Hành tinh chúng ta đang sống được gọi là gì?
Trái đất
Trái đất là một trong những hành tinh nằm trong Hệ mặt trời
Trong Hệ mặt trời có bao nhiêu hành tinh?
Hãy kể tên một số hành tinh trong Hệ mặt trời mà
em biết?
I. Các lệnh điều khiển quan sát:
1- Nháy chuột vào nút
để hiện hoặc làm ( ẩn đi ) quỹ đạo
chuyển động của các hành tinh
2- Nháy chuột vào nút
sẽ làm cho vị trí quan sát của em
tự động chuyển động trong không gian, cho phép em chọn vị trí
quan sát thích hợp nhất.
Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang trên biểu tượng
- 3
để phóng to hoặc thu nhỏ khung nhìn,khoảng
. cách từ vị trí quan sát đến mặt trời sẽ thay đổi theo
4- Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang trên biểu tượng
để thay đổi vận tốc di chuyển của các hành tinh.
I. Các lệnh điều khiển quan sát:
5- Các nút lệnh
dùng để nâng lên hoặc hạ xuống
vị trí quan sát hiện thời so với mặt phẳng ngang của toàn bộ hệ
mặt trời.
6- Các nút lệnh
dùng để dịch chuyển toàn bộ khung
nhìn lên trên, xuống dưới, sang trái, sang phải. Nút
dùng để
đặt lại vị trí mặc định hệ thống, đưa mặt trời về cửa sổ trung tâm
màn hình.
7- Nháy nút
em có thể xem thông tin chi tiết của các vì sao .
Màn hình hiển thị các hành tinh chuyển động
trong hệ mặt trời
Các nút lệnh điều khiển quan sát
II. Thực hành:
a) Khởi động:
Cách 1: Nhấp chuột vào nút Start / Program/ Solar
System 3D Simulator
Cách 2: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng
Simulator
Solar System 3D
b) Thoát khỏi:
Cách 1: Nhấp chuột vào menu File / Exit
Cách 2: Nhấp chuột vào nút
hình
ở góc trên bên phải màn
EARTH
Trái đất
Mặt trời.
Mặt trăng.
MARS
Sao hỏa
VENUS
Sao kim
MECURY
Sao thủy
JUPITER
Sao mộc
SATURN
Sao thổ
URANUS
Sao Thiên vương
NEPTUNE
Sao Hải vương
PLUTO
Sao Diêm vương
Nâng lên/ hạ xuống
vị trí quan sát
Dịch chuyển
khung nhìn
Phóng to/ thu nhỏ
khung nhìn
Thay đổi vận
tốc quay
Tự động
chọn vị trí
quan sát
Hiện/ẩn
quỹ đạo
Xem thông tin
chi tiết các
hành tinh
Quan sát chuyển động trái đất và mặt trăng
Hiện tượng ngày và đêm
Quan sát hiện tượng nhật thực
Hiện tượng nhật thực
Quan sát hiện tượng nguyệt thực
Hiện tượng nguyệt thực
Đường kính
Quĩ đạo
Thời gian quay 1 vòng
Tốc độ quay trung bình
Độ lệch tâm
Độ nghiêng khi đến đường hòang đạo
Độ nghiêng đường xích đạo so với quĩ đạo
Thời gian 1 ngày trên hành tinh
Khối lượng hành tinh
Nhiệt độ
Tỷ trọng
THỰC HÀNH
Sử dụng phần mềm và điền các thông tin vào bảng sau:
Trái đất
Đường kính
Quĩ đạo
Thời gian quay 1 vòng
Tốc độ quay trung bình
Nhiệt độ
12,786
149 600 000
365
29.79
20
Sao Thủy
Sao Kim
THỰC HÀNH
Sử dụng phần mềm và điền các thông tin vào bảng sau:
Sao hỏa
Đường kính
Quĩ đạo
Thời gian quay 1 vòng
Tốc độ quay trung bình
Nhiệt độ
Sao mộc
Sao thổ
THỰC HÀNH
Sử dụng phần mềm và điền các thông tin vào bảng sau:
Mặt trời
Đường kính
Quĩ đạo
Thời gian
quay 1 vòng
Tốc độ quay
trung bình
Mặt trăng
Sao diêm
dương
Sao hỏaSao
hải dương
Mặt trời
THỰC HÀNH
2. Nhận xét:
- Hành tinh nào gần hệ mặt trời nhất ?
- Hành tinh nào xa hệ mặt trời nhất ?
- Hành tinh có đường kính lớn nhất, bé nhất ?
- Hành tinh có khối lượng lớn nhất, bé nhất ?
- Hành tinh có nhiệt độ lớn nhất, bé nhất ?