Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
LI M U
Trong xu th ton cu húa, hi nhp kinh t quc t l mt xu th phỏt trin tt yu trong
mi quc gia trong ú hi nhp thng mi l mt trong nhng mi nhn ca hi nhp
kinh t quc t. Do vy núi n hi nhp kinh t l phi cp ti s gn kt nn kinh t,
th trng ca tng nc vi nhau, hoc gia cỏc khi kinh t. Nhng nm qua, go v c
phờ luụn gi vai trũ l hai trong s ớt nhng mt hng xut khu trng yu ca nn kinh t
quc dõn. Vi tm quan trng ca mỡnh, go v c phờ c xp vo danh sỏch 10 mt
hng xut khu ch lc ca Vit Nam v c chn l mt trong nhng mt hng trng
im cn phỏt huy trong giai on 2005-2010.
Cng nh nhiu mt hng nụng sn khỏc, hot ng sn xut v xut khu go v c phờ
ph thuc nhiu vo cỏc yu t khỏch quan nh thi tit, khớ hu v s bp bờnh, khụng
n nh luụn l c tớnh c hu ca th trng ny. Cú th núi, Vit Nam l mt trong
nhng nc chu hu qu nng n nht do tớnh ph thuc ca ngnh go v c phờ Vit
Nam vo th trng th gii rt cao, cú ti 98% sn lng c phờ l dnh cho xut khu.
Bờn cnh ú cõy lỳa go v c phờ phỏt trin t khụng theo quy hoch, khõu cht lng
v ch bin cha c chỳ trng, cha nhn thc c tm quan trng ca vic qung bỏ
go v c phờ Vit Nam ra th trng th gii v xõy dng thng hiu cho hai mt hng
ny ca Vit Nam.
Chớnh vỡ vy m nhúm 2 ó thc hin ti : c im th trng go v c phờ trờn th
gii v kh nng m rng th trng ca hai mt hng ny Vit Nam.vi kt cu gm
ba chng chớnh:
Chng I:
Khỏi quỏt chung v th trng go v c phờ trờn th gii.
Chng II: Thc trng xut khu go v c phờ Vit Nam.
Chng III: nh hng v gii phỏp m rng th trng xut khu ca go v ca phờ
Vit Nam.
Nhóm 2
1
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
CHNG I: KHI QUT CHUNG V TH TRNG GO V C PHấ
TRấN TH GII
I.Gii thiu chung v go v cafe:
1.Cafe:
* Khỏi nim cafộ (gc t cafộ trong ting Phỏp):
L mt loi thc ung mu en cú cha cht caffein v c s dng rng rói, c sn
xut t nhng ht c phờ c rang lờn, t cõy c phờ. C phờ c s dng ln u tiờn
vo th k th 9, khi nú c khỏm phỏ ra t vựng cao nguyờn Ethiopia. T ú, nú lan
ra Ai cp v Yemen, v ti th k th 15 thỡ n Armenia, quc Ba T, Th Nh K
v phớa bc Chõu Phi. T th gii Hi giỏo, c phờ n í, sau ú l phn cũn li ca Chõu
u, Indonesia v Hoa K. Ngy nay, c phờ l mt trong nhng thc ung thụng dng
ton cu.
* Cỏc loi c phờ : Vn cũn nhiu tranh cói v s lng loi c phờ, ngi ta núi rng cú
th cú t 25- 100 loi c phờ trờn th gii nhng nhng loi quan trng nht l:
- C phờ chố (Coffee Arrabica L): Loi ny chim 65 % s lng c phờ sn xut trờn th gii
- C phờ vi (Coffee canephora pirre): Loi ny chim 35% lng c phờ sn xut trờn
th gii
- C phờ mớt (Excelsa) phỏt hin ln u tiờn vo nm 1902 Ubangui Chari nờn thng
c gi l c phờ chari. Do cú v m nờn ngi ta thng trn vi c phờ chố cú mựi
thm hn.
