Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

de thi hoa hoc ne cac ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.77 KB, 22 trang )

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra số 1
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút

Đề bài
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Bài 1 : chọn câu trả lời đúng.
1 . Cho các dung dịch sau : dd NaOH ; dd HCl ; dd H2SO4 ; dd KNO3 ; Ca(OH)2 . DD làm quỳ
tím chuyển sang màu đỏ là :
A / NaOH ; Ca(OH)2
C / HCl ; H2SO4
B / KNO3 ; Na2SO4
D / Na2SO4 ; H2SO4
2 .Trong các tính chất sau tính chất không phải là tính chất của axit là:
A . Phản ứng với kim loại giải phóng H2
C. Phản ứng với oxit axit
B. Phản ứng với bazơ
D. Làm đổi màu quì tím
3. Thuốc thử dùng để phân biệt dd HCl ; H2SO4 là:
A . dd BaCl2
C. H2O
B. Giấy quì tím
D. dd NaOH
4. Cho các oxit sau : CuO ; Na2O ; CaO ; CO ; SO2
Oxit tác dụng với Nớc là :
A . CuO; CaO ; SO2
C. Na2O ; CaO ; CO
B. CO ; SO2 ; Na2O


D. Na2O ; CaO ; SO2
5. Kim loại không phản ứng với dd H2SO4 loãng là :
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
6. Khí lu huỳnh đi oxit đợc tạo thành từ cặp chất sau:
A. Na2SO3 và NaOH
C. Na2SO3 và NaCl
B. Na2SO4 và HCl
D. K2SO3 và H2SO4
Bài 2 . Cho các chất sau : KCl , Fe2O3 ; CaO ; SO3 ; H2SO3 ; FeO ; CO2 ; H2 ; H2O ; SO2 . Hãy
chọn các chất trên điền vào chỗ trống trong các phản ứng sau :
1 . Fe
+
2HCl
FeCl2
+ ............
2. 2NaOH +
..........
Na2CO3 +
H2 O
3. ...........
+
H2O
Ca(OH)2
4. H2SO4
+
..........
FeSO4

+
.........
5.
SO2
+
H2O
............
6. HCl
+
KOH
...........
+
H 2O
7. ........
+
..........
CaCO3
8. ........
+
H2O
H2SO4
Bài 3: Phân loại gọi tên , viết công thức hoá học của các chất trong bảng sau :
STT Công thức hoá học Phân loại
Tên gọi
1
CaO
2
Nhôm sunphat
3
SO2

4
Axit sufuric
5
NaHCO3
6
KOH
Bài 4 . Cho 26 gam Zn tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl
a/ Viết phơng trình hoá học xảy ra
b/ Tính thể tích Hiđrô thoát ra ở đktc
c/ Tính nồng độ phần trăm muối thu đợc sau phản ứng.
Đáp án và biểu điểm
Câu 1 ; Chọn đúng mỗi ý 0,25 đ . 6 = 1.5 đ
1
2
3
4
5
6
c
c
a
d
b
d
Câu 2: Chọn đúng mỗi chất 0.25 đ .10 = 2.5 đ
1
2
3
4
5

6
7
8
H2
CO2 CaO FeO/ H2O H2SO3 KCl
CaO/ CO2 SO3
Bài 3: Đúng mỗi ý 0.25 đ .12 = 3đ
STT Công thức hoá học Phân loại
1
CaO
Oxit bazơ

Tên gọi
Can xi oxit


2
Al2SO4
Muối
3
SO2
Oxit axit
4
H2SO4
Axit
5
NaHCO3
Muối
6
KOH

Bazơ
Bài 4 a/ viết đúng phơng trình hoá học : 1đ
b/ tính đợc
Zn

n = 0.4
nH = 0.4 mol
VH = 8.96 lit
mZnCl = 54.5 gam
Mdd= 252
2

2

C /tính đợc

2

C%

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

Nhôm sunphat
Lu huỳnh đi oxit
Axit sufuric
Natri hiđrô các bonat
Kali hiđrôxit

0.5đ

0.25đ
0.25 đ
0.25đ
0.5 đ
0.25đ

đề kiểm tra 15

Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............
Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 / Đồng là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại
b. đơn chất phi kim
c. hợp chất
2/ Nớc là chất thuộc
a. đơn chất kim loại
b. đơn chất phi kim
c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí Mê tan (phân tử gồm 1C ; 4H ) là
a. 16
b 13
c. giá trị khác
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất
Hợp đơn
Phân Nguy
PTK- NTK

chất chất
tử
ên tử
Natri nitrat: pt gồm : 1Na; 1N;
3O
Axit photphoric:3H ; 1P; 4O
kẽm : Zn
Brôm : 2Br
Bari hiđrôxit: 1Ba ;2H ; 2O
Biết NTK của Na = 23 ; N =14 ; O =16 ; P =31 ; Zn = 65 ; Br = 80 ; Ba = 137 ; H= 1


Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Na và Oxi

Hãy hoàn thành bảng sau
Nguyên tử
Số e

Số p

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

Số lớp e

Số e lớp
ngoài cùng

đề kiểm tra 15


Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : .................................................................
Ngày kiểm tra : .................... Ngày trả bài: ...............

Bài 1 : Chọn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
1 / oxi là chất thuộc :
a. đơn chất kim loại
b. đơn chất phi kim
c. hợp chất
2/ Nớc là chất thuộc
a. đơn chất kim loại
b. đơn chất phi kim
c. hợp chất
3 Phân tử khối của khí cacbonic (phân tử gồm 1C ; 2O ) là
a. 40
b . 38
c. giá trị khác
d . 44
bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất
Hợp đơn
Phân Nguy
PTK- NTK
chất chất
tử
ên tử
Natri cácbonat: pt gồm : 2Na;
1C; 3O
Axit niric:1H ; 1N; 3O

Săt : Fe
Clo : 2Cl
Kali hiđrôxit: 1K ;1H ; 1O
Biết NTK của Na =23 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; Fe = 56 ; Cl = 35.5 ; K = 39 ; H = 1
Bài 3 Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử Magiê và Nitơ

Hãy hoàn thành bảng sau


Nguyên tử

Số e

Số p

Số lớp e

Số e lớp
ngoài cùng

đề kiểm tra 15

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................................ Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Na trong hợp chất Na2O
A/ I
B/ II
C/ III
d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Al là III ; SO4(II)Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Al3 (SO4)2
B/ AlSO4
C/ Al2 (SO4)3
D/ Công thức khác
3. Cho Mg (II) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ MgO
B/ Mg2O2
C/ Mg2O
D/ MgO2
4. Đơn chất lu huỳnh có công thức hoá học nào dới đây:
A/ S
B/ S2
C/ SO2
D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dới đây:
A/ Mg2
B/ Mg
C/ MgO
Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na2SO4 là :
A/ 119
B/ 142
C/ 106

