Mã ký hiệu
Đ01V - 08- KTHK II - L10
Đề thi HọC kỳ II - Lớp 10
Năm học 2007-2008
Môn thi: Ngữ văn
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I/ Trắc nghiệm (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Thái s Trần Thủ Độ mất năm nào?
A. Giáp Tí năm thứ sáu Mùa xuân, tháng giêng.
B. Giáp Tí năm thứ bảy Mùa xuân, tháng giêng.
C. Giáp Tí năm thứ bảy Mùa xuân, tháng hai.
D. Giáp Tí năm thứ bảy Mùa xuân, tháng ba.
Câu 2: Thông tin nào sau đây không chính xác khi giới thiệu về Đặng Trần Côn.
A. Sống vào nửa đầu thế kỷ XVIII.
B. Là một danh sỹ nổi tiếng hiếu học và tài hoa.
C. Đã từng làm quan thời hậu Lê.
D. Cả ba phơng án trên đều đúng.
Câu 3: Văn bản "Tình cảnh lẻ loi của ngời chinh phụ" đợc viết theo thể thơ nào?
A. Lục bát. C.Song thất lục bát.
B. Thất ngôn. D.Đờng luật.
Câu 4: Trong các từ sau, từ nào không phải là điển cố văn học.
A. Bồ liễu C.Tơ duyên
B. Trúc mai. D.Dạ đài
Câu 5: Trong giây phút phải nói lời chia ly đầy nớc mắt Thúy Kiều đã gọi tên ai?
A. Tên ngời yêu
B. Tên em trai
C. Tên cha mẹ
D. Cả ba phơng án trên đều đúng.
Câu 6: Hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh là.
A. Kết cấu theo trật tự thời gian C. Kết cấu theo trật tự lôgic.
B. Kết cấu theo trật tự không gian D. Cả ba phơng án trên đều đúng.
Câu 7: Để xây dựng lập luận trong bài văn nghị luận cần.
A. Xác định đợc luận điểm C. Vận dụng các phơng pháp lập luận thuyết phục.
B. Tìm các luận cứ D. Cả ba phơng án trên đều đúng.
Câu 8: Nghĩa của từ "Phi thờng" trong câu "làm cho rõ mặt phi thờng" có nghĩa là:
A. Không giống cái bình thờng tức là xuất chúng, hơn ngời
B. Khuôn mặt đẹp, nhng có tính cách không tốt.
C. Khuôn mặt có nhiều nét dữ dằn, hung ác.
D. Cả 3 phơng án trên đều đúng.
II/ Tự luận (8 điểm).
Câu 1: (3 điểm)
Tóm tắt những hiểu biết của em về thể loại cáo (từ 10 - 12 dòng).
Câu 2: (5 điểm)
Hãy thuyết minh về một kinh nghiệm học tập của bản thân.
Mã ký hiệu
HD01V-08-KTHK II-L10
hớng dẫn chấm thi học kỳ II - Lớp 10
Năm học 2007-2008
Môn thi: Ngữ văn
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I/ Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
B C C C A D D A
II/ Tự luận (8 điểm)
Câu 1: Đoạn văn (3 điểm).
*, Hình thức (1 điểm)
- Trình bày đúng yêu cầu đoạn văn, số câu từ (10-12 dòng) không mắc lỗi về diễn đạt.
*, Nội dung (2 điểm)
- Là thể văn nghị luận có từ thời cổ ở Trung Quốc; có thể đợc viết bằng văn vần hay văn xuôi
nhng phần nhiều viết bằng văn biền ngẫu, không có vần hoặc có vần, thờng có đối, câu dài ngắn không
gò bó, mỗi cặp hai vế đối nhau.
- Là thể văn hùng biện đanh thép, lý luận sắc bén kết cấu mạch lạc, chặt chẽ.
- Thờng đợc vua chúa hoặc thủ lĩnh dùng để trình bày một chủ trơng, một sự nghiệp hoặc tuyên
ngôn một sự kiện để mọi ngời cùng biết.
- Có loại văn cáo thờng ngày nh chiếu sách của vua truyền xuống về một vấn đề nào đó. Có loại
văn đại cáo thờng mang ý nghĩa một sự kiện trọng đại, có tính chất quốc gia.
Câu 2 (5 điểm).
*, Về kỹ năng:
Biết cách làm bài văn thuyết minh, bố cục rõ ràng diễn đạt tốt, không mắc lỗi
về câu, từ, chính tả.
*, Về kiến thức:
- Thuyết minh về một kinh nghiệm học tập của bản thân mình. Có thể là những kinh nghiệm
khi đọc sách, đọc báo, kinh nghiệm khi làm toán, làm văn. . .
*, Cho điểm:
+ Điểm 5: Bài viết đúng thể loại. Lời văn trong sáng, sinh động, bám sát yêu cầu đề bài.
+ Điểm 3;4: Diễn đạt lan man mắc trên 10 lỗi, câu từ, chính tả.
+ Điểm 1;2: Bài viết không đúng thể loại thuyết minh .
+ §iÓm 0: Kh«ng lµm ®îc g×.
( Gi¸o viªn linh ho¹t khi chÊm bµi)