* Li ớch ca cõy c phờ:
C phờ c dựng trong y hc, cụng nghip thc phm. C phờ cũn to ra cụng n vic
lm v gúp phn bo v mụi trng. c bit c phờ cũn mang li ngun thu nhp ln,
hin nay Kim ngch xut nhp khu c phờ ca nc ta trờn ton th gii l 2.2 t USD
2. Go:
* Khỏi nim go:Go l mt sn phm lng thc thu t cõy lỳa. Ht go thng cú mu
trng, nõu hoc thm, cha nhiu dinh dng. Ht go chớnh l nhõn ca thúc sau khi
tỏch b v tru v cỏm . Go l lng thc ph bin ca gn mt na dõn s th gii.
* Cỏc loi go:
Go xut khu Thỏi Lan gm: go thm v go trng ht di.
Nhóm 2
2
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Go Vit Nam gm: go np (do, dớnh) v go t. Vit Nam xut khu cỏc loi go
sau: go 5% tm ỏnh búng 1 ln, go 5% tm ỏnh búng 2 ln, go 10%, 15%, 25% v
100% tm. Ngoi ra cú go st, go , go thm.
Cỏc th loi khỏc: go basmati (n )
* Li ớch ca vic xut khu go: Go mang li giỏ tr xut khu cao cho nhiu nc, nú
l mt loi thc phm thit yu cho i sng v phn ln cỏc nc ang phỏt trin thỡ
ngh nụng vn l chớnh v sn xut go l ch yu.
II.Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th go, c phờ trờn th gii:
1. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th c phờ trờn th gii
1.1. Tỡnh hỡnh sn xut c phờ trờn th gii
Sn xut c phờ trờn th gii hin ti mc trờn 120 triu bao (trờn 7,2 triu tn). C th,
sn lng c phờ trờn th gii cú xu hng ngy cng tng t v mựa 2001/20022007/2008 t t 111,91 - 120,16 triu bao, c v mựa 2008/2009 t 147,73 triu bao.
Trong ú, Braxin l quc gia sn xut c phờ ln nht th gii vi sn lng 2007/2008
t 36,86 triu bao chim 30,68% sn lng th gii, c 2008/2009 t 54,5 triu bao,
theo sau l Vit Nam vi sn lng 2007/2008 t 18,28 triu bao chim 15,21% sn
lng th gii, 2008/2009 t 21,59 triu bao v k n l Colombia ng hng th ba
vi sn lng 2007/2008 l 12 triu bao, chim 9,99% sn lng th gii, 2008/2009 t
12,5 triu bao.
Braxin l nc sn xut c phờ ln nht th gii, nc ny ch yu sn xut c phờ
Arabica vi sn lng 2007/2008 l 24,36 triu bao chim 34,17% sn lng Arabica trờn
th gii, 2008/2009 t 41,2 triu bao, l nc sn xut Arabica ln nht th gii, theo
sau l Colombia, n , Indonesia v Vit Nam. Mc dự, xp v trớ th hai v sn xut c
phờ nhng Vit Nam li l nc dn u trong sn xut c phờ Robusta vi sn lng
2007/2008 l 17,78 triu bao chim 36,39% sn lng c phờ Robusta trờn th gii, c
2008/2009 t 21 triu bao nhng li ng th nm trong sn xut c phờ Arabica. Trong
sn xut c phờ Robusta, Braxin l nc xp th 2 vi sn lng 2007/2008 t 12,5 triu
bao chim 25,58% sn lng c phờ Robusta trờn th gii,2008/2009 t 13,3 triu bao,
tip n l Indonesia v n . Riờng Colombia ch sn xut c phờ Arabica, khụng sn
xut c phờ Robusta.
