Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

HK2 Ly 6 7 10 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.83 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THCS PÔ THI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM: 2010 – 2011)

TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP: . . . . . . . . . .

Môn: VẬT LÝ 7
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÝ GT 1

CHỮ KÝ GT 2

I.Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu đúng nhất (2,5 điểm)
Câu 1 : Trong các vật sau đây, vật nào có electron tự do :
A. Một đoạn cao su
B. Một đoạn dây thép
C. Một đoạn thanh nhựa
D. Một đoạn thủy tinh
Câu 2 : Một bóng đèn có ghi hiệu điện thế 3V, cần mắc vào hiệu điện thế là bao nhiêu để nó
hoạt động bình thường :
A. 1,5V
B. 2V
C. 2,5V
D. 3V


Câu 3 : Hiệu điện thế được đo bằng dụng cụ nào :
A. Ampe kế
B. Nhiệt kế
C. Vôn kế
D. Lực kế
Câu 4 : Hai quả cầu bằng nhựa được cọ sát đưa đến gần nhau thì chúng đẩy nhau. Vì sao
A. Vì chỉ có một quả cầu nhiễm điện
B. Vì hai quả cầu nhiễm điện khác loại
C. Vì hai quả cầu không bị nhiễm điện
D. Vì hai quả cầu nhiễm diện cùng loại
Câu 5 : Một vật nhiễm điện dương nếu :
A. Nhận thêm electron
B. Không nhận thêm, cũng không mất electron
C. Mất bớt electron
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6 : chuông điện hoạt động nhựa trên tác dụng nào của dòng điện :
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng phát sáng
D.Tác dụng hóa học
Câu 7 : Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này
có thể hút
A. Các vụn nhôm
B. Các vụn sắt
C. Các vụn đồng
D. Các vụn giấy
Câu 8 : Dây tóc bóng đèn được làm bằng vonfram vì :
A. vonfram cứng nhất
B. Vonfram mềm nhất
C. vonfram có nhiệt độ nóng chảy cao

D. Vonfram có nhiệt độ nóng chảy thấp
Câu 9 : Các vật không hút các vụn giấy nhỏ vì :
A. Các vật chưa bị nhiễm điện
B. Các vật chưa có lực tác dụng
C. Các vật chưa có electron
D. Các vật chưa nóng lên
Câu 10 : Câu phát biểu nào đúng nhất trong các phát biểu sau đây ?
A. Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách cọ sát
B. Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách phơi nắng
C. Có thể làm nhiễm điện nhiều vạt bằng cách hơ nóng
D. Có thể làm nhiễm điện nhiều vật bằng cách nhúng vật vào nước nóng
II. Điền từ thích hợp vào chổ trống trong câu sau : (1,5 điểm)
a. Nguyên tử được cấu tạo từ hạt nhân (1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và các hạt
electron (2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chuyển động quanh hạt nhân


b. Dòng điện trong kim loại là dòng (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . dịch chuyển
(4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c. Mạch điện được mô tả bằng (5) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và từ sơ đồ ta có thể vẽ
(6) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
III. Tự luận : (6 điểm)
1. Thế nào là dòng điện trong kim loại? (1 điểm)
2. Nêu ý nghĩa của số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện? (1 điểm)
3. Phát biểu qui ước chiều dòng điện (1 điểm)
4. Chất dẫn điện là gì? ( 1 điểm )
5. Đổi đơn vị cho các giá trị sau (2 điểm ) :
a) 250 V = ? kV
b) 1,5 kV = ? V
c) 150 V= ? kV
d) 2500m V = ? V

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài làm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................


TRƯỜNG THCS PÔ THI


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM : 2010 – 2011)

TÊN HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . . . . . . . . . .

