Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Nghiên cứu chuyển dạng cồn xoa bóp sang thuốc phun có tác dụng chống viêm, giảm đau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.04 MB, 42 trang )

MUC LUC
DAT VAN DE......................................................................................................1
PHN 1 : TễNG QUAN................................................................................. 2
1.1. Cụn Xoa Bụp: Quy trinh bo che v tiờu chuõn chat Iifong.............. 2
1.1.1. Cụng thỷc.......................................................................................... 2
1.1.2. K thuõt bo che............................................................................... 3
1.1.3. Tiờu chuan chat luỗfng.......................................................................3
1.1.4. Thnh phdn hoõ hoc v tõc dung duỗfc ly cỹa cõc duỗfc lieu cụ
trong cụng thỷc...........................................................................................3
1.2. nh huong cỹa cõc yeu tụ cụng thỷc k thuõt toi hõp thu thuoc qua
da.................................................................................................................... 5
1.2.1. Anh huụng cỹa duỗ/c chat v tõ duỗfc................................................ 5
1.2.2. nh huụng cỹa chat tõng hõp thu..................................................... 6
1.2.3. nh huụng cỹa k thuõt bo che.......................................................9
1.3. Phuomg phõp nghiờn curu in vitro v in vivo su hõp thu thuoc qua
da.................................................................................................................... 9
1.3.1. Nghiờn cỷu in vitro........................................................................... 9
1.3.2. Nghiờn cỷu in vivo.......................................................................... 10
1.3.3. Nghiờn cỷu tõc dung duỗ/c l...........................................................10
1.4. Thiet ke cụng thufc thuoc phun........................................................... 11
1.4.1. Xõy dung cụng thỷc thuụ'c................................................................11
1.4.2. Lua chon bợnh chỷa, kờ't eau piston, van, du phun....................... 12
PHN 2 : THUC NGHIấM V KET QU.................................................... 13
2.1. Nguyờn võt lieu, phuong tien v phuong phõp nghiờn ciru..............13
2.1.1. Nguyờn lieu v phuong tien............................................................ 13
2.1.2. Phuong phõp nghiờn cỷu................................................................ 14
2.2. Ket quõ nghiờn cỷu............................................................................. 22
2.2.1. Kiờm nghiờm ban thnh pham Cụn Xoa Bụp..................................22
2.2.2. Dõnh giõ mot sụchù tiờu ky thuõt cỹa cõc dang bo chộ.............. 23
2.2.3. Dõnh giõ hiờu lue chụ'ng viờm cỹa cõc mõu thuoc trờn mụ hợnh gõy
viờm thuc nghiờm...................................................................................... 25


2.2.4. Du" tho quy trinh sõn xuõt v tiờu chuõn chõit luong..................... 37
2.3. Bn luõn................................................................................................40
PHN 3 : KET LUN V DE XUT............................................................ 42
TI LIEU THAM KHO


CHÜ GIÂICHÜ VIÊT TÂT
BP 1998

British pharmacopoeia 1998
(Dirac diën Anh 1998)

CT

Công thuc

DMSO

Dimethyl Sulfoxid

DFM

N-N Dimethyl formamid

DDVN

Dirac diën Viêt Nam

DMA


N-N Dimethyl acetamid

IPM

Isopropyl myristat

NSAID

Non- steroidal anti-inflammatory
drugs: Thuoc giâm dau chong viêm
phi steroid

PEG

Polyethylen glycol

PG

Propylen glycol

SKD

Sinh khâ dung

TW

Trung uong

TCVN


Tiêu chuân Viêt Nam

TCCS

Tiêu chuân co sôr

USP

United State pharmacopoeia (23)
Duoc diën Mÿ 23


DAT VAN DE
Thuoc cụ nguụn goc co truyờn l von qu cỹa y hoc phuong rợụng cn
duỗfc kộ thira v phõt huy; Cụn Xoa Bụp l chộ phm dõ duỗfc dua vo thnh
mot chuyờn luõn riờng trong DDVN III, dirgc luu hnh trờn thi trucmg cỹng
nhu sỹ dung trờn lõm sng vụi mue dich giõm dau, chụng viờm.
Tuy nhiờn, viờc sỹ dung Cụn Xoa Bụp khụng thuõn tien, trong khi do cõc
dung dich thuoc dựng ngoi ngy nay cụ xu huụng chuyởn thnh dang thuục
phun, thuõn tien cho ngui sỹ dung. Trờn co sụ chộ phõm Cụn Xoa Bụp dõ
duac sõn xuõt v luu hnh, xi nghiờp duac phõm TW III cụ yờu cu chuyởn
sang dang thuục phun dộ gụp phn hiờn dai hoõ thuục dụng duac, tõng cung
hiờu lue dieu tri, dõm bo an ton v thuõn tien cho ngui sỹ dung.
De dõp ỷng yờu cu trờn, chỹng tụi dõ thuc hiờn de ti:
//

QltjUieti

?


cjlỹjl ehut/ốit

dang,

-V

(%m)u

.tarif/ th u fie p li un

oo tõe d u n tf (fiant (tau, ehfiiKf oiốm vụi cõc mue tiờu sau:
1. Lua chon thnh phn v cu truc thuục phun cụ hiờu lue diờu tri cao bo
chộ tự Cụn Xoa Bụp dua trờn mụ hinh gõy viờm thuc nghiờm.
2. Xõy dung du tho quy trinh sõn xuõt v tiờu chuan chat luỗfng cỹa thuục
phun.


PHAN 1 : TONG QUAN
1.1. Cụn Xoa Bụp: Quy trợnh bo che v tiờu chuan chat Iiùong.
Hiờn nay, nhom thuoc chrnh cụ nguon gục hoõ dirac dirac sir dung vụi
tac dung chụng viờm, giõm dau tai chụ l nhom thuoc co cõu truc steroid v
cõc thuoc chụng viờm khụng co cõu trỹc steroid (NSAID). Dõy l cõc nhom
thuoc co tac dung manh nhung co rõt nhiốu tac dung khụng mong muụn co
thở xõy ra khi sir dung. Mot xu huụng mai hiờn nay l bo chộ cõc chộ phõm
co nguon gục tir duac lieu. Trong thuc tộ, Cụn Xoa Bụp dõ duac sir dung tir
nhiờu nõm nay nuục ta vụi tac dung chụng viờm v giõm dau.
1.1.1. Cụng thỷc.
Duac diộn Viờt Nam III cụ riờng mot chuyờn luõn vờ Cụn Xoa Bụp,
trong dụ quy dinh hai cụng thỷc cụ thnh phn nhu sau:
Bõng 1.1: Cụng thỷc Cụn Xoa Bụp (theo DDVNIII [5]).

