Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DE SINH11 (HK2 2010 2011)NH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.98 KB, 13 trang )

đề kiểm tra

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

kscl học kỳ II n/h 2010-2011
Sinh11 (45')
Mã đề: 773

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:

1. Cỏc loi thc vt cú hỡnh thc sinh sn sinh dng ging nhau l:
A. Thuc bng, rau mỏ B. C gu, rau ngút
C. Gng, dong ring
D. Khoai lang, khoai tõy
2. Th tinh kộp cú ý ngha:
A. Giỳp hỡnh thnh nhiu tỳi phụi
B. Giỳp cho hỡnh thnh nhiu hp t
C. Giỳp cho hỡnh thnh nhiu ht phn
D. Giỳp hỡnh thnh ni nh l cht dinh dng nuụi phụi
3. B phn no ca hoa bin i thnh qu:
A. Phụi v phụi nh c hỡnh thnh sau khi th tinh
B. Bu ca nhy
C. Nhy ca hoa
D. Tt c cỏc b phn ca hoa
4. Phng phỏp trng cõy no sau õy d xut hin bin d cõy con so vi b m
A. Ghộp cõy
B. Chit cnh
C. Gieo ht


D. Giõm cnh
5. Th tinh kộp l:
A. L hin tng mt giao t c kt hp vi hai giao t cỏi
B. L hin tng hai giao t c u tham gia th tinh ( 1 giao t c kt hp vi giao t cỏi, cũn
1 giao t cỏi kt hp vi nhõn ph)
C. L hin tng hai giao t c kt hp vi mt giao t cỏi
D. L hin tng hai giao t c kt hp vi hai giao t cỏi
6. Th phn chộo l hỡnh thc:
A. Ht phn t nh hoa ny mm trờn nỳm nhy ca chớnh hoa ú
B. Ht phn t nhy hoa ny mm trờn nỳm nh ca chớnh hoa ú
C. Ht phn t nh hoa ny mm trờn nỳm nhy ca mt hoa khỏc cựng loi
D. Ht phn t nh hoa ny mm trờn nỳm nhy ca mt hoa bt kỡ
7. Trng khoai lang bng cỏch no sau õy cú hiu qu kinh t cao nht
A. Bng chit cnh
B. Bng c
C. Bng cỏch giõm thõn cũn c r
D. Bng cỏch giõm cỏc on ca thõn xung t
8. Cú th to qu khụng ht bng cỏch s dng húa cht no sau õy
A. ấtilen v auxin
B. Auxin v gibờrelin
C. ấtilen v gibờrelin
D. Gibờrelin v xitụkinin
9. Kt qu ca th tinh:
A. To thnh c th mi
B. To thnh cỏc t bo con
C. To thnh cỏc giao t
D. To thnh hp t mang b nhim sc th 2n
10. Thc vt Ht kớn thc hin th phn nh:
A. Cỏc thc vt khỏc
B. Giú, cụn trựng v con ngi

C. ng vt ( con trựng), giú
D. Nh con ngi
11. Trong cỏc cõy trng bng cỏch giõm, loi cõy d sng nht l:
A. Cỏc loi cõy n qu vỡ cnh ca chỳng cú nhiu chi
B. Cỏc loi cõy lõu nm
C. Cỏc loi cõy sng bựn ly vỡ mụi trng m cnh d mc r
D. Cỏc loi cõy thõn cha nhiu cht dinh dng hoc cú nha m l cht d tr cho s ra r v
mc chi nh sn, rau mung, khoai lang, xng rng...
12. T mt t bo m tỳi phụi, qua gim phõn hỡnh thnh 4 i bo t n bi (n), qua 3 ln nguyờn
phõn liờn tip to nờn:
A. 1 nhõn ph v 1 tỳi phụi ( th giao t cỏi)
B. 1 nhõn ph v 3 t bo i cc
C. 3 t bo i cc v nhõn ph
D. 3 t bo i cc v 1 tỳi phụi
Sinh 773 22/04/2011.

