ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Đề tài:
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ TRUNG TÂM ANH NGỮ
Giáo viên hướng dẫn : Đỗ Thị Thanh Tuyền
Sinh viên thực hiện
:
Hồ Xuân Vĩnh
11520483
Bùi Duy Lưu
11520226
Cao Minh Khánh
11520168
Nguyễn Minh Vũ
11520485
Tp Hồ Chí Minh, 06-06-2013
1
MỤC LỤC
I.
Giới thiệu. .................................................................................................................. 3
II.
I.1.
Giới thiệu hệ thống. ............................................................................................ 3
I.2.
Danh sách các yêu cầu. ...................................................................................... 4
Phân tích. .................................................................................................................10
II.1. Mô hình phân rã chức năng (FDD). ................................................................10
II.2. Mô Hình hóa dữ liệu (ERD). ...........................................................................14
II.3. Mô hình hóa xử lý (DFD). ...............................................................................14
III. Thiết kế. ...................................................................................................................19
III.1.
Thiết kế dữ liệu. .............................................................................................19
III.1.1. Mô tả quan hệ và mô hình mạng. ...........................................................19
III.1.2. Mô tả các bảng dữ liệu. ...........................................................................20
III.1.3. Mô tả các rang buộc toàn vẹn. ................................................................28
III.2.
Thiết kế hệ thống. ..........................................................................................33
III.2.1. Cấu trúc chức năng phần mềm. ..............................................................33
III.2.2. Thiết kế chức năng phần mềm. ...............................................................35
III.3.
thiết kế giao diện. ...........................................................................................42
III.3.1. Sơ đồ liên kết các màng hình. .................................................................42
III.3.2. Đặc tả giao diên........................................................................................42
IV. Cài đặt và thử nghiệm. ...........................................................................................65
Nhận xét và kết luận. ..................................................................................................65
Hướng phát triển..........................................................................................................65
Tài liệu tham khảo.......................................................................................................65
Phân công công việc ...................................................................................................65
2
I.
Giới thiệu.
I.1.
Giới thiệu hệ thống.
Ngày nay để đáp ứng nhu cầu xã hội, các nhà đầu tư giáo dục đã mở ra ngày càng nhiều cá trung
tâm anh ngữ.Các trung tâm này muốn có được lợi nhuận cao thì yêu cầu họ phải biết quản lý
thật tốt trung tâm.Qua khảo sát, thì thấy các trung tâm thường quản lý trức tiếp trên các giấy tờ
và hồ sơ, phương pháp này thường tốn nhiều thời gian, chi phí và nhân công.Để giải quyết các
vấn đề này thì chúng em đã phát triển một phần mềm “Quản Lý Trung Tâm Anh Ngữ”.
Phần mềm xây dựng cho phép quản lý và theo dõi đăng ký, kết quả học tâp của học viên tại
trung tâm.
Phần mềm gồm các chức năng chính sau :
Bảng đăng ký một học viên mới (ghi nhận và lưu trữ thông tin học viên).
Bảng danh sách học viên tiềm năng trong giai đoạn đăng ký và thi xếp lớp
Bảng danh sách học viên chính thức thông qua việc chọn lớp học và đóng học phí.
Bảng các danh sách lớp học với các chương trình học và trình độ khác nhau.
Bảng danh sách các bảng điểm của học viên theo từng kỳ thi khác nhau.
Bảng các hóa đơn thu tiền cho mỗi học viên đã đăng ký lớp học.
Bảng các báo cáo liên quan đến các danh mục như chương trình học, khóa học
trình độ, kỳ thi, giảng viên, lich học ,phòng học và lớp học kết quả học tập..
Tra cứu thông tin theo từng bảng với nhiều từ khóa tra cứu khác nhau.
Phân quyền đăng nhập cho mỗi người dùng khác nhau với các quyền ứng với các
bộ phận : ghi danh, học vụ, kế toán,..và bộ phận quản lý.
