®¹i häc
x©y dùng
ù
Hệ thống Kỹ thuật trong Công trình
Phần:
Hệ thống Thang máy
TS. Trần Ngọc Quang
g
Hệ
ệ thống
g Kỹỹ thuật
ậ trong
g Công
g trình
Ngành
Trường Đại học Xây dựng
Các nội dụng được trình bày:
1.
2.
3
3.
4.
5
5.
6.
Định
ị nghĩa
g a về
ề thang
a g máy
áy
Phân loại thang máy nói chung
Phân loại thang máy đứng
Các bộ phận chính của thang máy đứng
Ý nghĩa ký hiệu tên thang máy đứng
Tính toán số lượng thang máy đứng trong công
trình
1. Định nghĩa thang máy
•
Thang máy là thiết bị vận chuyển hoạt động nhờ
hệ thống
ố động cơ được điều
ề khiển
ể tự động.
2. Phân loại thang máy
•
Theo phương di chuyển
ể
–
–
–
Băng tải: vận chuyển người và hàng hóa theo phương
ngang
Thang cuốn: là thang máy vận chuyển theo phương
nghiêng
g
g
Thang đứng: là thang máy vận chuyển theo phương
đứng – do có nhiều ảnh hưởng đến thiết kế kiến trúc và
kết cấu nên sẽ được được trình bày trong các phần
tiếp theo.
Băng tải
Thang cuốn
Thang
g đứng
g
Buồng kỹ thuật thang máy đứng
3. Phân loại thang máy đứng
•
Theo công năng
–
–
–
–
–
Chuyên chở người
Chở người
ời và
à hành
hà h lý đi kèm
kè
Chở bệnh nhân, thiết bị y tế (thang bệnh viện)
Chở hàng hóa và người đi kèm
Chuyên chở hàng hòa
3. Phân loại thang máy đứng (tiếp)
•
Theo tốc
ố độ
–
–
–
•
Thang cao tốc V ≥ 2,5 m/s
Th
Thang
bì h thường
bình
th ờ V = 1 – 2 m/s
/
Thang tốc độ thấp V < 1 m/s
Theo dạng truyền động
–
–
–
Thang kéo bằng dây cáp
Thang kéo bằng bánh răng,
răng thanh răng
Thang đẩy thủy lực
4. Các bộ phận chính của thang máy đứng
1. Bộ tời kéo;
2. Dây cáp lực;
3. Bộ khống chế vượt tốc;
5. Ray đối trọng;
4. Bản mã ray đối trọng;
6. Hộp đựng dầu bôi trơn ray đối trọng;
7. Ngàm dẫn hướng đối trọng;
8. Đối trọng;
9. Cáp (Xích) bù;
10. Căng cáp (xích) bù;
11. Giảm chấn đối trọng;
12. Bảng vận hành (điều khiển) trong cabin;
13. Bảng điều khiển (gọi) và tín hiệu trước cửa tầng;
14. Lỗ khóa cửa tầng;
15. Giảm chấn cabin;
16. Cáp căng bộ khống chế vượt tốc;
17. Cáp bộ khống chế vượt tốc;
18. Ngưỡng cửa tầng;
19. Cửa tầng;
21. Bản ray mã cabin;
20. Đầu cửa tầng;
22. Bộ chêm hãm an toàn cabin;
23. Cabin;
24. Cửa cabin;
25. Đầu cửa và cơ cấu đóng mở cửa cabin;
26. Ngàm dẫn hướng cabin;
28. Ray cabin;
27. Hộp đựng dầu bôi trơn ray cabin;
29. Tủ điện;
5. Ý nghĩa kí hiệu tên thang máy đứng
•
Kí hiệu P15 – CO120 – 15(16) – 1000
6. Tính nhanh số lượng thang máy đứng trong CT
•
•
•
•
•
•
Xác định
Xá
đị h tổng
tổ lượng
l
người
ời trong
t
công
ô trình
tì h
Xác định tỉ lệ % (tra bảng) và số người tập trung trong 5
phút cao điểm
Xác định số người tập trung trong 1 phút cao điểm
Dùng biều đồ - ứng với số tầng của công trình chọn một
trong các loại thang máy phù hợp – dóng ngang xác định
số người và thời gian thang này vận chuyển được
Xác định số người thang đã chọn vận chuyển được trong
1 phút
Xác định số lượng thang đã chọn cần thiết.
6. Tính nhanh số lượng thang máy đứng trong CT
•
•
Ví dụ:
d Tính
Tí h chọn
h nhanh
h h số
ố lượng
l
th
thang
đứ trong
đứng
t
khá h
khách
sạn cao 12 tầng có số khách là 1000 người.
Bài giải:
–
–
Chọn tỉ lệ tập trung trong 5 phút cao điểm trong KS là 15%
Số người tập trung trong 5 phút CĐ là: 1000 * 15% = 150
Số người
ng ời tập trung
tr ng trong 1 phút CĐ là:
là 150 : 5 = 30
Ứng với số tầng 12, chọn thang P-13-CO-150 => xác định được
số người thang vận chuyển được trong 110 giây là 29 người
Số
ố người thang vận chuyển
ể được trong 1 phút là 15
Số thang cần là: 30 : 15 = 2 thang P-13-CO-150.