Thnh phn

Khụ'i luỗmg (gam)
C TI

CTII

Ma tiờn ( Semen Strychni)

10

Huyờ't giõc ( Lignum dracaenae)

10

30

ễ dau (Radix Aconiti)

10

20

Long nõo (Camphora)

10

20 ml

Dai hụi (Fructus Illicii veri)


10

30

Mụt duac ( Myrrha)

10

Dia liờn ( Rhizoma Kaempferiae)

10

Nhỹ hucmg ( Gum miresina Olibanum)

10

Dinh hucmg ( Flos Syzygii aromatici)

10

Que (Cortex Cinnamomi)

10

Gựng ( Rhizoma Zingiberis)

10

50


Riờng õm ( Rhizoma Alpiniae Homalomenae)

50

Thiờn niờn kiờn (Rhizoma Homalomenae)

50

Ethanol 90% (Ethanolum) vd

1000ml

1000ml


Hiờn nay trong nirục co nhiờu Cụng ty Duoc phõm dõ v dang sõn xuõt
Cụn Xoa Bụp. Cụng ty duỗfc phõm TWIII Hi Phong sir dung cụng thuc I, cụn
cụng ty duoc phõm Quõng Binh sỹ dung cụng thurc II nhung co mụt sụ thay
dụi vố thnh phn v khụi luỗfng.
1.1.2. K thuõt bo chộ.
- Cụng thỷc I.
Mõ tiờn dụ mờm, thõi nhụ, sõy nhe cho khụ, sau do tõn thnh bụt thụ
cựng vụi cõc vi khõc (trỹ long nõo).
Lõy 500ml Ethanol 90% cho vo duoc lieu ngõm lanh 5 ngy trong
binh km, khuõy k hng ngy. Gan lõy dich trong ngõm lai ln thỹ hai theo
quy trinh trờn. Gụp hai dich chiột, loc, cho Long nõo vo ho tan thờm Ethanol
90% vựa dỹ 100ml [5].
- Cụng thỷc II.
Vờ nguyờn tõc dựng phuong phõp nhu trờn nhung chợ ngõm mot ln, sau

dụ ộp bõ lõy dich.
1.1.3. Tiờu chuan chat luong.
- Tinh chat: Chõt long, trong, mu dụ nõu, vi dõng, thom mựi Que.
- Hm luỗfng ethanol: khụng ợt hon 70%.
- Dụ trong v õụng nhõt: Chộphõm trong khụng cụ bõ duoc liờu v võt la.
Chộ phõm duc khi thờm cựng mụt thộ tfch nuOc.
- Dinh tinh: Cho phn ỷng vụi thuục thỹ cỹa Alcaloid.
Trờn thuc tộ cõc cụng ty dờu dõ xõy dung tiờu chuõn co sụ cho riờng
mùnh nhu: Tiờu chuõn cỹa Cụng ty duoc phõm TW III, tiờu chuõn cỹa Cụng ty
duoc phõm Quõng Binh.
1.1.4. Thnh phn hoõ hoc v tõc dung duac l cỹa cõc duac lieu cụ trong
cụng thỷc.
Hoat chõt cỹa cõc duỗfc liờu cụ trong thnh phn cụng thurc cụ tõc dung
giõm dau, chụng viờm chỹ yờỹ l cõc Alcaloid (aconitin, hypaconitin,


mesaconitin, jesaconitin trong Ô dàu; strychnin, brucin trong Ma tièn) và câc
tinh dâu (anethol, terpen, diterpen cô trong Dai hôi; limonen, pinen, terpen,
diterpen cô trong Mot duoc; eugenol cô trong Dinh huong; adehyd cinamic,
linalol cô trong Que; a - camphen, p - phelandren cô trong Gùng; diterpen cô
trong Nhü huong; aldehyd cinamic, cineol cô trong Dia liên).
Trong pham vi tong quan này chüng tôi chï trïnh bày khu tru tac dung
duoc lÿ liên quan tôi tac dung giâm dau, chông viêm.
- Nhôm duoc lieu chûa Alcaloid: Tac dung giâm dau, chông viêm thây rô à
câc duoc lieu Ô dàu, Mâ tièn [1], [2], [10].
+ Ô dàu: rê cü cüa cây Ô dàu (Aconitum fortunei), ho Hoàng liên
(Ranunculaceae).
Câc nghiên cuu trên câc loài cüa Aconitum cho thây cô tâc dung giâm
dau, chông viêm. Trong dô aconitin, hypaconitin và 3-acetylaconitin cô tâc
dung chông viêm à nông dô 0,06 mg/kg, liêu gàn vôi lieu LD50(0,15mg/kg)

[20]. Ngoài ra 16-epi pyrojesaconitin và pyrojesaconitin cô tâc dung giâm dau
kém hon Aconitin, mesaconitin, hypaconitin, jesaconitin nhung cô dôc tinh
thâp hon [24]. Benzylaconitin cô tâc dung chông viêm cap à liêu cao [20].
+ Mâ tien: Hat cûa cây mâ tién (Strychnos nux-vomica), ho Mâ tiên
(Loganiaceae).
Tit M, Damas T, Angenot L [28] nghiên cuu trên dich chiét cüa hat
Strychnos heningsii thây cô tâc dung giâm dau chông viêm.
Nghiên cuu ành hu'ông cüa phuong phâp chê' bien tôi tâc dung duoc lÿ
cûa Strychnos nux-vomica, Chen X, Cui X, Xie X [13] cho thây khi chiét xuât
cùng Cam thâo, Ma hoàng thî dôc tinh giâm, nguoc lai tâc dung chông viêm
giâm, dau tâng.
- Nhôm dicac lieu chûa tinh dâu bao gôm:
+ Long nâo: tinh thé cât tù gô hoâc lâ cûa cây Long nâo (Cinamonum
camphora), ho Long nâo (Lauraceae).