D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất
đơn chất Đơn chất
Hợp chất
Phân tử khối
kim loại
phi kim
Br2
HCl
CuO
Fe(OH)3
Zn
P
Biết nguyên tử khối của Br(80) ; H(1) ; Cl(35.5) ; Cu(64) ; O(16) ; Fe(56) ; Zn(65) ; P(31)
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau

Hãy hoàn thành bảng
Chất
số e trong
nguyên tử

số proton trong
nguyên tử

Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :

số lớp electron


số electron lớp
ngoài cùng


a/ Na(I) và CO3(II)
b/ Cu (II) và Cl(I
Bài 5. Tính hoá trị của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3 Biết SO4 có hoá trị II
Bài 6. Cho hợp chất XCl3 và FeY biết trong các hợp chất đó Cl có hoá trị I , Fe có hoá trị II . Lập
công thức hoá học của hợp chất bao gồm X và Y
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
đề kiểm tra 15
Trờng thcs nhân hòa
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................. Lớp 8
Ngày kiểm tra : 2 / 11 / 2007. Ngày trả bài : ..................
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây
1 . Hoá trị của Ca trong hợp chất CaO
A/ I
B/ II
C/ III
d/ Gía trị khác
2. Cho hoá trị của Fe là III ; SO4 (II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ Fe3 (SO4)2
B/ FeSO4
C/ Fe2 (SO4)3
D/ Công thức khác
3. Cho K (I) và O(II) Công thức hoá học của hợp chất là :
A/ KO

B/ K2O2
C/ K2O
D/ KO2
4. Đơn chất Phôt pho có công thức hoá học nào dới đây:
A/ P
B/ P2
C/ PO2
D/ Công thức khác
5. Magiê có công thức hoá học nào dới đây:
A/ Mg2
B/ Mg
C/ MgO
Công thức hoá học khác
6. Phân tử khối của hợp chất Na2CO3 là :
A/ 119
B/ 142
C/ 106
D/ giá trị khác
Bài 2 : Phân loại chất , Phân tử khối bằng cách hoàn thành bảng
Chất
đơn chất Đơn chất
Hợp chất
Phân tử khối
kim loại
phi kim
N2
H2SO4
CuCl
Fe(OH)2
S

Fe
Biết nguyên tử khối của : N(14); H(1) ; S(32) ;O(16) ; Cu(64) ; Cl(35,5) ; Fe (56) ;
Bài 3 : Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố sau

Hãy hoàn thành bảng
Chất
số e trong
nguyên tử

số proton trong
nguyên tử

số lớp electron

số electron lớp
ngoài cùng

Phần II. tự luận
Bài 1. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
a/ Na(I) và SO4(II)
b/ Fe (II) và Br(I
Bài 5. Tính hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 Biết SO4 có hoá trị II
Bài 6. Cho hợp chất XCl2 và FeY biết trong các hợp chất đó Cl có hoá trị I , Fe có hoá trị II . Lập
công thức hoá học của hợp chất bao gồm X và Y
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
đề kiểm tra số 2
Trờng thcs nhân hòa
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút
Họ và tên : ................................................. Lớp 9

Ngày kiểm tra : ..............Ngày trả bài : ................


Bài 1 : Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau :
1/ AgNO3 +
..........
2/ BaCl2
+ ...........
3/ Fe(OH)2 + ...........
4/

AgCl
+
BaSO4 +
FeCl2 +

. ...........
..............
.............

Cu(OH)2

5/ NaOH
+
CO2
............ + ............
Bài 2 : Hoàn thành bảng sau :
Chất
Tên hoá học
Phân bón đơn

phân bón kép
NH4Cl
KNO3
KCl
(NH4)2HPO4
Ca(H2PO4)2
(NH2)2CO
Chọn các chất trên để tạo ra phân bón NPK
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Bài 3 : Cho 200 gam dd AgNO3 1,7 % tác dung với dd 300 gam dd HCl
a/ Nêu hiện tợng
b/ Tính khối lợng chất rắn thu đợc
c/ tính C% dung dịch sau phản ứng
.......................................................................................................................................................
..
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút

Phân 1 : Trắc nghiệm
1/ Khi cho Ba(OH)2 d vào dd chứa FeCl3 ; CuSO4 ; AlCl3 thu đợc kết tủa . Nung kết tủa trong
không khí đến khối lợng không đổi , thu đợc chất rắn X . Trong chất rắn X gồm:
a/ FeO ; CuO ; Al2O3;
c/ Fe2O3 ; CuO ; BaSO4
b/ Fe3O4; CuO ; BaSO4 ;
d/ Fe2O3 ;CuO
e/ Fe2O3 ; CuO ; Al2O3 ; BaSO4
2/ Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một Oxit kim loại có hoá trị III cần 331,8 gam dd H2SO4 thì vừa
đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10% .Công thức phân tử của Oxit kim loại là công thức
nào sau đay:


a/ Fe2O3
b/ Al2O3
c/ Cr2O3
d/ Mn2O3
3/ Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 . Nung một tấn đá vôi loại này thu đợc bao nhiêu kilogam
vôi sống biết hiệu suất phản ứng là 85%
a/400 kg
b/ 385kg
c/ 382 kg

d/ 381 kg
4/ Khi nung hỗn hợp CaCO3 ,MgCO3thì khối lơng chất rắn thu đợc sau phản ứng chỉ bằng một
nửa khối lợng ban đầu . thành phàn trăm khối lợng các chất trong hỗn hợp ban đầu .
a/ 28,41% và 71,59 %
b/ 60% và 40%
c/ 28% và 72%
d/ 27% và 73%
5 Để phân biệt các dd NaCl ; H2SO4 ; BaCl2 ; KOH ta có thể các cách thử sau
a/ Chỉ dùng thêm quì tím
c/ Zn
b/ Không dùng thêm hoá chất
d/ Tất cả đều đúng
6/ Có 10 gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dd H2SO4 đậm đặc và nóng thu đợc 1,12 lit SO2
(đktc).Thành phần phần trăm về khối lợng CuO và Cu lần lợt là ;
a/ 68% và 32%
b/ 65% và 35%
c/ 60% và 40%
d/ 70% và 30%
7 Đốt 2,6 gam một hợp chất vô cơ thu đợc 1,54 gam khí CO2và 4,48 gam khí SO2 Công thúc
phân tử của hợp chất là công thúc hoá họcnào sau đây:
a/ CS
b/ CS2
c/ CS3
d/ Kết quả khác
8/ Cho 7,2 gam oxít sắt tác dụng với dd HCl có d .Sau phản ứng thu đợc 12,7 gam một muối
khan . Tìm công thức phân tử của oxits sắt
a/ Fe2O3
b/ FeO
c/Fe3O4
d/ tất cả đều đúng