Các bảng trên bao gồm các chức năng nhỏ bên trong như : thêm sửa xóa thông tin
theo đúng các yêu cầu và quy định được đặt ra.
Các chức năng phụ như :
In báo cáo ra file excel.
In hóa đơn
Thay đồi một số yêu cầu của phần mềm(số lượng học viên trong một lớp, số
tiền nợ tối đa….).
3
I.2.
Danh sách các yêu cầu.
Tên yêu cầu
Biểu
mẫu
Qui
định
1
Thông tin học viên
BM1
QĐ1
2
Danh Sách Học Viên
Thi Xếp Lớp
BM2
QĐ2
3
Kết quả thi xếp lớp
BM3
4
Phiếu thu tiền
BM3
QĐ4
5
Thông tin lớp học
BM4
QĐ5
6
Danh sách Học Viên
BM5
7
Lịch thi cuối khóa
BM6
8
Kết quả thi cuối khóa
BM7
9
Thông tin giảng viên
BM8
10
Lớp học
BM9
11
Báo cáo
BM11.1
BM11.2
BM11.3
11
Thay đổi qui định
STT
Ghi
chú
QĐ10
4
Biểu mẫu 1 và qui định 1:
BM1:
Thông tin học viên
Họ và tên:-----------------------------------------------------------------Năm sinh:-----------------------------------------------------------------Giới tính: -----------------------------------------------------------------Nghề nghiệp: -------------------------------------------------------------Địa chỉ liên hệ: -----------------------------------------------------------Số điện thoại:-------------------------------------------------------------Email: ---------------------------------------------------------------------Số lượng cuộc liên lạc : ------------------------------------------------Tình trạng học: ----------------------------------------------------------QĐ1: - Tình trạng học có thể là học viên tiềm năng, học viên chính thức.
Biểu mẫu 2 và quy định 2
Danh Sách Học Viên Thi Xếp Lớp
BM2:
Ngày Thi :
Thời Gian Thi :
Loại Khóa Học:...............................
ST
T
Họ Tên
Giới Tính
Phòng thi: ...................................
Sĩ số:......................................
Năm Sinh
Địa Chỉ
1
2
QĐ2 : - Số lượng học viên tối đa trong một phòng thi xếp l ớp.
5
Biểu mẫu 3
Kết quả thi xếp lớp
BM3:
Ngày thi :......................................
Thời gian :....................................
ST
T
Phòng thi:...............................................
Họ Tên Học Viên
Điểm số
Trình độ tương ứng
1
2
Biểu mẫu 4 và quy định 4
BM3:
Phiếu thu tiền
Họ và tên học viên: ------------------------------------------------------Lớp học: ------------------------------------------------------------------Địa chỉ liên hệ: -----------------------------------------------------------Số điện thoại:-------------------------------------------------------------Email: ---------------------------------------------------------------------Số tiền thu : --------------------------------------------------------------Ngày thu tiền: -----------------------------------------------------------QĐ4: Số tiền thu không được vượt quá mức học phí của lớp mà học viên tham gia học.
Học viên có thể đóng trước 50% học phí và hoàn thành trong vòng 1 tháng sau đó.
Biểu mẫu 5 và quy định 5
BM5:
Lớp:............................................
Chương trình học : ......................
Giáo viên:.....................................
Thông tin lớp học
Khóa học: ...................................
Sĩ số:...............................................
Phòng: .........................................
6
Họ Tên Học
Viên
ST
T
Giới Tính
Năm Sinh
Địa Chỉ
QĐ5: Có 3 hình thức luyện thi ( TOEIC , TOEFL ,IELTS ) . Về chương trình học, TOEIC
có 6 cấp độ (…).TOEFL có 5 cấp độ (..). Khối IELTS có 5 cấp độ (…).
Mỗi chương trình học có mức học phí khác nhau.
Một lớp có từ 10 – 20 học viên.
Không có hai lớp học có cùng thời gian học và học chung một phòng.