+ Mot duỗ/c: gụm nhua trợch tir cõy (Commiphora monol), ho Tram
(Burseraceae).
+ Nhỹ huang: chat nhua lõ'y tir cõy nhỷ huong (Pastacia lenticus), ho
Do lụn hụt (Anacardiaceae).
+ Dinh huang: nu hoa khụ cựa cõy Dinh huong (Eugenia carypholyllata), ho Sim (Myrtaceae).
Cõc duoc lieu trờn cụ tõc dung giõm dau, chụng viờm [1]. Mot sụ
nghiờn cỹu cho thõy Myrrhanol (chiột suõt tir ho Burseraceae) cụ tõc dung
chụng viờm manh hỹn hydrocortison [21]. Dich chiột tự lõ cõy Dinh huong
duoc khõo sõt trờn mụ hinh cỹa Mizushima cụ tõc dung chụng viờm cõ trờn
mụ hinh viờm cõp v mõn. Sappoval v cụng su [26] nghiờn clru trờn Eugenia
untiflora Lauraceae cho thõy cụ tõc dung chụng viờm tụt trờn mụ hinh gõy
viờm bng carragenin.
Ngoi ra cõc duoc lieu Quộ: vụ thõn hoõc cnh cỹa cõy Quộ
(Cinamomum cassia), ho Long nõo (Lauraceae), Gựng: thõn rờ cỹa cõy Gựng

(Zingiber officinale), ho Gựng (Zingiberaceae), Dia liờn: thõn rờ cỹa cõy Dia
lien (Kaempferia galanga), ho Gựng (Zingiberaceae), Huyột giõc: thõn cỹa
cõy Huyột giõc (Dracaena cambodiana), ho Huyột giõc (Dracaenaceae) cụ tõc
dung giõm dau [1], [10] nhung thnh phõn cụ tõc dung duoc l cụn chua duoc
xõc dinh rụ rng.
1.2. nh huong cỹa cõc yộu tụ cụng thỷc k thuõt toi hõp thu thuoc qua
?

1.2.1. Anh huõng cỹa duac chat v ta duac.
Tmh chat l hoõ cỹa duoc chõt õnh huụng truc tiộp dộn su giõi phụng
cỹa duoc chat ra khụi tõ duoc cõ vộ mire dụ v toc dụ giõi phụng. Nhỹng
thuục tmh cỹa duoc chõt nhu : dụ tan, hờ sụ khuộch tõn, pH, mire dụ ion hoõ,
hờ sụ phõn bụ dõu/nuục, nụng dụ, dõn chõt, dụng phõn... dờu cụ õnh huụng
nhõt dinh dộn toc dụ v mỹc dụ giõi phụng cỹng nhu hõp thu qua da.
Rõt nhiờu cụng trinh nghiờn cỹu sinh duỗfc hoc thuục hõp thu qua da dõ
chỷng minh rng: Dõc tợnh cỹa tõ duoc cụ nghla rõt lụn tụi toc dụ v mỷc dụ


hõp thu thuục qua da. Nhu võy, ban chõt cỷa ta duac duac sỹ dung lm thay
dụi sinh khõ dung (SKD) cỹa thuục. Nhin chung khõ nng hõp thu duac chõt
tự thuục co cõ'u truc kiởu dung dich tụt han kiởu hụn dich
?

1.2.2. Anh hung cỹa chõt tõng hõp thu.
Quõ trinh hõp thu thuục qua da tri qua cõc giai doan: duac chõt giõi
phong ra khụi ta duac, qua lụp sựrng, sau do thõm qua cõc lụp cỷa da, hõp thu
vo hờ mach.Vụi cõc duac chõt ợt tan, nghốo tmh thõm, ngoi cõc bien phõp
k thuõt, de cõi thiờn tinh thõm qua da, tõng hõp thu, thucmg sỹ dung cõc chõt
lm tõng hõp thu.
Cõc nhụm chõt thucmg gõp : Nhụm sulfoxid, alcol hoõc polyol, acid

bộo, este cỹa acid bộo, chõt diờn hoat, terpen, cõc amid, cõc alkan, acid hợru
ca, cõc cyclodextrin v dõn chõt.
- Anh huụng cỹa chõt diờn hoat [8],
Trong cụng thỷc thuục dựng qua da, chõt diờn hoat duofc sỹ dung voi vai
trố lm tõng dụ tan cỹa duỗfc chõt ợt tan, lm tõc nhõn nhỹ hoõ, gõy thõm v
tõng hõp thu, ca chộ dõ duỗfc nghiờn cỷu v chỷng minh [17].
Tõc dung ny thộ hiờn manh nhõt cõc Tween, Span. Tõc dung cỹa chõt
diờn hoat phu thuục vo bn chõt, sụ luỗfng v giõ tri hõng sụ cõn bõng (HLB).
Mỷc dụ, toc dụ giõi phong duỗfc chõt cao nhõt giõ tri tai han cỹa cõn bng
dõu nuofc.
Trong da sụ tnrofng hofp chõt diờn hoat lm tõng hõp thu qua da, tuy
nhiờn nộu nụng dụ chõt diờn hoat lofn han nụng dụ micel tụi han sờ lm giõm
nụng dụ thuục tu do trong pha dụng do do giõm toc dụ khuộch tan duỗfc chõt
lm giõm su hõp thu qua da.
+ nh huụmg cỹa chõt diờn hoat khụng ion hoõ:
Cõc nghiờn cỷu cho thõy: Polyoxyethylen alkyl ether dựng voi nụng dụ
15% lm tõng toc dụ hõp thu cỹa Ibuprofen qua da chuụt, tụt nhõt
polyoxyethylen ethyl hoõc oleyl [16]. Tween 80 lm tõng toc dụ hõp thu cỹa


hydrocortison qua da chuôt nhât trên in vitro [8]. Tmh thâm qua da chuôt cüa
chloramphenicol giâm khi co 0,02% Tween 80 nhung lai tàng lên khi nông dô
à 1% mâc dù câ hai nông dô dêu cao hon nông micel tôi han.
Môt sô chât hay dùng: Tween (20, 40, 60, 80); Span (20, 40, 60, 80);
Miji (45, 51, 52); Brij (30, 93, 96, 99); Phospholipid tu nhiên.
+ Ânh huông cûa chât diên hoat ion hoâ:
Câc chât diên hoat ion hoâ co tUüng tâc manh hon voi da, ânh huông tôi
chûc nâng bâo vê da hon chât diên hoat không ion hoâ [8].
Mot sô chât hay dùng: Câc chât diên hoat anion ( Natrilauryl sulfat,
Natri laurat...); Câc chât diên hoat cation (Benzakonium clorid, Cetylmethyl

anion bromid).
- Ânh huông cüa dung môi :
Mot sô dung môi huu co duoc sir dung nhu chât mang dôi vôi câc duoc
chât khâc nhau do cô khâ nâng mang thuôc qua da vào hê tuàn hoàn. Co ché
tâc dông cüa dung môi cô thé là do dung môi hoà tan lipid trong da, thay doi
câu truc cüa lipoprotein, làm tàng quâ trinh hydrat hôa cüa da, tâng dô tan cüa
duoc chât ft tan.
Câc dung môi thuông dùng:
+ Nhom Alkylmethyl sulfoxid: dimethyl sulfoxid (DMSO), dimethyl
formamid (DFM).
+ Nhom Polyol: propylen glycol (PG), poly ethylen glycol (PEG 300,
400).
+ Nhom este cüa acid béo: Isopropyl myristat.
Trong thuc té, qua viêc khâo sât câc tâc giâ dâ chûng minh ràng dung
môi làm tàng hâp thu cüa câc duoc châ't [4].
Su hâp thu qua da thô cüa piroxicam tâng lên khi xü lÿ lôp da bang hôn
hop hoàc riêng lè tùng dung môi DMSO, PG, acid oleic truôc khi bôi thuôc
[23].