Trang 1 / 13


13. Ống phấn có vai trò:
A. Là đường đi của giao tử đực vào túi phôi
B. Là nơi xảy ra thụ tinh
C. Hình thành giao tử cái
D. Hình thành giao tử đực
14. Từ một tế bào mẹ hạt phấn qua giảm phân hình thành 4 tiểu bào tử đơn bội (n), qua 2 lần
nguyên phân số thể giao tử đực ( hạt phấn ) được hình thành là:
A. 16
B. 4
C. 8
D. 32

15. Sinh sản có ý nghĩa là:
A. Làm tăng số lượng của loài, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
B. Đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
C. Làm tăng số lượng của loài
D. Làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ
16. Hạt được tạo thành do:
A. Bầu của nhụy
B. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh
C. Hợp tử sau khi thụ tinh
D. Noãn sau khi thụ tinh
17. Sinh sản là:
A. Là quá trình sinh ra những cá thể mới
B. Là quá trình tạo ra những cây mới
C. Là quá trình cơ thể lớn lên và sinh sản
D. Là quá trình phân chia tế bào
18. Nhóm cây sinh sản bằng thân rễ là:
A. Khoai tây, rau má, gừng
B. Cỏ gấu, su hào, khoai lang
C. Cỏ tranh, dong riềng, tre
D. Chuối, sài đất, nghệ
19. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Cần có 2 cá thể trở lên
D. Chỉ cần 1 cá thể
20. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phương pháp nhân giống vô tính đang được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp
B. Sinh sản là quá trình một cơ thể sinh ra những cá thể con để đảm bảo sự phát triển của loài
C. Trong hình thức sinh sản vô tính, con sinh ra mang các đặc điểm giống mẹ
D. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của các giao tử đực và cái

21. Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp nào sau đây
A. Tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả
B. Giảm lượng khí ôxi cho quả
C. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả
D. Tăng lượng khí êtilen vào môi trường chứa quả
22. Nội nhũ được hình thành trong quá trình thụ tinh do sự kết hợp giữa:
A. Tinh trùng và nhân phụ
B. Tinh trùng và túi phôi
C. Hạt phấn và bầu nhụy
D. Tinh trùng và noãn cầu
23. Cây ăn quả lâu năm có thể trồng được bằng phương pháp:
A. Giâm, chiết và ghép cành
B. Gieo hạt, giâm và ghép cành
C. Chiết cành, giâm và gieo hạt
D. Gieo hạt, chiết và ghép cành
24. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Chỉ cần 1 cá thể
D. Cần có 2 cá thể trở lên
25. Cây nào sau đây buộc phải xảy ra thụ phấn chéo:
A. Cây đậu Hà Lan
B. Cây bắp ( ngô)
C. Cây đậu xanh
D. Cây mướp
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------

Sinh 773 22/04/2011.

Trang 2 / 13



đề kiểm tra

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

kscl học kỳ II n/h 2010-2011
Sinh11
Thời gian lm bi: 45 phút
Mã đề: 775

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:

1. T mt t bo m ht phn qua gim phõn hỡnh thnh 4 tiu bo t n bi (n), qua 2 ln nguyờn
phõn s th giao t c ( ht phn ) c hỡnh thnh l:
A. 8
B. 4
C. 16
D. 32
2. Ht c to thnh do:
A. Hp t sau khi th tinh
B. Noón sau khi th tinh
C. Bu ca nhy
D. Phn cũn li ca noón sau khi th tinh
3. Sinh sn vụ tớnh l hỡnh thc sinh sn:
A. Khụng cú s kt hp gia giao t c v giao t cỏi
B. Ch cn 1 cỏ th

C. Cú s kt hp gia giao t c v giao t cỏi
D. Cn cú 2 cỏ th tr lờn
4. Ni nh c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh th tinh do s kt hp gia:
A. Tinh trựng v nhõn ph
B. Tinh trựng v noón cu
C. Tinh trựng v tỳi phụi
D. Ht phn v bu nhy
5. ng phn cú vai trũ:
A. Hỡnh thnh giao t cỏi
B. L ng i ca giao t c vo tỳi phụi
C. Hỡnh thnh giao t c
D. L ni xy ra th tinh
6. Th tinh kộp l:
A. L hin tng hai giao t c u tham gia th tinh ( 1 giao t c kt hp vi giao t cỏi, cũn
1 giao t cỏi kt hp vi nhõn ph)
B. L hin tng hai giao t c kt hp vi mt giao t cỏi
C. L hin tng mt giao t c kt hp vi hai giao t cỏi
D. L hin tng hai giao t c kt hp vi hai giao t cỏi
7. Cú th to qu khụng ht bng cỏch s dng húa cht no sau õy
A. ấtilen v gibờrelin
B. ấtilen v auxin
C. Gibờrelin v xitụkinin
D. Auxin v gibờrelin
8. Thc vt Ht kớn thc hin th phn nh:
A. Nh con ngi
B. Giú, cụn trựng v con ngi
C. ng vt ( con trựng), giú
D. Cỏc thc vt khỏc
9. Nhúm cõy sinh sn bng thõn r l:
A. C tranh, dong ring, tre

