Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

2 DE ON TAP CUOI NAM LOP 5( TIEP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.44 KB, 2 trang )

đề ôn tập cuối năm khối 5
Đề 7
Phần 1: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Cho 5m36dm3 = dm3
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 56
B. 5006
C. 506
D. 5600
2. Nếu cạnh của hình lập phơng gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình
lập phơng gấp lên số lần là:
A. 3 lần
B. 6 lần
C. 9 lần
D. 12 lần
3. Số thập phân 0,371 viết dới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 37,1%
B. 3,71%
C. 371%
D. 0,00371%
4. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 50 cm2, chiều rộng 5 cm. Chu vi
hình chữ nhật ABCD là:
A. 10 cm
B. 15 cm
C. 30 cm
D. 50 cm
5. 1 giờ 6 phút = giờ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1,6
B. 1,1
C. 16


D. 1,01
6. Lúc 6 giờ 35 phút Linh bắt đầu đến trờng, khi đến trờng là 7 giờ 10 phút.
Hỏi Linh đi mất bao lâu?
A. 25 phút
B. 30 phút
C. 10 phút
D. 35 phút
Phần 2:( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)Tính
a.
23

2 3 6 4
ì + : ì5
5 4 15 9

Bài 2: ( 2 điểm) Tìm Y
a. ( Y 5,6 ) 3,2 = 4,5

b. ( 25,46 56,42 : 4 ) + 16,5 ì

b. Y ì 3,9 + Y ì 0,1 = 2,7

Bài 3: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 24,5 m; đáy nhỏ 15
4
m và chiều cao bằng 5 đáy nhỏ. Vụ mùa vừa qua thu hoạch tính ra năng suất

đạt 4 tấn/ha. Hỏi vụ mùa, thửa ruộng đó thu hoạch đợc tất cả bao nhiêu tạ
thóc.
Bài 4: ( 1 điểm) Hãy tính nhanh tổng sau?

1 1 1 1
1
1
1
+ + + +
+
+
2 4 8 16 32 64 128

đề ôn tập cuối năm khối 5
Đề 8
Phần 1: ( 2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Tỉ số phần trăm của 73,5 và 42 là:
A. 17,5%
B. 175%
C. 57%
D. 157%
2. 35% của số x là 7 thì số x là :
A. 20
B. 2
C. 200
D. 0,2


3. 8008 dm3 = m3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 8,08
B. 8,008
C. 8,8
D. 8,800

4 . 3 giờ 15 phút = giờ
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,15
B. 3,25
C. 195
D. 18900
5. Quãng đờng AB dài 25 km. Một ngời đi bộ từ A đợc 5 km rồi đi ô tô mất
1
giờ thì đến B. Nh vậy vận tốc của ô tô là:
2

A. 50km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 45 km/giờ

D. 40 km/giờ

Phần 2 ( 7,5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
305,2 + 4,589
975,5 ì 2,08

127,6 7,98
216,72 : 42

Bài 2: ( 1 điểm) Tìm x
a.


5 20
=
x 28

b.

24
x
=
120 5

Bài 3: ( 1,5 điểm) Một hình thang có đáy lớn 12 cm, đáy bé 8 cm và diện
tích bằng diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8,5 cm; chiều rộng 6 cm. Tính
chiều cao của hình thang.
Bài 4: ( 2 điểm)
a. Từ 30 4 1975 đến 30 4 2011 có bao nhiêu năm? bao nhiêu
tháng? bao nhiêu ngày?
b. Năm 1975 và năm 2009 thuộc thế kỉ nào?
Bi 5: (1 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho:

121 54
100 25
ì
:
27
11
21 126




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×