II/ Phần tự luận
Bài 1 . Cho 10 gam hỗn hợp bột Fe ,Cu vào dd CúO4 d . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
đợc chát rắn có khối lợng 11 gam , tính thành phần % theo khối lợng của Fe và Cu trong hỗn
hợp ban đùu
Bài 2/ Trộn 100 ml đ Fe2 (SO4)3 1,5 M với 100 ml dd Ba(OH)2 2M thu đợc kết tủa A và dd B .
Nung kết tủa A trong không khí thu đợc chất rắn D . Thêm BaCl2 d vào ddB thì tách ra kết tủa
E.
a/ Viết phơng trình phản ứng và tính khối lợng D và E
b/ Tính CM các chất trong dd B (coi thể tích không đổi)
Bài 3 . A là hợp kim của Ba , Mg , Al đợc dùng nhiều trong kĩ thuật chân không
- Lấy m gam A (dạng bột) cho vào H2O tới khi hết phản ứng thấy thoát ra 0,896 lit H2 ở
đktc
- Lấy m gam A (dạng bột) vào dd xút (NaOH) d tới hết phản ứng thấy thoát ra 6,944 lit H2
đktc
- Lấy m gam A hoà tan bằng một lợng vừa đủ ddHCl ta thu đợc dd B và 9,184 lit H2 đktc
a/ Tính m và % khối lợng các kim loại trong hợp kim A
b/ thêm 10 gam dd H2SO4 9,8% vào dd B . Sau đó thêm tiếp 210 gam dd NaOH 20% sau khi
kết thúc tất cả các phản ứng lấy kết tủa thu đợc nung ở nhiệt độ cao
Tính Khối lợng chất rắn thu đợc.


Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra học kì i
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút

A. trắc nghiệm ( 4đ)
I. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:(2.5đ)

1. Khối lợng mol của hợp chất là:
A. Khối lợng của 1 nguyên tử chất đó.
B. Khối lợng của N nguyên tử (phân tử) chất đó đợc tính bằng gam.
C. Có trị số bằng nguyên tử khối hay phân tử khối
D. Cả B và C
2. Mol là:
A. Lợng chất chứa 6.1023 nguyên tử (phân tử) chất đó.
B. Lợng chất chứa một số nguyên tử (phân tử) nhất định.
C. Lợng chất chứa khối lợng mol chất đó.
3. Khối lợng mol của chất đợc tính bằng đơn vị?
A. Gam
B. ĐVC
C. Kilôgam
4. Cacbon tác dụng với oxi theo PTHH nào dới đây:
A. 2C + O2
2CO2
B. C + O2
CO2
C. 2C + 2O2
CO2
5. Thể tích mol của chất khí là?
A. Thể tích chiếm bởi N nguyên tử (phân tử) chất khí.
C. Là 24 l
B. Là 22,4l
D. Cả A và B
6. 2 mol phân tử O2 có số phân tử là?
A. 12.1023 phân tử
B. 6.1023 phân tử
C. 12.1023 nguyên tử
7. 5,6l CO2 (đktc) có số mol là?

A. 0,25 mol
B. 4 mol
C. 11g
8. 4 gam MgO có số mol là?
A. 0,1 mol
B. 1 mol
C. 0,5 mol
9. 11,2l N2 đktc có khối lợng là?
A. 0,5 mol
B. 28g
C. 14g
10. 0,5 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là?
A. 11,2l
B. 22g
C. 22,4l
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
Cột A
Cột B


1. Công thức chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng
2. Công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích khí
ở đktc
3. Tỉ khối của khí A đối với khí B
4. dH2/O2 bằng
5. MCuSO4
6. dO2/không khí bằng

A. dA/ B = MA/ MB
B. = 1/ 160

C. MB/ MA
D. =1/ 16
E. =160
F. =32/ 29
G. n = V/ 22.4
H. n = m/ M

B. Tự luận(6đ)
1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ)
a. Al + HCl ---------> AlCl3 + H2
b. P + O2 ---------> P2O5
c. Cu(NO3)2 + KOH ---------> Cu(OH)2 + KNO3
2. Cho 6,5 g Zn tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ sau:
Zn + HCl ---------> ZnCl2 + H2
a. Viết phơng trình hoá học
b. Tính khối lợng ZnCl2 tạo thành
c. Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc

đáp án

A. Trắc nghiệm(4đ)
I. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:(2.5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
d
a
a
b
a
a
a
a
c
a
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
1
2
3
4
5
6
h
g
a
d
e
f
B. Tự luận(6đ)
1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ- 0.5đ/ 1pthh)
a. 2Al + 6HCl ---------> 2AlCl3 + 3H2
b. 4P + 5O2 ---------> 2P2O5
c. Cu(NO3)2 + 2KOH ---------> Cu(OH)2 + 2KNO3

2. (4.5đ)
a. Viết phơng trình hoá học(0.5đ)
Zn + 2HCl ---------> ZnCl2 + H2
b. Tính khối lợng ZnCl2 tạo thành
nZn = 0,1 mol ( 1đ)
n
= nZn = 0,1 mol (1đ)

m

CuCl2

CuCl2

= 0,1( 65 + 71) = 13,6g(1đ)

c. Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc
n
= 0,1 mol(0.5đ)
H2

V

H2

= 0,1. 22,4 = 2,24l (0.5đ)


đề kiểm tra số 2


Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

Môn hoá 8
Thời gian 45 phút
Họ và tên học sinh :..........................................................................Lớp 8
Ngày kiểm tra:.......................................Ngày trả bài :...............................

