TRƯỜNG THCS NẬM MẢ
Lớp:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II(CUỐI NĂM)
Năm học: 2010 – 2011
Môn: Toán lớp: 6
Thời gian làm bài: 90 Phút
Họ và tên:……………………...
Phần duyệt đề
Người ra
đề
Tổ trưởng
CM duyệt
Phần chấm bài
Nhà trường
duyệt
Điểm
Lời phê của giáo viên
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1( 1 điểm): Lữa chọn câu trả lời đúng.
1) Kết quả của phép chia 210 : 2 5 bằng:.
A: 1 2
B: 2 2
C: 2 5
2) Kết quả của phép tính: (-5).2 =
A: -3
B: -10
C: 10
3/ BCNN(12; 36) =
A:36
B:12
4) Số nghịch đảo của
A: 5
C:6
1
là:
5
B: −
C: -5
1
5
Câu 2( 1 điểm). Hãy điền từ Đ(đúng) và S(sai) vao ô thich hợp.
Câu
Nội dung
1
2; 3; 7 là ba số tự nhiên lể liên tiếp tăng dần.
2
Số liền trước của -3 là - 4
3
Số 2090 có hàng đơn vị là 0
4
Tam giác là hình gồm 3 đoạn thẳng tạo từ 3 điểm thẳng hàng
Đúng
Sai
1
Câu 3 (1 điểm): Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu trả lời đúng..
Cột A
Nối
Cột B
1. Hai đường thẳng a và b chỉ có một điểm 1) chung M thì
a. AM + MB = AB
2. Nếu diểm M nằm giữa hai điểm A và B
2) –
thì
b. có tổng số đo bằng 900
3. Hai góc bù nhau là hai góc
4. Hai góc phụ nhau là hai góc
3) –
c. có tổng số đo bằng 1800
d. hai đường thẳng a và b cắt
nhau
4) -
e. có tổng số đo bằng 3600
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 4 (1,5 điểm):Thực hiện phép tính:
a)
−2 −3
+
5
5
b)
−3 3 6
− :
2 5 5
Câu 5 (2,5 điểm): Trên nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ các góc xOy và yOz, sao cho
·
· = 600 .
= 300 ; xOz
xOy
a) Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz ? Vì sao?
b) Tính góc ·yOz ?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
Câu 6 (1 điểm): Tìm x biết:
x −2
=
3 9
2
Câu 7 (2 điểm): Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6 bằng
số học sinh cả lớp; số HS giỏi
15
2
bằng số HS khá, còn lại là số HS trung bình. Tìm số HS giỏi, HS khá và HS trung bình, biết
5
a. x - 70 = - 45
b.
số HS của cả lớp là 30 HS.
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
2
III. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Câu 1
Câu 2
ý
a
b
c
d
1
2
3
4
Câu 3
Đáp án
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Điểm
C
B
A
A
S
Đ
Đ
S
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1 nối d
0,25
2 nối a
0,25
3 nối c
0,25
4 nối b
0,25
Phần 2: Tự luận
−2 −3 −2 + (−3)
+
=
5
5
5
−5
=
= −1
5
−3 12 6 −3 12 5
= − : = − .
2 5 5 2 5 6
−3 1
= −
2 2
−3 + (−1)
=
2
−4
= = −2
2
a)
a
Câu 4
b
5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
z
y
O
x
Vẽ hình đúng được
a
·
· (300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz,
Ta có xOy
< xOz
0,5
3
b
c
a.
·
· (300< 600) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz, ta có
Vì xOy
< xOz
0,25
·
·
xOy
+ ·yOz = xOz
·
·
⇒ ·yOz = xOz
− xOy
0,25
⇒ ·yOz = 600 − 300 = 300
Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì:
0,25
0,25
1·
·
= xOz
(= 300 )
+ ·yOz = xOy
0,25
2
+ Tia Oy năm giữa tia Ox và Oz
x - 70 = - 45
=> x = - 45 + 70
=> x = 30
x −2
=
3 9
6
b.
=>. x . 9 = - 2 . 3
=> x . 9 = - 6
=> x = - 6 : 9
=> x = - 1/2
2
= 4(HS)
15
2
5
Số HS khá là 4: = 4. =10(HS)
5
2
Số HS giỏi là 30.
7
Số HS trung bình là: 30 – ( 4+ 10) = 16
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1
0,5
TRNG THCS NM M
BI KIM TRA CUI NM(HC Kè II)
Nm hc: 2010 2011
Mụn: Toỏn 6; Thi gian lm bi:90 phỳt
I.