-

7

-


DMSO, decyl-MSO làm tâng hâp thu qua da cüa duoc chât khâc nhau
nhu: barbituric, steroid, griseoflulvin....
Câc dung môi alcol (ethanol), ether (diethylen glycol mono ethyl ether),
este (Isopropyl myristat) làm tâng hâp thu qua da chuôt cüa tenoxicam [19].

Propylen glycol (PG) cô khâ nâng tâng dô tan, tâng toc dô giài phong,
tâng tmh thâm qua da do PG tâc dông truc tiêp vào câu truc vù’a thân dàu và
thân nu'ofc cûa da dâc biêt là lôp simg.
Két quâ nghiên cuu cho thây PG trong thành phàn gel carbopol làm
tâng toc dô và mire dô giâi phong duoc chât. Dôi voi fluocinolon, mire dô giài
phong dat cao nhât khi tÿ lê PG là 30% côn vôi fluocinoid giâ tri tôi uu là
75% [8].
Tmh thâm qua da cüa naloxon cüng tâng khi sü dung acid trong dung
môi PG so vôi câc chât khâc cô cùng tÿ lê nhu DMSO, decyl-MSO [17].
- Ânh huâng cüa Terpen.
Qua nhiêu nghiên cûu, câc tâc giâ di dén két luân terpen tâng tmh
thâm qua da cüa nhiêu duoc chât [17], terpen cô chî sô thân dàu tuong dôi cao
thî hâp thu qua da tôt, nhung néu chî sô này quâ cao thi tâc dung lai giâm [8].
Co ché chmh làm tâng khâ nâng thâm duoc chât qua da cûa câc terpen là do
chüng tuong tâc vôi lôp sirng, giâm khâ nâng cân tro cüa quâ trînh thâm duoc
chât qua câc lôp cüa da.
Câc nghiên cuu cho thây : Cineol cô tâc dung làm tâng hâp thu cüa 5
fluorouracil [15], [16], L-menthol cô tâc dung làm tâng tmh thâm cüa câ duoc
chât thân dàu và thân nuôc, limonen, d-limonen, diterpen, triterpen cô khâ
nâng làm tâng câ mue dô, toc dô giâi phong và hâp thu duoc chât qua da,
trong dô diterpen cho tâc dung tôt nhât. Carvacrol, linalol, oc - teipeniol trong
dung môi PG cô khâ nâng tâng hâp thu qua da cüa haloperidol. Nhu vây ânh
huong cûa terpen lên su hâp thu duoc chât qua da phu thuôc vào tmh chât lÿ
hoâ cûa duoc chât và loai terpen dem sü dung.


Tụm lai viờc sỹ dung chõt diờn hoat, dung mụi tro v cõc chõt tõng hõp
thu dõ cõi thiờn dang kở mỷc dụ v toc dụ giõi phong cỹng nhu hõp thu cỹa
duoc chõt ft hõp thu qua da, nghợa l gụp phn nõng cao sinh khõ dung cỹa
nhiờu duoc chõt cụ khõ nõng hõp thu kộm theo duong dựng thuục qua da.

9

1.2.3. Anh hung cỹa k thuõt bo chộ.
Phuong phõp bo chờ, quy trinh thao tõc cụ y nghợa rõt cõn bõn dụi vụi
tục dụ v mure dụ giõi phong duoc chõt ra khụi tõ duoc. Do dụ õnh hucrng tụi
SKD cỹa chộ phõm. Bụi vi bien phõp k thuõt xõc dinh trang thõi l, hoõ cỹa
duoc chõt (phõn tỹ, ion ... ).
Diờu kiờn sõn xuõt, mõy mục v trang thiột bi cỹng cụ nghợa dụi vụi
quõ trinh phõn tõn, ho tan duỗfc chõt vo trong hờ nụi chung. Chang han nhu:
chộ dụ gia nhiờt, thụng sụ khuõy trụn, hỹt khụng khi ... cụ õnh huụfng khụng
nhỹng tụi mỷc dụ phõn tõn m cụn quyột dinh dụ on dinh cỹa hờ.
Ngoi ra, cụn phõi kở tụi chõt luỗfng cỹa võt liờu chộ tao bao bi, dụng
gụi truc tiộp v chộ dụ bõo quõn chộ phõm. Cõc yộu tụ ny õnh huụng dõng kở
tụi dụ on dinh cỹa duoc chõt.
1.3. Phuong phõp nghiờn curu in vitro v in vivo sir hõp thu thuục qua da.
1.3.1. Nghiờn cỷu in vitro.
Don giõn nhõt l phuong phõp khuộch tõn, dõc biờt l khuộch tõn qua
gel hay duoc sỹ dung nhõt dở dõnh giõ khõ nõng giõi phong duoc chõt ra khụi
thuục mụ. Nhirac diởm cỷa phuong phõp ny l chợ cụ khõ nõng õp dung vụi
duoc chõt tao mu hay phỹc mu vụi thuục thỹ tan trong mụi truụng khuộch
tõn, dụng thụi chua mang tinh dinh luong. Do dụ, viờc sỹ dung mng tu nhiờn
(da dụng võt) hoõc mng nhõn tao (Celophan, Cellulose, Silicon...) cụ khõ
nõng cõi thiờn duỗfc cõc nhuoc diởm ny.
Dở xõc dinh chõt giõi phong trong tựng khoõng thụi gian, ngirụi ta sỹ
dung phuong phõp do dụ hõp thu buục sụng tỹ ngoai hoõc bõng sõc k long
hiờu nõng cao (HPLC), tự dụ tinh ra hõng sụ tục dụ giõi phong duỗfc chõt. Viờc


nghiờn cỷu in vitro chợ l giai doan dõu cỹa qua trợnh nghiờn cỷu tõc dung cỹa
thuoc [8].