Nhóm 2
3
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Bng 1.1: Sn lng c phờ trờn th gii
VT: 1.000 bao c phờ nhõn-60 kg/bao
V mựa
2001/2002 2002/2003 2003/2004 2004/2005 2005/2006
Braxin
33.840
53.630
33.640
43.250
35.820
Vit Nam
14.020
11.800
14.780
14.350
11.730
Colombia
11.950
11.700
11.200
11.890
11.950
Indonesia
6.650
5.620
6.580
7.910
7.950
n
4.500
4.590
4.910
4.120
4.700
Bc Trung M
18.770
16.020
17.090
15.280
16.740
Chõu Phi
14.160
14.400
13.780
14.520
12.940
Cỏc nc khỏc
8.020
7.810
7.630
8.350
8.300
Tng cng
111.910
125.570
109.610
119.670
110.130
(Ngun: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)
Nhóm 2
2006/2007
48.000
20.100
12.160
7.020
4.560
17.230
15.310
8.730
133.110
2007/2008
36.860
18.280
12.000
8.250
4.230
18.010
14.270
8.260
120.160
2008/2009
54.500
21.590
12.500
9.780
4.820
18.480
16.940
9.120
147.730
4
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Bng 1.2: Sn lng c phờ Robusta trờn th gii
VT: 1.000 bao c phờ nhõn-60 kg/bao
V mựa
Vit Nam
Braxin
Indonesia
Cụlụmbia
n
Bc Trung M
Chõu Phi
Cỏc nc khỏc
Tng cng
2001/2002 2002/2003 2003/2004 2004/2005 2005/2006 2006/2007 2007/2008
13.850
11.620
14.580
14.100
11.310
19.750
17.780
10.250
11.840
10.700
9.250
12.340
11.500
12.500
5.820
4.920
5.580
7.060
6.950
5.860
6.910
0
0
0
0
0
0
0
2.670
3.090
3.210
2.620
3.060
3.140
2.830
200
130
130
130
130
130
120
7.880
7.270
7.040
6.960
5.970
7.090
6.510
2.300
2.070
2.130
2.540
2.090
2.180
2.210
42.970
40.940
43.370
42.660
41.850
49.650
48.860
2008/2009
21.000
13.300
8.240
0
3.220
180
8.580
2.430
56.950
(Ngun: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)
Nhóm 2
5
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Bng 1.3: Sn lng c phờ Arabica trờn th gii
VT: 1.000 bao c phờ nhõn-60 kg/bao
V mựa
2001/2002 2002/2003 2003/2004 2004/2005 2005/2006 2006/2007 2007/2008
Braxin
23.590
41.790
22.940
34.000
23.480
36.500
24.360
Colombia
11.950
11.700
11.200
11.890
11.950
12.160
12.000
n
1.830
1.500
1.700
1.500
1.640
1.420
1.400
Indonesia
830
700
700
850
1.000
1.160
1.340
Vit Nam
170
180
200
250
420
350
500
Bc Trung M
18.570
15.890
16.960
15.150
16.610
17.100
17.890
Chõu Phi
6.280
7.120
6.750
7.560
6.950
8.210
7.760
Cỏc nc khỏc
5.720
5.740
5.550
5.810
6.210
6.550
6.050
Tng cng
68.940
84.620
66.000
77.010
68.260
83.450
71.300
(Ngun: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)
Nhóm 2
2008/2009
41.200
12.500
1.600
1.540
590
18.300
8.350
6.690
90.770
6
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
1.2. Tỡnh hỡnh tiờu th c phờ trờn th gii
C phờ l loi ung ph bin trờn th gii. Nu nm 1947 tng lng tiờu th ca th
gii l 27,6 triu bao thỡ n nay tng lng tiờu th trờn th gii ó tng lờn ỏng k, c
nm 2008 t 129,898 triu bao v 2009 t 132,432 triu bao, tng 4,7 ln so vi nm
1947. S tng trng ny khỏ n nh, õy l iu kin thun li cho ngnh c phờ Vit
Nam phỏt trin. Mc dự, s tng trng trong nhu cu tiờu th khỏ n nh nhng yờu cu
v cht lng c phờ th gii ngy cng cao hn ú l c phờ c ch bin sõu, sn phm
a dng hn. õy chớnh l c hi v thỏch thc i vi ngnh c phờ Vit Nam núi chung
v i vi Tng Cụng Ty C Phờ Vit Nam núi riờng.