Biểu mẫu 6
Danh Sách Học Viên
BM6:
ST
T
Họ Tên
Lớp
Giới tính
Địa chỉ liên
lạc
1
2
Biểu mẫu 7
Lịch thi cuối khóa
BM7:
Ngày Thi :
Thời Gian Thi :
Lớp:.............................................
Khóa: ............................................
ST
T
Họ Tên
Sĩ số:...........................................
Phòng thi:.....................................
Giới Tính
Năm Sinh
Địa Chỉ
1
2
Biểu mẫu 8
BM8:
Kết quả thi cuối khóa
Lớp:............................................
Loại khóa học : ............................
Giáo viên:.....................................
Khóa::...........................................
Sĩ số:...............................................
Phòng: .........................................
7
ST
T
Họ Tên Học Viên
Điểm số
1
Biểu mẫu 9
BM9:
Thông tin Giảng Viên
Họ và tên:.....................................
Địa Chỉ : .......................................
Ngày sinh:....................................
Số Điện Thoại: ............................
Giới tính: .....................................
Email :…………………..
Trình độ : .....................................
CMND ( chứng minh nhân dân )
:…
Biểu mẫu 10
Lớp học
BM10:
Tên lớp học: ................................
Thời gian : ...................................
Chương trình học: .......................
Biểu mẫu 11
Báo cáo bộ phận ghi danh
BM11.1:
Khóa:
STT
Lớp
Chương trình học
Ngày:
Số lượng đăng ký
Tỉ lệ
1
2
Báo cáo bộ phận học vụ
BM11.2:
Khóa:
STT
Lớp
Chương trình học
Sĩ số
Tỉ lệ đậu
Tỉ lệ rớt
1
2
8
Báo cáo bộ phận kế toán
BM11.2:
Tháng:
Lớp
STT
Chương
trình học
Sĩ số
Số tiền thu
Tỉ lệ
1
2
Biểu mẫu 12
Người dùng có thể thay đổi các quy định :
QĐ10 Thay đổi các quy định sau:
QĐ2 : - Số lượng học viên tối đa trong một phòng thi xếp lớp
QĐ4 : - Số tiền tối thiểu phải đóng trước.
QĐ5 : - Thay đổi về chương trình học, học phí
9
II. Phân tích.
II.1. Mô hình phân rã chức năng (FDD).
10
11
12
13
II.2. Mô Hình hóa dữ liệu (ERD).
II.3. Mô hình hóa xử lý (DFD).
Cấp 1.
14
STT
Luồng dữ liệu
STT
Luồng dữ liệu
1
Thông tin đăng ký
6
Báo cáo kết quả thi của học viên
2
Kết quả đăng ký
7
Thông tin đăng ký của học viên
3
Hóa đơn học phí
8
Báo cáo thông tin đăng ký của học
viên
4
Kết quả học tập
9
Yêu cầu đóng học phí
5
Kết quả thi của học viên
10
Thông tin mở lớp
Cấp 2.
15
STT
Luồng dữ liệu
STT
Luồng dữ liệu
1
Thông tin đăng ký
11
Thông tin học viên đã đóng học phí
2
Kết quả đăng ký
12
Thông tin hóa đơn học phí
3
Yêu cầu thi xếp lớp
13
Thông tin danh sách lớp mở
4
Kết quả thi xếp lớp
14
Thông tin danh sách lớp mở
5
Kết quả thi xếp lớp
15
Kết quả thi cuối khóa
6
Thông tin mở lớp
16
Thông tin học viên tham dự thi
cuối khóa
7
Kết quả thi xếp lớp
17
Thông tin hóa đơn học phí
8
Yêu cầu xếp lớp
18
Kết quả thi cuối khóa
9
Thông tin học phí
19
Thông tin học viên tiềm năng
10
Thông tin học phí bổ sung
20
Các báo cáo
21
Hóa đơn học phí
22
Bảng điểm học viên
23
Yêu cầu đóng tiền học phí
16
Cấp 3.