1.3.2. Nghiờn cỹu in vivo.
Sỹ dung phuong phõp dụng vi phụng xa vụi cõc duỗfc chat cụ thộ xõc
dinh duoc nụng dụ trong mõu hoõc trong cõc dich sinh hoc. Bng phuong
phõp phõn tfch hop l cụ thở xõc dinh duoc luỗmg thuục hõp thu theo tựng
khoõng thụi gian tỹ dụ tmh ra tri sụ diờn tich duụi duụng cong (AUC) v SKD
cỹa duoc chõt dua vo co thở theo duụng hõp thu qua da [8].
1.3.3. Nghiờn cỹu tõc dung duac l.
Trờn thuc tộ vụi mot sụ chộ pham cụ chỷa hụn hop nhiờu thnh phõn
hoat chõt hoõc chua xõc dinh duoc hoat chõt tao ra tõc dung duoc l, viờc sỹ
dung cõc phuong phõp dõnh giõ in vitro v in vivo trờn gõpnhiờu khụ

khõn,

do dụ thuụng sỹ dung phuong phõp dõnh giõ giõn tiộp thụng qua tõc dung
duoc l mong muụn. Dụi vụi chộ phõm Cụn Xoa Bụp, dụi tuong cỹa luõn võn
ny, tõc dung duoc l mong muụn chỹ yờu l giõm dau, chụng viờm do dụ
chỷng tụi trinh by k vờ cõc mụ hinh dõnh giõ tõc dung chụng viờm trờn thuc
nghiờm.
Cõc test dõnh giõ tõc dung chụng viờm dua trờn co chộ viờm vụi cõc
biởu hiờn sung, nụng, dụ, dau dõ duoc nghiờn cỷu tuong ỷng vụi cõc mụ hinh.
- Dõnh giõ khõ nõng ỷc chộ phự.
- Dõnh giõ tõc dung ha nhiờt.
- Dõnh giõ khõ nõng ỷc chộ tao ban dụ.
- Dõnh giõ tõc dung ỷc chộ dau.
Dở dõnh giõ tõc dung chụng viờm cỹa cõc chộ phõm tụt nhõt l dõnh giõ
duoc dụng thụi 4 test trờn, nhung thỹ nghiờm duoc sỹ dung phụ biộn nhõt võn
l cõc thỹ nghiờm dõnh giõ khõ nõng ỷc chộ phự.
Mụ hinh dõnh giõ khõ nõng ỷc chộ phự duoc xõy dung vụi chõt gõy phự
khõc nhau nhu: Carragenin, theo Winter v cụng su (1962); Formalin duoc sỹ



dung trờn mụ hùnh dõnh giõ cõc tõc dung cỷa thuục NSAID, steroid [22];
Kaolin dựng trong cõc dõnh giõ steroid, NSAID v cõc duoc liờu [9], [22];
Dextran dựng trong cõc nghiờn cỷu dõnh giõ hiờu lue chụng viờm cỹa steroid,
NSAID v khõng histamin; dõu ba dõu hay duoc sỹ dung trong de dõnh giõ
cõc thuục chụng viờm tai chụ cụ nguụn gục hoõ duoc cỹng nhu cõc duoc liờu.
Trong dụ mụ hinh gõy phự bng carragenin duoc sỹ dung rụng rõi nhõt dộ
dõnh giõ tõc dung chụng viờm cỹa cõc thuục theo ducmg ton thõn v tai chụ
[11], [27],
Ngoi ra tõc dung chụng viờm cỹa cõc thuục duoc dõnh giõ thụng qua
cõc biởu hiờn chụng viờm khõc nhu: dõnh giõ vờ khõ nõng ỷc chộ tao ban dụ
vụi tõc nhõn l tia eue tợm; khõ nõng giõm dau vụi tõc nhõn gõy dau l men
bia, acid acetic, acetylcholin; khõ nõng ha sot vụi chõt gõy sụ't l men bia [22].
1.4. Thiột ke cụng thufe thuục phun.
1.4.1. Xõy dung cụng thỷc thuoc.
Thuc tộ cho thõy viờc lua chon cõu truc cỹa dang thuục phu thuục vo
tmh chõt duoc l, hoõ hoc, võt l cỹa duoc chõt cỹng nhu ducmg dựng thuục.
Trong pham vi khoõ luõn ny, chỹng tụi nghiờn cỹru chộ phõm cụ cõu truc kiởu
dung dich v nhỹ tuong.
- Cụng thỷc thuoc phun cụ cõu truc kiờu dung dich.
Dung mụi dụng vai tro rõt quan trong trong cụng thiợc thuục phun cụ
cõu truc kiởu dung dich. Dung mụi duoc lua chon phõi ho tan duoc chõt v
khụng cụ tuong tõc vụi cõc thnh phõn trong cụng thỷc. Trong tựng truong
hop eu thở, viờc phụi hop vụi cõc chõt tõng dụ tan, chõt on dinh, chõt bõo quõn
vụi mue dich nõng cao SKD cỹng nhu dụ on dinh l cn thiột.
- Cụng thỷc thuoc phun cụ cõu truc kiờu nhỹ tuong.
Doi vụi cụng thỹc cụ cõu truc kiởu nhỹ tuong, tu vo dõc diởm, tợ lờ
cõc thnh phõn trong pha du v pha nuục tự dụ lua chon cõc chõt nhỹ hoõ,



câc chât tâng dô nhôt, chât gây thâm, môi trirông phân tân, kÿ thuât phân tân
dë thu duac nhü tuang on dinh và cô câu truc min.
1.4.2. Lita chon binh chûa, ket câu piston, van, dâu phun.
Dôi vôi thuôc dùng ngoài, chuyën tù dang dung dich bôi xoa sang dang
thuôc phun, thuông dùng dàu phun cô ket câu piston sir dung lue ca hoc dë
phun thuôc phun tôi nai cân diêu trj. Piston phâi cô dô chînh xâc ca khi cao,
cô âp lue phun tôt dë tao duac câc tiëu phân min. Dôi vôi thuôc phun dùng
trên da, không dôi hôi kfch thuôc tiëu phân cô dô min cao, thucmg tù 50 - 100
|um.