B. C gu, su ho, khoai lang
C. Khoai tõy, rau mỏ, gng
D. Chui, si t, ngh
10. Phng phỏp trng cõy no sau õy d xut hin bin d cõy con so vi b m
A. Ghộp cõy
B. Giõm cnh
C. Chit cnh
D. Gieo ht
11. Trng khoai lang bng cỏch no sau õy cú hiu qu kinh t cao nht
A. Bng chit cnh
B. Bng cỏch giõm cỏc on ca thõn xung t
C. Bng cỏch giõm thõn cũn c r
D. Bng c
12. B phn no ca hoa bin i thnh qu:
A. Tt c cỏc b phn ca hoa
B. Phụi v phụi nh c hỡnh thnh sau khi th tinh
C. Nhy ca hoa
D. Bu ca nhy
13. Cỏc loi thc vt cú hỡnh thc sinh sn sinh dng ging nhau l:
Sinh 775 22/04/2011.

Trang 3 / 13


A. Thuốc bỏng, rau má B. Cỏ gấu, rau ngót
C. Gừng, dong riềng
D. Khoai lang, khoai tây
14. Sinh sản có ý nghĩa là:
A. Làm tăng số lượng của loài, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
B. Làm tăng số lượng của loài

C. Đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
D. Làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ
15. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là:
A. Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trường ẩm cành dễ mọc rễ
B. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ và
mọc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng...
C. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi
D. Các loại cây lâu năm
16. Cây ăn quả lâu năm có thể trồng được bằng phương pháp:
A. Chiết cành, giâm và gieo hạt
B. Gieo hạt, chiết và ghép cành
C. Giâm, chiết và ghép cành
D. Gieo hạt, giâm và ghép cành
17. Cây nào sau đây buộc phải xảy ra thụ phấn chéo:
A. Cây đậu xanh
B. Cây bắp ( ngô)
C. Cây mướp
D. Cây đậu Hà Lan
18. Sinh sản là:
A. Là quá trình tạo ra những cây mới
B. Là quá trình cơ thể lớn lên và sinh sản
C. Là quá trình phân chia tế bào
D. Là quá trình sinh ra những cá thể mới
19. Thụ tinh kép có ý nghĩa:
A. Giúp hình thành nội nhũ là chất dinh dưỡng để nuôi phôi
B. Giúp hình thành nhiều túi phôi
C. Giúp cho hình thành nhiều hạt phấn
D. Giúp cho hình thành nhiều hợp tử
20. Từ một tế bào mẹ túi phôi, qua giảm phân hình thành 4 đại bào tử đơn bội (n), qua 3 lần nguyên
phân liên tiếp tạo nên:

A. 1 nhân phụ và 1 túi phôi ( thể giao tử cái)
B. 1 nhân phụ và 3 tế bào đối cực
C. 3 tế bào đối cực và 1 túi phôi
D. 3 tế bào đối cực và nhân phụ
21. Thụ phấn chéo là hình thức:
A. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của chính hoa đó
B. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa khác cùng loài
C. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa bất kì
D. Hạt phấn từ nhụy hoa nảy mầm trên núm nhị của chính hoa đó
22. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Cần có 2 cá thể trở lên
C. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Chỉ cần 1 cá thể
23. Kết quả của thụ tinh:
A. Tạo thành cơ thể mới
B. Tạo thành các tế bào con
C. Tạo thành các giao tử
D. Tạo thành hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n
24. Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp nào sau đây
A. Giảm lượng khí ôxi cho quả
B. Tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả
C. Tăng lượng khí êtilen vào môi trường chứa quả
D. Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả
25. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sinh sản là quá trình một cơ thể sinh ra những cá thể con để đảm bảo sự phát triển của loài
B. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của các giao tử đực và cái
C. Phương pháp nhân giống vô tính đang được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp
D. Trong hình thức sinh sản vô tính, con sinh ra mang các đặc điểm giống mẹ
------------------------------------------ HÕt ----------------------------------------------Sinh 775 22/04/2011.