Câu 1:Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống
a./ H2 + CuO H2O..................................
b. ở phản ứng trên H2 là chất ...............vì ...................
CuO là chất ...........vì...................
c. Có hai cách thu khí Hidro trong phòng thí nghiệm
Cách 1:..................................................................
Cách 2..................................................................
Bài 2: Chọn đáp án đúng trong các trờng hợp sau :
a. Phản ứng 2 H2 + O2 2H2O thuộc loại phản ứng
A. Hoá hợp
B. Phân huỷ
C. Oxihoá -khử D. Cả Avà C

E. cả Avà B

b. Trong phản ứng 3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3
Al có vai trò là
A. Cất khử
B. Chất oxi hoá
C. cả A và B đều sai
c. ở phản ứng 3FeO + 2Al 3Fe + Al2O3 quá trình biến đổi FeO thành Fe là :
A. Oxi hoá

B. Sự khử
C. Cả A và B đều sai
d. 2,24lít H2 (Đktc) khử đợc bao nhiêu gam Cu ở nhiệt độ cao
A. 4g
B. 16g
C. 8g
Bài 3: Hoàn thành các phản ứng sau , phân loại phản ứng nếu là phản ứng oxi hoá khử ,
xác định sự ôxi hoá , sự khử , chất oxi hoá , chất khử
a. Al

+ H2SO4 .......................................................................

b. PbO + H2 ..........................................................................
c. Zn

+ HCl .......................................................................

d. S + O2 .......................................................................
Bài 4: cho 1,35g Al tác dụng với dung dịch HCl d
a. Tính thể tích H2 thu đợc ở (ĐKTC)
b. Lợng khí H2 thu đợc ở trên đem khử 3,6g FeO ở nhiệt độ cao tính khối lợng Fe thu đợc
(biết rằng nguyên tử khối là Fe = 56; Al = 27; H= 1; Cl = 35,5; O = 16)

đề kiểm tra học kì iI

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
Câu 1. Có những chất sau:
a
b

CuO
SO3

Môn hoá 9
Thời gian 45 phút

c
Ca(OH)2

d
H2

e
HCl

f
H2SO4


Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:
1. .................... + H2O -------------> H2SO4
+ H2O -------------> ........................
2. Cao
3. ....................+ H2SO4 -------------> CuSO4 + H2O
4. BaCl2 + .................... --------------> BaSO4+ NaCl
5. NaOH + ................... --------------> NaCl + H2O
+
HCl --------------> ZnCl2 + ...........................
6. Zn
Câu 2. Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:

1. Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch nào làm quỳ tím đổi sang
màu đỏ?
A. NaOH
B. H2SO4
C. KCl
D. KNO3
2. Cho các bazơ sau : Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3 bazơ nào bị nhiệt phân?
A. Cu(OH)2, Ba(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2
B. KOH, Fe(OH)3
D. Cu(OH)2, Fe(OH)3
3. Kim loại nào tác dụng đợc với dung dịch HCl, H2SO4loãng trong các kim loại sau: Al,
Mg, Cu, Fe, Ag?
A. Al, Mg, Cu,
C. Fe, Al, Mg
B. Fe, Ag Al
D. Mg, Fe, Ag
4. Trờng hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch?
A. ddNa2CO3 và ddKCl
C. dd NaCl và dddAgNO3
B. ddNa2SO4 và ddAlCl3 D. ddZnSO4 và ddCuCl2
5. Có ba kim loại sau: Al, Cu, Fe và ba dung dịch CuCl2 AgNO3 , ZnSO4. Kim loại nào tác
dụng đợc với cả ba dung dịch trên ?
A. Al,
B. Cu,
C. Fe
D. Không có kim loại nào
6. Có các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, CuCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Phênolphtalêin

C. Zn
B. dd AgNO3
D. Ag
Câu 3. Chọn các hiện tợng ở cột B sao cho phù hợp với mỗi phản ứng ở cột A
Cột A
Cột B
1. Zn + d2 CuSO4
A. Kết tủa xanh
2. Na + H2O
B. Kết tủa đỏ
3. P2O5 + H2O
C. Tạo dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ
4. Cl2 + ddNaOH
D. Tạo dung dịch làm quỳ tím hoá xanh
8. Na + H2O
E. Tạo dung dịch có tính tẩy màu
F. Không xảy ra phản ứng
G. Kết tủa trắng
H. Có khí bay lên
Câu 4. Viết PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Al ---(1)----> Al2O3 ----(2)----> AlCl3 -----(3)-----> Al(OH)3 ----(4)----> Al2O3
Al ----(5)---> AlCl3
Al(OH)3----(6)----> AlCl3
Câu 5. Cho 11,2g Fe tác dụng vùa đủ với 200ml dung dịch HCl
a. Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc và nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng.
b. Để có đợc lợng Fe cho phản ứng trên cần bao nhiêu lit khí CO để khử Fe2O3
biết hiệu suất phản ứng là 100%
( NTK: Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1, O = 16, C= 14 )

đáp án


A. Trắc nghiệm(4 đ)
1
B

2
C

3
a

1
B

2
D

3
C

I. 1,5đ- 0,25/ 1 ý
4
5
6
H
E
D
I. 1,5 đ- 0,25đ/ 1ý
4
5

6
C
a
C


1
B

2
H+D

II. 1 đ- 0,25đ/ 1ý
3
4
C
E

B. Tự luận( 6đ)
1. (3đ- 0,5 đ/ 1 PT- cân bằng sai đợc nửa số điểm)
1. 4Al + 3O2 ----t0---> 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl--------> 2AlCl3 + H2O
3. AlCl3 + 3NaOH -------> Al(OH)3 + 3NaCl
4. Al(OH)3 ----t0----> Al2O3
5. 2Al + 6HCl -------> 2AlCl3 + 3H2
6. Al(OH)3 + 3HCl -------> AlCl3 + 3H2O
Câu 2.
a. 3đ
Viết phơng trình hoá học( 0,5đ - cân bằng sai đợc 0,25đ + điểm phần tính nFe )
Fe + 2HCl ---------> FeCl2 + H2

nFe = 0,2 mol (0,5 đ)
n
= nFe = 0,2 mol( 0,5 đ)
V

H2

H2

= 0,2. 22,4 = 6,72l( 0,5 đ)

nHCl = 0,4 mol( 0,5 đ)
CM HCl = 2M( 0,5 đ)
b.1đ
Fe2O3+ 3 CO -------> 2Fe + 3CO2( 0,5 đ)
n co= 0,3mol ( 0,25 đ)
Vco = 0,3. 22,4 = 6,72l( 0,25 đ)
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa
I/ Trắc nghiệm

đề kiểm tra số 3
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút

Bài 1(1đ): Hãy điền các nội dung ở cột (II) cho phù hợp với khái niệm ở cột (I) của bảng sau
Khái niệm (I)
Nội dung (II)
A/ Phản ứng hoá hợp
1/Phản ứng trong đó từ một chất ban đầu

