Bài 41
PHENOL
I. Định nghĩa – Phân loại – Tính chất vật lí
1. Định nghĩa
Chất nào là ancol ?
Phenol
Ancol thơm (Ancol benzylic)
- Phenol là HCHC trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực
tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
- Phenol đơn giản nhất là: C6H5–OH
Phenol
I. nh ngha Phaõn loi Tớnh cht vt lớ
2. Phaõn loaùi :
Dửùa theo soỏ nhoựm OH
* Monophenol : Cha 1 nhoựm - OH
*Poliphenol
o-crezol
.m-crezol
.p-crezol
Cha nhiu nhoựm OH.
cetehol
Hidro quinon
Piragalol
I. Định nghĩa – Phaân loại – Tính chất vật lí
3. Tính chaát vaät lí
t0nc =
430C
t0s = 1820C
Chất rắn, không
màu dễ chảy rữa
và thẫm màu do
hút ẩm và bị OXH
bởi oxi trong
không khí
Tan ít trong
nước lạnh
Độc, dễ gây
bỏng
Có LK hidro
liên PT
II. Tính chất hóa học
1. Tính axit(rất yếu)
Phản ứng với kim loại kiềm (Na, K)
2 C6H5OH + 2 Na
2C6H5ONa + H2
natri phenolat
Tác dụng với dung dòch bazơ
C6H5ONa + H2O
C6H5OH + NaOH
C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH +
NaHCO3
C2H5OH + NaOH
Kết luận :
- Tính axit: Ancol
- Dung dòch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
II. Tính chất hóa học
2. Phản ứng thế ở vòng thơm
a. Tác dụng với dung dịch Br2
OH
OH
H
Br
H
Br
+ 3 Br2
+ 3 HBr
H
Br
C6H2Br3OH
2, 4, 6 – tribromphenol (kết tủa trắng)
* Phản ứng này dùng để nhận biết phenol.
Kết luận :
- Phản ứng thế vào nhân thơm của phenol dễ hơn
benzen .
- Thế ở vị trí ortho và para
II. Tớnh chaỏt hoựa hoùc
2. Phn ng th voứng thm
b. Tỏc dng vi axit HNO3
OH
OH
+ 3 HNO3
H
NO
2
H
NO
2
+ 3 H2O
H
NO
C6H2(NO2)3OH
2
2, 4, 6 trinitrophenol (kt ta vaứng)
(Axit picric)
II. Tớnh chaỏt hoựa hoùc
3. nh hng qua li gia caực nhoựm ngt trong phaõn t phenol
H
O
a. nh hng ca gc phenyl lờn nhúm OH
C2H5OH + NaOH
C6H5OH + NaOH
C6H5ONa + H2O
Gc phenyl hỳt e lm LK O
H b phõn cc
H linh ng hn H ca ancol.
phenol cú tớnh axit yu(nhng vn yu
hn H2 CO3)
II. Tớnh chaỏt hoựa hoùc
3. nh hng qua li gia caực nhoựm ngt trong phaõn t phenol
H
b. nh hng nhúm OH ca lờn gc phenyl
O
Nhúm OH y e lm tng mt e v trớ 2,
4, 6
P th vo v trớ o, p
III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG
DỤNG
1. Điều chế
a. OXH cumen (isopropylbenzen)PP dùng trong CN hiện nay
1. O2 (kk)
H+
2. H2SO4
phenol
axeton
III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG
NG
1. ĐiềuDỤ
chế
b. Halogen hóa benzen (PP cũ)
C6H6
C6H5Br
C6H5ONa
C6H5OH
Ngoài ra còn thu được từ quá trình luyện than cốc
III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế
Ngòai ra, phenol còn thu được từ q trình luyện than cốc
Nhựa
than đá
Hidro
cacbon
170 - 230OC thơm
phenol
ddNaOH
chiết
Hidro
cacbon
thơm
Natri phenolat
CO2 + H2O
phenol
III. ẹIEU CHE VAỉ ệNG DUẽNG
2. ng dng :
Cht
do
Thuc n
Phm
nhum
Cht dit nm
Cht dit c nh 2, 4m- c
Cl
D
Dc
phm
Cl
O
CH2COOH
IV. BÀI T ẬP V ẬN D ỤNG
Nhận biết các chất lỏng sau:
Bezen, phenol, rượu etilyc, glixerol.
- Hướng dẫn :
- Dùng dd Br2 , nhận được phenol( có kết tủa trắng)
- Dùng Cu(OH)2 nhận được glixerol do tạo phức xanh
thẫm
- Cho Na vào 2 mẫu còn lại, nhận được benzen không
có khí thoát ra.
•