Trang 4 / 13


đề kiểm tra

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

kscl học kỳ II n/h 2010-2011
Sinh11 (45')
Mã đề: 777

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:

1. Cõy n qu lõu nm cú th trng c bng phng phỏp:
A. Gieo ht, chit v ghộp cnh
B. Gieo ht, giõm v ghộp cnh
C. Giõm, chit v ghộp cnh
D. Chit cnh, giõm v gieo ht
2. Ni nh c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh th tinh do s kt hp gia:
A. Tinh trựng v noón cu
B. Ht phn v bu nhy
C. Tinh trựng v tỳi phụi
D. Tinh trựng v nhõn ph
3. Nhúm cõy sinh sn bng thõn r l:
A. Chui, si t, ngh
B. Khoai tõy, rau mỏ, gng

C. C gu, su ho, khoai lang
D. C tranh, dong ring, tre
4. Sinh sn vụ tớnh l hỡnh thc sinh sn:
A. Ch cn 1 cỏ th
B. Cn cú 2 cỏ th tr lờn
C. Cú s kt hp gia giao t c v giao t cỏi
D. Khụng cú s kt hp gia giao t c v giao t cỏi
5. Cỏc loi thc vt cú hỡnh thc sinh sn sinh dng ging nhau l:
A. C gu, rau ngút
B. Gng, dong ring
C. Thuc bng, rau mỏ D. Khoai lang, khoai tõy
6. Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
A. Sinh sn vụ tớnh l hỡnh thc sinh sn khụng cú s kt hp ca cỏc giao t c v cỏi
B. Trong hỡnh thc sinh sn vụ tớnh, con sinh ra mang cỏc c im ging m
C. Sinh sn l quỏ trỡnh mt c th sinh ra nhng cỏ th con m bo s phỏt trin ca loi
D. Phng phỏp nhõn ging vụ tớnh ang c s dng rng rói trong nụng nghip
7. T mt t bo m ht phn qua gim phõn hỡnh thnh 4 tiu bo t n bi (n), qua 2 ln nguyờn
phõn s th giao t c ( ht phn ) c hỡnh thnh l:
A. 8
B. 4
C. 32
D. 16
8. Cú th to qu khụng ht bng cỏch s dng húa cht no sau õy
A. ấtilen v auxin
B. ấtilen v gibờrelin
C. Gibờrelin v xitụkinin
D. Auxin v gibờrelin
9. Th tinh kộp l:
A. L hin tng hai giao t c kt hp vi hai giao t cỏi
B. L hin tng hai giao t c u tham gia th tinh ( 1 giao t c kt hp vi giao t cỏi, cũn

1 giao t cỏi kt hp vi nhõn ph)
C. L hin tng hai giao t c kt hp vi mt giao t cỏi
D. L hin tng mt giao t c kt hp vi hai giao t cỏi
10. Sinh sn l:
A. L quỏ trỡnh phõn chia t bo
B. L quỏ trỡnh to ra nhng cõy mi
C. L quỏ trỡnh sinh ra nhng cỏ th mi
D. L quỏ trỡnh c th ln lờn v sinh sn
11. lm nhanh s chớn ca qu cú th thc hin phng phỏp no sau õy
A. Tng hm lng CO2 vo mụi trng cha qu
B. Tng lng khớ ờtilen vo mụi trng cha qu
C. Gim lng khớ ụxi cho qu
D. Lm gim nhit tỏc ng lờn qu
12. Th tinh kộp cú ý ngha:
A. Giỳp cho hỡnh thnh nhiu ht phn
B. Giỳp cho hỡnh thnh nhiu hp t
C. Giỳp hỡnh thnh ni nh l cht dinh dng nuụi phụi
D. Giỳp hỡnh thnh nhiu tỳi phụi
Sinh 777 22/04/2011.