MA TRN
Mc
Nhn bit
Thụng hiu
Ch
1. S t nhiờn (39
tit)
TN
TL
1. Biết tập hợp các số tự
nhiên và tính chất các phép
tính trong tập hợp các số tự
nhiên.
- Làm đợc các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia hết
với các số tự nhiên.
TN
TL
2. Làm đợc các phép chia hết và
phép chia có d trong trờng hợp số
chia không quá ba chữ số.
- Thực hiện đợc các phép nhân
và chia các luỹ thừa cùng cơ số
(với số mũ tự nhiên).
- Hiểu và vận dụng đợc các tính
chất giao hoán, kết hợp, phân phối
trong tính toán.
S cõu : 5
S im 1,25 = 12,5%
3(C1.2.1;2;3)
0,75 im =60%
2. on thng(15
tit)
4. Biết các khái niệm điểm
thuộc đờng thẳng, điểm
không thuộc đờng thẳng.
- Biết các khái niệm hai đờng thẳng trùng nhau, cắt
nhau, song song.
- Biết các khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm
không thẳng hàng.
- Biết khái niệm điểm nằm
giữa hai điểm.
1(C4. 3.1)
0,25 im = 50%
6. Nhn bit c th t
cỏc s nguyờn trờn trc s
S cõu: 2
S im 0,5 = 5 %
3. S nguyờn(29 tit)
S cõu: 3
1(C6.1;2)
1(C2.1;1)
0,25 im =20 %
Vn dung
Vn dng thp
TN
TL
3. Vận dụng c dấu
hiệu chia hết.
- Tìm đợc các ớc, bội
của một số, các ớc
chung, bội chung đơn
giản của hai hoặc ba số.
- Tìm đợc BCNN,
ƯCLN của hai số trong
những trờng hợp đơn
giản.
1(C3.1;3)
0,25 im = 20%
5. Hiểu và vận dụng đợc đẳng
thức
AM + MB = AB để giải
các bài toán đơn giản.
1(C5. 3.2)
0,25 im =50%
.
7. Vận dụng đợc các
quy tắc thực hiện các
phép tính, các tính chất
của các phép tính trong
tính toán.
2(C7.6a,b)
TN
Vn dng cao
TL
Cng
5
1,25im
= 12,5%
2
0,5 im = 5%
3
5
S im: 2 = 20%
4. Phõn s( 43 tit)
S cõu: 4
S im 3,75 = 37,5%
5. Gúc(15 tit ).
S cõu: 6
S im 3 = 30%
Tng s cõu:20
Tng s im:10
1 im = 50 %
8. Biết khái niệm phân số:
a
với a Z,
b Z (b
b
0).
- Biết khái niệm hai phân
a c
số bằng nhau : =
nếu
b d
ad = bc (bd 0).
1(C8.1;4)
0,25 im = 10%
11. - Biết khái niệm nửa mặt
phẳng.
- Biết khái niệm góc.
- Biết khái niệm số đo góc.
- Biết các khái niệm đờng
tròn, hình tròn, tâm, cung
tròn, dây cung, đờng kính,
bán kính.
- Nhận biết đợc các điểm
nằm trên, bên trong, bên
ngoài đờng tròn.
3(C11.2.4; 3.3;3.4)
1 im =30%
9
3,25 im = 30%
II. KIM TRA ( Cú bn riờng)
6
9. Làm đúng dãy các phép tính
với phân số và số thập phân trong
trờng hợp đơn giản.
2 (C9.4a,b)
1,5 im
= 40%
12. Hiểu đợc: nếu tia Oy nằm
giữa hai tia Ox, Oz thì :
xOy + yOz = xOz
để giải các bài toán đơn giản.
- Hiểu khái niệm tia phân giác
của góc
- Hiểu các khái niệm: góc vuông,
góc nhọn, góc tù, góc bẹt, hai góc
kề nhau, hai góc bù nhau.
1 im = 50 %
10. Vận dụng đợc tính
chất cơ bản của phân số
trong tính toán với phân
số.
1(C10.7)
2 im = 50 %
4
3,75im
=37,5%
13. Vn dng c tớnh
cht nếu tia Oy nằm giữa
hai tia Ox, Oz thì :
xOy + yOz = xOz
để giải các bài toán đơn
giản
1 (C12.5a)
1 im =30%
5
3 im = 30%
2im =20 %
2 (C13.5b,c)
1 im = 30%
6
4,25im = 40%
6
2,75im
=27,5%
20
10,0
7