-

12

-


PHÂN 2 : THUC NGHIÊM VÀ KET QUÂ
2.1. Nguyên vât liêu, phuong tien và phuong phâp nghiên curu.
2.1.1. Nguyên liêu và phuong tien.
- Hoâ chât và ché phâm nghiên cûu.
Bâng 2.1 - Nguyên vât liêu, hoâ chât dùng trong nghiên cûu
Théo tiêu

STT

Tên nguyên, phu liêu

Nguôn goc


1

Dich chiét Côn Xoa Bôp

Viêt Nam

DDVNIII

2

Dàu vaselin

Trung Quôc

BP 1998

3

Dàu parafin

Trung Quôc

BP 1998

4

Alcol cetylic

Phâp


USP23

5

Glycerin

Trung Quôc

BP 1998

6

Span 60

Trung Quôc

BP 1998

7

Propylen Glycol

Mÿ

USP23

8

Carbopol 934


Phâp

USP23

9

IPM

Trung Quôc

BP 1998

10

Tween 60

Trung Quôc

BP 1998

11

DMSO

Nhât - Bï

Tinh khiét

12


Ethanol 90%

Trung Quôc

BP 1998

13

Dàu thàu dàu

Viêt Nam

TCVN

14

Dàu huông duong

Viêt Nam

TCVN

15

Carragenin

TQ

BP 1998


16

Ché phâm Voltaren (SS)

Novartis

BP 1998

17

Lo thuÿ tinh

Viêt Nam

TCCS

18

Dàu phun

Thâi lan

TCCS

chuân


- Sûc vât thi nghiêm.
Chuôt công trâng, thuàn chûng, câ duc và câi, cân nâng tù 100 - 120g
(do Ban chân nuôi sûc vât thi nghiêm Viên Quân Y 103 cung cap).

- Thiét bi mây môc.
+ Nhôt ké (Cole - Parmer).
+ Dung eu do thë tich chân chuôt (Phù ké Plethysmometer ).
+ Bô dung eu gây phù chân chuôt (gôm cô ông nhua dài 50 cm, ducmg
kmh 12mm, quà cân trong luçmg 50g).
+ Mây dông nhât Csengery U.3 (Hungari).
2.1.2. Phuang phâp nghiên cûu.
-

Phuang phâp kiém nghiêm bân thành phâm

Theo tiêu chuân duoc diën Viêt Nam (DDVN III, 2002) [5], vôi câc chî
tiêu nhu sau:
+ Hàm luong Ethanol: Không ît hon 70%, duoc tién hành theo phuong
phâp dinh luong ethanol ghi trong DDVN I, 1971 [6]. Dinh luong côn theo
nguyên tâc cât côn sau khi dâ loai chât bay hoi kèm theo. Hàm luong côn thu
duoc tmh theo công thûc:
v _ 50x a

JC —------

b

X: Hàm luçfng % côn trong chepham.
50: Thé tich mtdc cât duac bàng ml.
a: Hàm luang côn trong nuâc cât duac.
b: Thé tich chê'phâm lây cât.
+ Tînh chât: Thû bàng câm quan
+ Dô trong và dô dông nhât: Quan sât duôi ânh dèn thuông bàng câch
nhin ngang ông.

+ Dinh tînh alcaloid:


-

Phân

ûng

tao

tua

vofi câc

thuoc

thir

alcaloid

(Mayer,

Dragendoff, Bouchardat).
- Sâc kÿ lôp mông:
Ban mông: Bàng Silicagen G, dày 0,25mm, hoat hoâ ô 100°C trong thôi
gian 1 giô. Sau khi trién khai, dé khô ban mông ngoài không khi, quan sât ô
ânh sang thirông.
Câch thur: Lây 20ml ché phâm, cô câch thuÿ, côn khoâng 2-3ml, thêm
nuôc tôi 20ml, acid hoâ bàng H2S04 10%, dun soi dé nguôi, loc vào binh gan,

lâc vôi 10ml ether dàu hoâ 60 - 80°C (mue dich de loai chât béo), phân nuôc
kièm hoâ bàng NH40H dâc, dén pH = 9, chiét bàng CHC13 ba lân, môi lân
10ml. Tâp trung câc dich chiét CHC13, cô câch thuÿ dén can. Hoà tan cân
trong 1ml côn 96° dé châm sâc kÿ.
Dung môi: Khai trién vôi hê dung môi:
Toluen : aceton : côn 96° : NH4OH (4 : 5 : 0,6 : 0,4)
Hiên màu bàng thuôc thu”Dragendoff.
+ Dinh tinh tinh dâu:
Sâc kÿ lôp mông: Bân mông bàng Silicagen G, dày 0,25mm, hoat hoâ à
100°C trong thôi gian 1 giô. Sau khi trién khai, dé khô bàn mông ngoài không
khi, quan sât à ânh sang thuông.
* Dinh tmh campho:
Chuân bi mâu chuân campho: Lây 0,1 g campho hoà tan trong 2ml côn,
thêm 3ml dung dich 2,4 dinitrophenylhydrazin, dun hôi luu câch thuÿ 1 giô.
Dé nguôi, loc lây tua, sây khô ô 60°C. Hoà tan tûa trong 5ml dung dich châm
sâc kÿ. Môi lân châm 5|ul.
Chuân bi mâu thir : Lây 10ml mâu thir tuong duong vôi 0,1g Campho,
thêm 3ml dung dich 2,4 dinitrophenylhydrazin, sau dô tién hành tuong tu nhu
mâu chuân.
Dung môi khai trién hecxan-ethylacetat vôi tÿ lê 95:5


Vột thỷ co mu vng giụng nhu vột chỷng.
* Dinh tmh Que:
Chuõn bi mu chuõn: Tinh du que 2% trong cụn 96, chõm 5fxl.
Chuõn bi mu thỹ: Ddi vụi chộ phõm dang dung dich chõm 10 |il , chộ
phõm dang nhỹ dich lõy 10 ml chộ phõm lc vụi 10ml ether dõu hoõ, lc lõy
lụp ether dở chõm sõc k, chõm 20|ul.
Dung mụi khai triởn: Benzen-ethylacetat.
Hiờn mu bõng thuục thu: vanilin 1% trong H2S04dõc.

* Dinh tmh Eugenol: Cõch tiộn hnh, hờ dung mụi khai triởn, thuục thỷ
hiờn mu tuong tu nhu phn dinh tmh Quộ.
+ Dõnh giõ dụ nhõt: Bõng nhõt kộ Cole-Parmer.
- Phuong phõp dieu chộ cõc chộphdrn nghiờn cỷu.
Tiộn hnh nghiờn cỷu vụi 9 cụng thỷc 3 dang bo chộ: dung dich, nhỹ
dich v emugel.
+ Cụng thỷc dang dung dich.
Bõng 2.2 - Cụng thỷc chộpham dang dung dich
Khụi liùỗmg (g)

STT

Thnh phõn

1

Tween 80

2

PG

3

DMSO

4

Dich chiột cụn ln 1
(ctõm dõc 2:1)


50

5

Ethanol 75%

49

CT1

CT2

1

3

CT3

CT4

CT5

CT6

5
0,5

1


50

50

50

50

50

47

49,5

49

45

50

Tiộn hnh bo chộ cõc cụng thỷc: CT1, CT2, CT3, CT4, CT5, CT6 theo
phuong phõp ho tan.
- Ho tan cõc tõ duoc vo dich chiột cụn theo t le ghi bõng 2.2.