Trang 5 / 13


13. Từ một tế bào mẹ túi phôi, qua giảm phân hình thành 4 đại bào tử đơn bội (n), qua 3 lần nguyên
phân liên tiếp tạo nên:
A. 3 tế bào đối cực và 1 túi phôi
B. 1 nhân phụ và 1 túi phôi ( thể giao tử cái)
C. 1 nhân phụ và 3 tế bào đối cực
D. 3 tế bào đối cực và nhân phụ
14. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là:

A. Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trường ẩm cành dễ mọc rễ
B. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ và
mọc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng...
C. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi
D. Các loại cây lâu năm
15. Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế cao nhất
A. Bằng cách giâm các đoạn của thân xuống đất
B. Bằng chiết cành
C. Bằng củ
D. Bằng cách giâm thân còn đủ cả rễ
16. Ống phấn có vai trò:
A. Là đường đi của giao tử đực vào túi phôi
B. Là nơi xảy ra thụ tinh
C. Hình thành giao tử đực
D. Hình thành giao tử cái
17. Thụ phấn chéo là hình thức:
A. Hạt phấn từ nhụy hoa nảy mầm trên núm nhị của chính hoa đó
B. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của chính hoa đó
C. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa bất kì
D. Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa khác cùng loài
18. Hạt được tạo thành do:
A. Noãn sau khi thụ tinh
B. Bầu của nhụy
C. Hợp tử sau khi thụ tinh
D. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh
19. Phương pháp trồng cây nào sau đây dễ xuất hiện biến dị ở cây con so với bố mẹ
A. Chiết cành
B. Giâm cành
C. Ghép cây
D. Gieo hạt

20. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần 1 cá thể
B. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Cần có 2 cá thể trở lên
D. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
21. Thực vật Hạt kín thực hiện thụ phấn nhờ:
A. Gió, côn trùng và con người
B. Nhờ con người
C. Các thực vật khác
D. Động vật ( con trùng), gió
22. Cây nào sau đây buộc phải xảy ra thụ phấn chéo:
A. Cây mướp
B. Cây đậu Hà Lan
C. Cây đậu xanh
D. Cây bắp ( ngô)
23. Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả:
A. Nhụy của hoa
B. Tất cả các bộ phận của hoa
C. Bầu của nhụy
D. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh
24. Kết quả của thụ tinh:
A. Tạo thành hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n B. Tạo thành các giao tử
C. Tạo thành các tế bào con
D. Tạo thành cơ thể mới
25. Sinh sản có ý nghĩa là:
A. Làm tăng số lượng của loài
B. Làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ
C. Đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
D. Làm tăng số lượng của loài, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------


Sinh 777 22/04/2011.

Trang 6 / 13


đề kiểm tra

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT nguyễn huệ
----------------------------

kscl học kỳ II n/h 2010-2011
Sinh11
Thời gian lm bi: 45 phút
Mã đề: 779

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:

1. Th phn chộo l hỡnh thc:
A. Ht phn t nhy hoa ny mm trờn nỳm nh ca chớnh hoa ú
B. Ht phn t nh hoa ny mm trờn nỳm nhy ca chớnh hoa ú
C. Ht phn t nh hoa ny mm trờn nỳm nhy ca mt hoa bt kỡ
D. Ht phn t nh hoa ny mm trờn nỳm nhy ca mt hoa khỏc cựng loi
2. Thc vt Ht kớn thc hin th phn nh:
A. ng vt ( con trựng), giú
B. Cỏc thc vt khỏc
C. Giú, cụn trựng v con ngi
D. Nh con ngi