Môn : VẬT LÝ 7
Thời gian : 45 phút
ĐỀ 2

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÝ GT 1

CHỮ KÝ GT 2

I. Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu đúng nhất (4 điểm)
Câu 1 : Dòng điện gây ra tác dụng từ đối vật nào :
A. Chuông điện
B. Nồi cơm điện
C. Đèn diôt phát quang
D. Radio
Câu 2 : Cần cẩu dùng nam châm điện hoạt động dựa trên :
A.Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng phát sáng
C. Tác dụng sinh lí
D. Tác dụng từ
Câu 3 : Một vật nhiễm điện âm nếu :

A. Mất bớt electron
B. Nhận thêm electron.
C. Không nhận thêm, cũng không mất electron
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 4 : Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là :
A. Lực kế
B. Nhiệt kế
C. Vôn kế
D. Ampe kế
Câu 5 : Trong các cách sau đây, cách nào làm lược nhựa nhiễm điện :
A. Nhúng lược nhựa vào nước nóng
B. Phơi nắng lược nhựa
C. Dùng vải len vuốt mạnh lược theo một chiều
D. Hơ nóng lược nhựa
Câu 6 : Khi dòng điện chạy qua cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây có thể :
A. Hút các vụn giấy
B. Hút các vụn sắt
C. Hút các vụn đồng
D. Hút các vụn nhôm
Câu 7 : Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là :
A. Lực kế
B. Nhiệt kế
C. Vôn kế
D. Ampe kế
Câu 8 : Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại. Giữa chúng có khả
năng nào sau đây :
A. Đẩy nhau
B. Có lúc hút nhau, có lúc đẩy nhau
C. Hút nhau
D. Không hút, không đẩy

II. Điền từ thích hợp vào chổ trống :
a. Dòng điện trong kim loại là dòng các (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . dịch chuyển
(2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Chiều dòng điện là chiều từ (3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . qua dây dẫn và các thiết bị điện
tới (4). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của nguồn điện
III. Hãy nối mỗi điểm ở cột A với mỗi điểm ở cột B sao cho đúng nội dung
A
B
(1) Tác dụng nhiệt
a. làm chuông điện kêu
(2) Tác dụng sinh lí
b. làm nồi cơm điện nóng lên
(3) Tác dụng từ
c. làm dây tóc bóng đèn phát sáng
(4) Tác dụng hóa học
d. dùng để chữa bệnh trong y học
e. dùng trong mạ điện


Ghép câu : (1) + . . . . . . ; (2) + . . . . . . ; (3) + . . . . . .; (4) + . . . . . .
IV. Phần tự luận (6 điểm)
1. Nêu quy ước chiều dòng điện ? (1 đểm)
2. Nêu ý nghĩa của số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện ? (1 điểm)
3. Chất dẫn điện là gì, chất cách điện là gì ? (1 điểm)
4. Cường độ dòng điện là gì ? (1 điểm)
5. Đổi đơn vị cho các giá trị sau (2 điểm) :
a) 15 V = ? kV
b) 215 mV = ? V
c) 2,5 V = ? mV
d) 11 kV = ? V

.
Bài làm.
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….
.....................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
.......................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................



.....................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 HKII
Môn : Vật lý 7 (năm : 2010 – 2011)
I. Trắc nghiệm : mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm
1B

2D

3C

4D

5C

6B

7B

8C

9A

10A

II. Điền từ : mỗi khoảng điền đúng được 0,25 điểm
a. (1) mang điện dương


(2) mang điện âm

b. (3) các electron tự do

(4) có hướng

c. (5) sơ đồ

(6) mạch điện tương ứng

III. Tự luận :
1. Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do (0.5 đ) dịch chuyển có hướng
(0.5 đ)
2. Số vôn ghi trên mỗi dụng cụ điện cho biết hiệu điện thế định mức (0,5 đ) để dụng
cụ đó hoạt động bình thường (0.5 đ)
3. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương (0.5đ) qua cực âm của nguồn điện (0.5đ)
4. Chất dẫn điện là chất cho dòng điện chạy qua (1 đ)
5. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 0,25 V
b) 1500 V
c) 0,15 kV
d) 2,5 V


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 HK II
Môn : Vật Lý 7 ( năm : 2010 – 2011 )
I. Trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm
1A

2D


3B

4D

5C

6B

7C

8A

II. điền từ : Mỗi khoảng điền đúng được 0,25 điểm
a. (1) electron tự do

(2) có hướng

b. (3) cực dương

(4) cực âm

III. Ghép từ : (1) + b

(2) + d

(3) + a

(4) + e


IV. Tự luận :
1. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương (0.5đ) qua cực âm của nguồn điện (0.5đ)
2. Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi
chưa mắc vào mạch (1 điểm)
3. Chất dẫn điện là chất cho dòng điện chạy qua (0.5 đ), chất cách điện là chất không
cho dòng điện chạy qua (0.5 đ)
4. Cường độ dòng điện cho biết mức độ mạnh hay yếu của dòng điện(1 đ)
5. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
a) 0,015 kV
b) 0,215 V
c) 2500 mV
d) 11000 V


TRƯỜNG THCS PÔ THI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM : 2010 – 2011)

TÊN HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : . . . . . . . . . .

Môn : VẬT LÝ 6
Thời gian : 45 phút
ĐỀ 1

ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÝ GT 1


CHỮ KÝ GT 2

I. Trắc nghiệm : (2,5 điểm)
Câu 1 : Dùng ròng rọc cố định để kéo vật lên cao thì chiều của lực kéo là :
A. Từ trái qua phải
B. Từ trên xuống dưới
C. Từ phải qua trái
D. Từ dưới lên trên
Câu 2 : Băng phiến nóng chảy ở nhiệt độ là :
A. 600C
B. 700C
C. 800C
D. 900C
Câu 3 : Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đá đang tan là :
A. 00C
B. 320C
C. 1000C
D. 2120C
Câu 4 : Nhiệt kế rượu dùng để đo :
A. Nhiệt độ trong phòng thí nghiệm
B. Nhiệt độ hơi nước đang sôi
C. Nhiệt độ cơ thể
D. Nhiệt độ khí quyển
Câu 5 : Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A. Khối lương của chất lỏng tăng
B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng
C. Khối lượng của chất lỏng giảm
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
Câu 6 : Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ nước đá đang tan là :

A. 00F
B. 320F
C. 1000F
D. 2120F
Câu 7 : Trong suốt thời gian nóng chảy thì nhiệt độ của băng phiến :
A. không thay đổi
B. càng lúc càng tăng
C. càng lúc càng giảm
D. lúc tăng, lúc giảm
Câu 8 : Sự nóng chảy là gì ?
A. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng
B. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
Câu 9 : Hiện tượng nào xảy ra khi đun nóng một quả cầu bằng sắt :
A. Khối lượng quả cầu tăng
B. Khối lượng quả cầu giảm
C. Thể tích quả cầu tăng
D. Thể tích quả cầu giảm
Câu 10 : Trong cách sắp xếp sự nở vì nhiệt từ nhiều tới ít, cách sắp xếp nào đúng
A. Khí, lỏng, rắn
B. Rắn, lỏng, khí
C. Khí, rắn, lỏng
D. Lỏng, rắn, khí
II. Điền từ : (1,5 điểm)
1. Sự nở vì nhiệt của chất rắn nếu bị (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có thể gây ra (2) . . . . . . . . . . . . . .
2. Chất khí nở vì nhiệt(3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .chất lỏng, chất lỏng (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nhiều hơn chất rắn
3. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc (5). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đều bị (6). . . . . . . . . . . . . . . . . . .lại
III. Tự luận :

1. Nhiệt độ nóng chảy là gì ? (1 điểm )


2. hãy tính xem 350C ứng với bao nhiêu 0F ? (1điểm)
3. Dùng ròng rọc được lợi gì ? (2 điểm)
4. Tại sao ở chổ tiếp nối hai đầu thanh ray xe lửa có khoảng hở ? (2 điểm)
Bài làm
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.......................................................................................
...................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................

.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ HKII
Môn : Vật Lý 6 ( năm : 2010 – 2011 )
I. Trắc nghiệm : Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm
1B

2C

3A

4D

5D

6B

7A


8B

9C

10A

II. Điền từ : mỗi khoảng điền đúng được 0,25 điểm
1. (1) ngăn cản

(2) lực rất lớn

2. (3) nhiều hơn

(4) nở vì nhiệt

3. (5) làm lạnh

(6) cong

III. Tự luận : (6 điểm)
1/ Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ nhất định(0,5 điểm), nhiệt độ đó gọi
là nhiệt độ nóng chảy(0,5 điểm)
2/ 350C = 320F + (35. 1,80F) (0,5 điểm)
= 320F + 630F = 950F (0,5 điểm)
3. - Dùng ròng rọc cố định giúp thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực
tiếp(1 điểm)
- Dùng ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lương của vật (1đ)
4. Khoảng hở giúp đường ray không bị hỏng (1đ) vì khi gặp thời tiết nóng đường
ray bị nở dài ra mà không bị cản trở , không sinh ra lực lớn (1đ)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×