-

Dông lo thuÿ tinh, nüt nhua.

+ Công thûc duôi dang nhü dich.

Bàng 2.3 - Công thûc chepham dang nhü dich
Khôi luong (g)

Thành phân

STT

CT7

CT8

3

1

Dâu thâu dâu

2

Dau huong dutmg

3

IPM

1

1

4


DMSO

1

1

5

Span 80

0,5

0,5

6

Tween 80

3

3

7

PG

4

4


50

50

37,5

37,5

8
9

3

Dich chiét côn làn 1
(dâm dâc 2:1)
Côn 75%

Tien hành bào ché câc công thuc : CT7, CT8 theo phuong phâp nhü hôa
truc tiép :
- Chuân bi câc thành phân pha dâu (dâu thâu dâu hoâc dâu huông
duong, IPM, span).
- Chuân bi câc thành phân pha nuôc (DMSO, Tween 80, PG, dich chiét
côn, Ethanol).
- Phôi hop 2 pha, cho qua mây dông nhât.
- Dông lo thuÿ tinh, nüt nhua.

-

17


-


+ Cụng thỷc dang Emugel.
Bng 2.4 - Cụng thỷc chờ pham dang Emugel
STT

Thnh phõn

Khụi Iirỗmg (g)
CT9

1

Du parafin

10

2

Vaselin

12

3

Alcol cetylic

10


4

Span 80

1

5

Propylen glycol

12

6

Carbopol

2

7

Tween 80

3

8

Dich chiột cụn ln 1
(dõm dõc 2:1)


50

Tien hnh bo chộ CT9 theo phuong phõp nhỹ hoõ truc tiộp:
- Ngõm chõt tao gel cho tụi truong no hon ton. Hụa tan cõc ta duoc
trong pha du hoõc pha nuục tu theo tinh chõt cỹa cõc chõt.
- Dun pha du (dõu parafin, vaselin, alcol cetylic) tụi 60 - 65C, pha
nuục ( Propylen glycol, carbopol, Tween 80, dich chiột cụn dõm dõc) tụi 45 50C. Chy coi duoc sõy nụng.
- Ha nhiờt dụ pha du xuụng 45-50C. Phụi hop pha du v pha nuục
trong cụ'i su:, khuõy dốu nhanh v manh dộn khi duoc thộ chõt min mng, dụng
vo tup.
- Phuang phõp kiờm nghiờm thnh pham.
+ Tmh chõt, dụ trong v dụ dụng nhõt.
+ Hm Itiỗfng Ethanol.
+ Dinh tinh:


Phân üng vôi thuoc thir alcaloid (câc thuoc thir Dragendoff, Mayer,
Bouchardat).
Sàc kÿ lôp mông.
Tién hành tuong tu nhu kiëm nghiêm bân thành phâm Côn Xoa Bôp dôi
vôi câc ché phâm dang dung dich.
+ Dô nhât: Bàng nhôt ké Cole-Parmer do à tôc dô quay 100 vông/phüt,
nhiêt dô 26°C dôi vôi ché phâm dang dung dich và nhü dich; 2,5 vông/phüt,
nhiêt dô 26°C vôi ché phâm dang emulgel.
+ Kich thuâc tiêu phân: Xâc dinh bâng kfnh hiën vi giâ tri duoc tmh theo
công thuc.
0

(»2 -W|)xlO


K
Vâi : n,, n2 là khoâng chia cüa trac vi vât kinh trung binh xâc dinh
duçfc cüa câc tiêu phân.
kv là dô khuéch dai dài cüa kinh vât.
+ Thài gian tâc h lâp : Theo dôi thôi gian tâch lôp sau khi phân tân ché
phâm nhü dich.
- Phuong phâp dânh giâ tâc dung chông viêm cüa chê pham.
Dânh giâ tâc dung chông viêm cüa ché phâm dua trên 2 mô hinh:
a.Mô hinh gây phù bàng carragenin - mô hinh 1.
Dânh giâ tâc dung chông viêm tai chô trên mô hinh gây phù bàng
carragenin theo Winter (1962), duoc âp dung theo Stefano và công su (1997),
[30].
- Câch tién hành:
+ Chia chuôt câ duc và câi không phân biêt cân nâng tù 90 - 110g ngâu
nhiên thành câc lô thu* và lô chüng. Chia thành 11 lô, môi lô 7 con.
+ Do thé tfch bàn chân chuôt truôc khi gây viêm (V0).


+ Bôi nhe nhàng lu'çmg thuôc (ché phâm thü, ché phâm so sânh) vôi
liêu 0,2ml vôi thuôc dang long và 0,1g vôi thuôc dang emugel.
+ Sau khi bôi 1 giô, gây viêm bàng câch tiêm vào gan bàn chân chuôt
0,1ml hôn dich carragenin 0,1% cho môi chuôt.
+ Ngay sau dô tiép tue bôi thuôc nhu làn 1.
+ Sau mot giô kë tù khi gây viêm, bôi thuôc làn 3.
+ Xâc dinh thë tich phù cüa chuôt sau 3 giô kë tù khi gây viêm bàng
carragenin.
Câc lô thuôc dânh giâ:
Bàng 2.5 - Lô chûng, lô thü và lô so sânh
Công thut
Côn 75°

Công thûc 1
Công thûc 2
Công thûc 3
Công thûc 4
Công thûc 5
Công thûc 6
Công thûc 7
Công thûc 8
Công thûc 9
Công thûc 10 - Voltaren dang gel


Lô chûng
Lô thü 1
Lô thü 2
Lô thü 3
Lô thü 4
Lô thü 5
Lô thü 6
Lô thü 7
Lô thü 8
Lô thü 9
Lô thü 10

chûa diclofenac 2%

- Dânh giâ mûc dô chong viêm:
+ So sânh dô phù chân chuôt so vôi thôi diëm ban dâu cho tât câ câc lô
tmh theo công thuc:


Vo

=

Vf - Vo

x 100%

Trong dô:
Vo: Thé tich chân chuôt lûc ban dâu.