3. Trng khoai lang bng cỏch no sau õy cú hiu qu kinh t cao nht
A. Bng cỏch giõm thõn cũn c r
B. Bng c
C. Bng cỏch giõm cỏc on ca thõn xung t
D. Bng chit cnh
4. Phng phỏp trng cõy no sau õy d xut hin bin d cõy con so vi b m
A. Chit cnh
B. Ghộp cõy
C. Gieo ht
D. Giõm cnh
5. lm nhanh s chớn ca qu cú th thc hin phng phỏp no sau õy
A. Gim lng khớ ụxi cho qu
B. Tng lng khớ ờtilen vo mụi trng cha qu
C. Tng hm lng CO2 vo mụi trng cha qu
D. Lm gim nhit tỏc ng lờn qu
6. Nhúm cõy sinh sn bng thõn r l:
A. C gu, su ho, khoai lang
B. C tranh, dong ring, tre
C. Khoai tõy, rau mỏ, gng
D. Chui, si t, ngh
7. Sinh sn cú ý ngha l:
A. Lm cho con cỏi hỡnh thnh nhng c im tin b hn b m
B. Lm tng s lng ca loi, m bo s phỏt trin liờn tc ca loi
C. Lm tng s lng ca loi
D. m bo s phỏt trin liờn tc ca loi
8. B phn no ca hoa bin i thnh qu:
A. Nhy ca hoa
B. Bu ca nhy
C. Phụi v phụi nh c hỡnh thnh sau khi th tinh
D. Tt c cỏc b phn ca hoa

9. Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
A. Trong hỡnh thc sinh sn vụ tớnh, con sinh ra mang cỏc c im ging m
B. Sinh sn vụ tớnh l hỡnh thc sinh sn khụng cú s kt hp ca cỏc giao t c v cỏi
C. Sinh sn l quỏ trỡnh mt c th sinh ra nhng cỏ th con m bo s phỏt trin ca loi
D. Phng phỏp nhõn ging vụ tớnh ang c s dng rng rói trong nụng nghip
10. T mt t bo m tỳi phụi, qua gim phõn hỡnh thnh 4 i bo t n bi (n), qua 3 ln nguyờn
phõn liờn tip to nờn:
A. 3 t bo i cc v nhõn ph
B. 1 nhõn ph v 1 tỳi phụi ( th giao t cỏi)
C. 1 nhõn ph v 3 t bo i cc
D. 3 t bo i cc v 1 tỳi phụi
11. Th tinh kộp cú ý ngha:
A. Giỳp cho hỡnh thnh nhiu ht phn
B. Giỳp hỡnh thnh ni nh l cht dinh dng nuụi phụi
C. Giỳp hỡnh thnh nhiu tỳi phụi
Sinh 779 22/04/2011.

Trang 7 / 13


D. Giúp cho hình thành nhiều hợp tử
12. Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là:
A. Thuốc bỏng, rau má B. Cỏ gấu, rau ngót
C. Khoai lang, khoai tây D. Gừng, dong riềng
13. Sinh sản là:
A. Là quá trình sinh ra những cá thể mới
B. Là quá trình phân chia tế bào
C. Là quá trình tạo ra những cây mới
D. Là quá trình cơ thể lớn lên và sinh sản
14. Thụ tinh kép là:

A. Là hiện tượng một giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái
B. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái
C. Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với một giao tử cái
D. Là hiện tượng hai giao tử đực đều tham gia thụ tinh ( 1 giao tử đực kết hợp với giao tử cái, còn
1 giao tử cái kết hợp với nhân phụ)
15. Nội nhũ được hình thành trong quá trình thụ tinh do sự kết hợp giữa:
A. Tinh trùng và noãn cầu
B. Tinh trùng và túi phôi
C. Tinh trùng và nhân phụ
D. Hạt phấn và bầu nhụy
16. Từ một tế bào mẹ hạt phấn qua giảm phân hình thành 4 tiểu bào tử đơn bội (n), qua 2 lần
nguyên phân số thể giao tử đực ( hạt phấn ) được hình thành là:
A. 16
B. 32
C. 8
D. 4
17. Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng hóa chất nào sau đây
A. Êtilen và gibêrelin
B. Gibêrelin và xitôkinin
C. Auxin và gibêrelin
D. Êtilen và auxin
18. Kết quả của thụ tinh:
A. Tạo thành các tế bào con
B. Tạo thành các giao tử
C. Tạo thành hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n D. Tạo thành cơ thể mới
19. Cây ăn quả lâu năm có thể trồng được bằng phương pháp:
A. Gieo hạt, giâm và ghép cành
B. Chiết cành, giâm và gieo hạt
C. Gieo hạt, chiết và ghép cành
D. Giâm, chiết và ghép cành

20. Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là:
A. Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ và
mọc chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng...
B. Các loại cây lâu năm
C. Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi
D. Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trường ẩm cành dễ mọc rễ
21. Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần 1 cá thể
B. Cần có 2 cá thể trở lên
C. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
22. Cây nào sau đây buộc phải xảy ra thụ phấn chéo:
A. Cây mướp
B. Cây bắp ( ngô)
C. Cây đậu Hà Lan
D. Cây đậu xanh
23. Ống phấn có vai trò:
A. Là nơi xảy ra thụ tinh
B. Hình thành giao tử đực
C. Hình thành giao tử cái
D. Là đường đi của giao tử đực vào túi phôi
24. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Chỉ cần 1 cá thể
C. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Cần có 2 cá thể trở lên
25. Hạt được tạo thành do:
A. Hợp tử sau khi thụ tinh
B. Noãn sau khi thụ tinh
C. Bầu của nhụy

D. Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh
------------------------------------------ HÕt -----------------------------------------------

Sinh 779 22/04/2011.

Trang 8 / 13


đề kiểm tra

Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng

Trờng THPT nguyễn huệ

kscl học kỳ II n/h 2010-2011

----------------------------

Sinh11
Thời gian lm bi: 45 phút
Đáp án DE SINH11 (HK2 2010-2011)NH đến đề Sinh 779
Mã đề : 773

Câu

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Đáp

án

C

D

B

C

B

C

D

B

D

B

D

A

A

C


A

D

A

Câu

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28


29

30

31

32

33

34

Đáp
án

C

B

B

D

A

D

A

D


Mã đề : 775
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

Đáp
án

A

B

A

A

B

A

D

B

A

D


B

D

C

A

B

B

C

Câu

18

19

20

21

22

23

24


25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

Đáp
án

D

A

A


B

A

D

C

A
Mã đề : 777

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

17

Đáp
án

A

D

D

D

B


C

A

D

B

C

B

C

B

B

A

A

D

Câu

18

19


20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


Đáp
án

A

D

D

A

A

C

A

D

Mã đề : 779
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

Đáp
án

D


C

C

C

B

B

B

B

C

B

B

D

A

D

C

C


C

Câu

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


31

32

33

34

Đáp
án

C

C

A

D

A

D

C

B

Sinh 779 22/04/2011.


Trang 9 / 13


SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: SINH 11 (45 phút)

CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Sinh sản là:
Là quá trình sinh ra những cá thể mới
Là quá trình cơ thể lớn lên và sinh sản
Là quá trình tạo ra những cây mới
Là quá trình phân chia tế bào
Sinh sản có ý nghĩa là:
Làm tăng số lượng của loài, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
Làm tăng số lượng của loài
Làm cho con cái hình thành những đặc điểm tiến bộ hơn bố mẹ
Đảm bảo sự phát triển liên tục của loài
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Chỉ cần 1 cá thể
Cần có 2 cá thể trở lên
Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Trong các cây trồng bằng cách giâm, loại cây dễ sống nhất là:
Các loại cây thân chứa nhiều chất dinh dưỡng hoặc có nhựa mủ là chất dự trữ cho sự ra rễ và mọc
chồi như sắn, rau muống, khoai lang, xương rồng...
Các loại cây lâu năm
Các loại cây ăn quả vì cành của chúng có nhiều chồi

Các loại cây sống ở bùn lầy vì môi trường ẩm cành dễ mọc rễ
Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản:
Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Chỉ cần 1 cá thể
Cần có 2 cá thể trở lên
Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Chọn câu sai trong các câu sau:
Sinh sản là quá trình một cơ thể sinh ra những cá thể con để đảm bảo sự phát triển của loài
Phương pháp nhân giống vô tính đang được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp của các giao tử đực và cái
Trong hình thức sinh sản vô tính, con sinh ra mang các đặc điểm giống mẹ
Hạt được tạo thành do:
Noãn sau khi thụ tinh
Hợp tử sau khi thụ tinh
Bầu của nhụy
Phần còn lại của noãn sau khi thụ tinh
Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả:
Bầu của nhụy
Nhụy của hoa
Tất cả các bộ phận của hoa
Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh
Thụ phấn chéo là hình thức:
Sinh 779 22/04/2011.