B/ Phản ứng phân huỷ
tạo ra hai hay nhiều chất mới
C/ Sự oxi hoá chậm
2/ Phản ứng trong đó từ một chất ban đầu
D/ Sự cháy
tạo ra một chất sản phẩm.
3/Phản ứng có oxi tham gia
4/ Phản ứng có oxi tham gia,toả nhiệt và
phát sáng.
5/ Phản ứng có oxi tham gia,toả nhiệt và
không phát sáng.
Bài 2: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các câu trả lời sau:
Để dập tắt một đám cháy do xăng dầu ngời ta làm nh sau:
A/Phun khí CO2 vào đám cháy.
B/ Trùm kín lên đám cháy.
C/Phủ cát lên đám cháy.
D/Thổi không khí thật mạnh vào đám cháy,
E/ Phun nớc vào đám cháy
II/ Tự luận
Bài 1 (3đ): Lập phơng trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ Na + ....... --> Na2O


2/ C + ......... --> CO2
3/ ........ + O2 --> Fe3O4
4/ Al + ......... --> Al2O3
5/ KMnO4 --> K2MnO4 + MnO2 + O2
6/ C4H8 + O2 --> CO2 + H2O
Bài 2: (5đ):Đốt cháy hoàn toàn 10,8gam Al
1/ Tính thể tích khí oxi cần dùng (ở ĐKTC)

2/ Tính thể tích không khí cần dùng (ở ĐKTC). Biết oxi chiếm 21% thể tích không khí
3/ Nếu lợng oxi trên cho tác dụng với 12,4gam phốt pho (P).
a/ Cho biết chất nào d sau phản ứng.
b/ Tính khối lợng P2O5 thu đợc sau phản ứng.
( Biết Al=27, O=16, P=31).

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra số 3
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút

I/ Trắc nghiệm khách quan(3đ)
Bài1/(1đ): hãy chọn các ứng dụng ở cột (II) có liên quan đến tính chất của hiđro ở cột (I)
(I) Tính chất của hiđro
(II) ứng dụng
A/Khí nhẹ
1/Điều chế kim loại
B/Cháy tỏa nhiều nhiệt
2/Bơm vào khinh khí cầu
C/Khử một số oxit của một số kim
3/ Hàn cắt kim loại
loại ở nhiệt độ cao
4/ Làm nhiên liệu
Bài 2/(1đ):Chọn phơng án trả lời đúng trong các câu sau
1/ Phản ứng của khí H2 với khí O2 gây nổ mạnh khi:
A/Tỉ lệ về khối lợng của H2 và O2 là 2:1
B/ Tỉ lệ về số nguyên tử của H2 vàsố nguyên tử O2 là 4:1
C/ Tỉ lệ về số mol của H2 và O2 là 1:2

D/ Tỉ lệ về số mol của H2 và O2 là 2:1
2/Để điều chế đợc 12,8 gam Cu thì cần một thể tích khí H2(ở ĐKTC) là :
A/12,8lít
B/ 4,48 lít
C/ 44,8 lít
D/ 12,8 lít
3/ Chất dùng để điều chế khí hiđro là:
A/ Cu, HCl
B/ H2SO4, O2
C/Zn, HCl
D/CuO, HCl
4/Để khử 8 gam CuO bằng khí hiđro.
Thể tích khí H2 (ĐKTC) cần dùng là:
A/22,4 lít
C/ 0,1 lit
B/ 2,24 lít
D/ 4,48 lít
Bài 3/(1đ): câu nào đúng câu nào sai trong các câu sau:
A/ Phản ứng giữa H2 và FeO xảy ra ở nhiệt độ thờng.
B/ Phản ứng thế cũng là phản ứng trao đổi.
C/ Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
D/Sự khử là sự tác dụng của oxi với một chất.
II/ Tự luận (7đ)
Bài 1/(2,5đ) Chọn công thức của chất và hoàn thành các PTHH sau:
(Có ghi rõ diều kiện phản ứng)
1/ CO + CuO --> Cu +......
5/ ..... + O2 --> Fe3O4
2/ HgO + H2 --> ...... + H2O
6/ CuCO3 --> CuO + CO2
3/ Mg(OH)2 + HCl --> .... + H2O

7/ C2H4 + H2 --> CO2 + ...
4/ Fe + HCl --> FeCl2 + .....
Hãy phân loại các loại phản ứng trên theo các loại phản ứng đã học.
Bài 3/(4,5đ): Khử Fe2O3 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu đợc 22,4 gam Fe.


1/ viết PT phản ứng xảy ra
2/Tính khối lợng Fe2O3 đã bị khử
3/ Tính thể tích khí H2 (ĐKTC) đã tham gia phản ứng.
4/ Để thu đợc lợng H2 trên thì cần bao nhiêu gam Zn, khi cho Zn tác dụng với axit HCl.
(Cho biết Fe=56, H=1, O=16, Cl=35,5,Zn=56)
------Hết-----Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút

A.trắc nghiệm ( 4đ)
J. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:(2.5đ)
6. Khối lợng mol của hợp chất là:
E. Khối lợng của 1 nguyên tử chất đó.
F. Khối lợng của N nguyên tử (phân tử) chất đó đợc tính bằng gam.
G. Có trị số bằng nguyên tử khối hay phân tử khối
H. Cả B và C
7. Mol là:
D. Lợng chất chứa 6.1023 nguyên tử (phân tử) chất đó.
E. Lợng chất chứa một số nguyên tử (phân tử) nhất định.
F. Lợng chất chứa khối lợng mol chất đó.
8. Khối lợng mol của chất đợc tính bằng đơn vị?