STT Luồng dữ liệu
STT
Luồng dữ liệu
1
Thông tin đăng ký
26
Thông tin về lớp học
2
Kết quả đã nhập
27
Kết quả thi
3
Kết quả đã nhập
28
Thông tin học viên chính thức
4
Thông tin đã đăng ký
29
Thông tin kỳ thi
5
Thông tin học viên
30
Kết quả thi của mỗi học viên
6
Thời gian thi
31
Thông tin lớp cần học
7
Danh sách thi
32
Danh sách yêu cầu xếp lớp
8
Danh sách phòng thi
33
Thông tin kết quả thi
9
Thông tin kết quả thi
34
Thông tin lớp học của mỗi học
viên
10
Kết qur thi đã được xử lý
35
Kết quả thi xếp lớp
11
Thông tin học viên thi xếp lớp
36
Thông tin lớp được mở
17
12
13
Thông tin học viên đóng học phí ban
đầu
37
Thông tin học viên đã đóng học phí
ban đầu
38
Kết quả xếp lớp
Thông tin lớp được mở
Thông tin học viên đã đóng học phí
ban đầu
39
15
Thông thi học viên nợ học phí
40
Yêu cầu xếp lớp
16
Thông tin lớp mở
41
Thông tin lớp học
17
Thông tin học viên đóng học phí bổ
sung
42
Thông tin học viên đã được xêp
lớp
14
Kết quả xếp lớp
Thông tin học viên đóng học phí bổ
xung
43
Thông tin học viên đã đóng học phí
bổ xung
44
20
Danh sách học viên tiềm năng
45
Thông tin học phí học viên
21
Điểm thi xếp lớp.
46
Báo cáo ghi danh
22
Yêu cầu mở lớp
47
Báo cáo kế toán
23
Thông tin mở lớp
48
Báo cáo kết quả học tập
24
Yêu cầu xếp lịch thi
49
25
Thông tin về học phí
50
18
19
Thông tin ghi danh
Thông tin bảng điểm học viên
18
III. Thiết kế.
III.1. Thiết kế dữ liệu.
III.1.1. Mô tả quan hệ và mô hình mạng.
a. Mô tả quan hệ
HOCVIEN(MaHV, TenHV, NamSinh, GioiTinh, NgheNghiep, DiaChi, SoDienThoai,
Email, SoLuongLienLac, TinhTrangHoc, DiemThiXepLop).
THIXEPLOP(MaTXL, MaPhong, NgayThi, ThoiGian, SiSo, Khoa, MaLoaiLop)
CTTHIXEPLOP(MaTXL, MaHV).
PHIEUTHUTIEN(MaPhieuThu, SoTienThu, NgayThuTien).
CTPPHIEUTHUTIEN(MaPhieuThu, MaLop, MaHV).
KETQUAXEPLOP(MaKQXL, )
LOPHOC(MaLopHoc, TenLopHoc, KhoaHoc, SiSo, MaGiaoVien, MaPhong,
MaLoaiLop, ThoiGianHoc).
CTLOPHOC(MaLopHoc, MaHV, Diem).
LOAILOPHOC(MaLoaiLop, MaChuongTrinh, TenLoaiLop).
CHUONGTRINH(MaChuongTrinh, TenChuongTrinh, HocPhi).
PHONGHOC(MaPhong, TenPhong, ViTri, SoLuong, GhiChu).
GIANGVIEN(MaGiangVien, TenGiangVien, NgaySinh, GioiTinh, SoDienThoai, Email,
CMND, MaBangCap).
BANGCAP(MaBangCap, TenBangCap).
BAOCAOGHIDANH(Khoa, Ngay, Lop, ChuongTrinhHoc, SoLuongDangKi, TiLe).
BAOCAOHOCVU(Khoa, Lop, ChuongTrinhHoc, SiSo, TiLeDau, TiLeRot).
BAOCAOKETOAN(Thang, Lop, ChuongTrinhHoc, SiSo, TongSoTienThu, TiLe).