th 1.1: th th hin lng tiờu th c phờ trờn th gii
Nhóm 2
7
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Bng 1.4: Tiờu th c phờ trờn th gii
VT: 1.000 bao c phờ nhõn-60 kg/bao
Khu vc
Tõy u
2001
36.409
2002
36.132
2003
36.045
2004
36.337
2005
36.078
2006
36.234
2007
36.491
2008
36.562
2009
36.646
-EU15
34.715
34.444
34.296
34.586
34.317
34.456
34.723
34.794
34.878
8.728
9.185
9.564
10.110
11.165
11.731
12.239
12.747
13.315
Bc Trung M
25.197
25.467
26.108
27.177
27.533
27.793
28.311
28.668
29.098
-M
Nam M
19.139
16.993
19.221
17.144
19.705
17.333
20.635
18.335
20.851
19.437
20.973
20.345
21.300
21.455
21.513
22.351
21.728
22.983
-Braxin
13.550
13.825
13.950
14.770
15.745
16.510
17.400
18.103
18.368
-Colombia
Chõu Phi
Trung ụng
1.275
2.945
6.205
1.200
3.041
6.533
1.250
3.117
6.735
1.425
3.128
7.108
1.513
3.232
7.293
1.557
3.305
7.459
1.596
3.321
7.506
1.661
3.377
7.920
1.692
3.426
8.052
-n
Chõu TBD
1.161
13.845
1.219
14.260
1.273
14.837
1.300
15.477
1.321
15.970
1.399
16.648
1.504
17.514
1.707
18.272
1.780
18.913
-Nht Bn
6.901
6.819
6.978
7.205
7.255
7.315
7.397
7.448
7.482
-Indonesia
1.451
1.541
1.618
1.797
1.963
2.150
2.398
2.689
2.961
492
584
771
844
891
954
1.042
1.190
110.332 111.762 113.774 117.674 120.707 123.515 126.837 129.898
1.250
132.432
(European Union 15)
ụng u
-Vit Nam
Tng cng
(Ngun: NKG Statistical Unit Quarterly Report, Neumann Kaffee Gruppe)
Nhóm 2
8
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Qua bng 1.4, chỳng ta cú th thy rng:
Trong cỏc quc gia tiờu th c phờ, M l nc tiờu th nhiu v n nh
nht nm 2001 l 19,139 triu bao tng lờn 21,513 triu bao nm 2008 v 27,728 triu bao
nm 2009, chim 16,4% th phn th gii. õy l th trng rt ln v tim nng. cỏc
nc EU15 (European Union 15), c phờ l thc ung thụng dng, nm 2009 tiờu th
34,878 triu bao chim 26,34% th phn th gii. Chõu , Nht Bn l nc tiờu th
ln nht t 6,901 triu bao nm 2001 v c t 7,482 triu bao nm 2009, chim 5,6%
th trng th gii.
Ngoi xut khu, cỏc nc cũn dnh c phờ sn xut c cho nhu cu tiờu
dựng ni a ang ngy cng tng. Braxin v Indonesia cú mc tiờu th ni a rt cao
nm 2001 l 13,55 triu bao, tng lờn 18,103 triu bao nm 2008 v 18,368 triu bao nm
2009, chim khong 33,7% sn lng sn xut i vi Braxin v i vi Indonesia nm
2001 l 1,451 triu bao, tng lờn 2,689 triu bao nm 2008 v 2,961 triu bao nm 2009,
chim khong 30,28% sn lng sn xut.