B. Gam
B. ĐVC
C. Kilôgam
9. Cacbon tác dụng với oxi theo PTHH nào dới đây:
A. 2C + O2
2CO2
B. C + O2
CO2
C. 2C + 2O2
CO2
10.Thể tích mol của chất khí là?
C. Thể tích chiếm bởi N nguyên tử (phân tử) chất khí.
C. Là 24 l
D. Là 22,4l
D. Cả A và B
6. 2 mol phân tử O2 có số phân tử là?
A. 12.1023 phân tử
B. 6.1023 phân tử
C. 12.1023 nguyên tử
7. 5,6l CO2 (đktc) có số mol là?
A. 0,25 mol
B. 4 mol
C. 11g
8. 4 gam MgO có số mol là?
A. 0,1 mol
B. 1 mol
C. 0,5 mol
9. 11,2l N2 đktc có khối lợng là?
A. 0,5 mol
B. 28g

C. 14g
10. 0,5 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là?
A. 11,2l
B. 22g
C. 22,4l
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
Cột A
Cột B
1. Công thức chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng
A. dA/ B = MA/ MB
2. Công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích khí
B. = 1/ 160
ở đktc
C. MB/ MA
3. Tỉ khối của khí A đối với khí B
D. =1/ 16
4. dH2/O2 bằng
E. =160
5. MCuSO4
F. =32/ 29
G. n = V/ 22.4
6. dO2/không khí bằng
H. n = m/ M

B. Tự luận(6đ)
1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ)
a. Al + HCl ---------> AlCl3 + H2


b. P + O2 ---------> P2O5

c. Cu(NO3)2 + KOH ---------> Cu(OH)2 + KNO3
2. Cho 6,5 g Zn tác dụng với dung dịch HCl theo sơ đồ sau:
Zn + HCl ---------> ZnCl2 + H2
a. Viết phơng trình hoá học
b. Tính khối lợng ZnCl2 tạo thành
c. Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc

đáp án

A. Trắc nghiệm(4đ)
I. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:(2.5đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
d
a
a
b
a
a
a
a
c

a
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
1
2
3
4
5
6
h
g
a
d
e
f
B. Tự luận(6đ)
1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ- 0.5đ/ 1pthh)
a. 2Al + 6HCl ---------> 2AlCl3 + 3H2
b. 4P + 5O2 ---------> 2P2O5
c. Cu(NO3)2 + 2KOH ---------> Cu(OH)2 + 2KNO3
2. (4.5đ)
a. Viết phơng trình hoá học(0.5đ)
Zn + 2HCl ---------> ZnCl2 + H2
b. Tính khối lợng ZnCl2 tạo thành
nZn = 0,1 mol ( 1đ)
n
= nZn = 0,1 mol (1đ)

m

CuCl2


CuCl2

= 0,1( 65 + 71) = 13,6g(1đ)

c. Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc
n
= 0,1 mol(0.5đ)
H2

V

H2

= 0,1. 22,4 = 2,24l (0.5đ)

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra 45
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút

Câu 1. Có những chất sau:
a
b
c
d
e
f

CuO
SO3
Ca(OH)2
H2
HCl
H2SO4
Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:
1. .................... + H2O -------------> H2SO4
+ H2O -------------> ........................
2. Cao
3. ....................+ H2SO4 -------------> CuSO4 + H2O
4. BaCl2 + .................... --------------> BaSO4+ NaCl
5. NaOH + ................... --------------> NaCl + H2O
+
HCl --------------> ZnCl2 + ...........................
6. Zn
Câu 2. Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau:


7. Cho các dung dịch sau: NaOH, KCl, H2SO4, KNO3. Dung dịch nào làm quỳ tím đổi sang
màu đỏ?
A. NaOH
B. H2SO4
C. KCl
D. KNO3
8. Cho các bazơ sau : Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2 , Fe(OH)3 bazơ nào bị nhiệt phân?
A. Cu(OH)2, Ba(OH)2
C. KOH, Ba(OH)2
B. KOH, Fe(OH)3
D. Cu(OH)2, Fe(OH)3

9. Kim loại nào tác dụng đợc với dung dịch HCl, H2SO4loãng trong các kim loại sau: Al,
Mg, Cu, Fe, Ag?
A. Al, Mg, Cu,
C. Fe, Al, Mg
B. Fe, Ag Al
D. Mg, Fe, Ag
10.Trờng hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch?
A. ddNa2CO3 và ddKCl
C. dd NaCl và dddAgNO3
B. ddNa2SO4 và ddAlCl3 D. ddZnSO4 và ddCuCl2
11. Có ba kim loại sau: Al, Cu, Fe và ba dung dịch CuCl2 AgNO3 , ZnSO4. Kim loại nào tác
dụng đợc với cả ba dung dịch trên ?
A. Al,
B. Cu,
C. Fe
D. Không có kim loại nào
12.Có các dung dịch sau: NaCl, H2SO4, CuCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên?
A. Phênolphtalêin
C. Zn
B. dd AgNO3
D. Ag
Câu 3. Chọn các hiện tợng ở cột B sao cho phù hợp với mỗi phản ứng ở cột A
Cột A
Cột B
2
1. Zn + d CuSO4 A. Kết tủa xanh
2. Na + H2O
B. Kết tủa đỏ
3. P2O5 + H2O

C. Tạo dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ
4. Cl2 + ddNaOH
D. Tạo dung dịch làm quỳ tím hoá xanh
8. Na + H2O
E. Tạo dung dịch có tính tẩy màu
F. Không xảy ra phản ứng
G. Kết tủa trắng
H. Có khí bay lên
Câu 4. Viết PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Al ---(1)----> Al2O3 ----(2)----> AlCl3 -----(3)-----> Al(OH)3 ----(4)----> Al2O3
Al ----(5)---> AlCl3
Al(OH)3----(6)----> AlCl3
Câu 5. Cho 11,2g Fe tác dụng vùa đủ với 200ml dung dịch HCl
a. Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc và nồng độ mol/ l của dung dịch HCl đã dùng.
b. Để có đợc lợng Fe cho phản ứng trên cần bao nhiêu lit khí CO để khử Fe2O3
biết hiệu suất phản ứng là 100%
( NTK: Fe = 56, Cl = 35,5, H = 1, O = 16, C= 14 )

đáp án

A. Trắc nghiệm(4 đ)
I. 1,5đ- 0,25/ 1 ý
1
2
3
4
B
C
a
H


5
E

6
D

I. 1,5 đ- 0,25đ/ 1ý
1
2
3
B
D
C

5
a

6
C

II. 1 đ- 0,25đ/ 1ý
1
2
B
H+D

4
C
3

C

4
E

B. Tự luận( 6đ)
1. (3đ- 0,5 đ/ 1 PT- cân bằng sai đợc nửa số điểm)


1. 4Al + 3O2 ----t0---> 2Al2O3
2. Al2O3 + 6HCl--------> 2AlCl3 + H2O
3. AlCl3 + 3NaOH -------> Al(OH)3 + 3NaCl
4. Al(OH)3 ----t0----> Al2O3
5. 2Al + 6HCl -------> 2AlCl3 + 3H2
6. Al(OH)3 + 3HCl -------> AlCl3 + 3H2O
câu 2.
a. 3đ
Viết phơng trình hoá học( 0,5đ - cân bằng sai đợc 0,25đ + điểm phần tính nFe )
Fe + 2HCl ---------> FeCl2 + H2
nFe = 0,2 mol (0,5 đ)
n
= nFe = 0,2 mol( 0,5 đ)
V