19
b. mô hình mạng.
III.1.2. Mô tả các bảng dữ liệu.
Bảng BIENLAIHOCPHI.
STT
Thuộc tính
Kiễu dữ
liệu
Miền giá trị
Ghi Chú
1
MaBienLaiHocPhi
Char
10
Khóa chính
2
MaNhanVien
Char
10
Khóa phụ
3
MaLop
Char
10
Khóa phụ
4
MaHocVien
Char
10
Khóa phụ
5
NgayLap
Date
6
TongTien
Double
7
SoTienTra
Double
8
SoTienConLai
double
20
Bảng CAHOC.
STT
Thuộc tính
Kiễu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi Chú
1
MaCa
Char
10
Khóa chính
2
GioiBatDau
Int
11
3
GioKetThuc
Int
11
4
Buoi
Text
50
STT
Thuộc Tính
Kiễu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi Chú
1
MaChucVu
Char
10
Khóa chính
2
TenChucVu
Text
50
Bảng CHUCVU.
Bảng CHUONGTRINHHOC.
STT
Thuộc tính
Kiễu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
MaChuongTrinhHoc
Char
10
Khóa
chính
2
MaTrinhDo
Char
10
Khóa phụ
3
HocPhi
Double
Bảng PHANQUYEN
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
MaPhanQuyen
Varchar
10
Khóa chính
2
MaChucVu
Varchar
10
Khóa ngoại
21
Bảng PHONG
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
1
MaPhong
Char
2
TenPhong
Text
3
SoLuong
Int(10)
4
DiaChi
Text
Miền giá trị
Ghi chú
10
Khóa chính
Bảng THONGTINDANGKY
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
NgayDangKy
Date
Khóa chính
2
MaNgay
Char
10
Khóa ngoại
3
MaCa
Char
10
Khóa ngoại
4
MaHocVien
Char
10
Khóa ngoại
5
TrangThai
TinyInt
1
6
TinhTrang
TinyInt
1
7
TrinhDoToiThieu
Text
8
TrinhDoMuonHoc
Text
9
TrinhDoDuocPhepHoc
Text
22
Bảng TRINHDO
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
1
MaTrinhDo
Char
2
TenTrinhDo
Text
Miền giá trị
Ghi chú
10
Khóa chính
Bảng TRINHDOTIENQUYET
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
MaTrinhDoTienQuyet
Char
10
Khóa chính
2
MaTrinhDo
Char
10
Khóa ngoại
Bảng CTHOCVIEN
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
MaChiTietHocVien
char
10
Khóa chính
2
MaLop
char
10
Khóa ngoại
3
MaHocVien
char
10
Khóa ngoại
4
KetQuaThiCuoiKhoa
double
5
ĐaDongHocPhi
bool
Bảng DANHSACHTHI
STT
1
Thuộc tính
KeQuaThi
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
double
23
2
MaDanhSachThi
char
10
Khóa chính
3
MaKyThi
char
10
Khóa ngoại
4
MaHocVien
Char
10
Khóa ngoại
Bảng DETHI
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
MaDeThi
char
10
Khóa chính
2
MaLoaiDeThi
char
10
Khóa ngoại
3
NgayCap
Date
Bảng HOCVIEN
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ
liệu
1
MaHocVien
char
2
TenHocVien
text
3
CMND
text
4
NamSinh
Date
5
GioTinh
bool
6
NgheNghiep
text
7
SoDienThoai
text
Miền giá trị
10
Ghi chú
Khóa chính
24
8
DiaChi
text
9
Email
text
bảng KITHI
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
MaKiThi
Char(10)
10
Khóa chính
2
MaPhong
Char(10)
10
3
TenKiThi
Text
50
4
NgayThi
date
bảng LOAIDETHI
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Miền giá trị
Ghi chú
1
MaLoaiDeThi
Char(10)
10
Khóa chính
2
MaTrinhDo
Char(10)
10
25