Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi hoc kì II lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.13 KB, 3 trang )

PHÒNG GD – ĐT CÁT TIÊN
TRƯỜNG TH GIA VIỄN
Tên:……………………………
Lớp: 3A…

THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH
Chương trình Let’s go 1A
Thời gian: 35 phút

I. Read and connect: Đọc và nối: (2,5 điểm)

1. How’s the weather today?

a. That’s my father.

2. What’s her name?

b. They’re on the table.

3. How old is she ?

c. It’s rainy.

4. Where are the dolls?

d. Her name’s Li Li.

5. Who’s that?


e. She is nine years old.

II. Circle : Khoanh vào ý đúng. (2điểm)
1.

one

2.

ten




nine
six

3. How many books ?

4. What are these ?

Two books.

a. It’s a marker.

Three books.

b. They are markers.

III. Answer the question : Trả lời câu hỏi(2 điểm)

1. What’s this ?
It’s..............................
3. Who’s she ?
She is my...................

2. What are these ?
They are……….
4. Who is he ?
He is......................…...

IV. Fill in the blanks: Điền từ vào chỗ trống dựa vào bức tranh : (1,5 điểm)

1. It is ......................... today.

2. I have a ............... and a ...........

Điểm


V. Describe. Hãy miêu tả hình dáng của những người sau đây. (2 điểm)

1.She is.............(ốm)

3.She ....................(xấu)

2.He...................(mập)

4.She ............... (đẹp)
_______ goodluck________



ĐÁP ÁN TIẾNG ANH LỚP 3 NĂM HỌC 2010 - 2011
I. Read and connect: Đọc và nối: (2,5 điểm)

(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
1. c

2. d

3. e

4.b

5.a

II. Circle : Khoanh vào ý đúng. (2điểm)
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
1. one

2. nine

3. Three books

4.They are markers

III. Answer the question : Trả lời câu hỏi(2 điểm)
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
1.
2.
3.

4.

It is a cassette
They are pens
She is my mother
He is my grandfather

IV. Fill in the blanks: Điền từ vào chỗ trống dựa vào bức tranh : (1,5 điểm)
(Mỗi từ đúng đạt 0.5 điểm)
1.It is sunny today.
2.I have a dog and a cat.

V. Describe. Hãy miêu tả hình dáng của những người sau đây. (2 điểm)
(Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
1. She is thin

2. He is fat

3. She is urgly

4. She is pretty.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×