H2

H2

= 0,2. 22,4 = 6,72l( 0,5 đ)


nHCl = 0,4 mol( 0,5 đ)
CM HCl = 2M( 0,5 đ)
b.1đ
Fe2O3+ 3 CO -------> 2Fe + 3CO2( 0,5 đ)
n co= 0,3mol ( 0,25 đ)
Vco = 0,3. 22,4 = 6,72l( 0,25 đ)
Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra 45
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút

I. trắc nghiệm ( 4,25 đ)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:
1. Công thức hoá học của oxi là:
A.O2
B. O
C. 2O
2. Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí vì:
A. Oxi không tan trong nớc
B. Oxi nhẹ hơn không khí và úp ống nghiệm
C. Oxi nặng hơn không khí và ngửa ống nghiệm
3. Phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
2KMnO4 ---t0---> K2MnO4 + MnO2 + O2
A. Thuộc loại phản ứng hoá hợp
B. Thuộc loại phản ứng phân huỷ
C. Cả A và B
4. Thành phần của không khí bao gồm:
A. 78% O2, 21% N2, 1% khí khác

B. 78% N2, 21% O2, 1% khí khác
C. 79% N2, 21% O2
Câu 2. Điền chất thích hợp vào chỗ trống trong các phản ứng sau, cân bằng và phân loại
phản ứng vào cột tơng ứng
PTHH
Phản ứng hoá
Phản ứng phân
hợp
huỷ
1. ............. + O2 ----t0---> MgO
2. Fe + O2 ----t0---> .......................


3. S + ............. ----t0---> SO2
4. H2O ---Điện phân---> .......... + ............
5. P + O2 ----t0---> .....................
6. KClO3 -----t0------> ........................
7. CaCO3 ------t0------> .........................
Bài 3. Cho các hợp chất sau, hãy phân loại và đọc tên oxit
Hợp
oxit
oxit
hợp chất
đọc tên
chất
axit
bazơ
khác
CaCO3
N2O5

FeO
SO2
MgO
H2SO4
CO
II. Tự luận(5.75đ)
Câu 1. Đốt cháy hoàn 4,48l C4H8 (đktc) trong không khí
a. Tính thể tích oxi cần dùng
b. Tính thể tích không khí cần dùng
c. Cần bao nhiêu gam KClO3 để điều chế lợng oxi ở trên
(NTK: K: 39, Cl: 35,5, O: 16)
Câu 2. Một hợp chất có thành phần nguyên tố %C = 27,273%, %O = 72,727%, M =44g.
a. Tìm CTHH của hợp chất trên
b. Phân loại, đọc tên hợp chất đó

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra 45
Môn hoá 8
Thời gian 45 phút

I. trắc nghiệm ( 4,25 đ)
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:
2. Công thức hoá học của oxi là:
A.O
B. O2
C. 2O



2. Thu khí oxi bằng cách đẩy nớc vì:
A. Oxi không tan trong nớc
B. Oxi nhẹ hơn không khí và úp ống nghiệm
C. Oxi nặng hơn không khí và ngửa ống nghiệm
3. Phản ứng điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
2KClO3 ---t0---> 2KCl + 3O2
A. Thuộc loại phản ứng phân huỷ
B. Thuộc loại phản ứng hoá hợp
C. Cả A và B
4. Thành phần của không khí bao gồm:
A. 79% N2, 21% O2
B. 78% O2, 21% N2, 1% khí khác
C. 78% N2, 21% O2,1% khí khác
Câu 2. Điền chất thích hợp vào chỗ trống trong các phản ứng sau, cân bằng và phân loại
phản ứng vào cột tơng ứng
PTHH
Phản ứng hoá
Phản ứng phân
hợp
huỷ
1. ............. + O2 ----t0---> ZnO
2. Al + O2 ----t0---> .......................
3. P + ............. ----t0---> P2O5
4. H2O ---Điện phân---> .......... + ............
5. S + O2 ----t0---> .....................
6. KMnO4 -----t0------> ........................
7. CaCO3 ------t0------> .........................
Bài 3. Cho các hợp chất sau, hãy phân loại và đọc tên oxit
Hợp
oxit

oxit
hợp chất
đọc tên
chất
axit
bazơ
khác
MgCO3
P2O5
Fe2O3
CO2
ZnO
H2CO3
CO
II. Tự luận(5.75đ)
Câu 1. Đốt cháy hoàn 3,36l C4H8 (đktc) trong không khí
a. Tính thể tích oxi cần dùng
b. Tính thể tích không khí cần dùng
c. Cần bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế lợng oxi ở trên
(NTK: K: 39, Cl: 35,5, O: 16)


Câu 2. Một hợp chất có thành phần nguyên tố %C = 27,273%, %O = 72,727%, M =44g.
a. Tìm CTHH của hợp chất trên
b. Phân loại, đọc tên hợp chất đó

đáp án

A. Trắc nghiệm(4đ)
I. Khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng trong các trờng hợp sau:(2.5đ)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
d
a
a
b
a
a
a
a
c
a
II. Ghép các nội dung ở cột A sao cho phù hợp với nội dung ở cột B(1.5đ)
1
2
3
4
5
6
h
g
a

d
e
f
B. Tự luận(6đ)
1. Cân bằng các phản ứng sau:(1.5đ- 0.5đ/ 1pthh)
a. 2Al + 6HCl ---------> 2AlCl3 + 3H2
b. 4P + 5O2 ---------> 2P2O5
c. Cu(NO3)2 + 2KOH ---------> Cu(OH)2 + 2KNO3

đề kiểm tra học kì ii

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

Môn hoá 9
Thời gian 45 phút
Họ và tên học sinh :............................................Lớp............Đề số 2
Ngày kiểm tra:.......................................Ngày trả bài :...............................