Nhỡn chung, tt c cỏc vựng t chõu u, Bc Trung M, Nam M, Chõu
Phi, Trung ụng n Chõu TBD vic tiờu dựng c phờ trong nc u cú xu hng
tng lờn. õy l im ỏng mng cho ngnh c phờ tn ti v phỏt trin.
Qua õy cng cho thy, c phờ l ung c nhiu ngi Vit Nam a
thớch nhng vic dựng c phờ cha l tp quỏn nh ung tr nờn phn ln c phờ c sn
xut ra l dnh cho xut khu, tiờu th ni a ớt, khong 1,25 triu bao nm 2009 chim
5,79% sn lng sn xut. Mc dự vy, tiờu dựng c phờ Vit Nam cng ó tng u
qua cỏc nm. Vi phỏt trin nh hin nay, mc sng ca ngi dõn ngy cng c ci
thin, mt khỏc quan h quc t ca ta ngy cng c m rng, ngi nc ngoi vo
Vit Nam lm vic ngy cng nhiu, nhu cu tiờu dựng c phờ chc chn s tng nhiu
hn na trong tng lai.
Nhóm 2
9
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Bng 1.5: Tham kho sc tiờu th c phờ bỡnh quõn/ngi/nm ti mt s th trng
nhp khu c phờ trờn th gii nm 2007
Th trng
Nm 2007 (kg)
Phn Lan
12,03
Na Uy
9,91
an Mch
8,76
H Lan
8,64
Thy in
8,22
Thy S
7,96
Canada
6,51
B
6,33
c
6,26
o
6,10
í
5,91
Slovenia
5,85
Phỏp
5,47
Hy Lp
5,47
Cyprus
4,89
Estonia
4,53
Tõy Ban Nha
4,44
B o Nha
4,30
Latvia
4,19
M
4,17
Lithuania
4,07
Sộc
4,00
Nht Bn
3,41
(Ngun: Thụng tin thng mi, B Cụng Thng)
So nm 2006 (%)
0,92
6,90
-3,63
10,77
-5,41
5,99
14,01
-28,39
-5,72
38,32
3,68
11,01
6,01
18,40
24,74
-39,44
7,77
11,69
-11,60
1,96
7,67
7,53
0,00
Qua bng 1.5, chỳng ta thy: Mc dự, M l th trng tiờu th c phờ ln tuy nhiờn mc
tiờu th bỡnh quõn/ngi/nm vn cũn thp hn so vi nhiu nc. Dn u trong vic
tiờu th bỡnh quõn/ngi/nm nm 2007 ú l Phn Lan 12,03 kg/ngi/nm, Na Uy 9,91
kg/ngi/nm, an Mch 8,76 kg/ngi/nm, H Lan 8,64 kg/ngi/nm, Thy in
8,22 kg/ngi/nm.
1.3. Kinh nghim xut khu c phờ mt s nc
Braxin l nc sn xut c phờ ln nht th gii, cung cp 2 chng loi c phờ chớnh
cho th trng th gii ú l c phờ Arabica v Robusta. Vic sn xut ca quc gia ny úng
vai trũ ht sc quan trng i vi ngun cung ng trờn th trng th gii v c sn lng v
cht lng v vỡ vy tỏc ng mnh n giỏ c trờn th trng th gii.
Nhóm 2
10
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Tht vy, khụng ch dn u th gii v s lng m c cht lng c phờ ca quc gia
ny cng t mc tt v rt n nh. S d, Braxin t c iu ny l nh Braxin cú
h thng qun lý cht ch t sn xut n th trng trong nc v th trng xut khu.
Braxin, hu ht c phờ c sn xut nhng nụng tri ln, chuyờn bit v c phờ
Braxin c ch bin bng phng phỏp khụ (ging Vit Nam) nhng do cụng ngh thu
hach v bo qun tt nờn cht lng tt hn v n nh hn. Bờn cnh ú, c phờ
Arabica li cú hng v c trng rt c ngi tiờu dựng a chung.