Vt: Thé tîch chân chuôt sau khi gây viêm tai thdi diêm 3 gid.
+ Mut dô iîc ché phù chân chuôt so vôi lô chiïng (tmh cho câc lô thu và
lô so sânh) 1% tmh theo công thûc:
/ % = « * - A ^ x10q
A Vc

Trong dô:
AVc : là mûc tâng thé tîch trung bînh cüa nhôm chûng.
AVt : là mûc tâng thé tîch trung bînh cüa nhôm thü.
- Xl( ly két quâ:
So liêu duoc xü lÿ theo phuong phâp thông kê y hoc. Câc mâu duoc dai
diên boi giâ tri trung bînh, dô lêch chuàn; so sânh giâ tri trung bînh bàng test
T - student vôi mire ÿ nghîa p < 0,05.
b.Mô hinh gây phù bàng chân thuong thuc nghiêm - mô hinh II.
- Mô hînh gây phù bàng chân thuong thuc nghiêm, theo phuong phâp cüa
Riesterer và Jagues câi tién (1970) [25],
+ Chia chuôt duc cân nâng 100 - 120g thành 11 lô, môi lô 7 con.
+ Do thé tîch bàn chân chuôt tiuôc khi gây chân thuong.

+ Bôi nhe nhàng luong thuôc (ché pham thü, ché pham so sânh) vôi liêu
0,2ml (thuôc dang dung dich và nhü dich) và 0,1g (thuôc dang emugel)
lên bàn chân chuôt.
+ Sau 1 giô, gây chân thuong thuc nghiêm: Gây mê chuôt bàng 0,2 ml
ether. Thâ quâ cân roi tu do tîr dô cao 50 cm doc theo ong nhua dâ duoc
dât sât bàn chân phâi cüa chuôt, bàn chân này duoc dât trên mot tâm
nhua mông (Xem phân phuong phâp).
+ Ngay sau chân thuong tiêp tue bôi thuôc ngay lân 2.
+ Sau 1 giô kë tù khi gây chân thuong, bôi thuôc làn 3.
+ Do thë tfch Vt cüa chân chuôt sau 3 giô kë tù khi gây chân thuong.
- Dânh giâ két quâ.


+ Dõnh giõ v thõm dinh khõ nõng gõy phự v dụ on dinh cỹa mụ hinh
thụng qua dụng hoc phự.
+ Dõnh giõ tõc dung chụng viờm cỹa cõc lụ thỹ v lụ so sõnh, xỹ l ket
quõ tuong tu mụ hinh I.
2.2. Ket quõ nghiờn ctiu
2.2.1. Kiờm nghiờm ban thnh pham Cụn Xoa Bụp.
Chộ phõm dat cõc tiờu chuõn cỷa chuyởn luõn Cụn Xoa Bụp cỹa DDVNIII.
- Tmh chõt: Chộ phõm trong, cụ mu nõu, khụng cụ võt la, vi dõng, mựi
quộ.
- Hm luỗmg ethanol: 74%.
- Dinh tmh:
Cho phõn rùng vụi thuục thỹ alcaloid (Mayer, Dragendroff, Bouchardat).
Ngoi ra chỹng tụi cụn dõnh giõ mot sụ chợ tiờu sau:
- Dinh tmh bng SKLM, kột quõ cho thõy:
+ Dinh tmh tinh du:
Campho: mõu thỹ cụ cựng vột, cựng mu vng, cựng Rf vụi mõu dụi
chiộu (Rf= 0,62 - 0,66).

Quộ: mõu thỹ cụ cựng vột, cựng mu dụ cam, cựng Rf vụi mõu dụi
chiộu (Rf= 0,46 - 0,50).
Eugenol: mõu thỹ cụ cựng vờt, cựng mu vng, cựng Rf vụi mõu dụi
chiộu (Rf= 0,6 - 0,62).
+ Dinh tmh alcaloid :
Brucin: mõu thỹ cụ cựng vột, cựng mu da cam, cựng Rf vụi mõu dụi
chiộu (Rf= 0,45 - 0,57).
Strychnin: mõu thỹ cụ cựng vột, cựng mu dụ cam, cựng Rf vụi mõu
dụi chiộu (Rf = 0,52 - 0,60).
Aconitin: mõu thỹ cụ cựng vờt, cựng dụ cam, cựng Rf vụi mõu dụi
chiộu (Rf= 0,72 - 0,75).

-

22

-


2.2.2. Dânh giâ mot sô chî tiêu kÿ thuât cüa câc dang bào ché.
- Dang dung dich:
Chûng tôi dâ tien hành dânh giâ câc chî tiêu cûa dang dung dich theo
câc tiêu chuân quy dinh trong DDVN III và dânh giâ thêm chî tiêu vê dô nhôt
và dinh tmh bàng SKLM. Két quâ trinh bày ô bàng 2.6.
Bàng 2.6 - Dô nhât và hàm luong ethanol cüa ché phâm cô câu truc kiéu
dung dich.

Mâu thuôc
CT1
CT2

CT3
CT4
CT5
CT6

Chî tiêu dânh giâ
Dô nhôt (Centipoise)
Hàm luong Ethanol
Moi diêu ché Sau 2thâng Moi diêu ché Sau 2thâng
7 -8
7 -8
72,5
71,5
8 -9
8
72
71
7 -8
7 -8
73,5
71,8
7 -8
7 -8
72,5
70,5
8 -1 0
8
71,2
70,5
7 -8

7 -8
74
72

Tù bâng 2.6 cho thây dô nhât cüa câc ché phâm ft thay doi sau 2 thâng
bào quân trong diêu kiên thuông (nhiêt dô 25 - 30°C). Hàm luong ethanol
giâm không dâng ké và vân dat tiêu chuân Duoc diên sau 2 thâng bâo quân.
Ngoài ra, câc mâu thuôc dêu dat câc chî tiêu yêu câu trong duoc diën vê
tmh chât, dô trong, cho phân ûng vcd câc thuôc thü alcaloid (Mayer,
Dragendroff, Bouchardat) tai câc thôi diëm ngay sau diêu ché và sau 2 thâng.
Ngoài câc chî tiêu trên, dânh giâ câc mâu thuôc bàng sàc kÿ lôp mong,
két quâ thu duoc giông nhu mâu bân thành phâm.
- Dang nhü dich, emulgel.
Chûng tôi tién hành dânh giâ chî tiêu vê dô nhôt, kfch thuôc tiëu phân,
thôi gian tâch lôp dôi vôi ché phâm cô câu trüc kiëu nhü dich. Dang emulgel
dânh giâ chî tiêu vê dô nhôt.


×