I./ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Rợu để lâu trong không khí có hiện tợng gì ?
a. Sản xuất rợu
b. Không có hiện tợng gì ?
c. Bị chua
d. Ngọt hơn
Câu 2: Đặc điểm cấu tạo nào dới đây của axit axetic ?
a. Nguyên tử C liên kết với nhóm OH
b. Nguyên tử C liên kết với một nguyên tử O
c. Nhóm = C=O liên kết với nhóm -OH tạo lên nhóm COOH d. Tất cả đều sai
Câu 3: Trong các CTCT sau CTCT nào đúng ?

a.CH3 CH CH3 b. CH3 CH2 CH2
c. CH3 =CH- CH3
d. CH3 CH
CH3
|
|
|
CH3
CH3
O
Câu 4 :Trong các CTCT sau CTCT nào là mạch nhánh?
a.CH3 CH CH3 b. CH3 CH2 CH2n c. CH3 =CH- CH3 d. CH3 CH2 CH3
|
|
|
|
CH3
CH3
CH2 - CH
Câu 5: Đốt cháy 4,48 l C2H4 ở ĐKTC thu đợc CO2; H2O có số mol
a. Bằng nhau
b. CO2 < H 2 O
c. CO2 > H 2 O
Câu 6 : Đặc điểm của liên kết đôi là :
a. Có hai liên kết kém bền
b. Có một liên kết kém bền
c. Cả hai liên kết đều rất bền
Câu 7: Sục 5,6 l C2H2 vào dd nớc Br2 d thi bao nhiêu g Br2 bị mất màu ?
a. 40
b.80

c. 160
d. 20
e. giá trị khác

n

n

n

n


Câu 8: Chất nào có đặc điểm cấu tạo mạch vòng có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
a. C2H2
b. CH4
c. C6H6
d. C2H4
Câu 9: Dùng I2 thì nhận ra đợc chất nào dới đây ?
a. Glucozơ
b. Saccarozơ
c. Tinh bột
d. Xenlucozơ
Câu 10: Hợp chất axetilen có đặc điểm cấu tạo nào dới đây.
a. Có một liên kết đôi
b. Có một liên kết ba
c. Chỉ toàn liên kết đôi
d.Vừa cấu tạo mạch vòng , vừa có liên kết đôi
Câu 11: Rợu etilic và axit axetic thuộc loại hợp chất hữu cơ nào ?
a. Hidrocacbon

b. Dẫn xuất Hidrocacbon
c. Một loại khác
Câu 12: Dùng chất nào dới đây để phân biệt đợc : Gluczơ; Xenlucơzơ; Tinh bột
a. Nớc
b. AgNO3(NH3)
c. Dung dịch I2
d. Cả a;b;c
e. Chỉ cần 2trong 3
a;b;c
Câu 13: Đốt cháy 6,16 lít CH4 trong không khí thì cần bao nhiêu lít không khí
a.6,16 lít
b.61,6 lít
c. 12,32 lít
d. Giá trị khác
Câu 14: Trong các trờng hợp dới đây trờng hợp nào tạo ra dung dịch ?
a. Nớc chất béo b. Nớc Rợu
c. Nớc Metan
Câu 15: Chất nào tác dụng đợc với Na
a. C2H5OH
b. CH3COOH
c. H2O
d. cả a;b;c
e. Tất cả đều sai
Câu 16: Sục 2,24 lítl C2H4 vào 200g dd Br2 10% có hiện tợng gì xẩy ra ?
a. Mất màu nớc Br2
b. Màu nớc Br2 không thay đổi . Nớc Br2 bị nhạt màu
II./ Phần tự luận :
Bài 1: Hoàn thành các PTPƯ cho sơ đồ sau ?
Saccarozơ
Glucozơ

Rợu
Axit axetic
Bài 2: Đốt cháy một Hidrocacbon A thu đợc 896 lít CO2 (ĐKTC) và 9g H2O
xác định Công thức phân tử của A biết d A / H 2 =29

Bài 3: Nêp phơng pháp nhận biết 3 dung dịch đựng trong lọ mất nhãn sau :
Tinh bột ; Glucozơ; Rợu etylic

Phòng gd&Đt vĩnh bảo
Trờng thcs nhân hòa

đề kiểm tra
Môn hoá 9
Thời gian 45 phút

A) Trắc nghiệm khách quan (4đ)
I- Chọn phơng án trả lời đúng trong các câu sau:
1) Nguyên tố X có số thứ tự 16 thì
a. X thuộc chu kỳ
A. 2 ;
B. 3 ;
C. 4 ;
D. 6
b. X thuộc phân nhóm : A. 1
;
B. 5 ;
C.6 ;
D. 7
2) Chất tác dụng đợc với khi Clo khi chiếu sáng là:
A. CH4 ; C2H6

B. CH4 ; C2H4 ; C. C2H6 ; C2H4 ;
D. C2H4, C2H2 3) Chất
làm mất màu dung dịch nớc Brôm là:
A. C2H2 ; C2H6
C. C2H6 ; C2H4
B. C2H4 ; CH4
D. C2H4 ; C2H2
4) Để thu đợc khí CH4 có lẫn khí C2H4 ngời ta cho hỗn hợp hai khí đó đi qua:
A. Dung dịch nớc vôi trong d
C. Nớc cất d
B. Dung dịch nớc Brôm d
D. Axít H2S04 đặc d
5) Kim loại tác dụng đợc với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối
Clorua kim loại là:
A. Fe ;
B. Zn ;
C. Cu
;
D. Ag
6) Công thức cấu tạo của phân tử BenZen là:
A. Phân tử là một vòng kín
B. Phân tử có vòng 6 cạnh
C. Phân tử có 3 liên kết đôi


D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
7) Các chất tác dụng đợc với khí hiđrô khi có chất xúc tác là:
A. CH4 ; C2H2
C. C2H2 ; C2H2
B. CH4 ; C2H2

D. C2H6; C2H
II- Chọn công thức hóa học của chất và hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản
ứng).
1) CH4 + .................. CH3Cl + ................
2) ...................+ Br2 C2H4Br2
3) . C6H6 + ............... C6H5Br + ............
4) C2H2 + ................. CO2 + ...................
B) Tự luận (6đ).
Bài 1:( 1,5đ)
Có 3 bình chứa riêng biệt 3 khí: Axetilen; Mêtan cacbonic. Nêu phơng pháp hóa học để
nhận biết mỗi khí.
Bài 2: (4,5đ).
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí C2H4 ở ĐKTC
1) Tính thể tích khí Oxi cần dùng ở ĐKTC
2) Tính khối lợng nớc thu đợc sau phản ứng
3) Lợng khí CO2 thu đợc cho tác dụng với 24,2 gam Ba(OH)2. Tính khối lợng
kết tủa thu đợc sau phản ứng.
(Cho biết : O= 16 ; H = 1 ;
C = 12 ;
Ba = 137)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×