Source: Honda Motor Company
Mục tiêu của chương
•Xác định được 03 vai trò của chức năng vận hành
•Liên hệ được vai trò của vận hành với sự đóng góp của nó
vào năng lực cạnh tranh của tổ chức.
•Xác định được 5 đối tượng liên quan cần phải quan tâm
•Hiểu được các ảnh hưởng của 5 mục tiêu vận hành
Service Management
Fitzsimmonds and Fitzsimmonds, Service Management 4th Edition, 2004, McGraw Hill
Vai trò của chức năng vận hành là gì?
HT Vận hành như
người triển khai
HT Vận hành như
người hỗ trợ
HT Vận hành như
người định hướng
Operations
Strateg
Operations
Strateg
Operations
Strateg
HT Vận hành: triển khai
các chiến lược của công
HT Vận hành: hỗ trợ
chiến lược
HT Vận hành: định
hướng chiến lược
Với 03 vài trò này,
- nhiệm vụ cơ bản của vận hành là TRIỂN KHAI; HỖ TRỢ là chức năng cần hướng đến; ĐỊNH HƯỚNG CL chỉ thực hiện được khi
có những năng lực đặc biệt.
- Tính chất lũy tiến: ko thể là Hỗ trợ trừ khi nó có đầy đủ kỹ năng triển khai, ko thể là định hướng trừ khi nó có khả năng hỗ trợ.
03 cấp độ quản lý
Service Management
Fitzsimmonds and Fitzsimmonds, Service Management 4th Edition, 2004, McGraw Hill
Chiến lược >< chiến thuật
(Strategic vs. Tactical)
Các quyết định chiến lược:
Tầm ảnh hưởng:
-Thời gian: dài hạn (3 năm, 5 năm, nhiều thập kỷ …)
-Phạm vị: Rộng rãi
-Công việc, thái độ, quyết định, hành vi của tổ chức
-Tác động: lớn
Các quyết định chiến lược nhằm trả lời các câu hỏi:
• How should we structure the organization?
• What product technologies should we develop for the next decade?
• Should we make a major investment in a new process technology?
• What corporate image should we strive for in our major advertising
campaign.
Service Management
Fitzsimmonds and Fitzsimmonds, Service Management 4th Edition, 2004, McGraw Hill
Chiến lược >< chiến thuật
(Strategic vs. Tactical)
Các quyết định chiến thuật (Tactical decisions)
Tầm ảnh hưởng
-Thời gian: ngắn hạn (tuần, tháng, năm)
-Phạm vi: hẹp hơn so với các quyết định chiến lược.
Các quyết định chiến lược nhằm trả lời các câu hỏi:
• Who should we hire for the new sales position?
• Which supplier should we use for our XYZ component?
• Which supplier for our new production equipment?
Service Management
Fitzsimmonds and Fitzsimmonds, Service Management 4th Edition, 2004, McGraw Hill
Vai trò chiến lược của chức năng vận hành
3 thuộc tính quan trọng của
HT Vận hành
Sự đóng góp của HT Vận hành
Triển khai
Đáng tin cậy
Vận hành chiến lược
Giải thích thực tiễn
Hỗ trợ
Phù hợp
Thấu hiểu chiến lược
Đóng góp vào các quyết định
Định hướng
Đổi mới
Cung cấp nền tảng của chiến lược
Phát triển các năng lực dài hạn
Hayes and Wheelwright’s four stages of operations contribution
Các mục tiêu chiếc lược vĩ mô của một HT vận hành
áp dụng cho các đối tượng liên quan (stakeholders)
Khách
hàng
Nhà
cung cấp
Nhà
đầu tư/cổ
đông
Xã
hội
Nhân
viên
Môi trường vĩ mô
Chức năng vận hành có thể mang lại lợi thế cạnh tranh thông qua hiệu quả
của nó ở 5 mục tiêu cạnh tranh
Being FAST
Being ON TIME
Being ABLE TO CHANGE
Being PRODUCTIVE
Khả năng cạnh tranh
Being RIGHT
Những lợi ích của sự vượt trội
Giá thành cực tiểu, giá trị cao nhất
Chi phí
Đáp ứng khách
hàng nhanh hơn
Chi phí cực tiểu, giá
trị cực đại
Tốc độ
Tốc độ sản xuất
nhanh
Các quy trình
không lỗi
Chất lượng
Sản phẩm và dịch
vụ không lỗi
(error-free)
Giao hàng đúng
hạn
Độ tin cậy
Vận hành
tin cậy
Khả năng đáp
ứng thay đổi
Độ linh hoạt
Sản phẩm mới thường
xuyên, tối đa các lựa
chọn
POLAR DIAGRAMS
Dịch vụ Taxi vs. Dịch vụ xe buýt
Dịch vụ Taxi
Dịch vụ xe buýt
Chi phí
Tốc độ
Chất lượng
Độ tin cậy
Độ linh hoạt
Polar diagrams for a proposed police performance method
Required performance
Actual
performance
Reassurance
Efficiency
Working with
criminal justice
agencies
Crime
reduction
Crime
detection