Vic sn xut c phờ Braxin tp trung vo cỏc nụng trng, cỏc tp on ln v cỏc tp
on ny khng ch th trng xut khu. Chớnh ph Braxin cng cú nhng bin phỏp h
tr giỏ cho nụng dõn bng vic d tr hp lý hoc t chc u thu mua c phờ vi mc
giỏ sn, c bit l vo thi im thu hach r.
Colombia l mt nc sn xut c phờ ng th ba trờn th gii (sau Braxin v
Vit Nam). Khụng ging nh nhng quc gia khỏc, tng sn xut bng cỏch m rng din
tớch trng, Colombia tng sn lng bng cỏch thay th nhng vựng trng c phờ c,
trng li nhng ging mi cú kh nng khỏng bnh v cho nng sut cao hn cựng vi k
thut chm bún hin i ó giỳp cho c phờ ca quc gia ny cú cht lng cao v n
nh. iu c bit ca quc gia ny l khớ hu, a hỡnh rt thun li cho vic sn xut c
phờ Arabica, vỡ vy h ch sn xut c phờ Arabica. Hu ht sn lng c phờ nhõn xut
khu u c ch bin bng cụng ngh ch bin t nờn cú giỏ tr cao.
c trng ca vic sn xut c phờ quc gia ny l nhng nụng tri hu ht l ca t
nhõn, h t thu hoch v ch bin c phờ. Mt vi nụng tri nh bỏn c phờ ti nguyờn
v cho nhng hp tỏc xó hoc nhng nụng tri lỏng ging, nhng ngi khỏc li búc v
v bỏn c phờ cha phõn loi cho nhng thng gia hay Liờn on c phờ Quc gia
Colombia. Liờn on ny iu hnh ngnh cụng nghip c phờ.
2. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th go trờn th gii
2.1. Tỡnh hỡnh sn xut lỳa go trờn th gii
Din bin thi tit bt thng ó nh hng ln ti sn lng thu hoch ca nhiu nc
sn xut chớnh trờn ton th gii. cp khu vc, thiờn tai xy ra liờn tip t ng t,
l t n ma bóo ó gõy thit hi nhiu cho v mựa nm nay. Do vy, sn lng thúc
th gii d kin ch t khong 675 triu tn (vo khong 451 triu tn go), gim 1,9%
Nhóm 2
11
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
(tng ng vi 13 triu tn) so vi nm 2008. Tuy vy, mc sn lng ny vn c
xem l mc cao k lc th 2 sau v mựa bi thu 2008.
Din tớch v sn lng lỳa go th gii 2000-2009
Chõu l a bn cung cp lỳa go ln nht ca th gii vi 609 triu tn tuy cú gim
hn nm trc 15 triu tn do s st gim sn lng ca n vỡ nh hng ca nhng
cn ma mựa bt thng, bt u l hn hỏn, lng ma thp hn mc trung bỡnh v
sau ú l ma xi x v l lt. Nm 2009 sn lng ca nc ny c t 128 triu tn
thúc gim ti 21 triu tn (tng ng 14%) so vi nm 2008. Mc cung mt s
nc cng thp hn nh Bnglaột, i Loan, Irc, Nht Bn, Nờpan, Pakistan, Philipin
v Sri Lanka. Ngc li, bc tranh sn lng ti cỏc nc nh Trung Quc lc a,
Afghanistan, Cmpuchia, Hn Quc, Indonesia, Iran, Lo, Myanmar, Triu Tiờn, Thỏi
Lan v Vit Nam cú phn sỏng sa hn, ch yu nh thu nhp t sn xut lỳa go nm
nay cao hn so vi nhng cõy trng khỏc nờn khuyn khớch nụng dõn m rng din tớch.
