Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi cuối học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.03 KB, 4 trang )

H v tờn: ....................................

bài thi học kì i

Lp: .............................................

Năm học 2010 - 2011

Số báo danh: .......... Phũng thi: ....

Môn: Toán

Thời gian: 40 phút

Số phách:............
ĐIểm: ..................
A. Phần trắc nghiệm.
Bài 1:

Số phách:............

Số gồm ba mơi triệu, bốn trăm nghìn, hai nghìn, năm trăm, bảy chục, tám đơn vị viết là:
A. 304002000578

B. 304020578

C. 30402578

D. 342578

Bài 2: Tổng giá trị của chữ số 1 và 9 trong số 41 039 là:


A. 10

B. 19

Bài 3: 30500 dm2 = m2
A. 305

C. 109

D. 1009

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

B. 3050

Bài 4: Phép tính nào dới đây cho kết quả đúng:

C. 305000

D. 3050000

Biết 1524 x 356 = 542 544

A. 542 544 : 152 = 356

B. 1524 x 542 544 = 356

C. 542 544 : 356 = 1864

D. 542 544 : 356 = 1524


Bài 5: Chu vi của một hình vuông là 60m. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 225 m2

B. 240 m2

C. 360 m2

D. 3600 m2

Bài 6:Đúng ghi Đ, Sai ghi S
1
hình A
4

a) Đã tô đậm

b) Đã tô đậm

Hình A

1
hình B
4

Hình B

B. Phần vận dụng và tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
12456 + 3217


80900 21675

8723 x 621

79243 : 67


Bài 2: Tính nhanh
125 ì 25 ì 8 ì 4

Tìm x
1768 + x = 34 x 145

Bài 3:
Khối 4 và 5 của trờng em quyên góp đợc tất cả 802 quyển sách giáo khoa ủng hộ các
bạn vùng bão lũ. Biết khối 5 góp nhiều hơn khối 4 là 88 quyển sách. Hỏi mỗi khối đã
quyên góp ủng hộ bao nhiêu bộ quần áo?

Bài 4: Tìm một số biết rằng khi chia số đó cho 23 thì đợc 45 và d 15.

Đáp án và biểu điểm


A. Phần trắc nghiệm.
Bài 1: ( 0,5 đ)
Số gồm ba mơi triệu, bốn trăm nghìn, hai nghìn, năm trăm, bảy chục, tám đơn vị viết là:
C. 30402578

Bài 2:( 0,5 đ) Tổng giá trị của chữ số 1 và 9 trong số 41 039 là:

D. 1009

Bài 3:( 0,5 đ) 30500 dm2 = m2

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 305

Bài 4:( 0,5 đ) Phép tính nào dới đây cho kết quả đúng: Biết 1524 x 356 = 542 544
D. 542 544 : 356 = 1524

Bài 5:( 0,5 đ) Chu vi của một hình vuông là 60m. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 225 m2

Bài 6: ( 0,5 đ)Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a) Đã tô đậm

1
hình A
4

b) Đã tô đậm

Hình A

1
hình B
4

Hình B


B. Phần vận dụng và tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 đ)
12456 + 3217

80900 21675

8723 x 621

12456
+
3217

80900

21675

8723
ì
621

15673

59225

8723
17446
52338
5416983


79243 : 67
79243

67

122
1182
554
183
49

( Mỗi phép tính 0,5 điểm)

Bài 2: Tính nhanh ( 1 đ)
125 ì 25 ì 8 ì 4
= 125 ì 8 ì 25 ì 4
= 1000 ì 100
= 100 000

Bài 3: ( 2 đ)

Tìm x ( 1 đ)
1768 + x = 34 x 145
1768 + x = 4930
x = 4930 - 1768
x=
3162

Khối 4 và 5 của trờng em quyên góp đợc tất cả 802 quyển sách giáo khoa ủng hộ các
bạn vùng bão lũ. Biết khối 5 góp nhiều hơn khối 4 là 88 quyển sách. Hỏi mỗi khối đã

quyên góp ủng hộ bao nhiêu bộ quần áo?


S¬ ®å: ( 0,5 ®)
Khèi 4:
Khèi 5:

88 quyÓn

802 quyÓn

Bµi gi¶i:
Khèi 4 gãp ®îc sè quyÓn s¸ch lµ:
( 802 - 88 ) : 2 = 357 ( quyÓn )
Khèi 5 gãp ®îc sè quyÓn s¸ch lµ:

( 0,75 ®)
( 0,5 ®)

802 – 357 = 445 ( quyÓn )
§¸p sè : Khèi 4: 357 quyÓn s¸ch

( 0,25 ®)

Khèi 5: 445 quyÓn s¸ch
Bµi 4: ( 1 ®) T×m mét sè biÕt r»ng khi chia sè ®ã cho 23 th× ®îc 45 vµ d 15.
Sè ®ã lµ:
45 x 23 + 15 = 1050 ( 1 ®)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×