Trang 10 / 13


Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa khác cùng loài
Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của chính hoa đó
Hạt phấn từ nhị hoa nảy mầm trên núm nhụy của một hoa bất kì

Hạt phấn từ nhụy hoa nảy mầm trên núm nhị của chính hoa đó
Thực vật Hạt kín thực hiện thụ phấn nhờ:
Gió, côn trùng và con người
Động vật ( con trùng), gió
Nhờ con người
Các thực vật khác
Kết quả của thụ tinh:
Tạo thành hợp tử mang bộ nhiễm sắc thể 2n
Tạo thành các giao tử
Tạo thành các tế bào con
Tạo thành cơ thể mới
Ống phấn có vai trò:
Là đường đi của giao tử đực vào túi phôi
Hình thành giao tử đực
Hình thành giao tử cái
Là nơi xảy ra thụ tinh
Thụ tinh kép là:
Là hiện tượng hai giao tử đực đều tham gia thụ tinh ( 1 giao tử đực kết hợp với giao tử cái, còn 1
giao tử cái kết hợp với nhân phụ)
Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái
Là hiện tượng hai giao tử đực kết hợp với một giao tử cái
Là hiện tượng một giao tử đực kết hợp với hai giao tử cái
Thụ tinh kép có ý nghĩa:
Giúp hình thành nội nhũ là chất dinh dưỡng để nuôi phôi
Giúp cho hình thành nhiều hợp tử
Giúp hình thành nhiều túi phôi
Giúp cho hình thành nhiều hạt phấn
Nhóm cây sinh sản bằng thân rễ là:
Cỏ tranh, dong riềng, tre
Chuối, sài đất, nghệ

Cỏ gấu, su hào, khoai lang
Khoai tây, rau má, gừng
Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là:
Gừng, dong riềng
Thuốc bỏng, rau má
Khoai lang, khoai tây
Cỏ gấu, rau ngót
Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây có hiệu quả kinh tế cao nhất
Bằng cách giâm các đoạn của thân xuống đất
Bằng cách giâm thân còn đủ cả rễ
Bằng chiết cành
Bằng củ
Cây ăn quả lâu năm có thể trồng được bằng phương pháp:
Gieo hạt, chiết và ghép cành
Sinh 779 22/04/2011.

Trang 11 / 13


Giâm, chiết và ghép cành
Gieo hạt, giâm và ghép cành
Chiết cành, giâm và gieo hạt
Phương pháp trồng cây nào sau đây dễ xuất hiện biến dị ở cây con so với bố mẹ
Gieo hạt
Chiết cành
Ghép cây
Giâm cành
Nội nhũ được hình thành trong quá trình thụ tinh do sự kết hợp giữa:
Tinh trùng và nhân phụ
Tinh trùng và noãn cầu

Tinh trùng và túi phôi
Hạt phấn và bầu nhụy
Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp nào sau đây
Tăng lượng khí êtilen vào môi trường chứa quả
Tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả
Làm giảm nhiệt độ tác động lên quả
Giảm lượng khí ôxi cho quả
Có thể tạo quả không hạt bằng cách sử dụng hóa chất nào sau đây
Auxin và gibêrelin
Gibêrelin và xitôkinin
Êtilen và auxin
Êtilen và gibêrelin
Cây nào sau đây buộc phải xảy ra thụ phấn chéo:
Cây mướp
Cây đậu Hà Lan
Cây bắp ( ngô)
Cây đậu xanh
Từ một tế bào mẹ hạt phấn qua giảm phân hình thành 4 tiểu bào tử đơn bội (n), qua 2 lần nguyên
phân số thể giao tử đực ( hạt phấn ) được hình thành là:
8
4
16
32
Từ một tế bào mẹ túi phôi, qua giảm phân hình thành 4 đại bào tử đơn bội (n), qua 3 lần nguyên
phân liên tiếp tạo nên:
1 nhân phụ và 1 túi phôi ( thể giao tử cái)
1 nhân phụ và 3 tế bào đối cực
3 tế bào đối cực và 1 túi phôi
3 tế bào đối cực và nhân phụ


Sinh 779 22/04/2011.

Trang 12 / 13


Sinh 779 22/04/2011.

Trang 13 / 13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×