Trong khi ú ngun cung ti chõu Phi b tỏc ng khụng tt ca yu t thi tit cng
nh s ct gim din tớch gieo trng ca Ai Cp khin cho sn lng thu hoch nm
2009 gim khong 3% xung cũn 24,6 triu tn. Hn hỏn trờn din rng d kin s lm
cho sn lng ti phớa ụng chõu Phi c bit l ca Tanzania gim mnh. Tuy nhiờn,
trin vng v mựa ti phớa Tõy cú phn ti sỏng hn nh nhng chng trỡnh tr cp
ging v phõn bún nm trc ca nhiu chớnh ph. c tớnh sn lng s tng cao ti
cỏc nc nh Ghana, Guinea, Mali, Nigeria v Senegan. Cỏc nc thuc min Nam
chõu Phi nh Madagascar, Mụdmbớc v Dmbia cng cú c nhng v mựa bi thu.
Nhóm 2
12
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Trỏi ngc vi tỡnh trng m m ca chõu , trin vng v mựa cỏc chõu lc khỏc
sỏng sa hn. Ti M Latinh v Carbibe, d kin sn lng thu hoch nm 2009 s t
mc 27,4 triu tn, tng gn 4% so vi nm trc. Ti Nam M, tr Guyana, Urugoay
v Venezuela, sn lng ca cỏc nc khỏc d kin tng cao, nht l chentina, Bolivia,
Braxin, Cụlụmbia v Pờru. Tuy nhiờn, vi s xut hin tr li ca El Nino, d kin sn
lng thu hoch nm 2010 ca khu vc ny s gim. Trờn thc t, vic gieo cy v mi
ang din ra, thi tit khụ hn v mc nc ti cỏc h tr thp hn mc bỡnh quõn ó lm
gim din tớch gieo cy chentina, Braxin v Urugoay. Ti Bc M, d bỏo mi nht cho
thy sn lng ca M tng 7%, ch yu l tng sn lng go ht va. Ti chõu u, c
tớnh sn lng thu hoch ca Liờn minh chõu u (EU) v Nga tng cao v c xem l v
mựa bi thu nht trong 1 thp niờn qua. Ti chõu i Dng, sn lng cng tng cao
ễxtrõylia. Tuy vy, trin vng v mựa 2010 khụng my kh quan do lng ma trong mựa
ụng nhng vựng sn xut ln thp hn mc bỡnh quõn.
Theo bỏo cỏo mi nht ca B Nụng nghip M (USDA), sn lng go tng cao mt
s nc, gm ba nh sn xut ch cht l Trung Quc, Vit Nam v Thỏi Lan. Sn
lng go Trung Quc niờn v 2009/10 d bỏo tng 1 triu tn lờn 137 triu tn. õy l
mc sn lng cao nht ca nc ny k t niờn v 1999/2000 nh nng sut d kin
t mc cao k lc mc dự din tớch thc t gim. Din tớch lỳa tng l nguyờn nhõn ch
yu giỳp tng sn lng go Thỏi Lan niờn v 2009/10 lờn 20,5 triu tn. Giỏ go ni
a cao v chng trỡnh tr giỏ kộo di ca Chớnh ph Thỏi Lan ó khuyn khớch nụng
dõn trng nhiu lỳa hn. Tng din tớch lỳa ca Thỏi Lan c t k lc 10,9 triu ha.
Sn lng go Philippin d bỏo gim 100.000 tn xung cũn 10,3 triu tn, do b nh
hng nng n bi cỏc cn bóo ln. Sn lng go Triu Tiờn d bỏo gim 110.000 tn
xung cũn 1,7 triu tn do u t kộm v thi tit xu.
2.2. Tiờu th v d tr
Theo d kin ca FAO, tiờu th go th gii (lm lng thc, thc n chn nuụi v cỏc
mc ớch s dng khỏc) c t 454 triu tn nm 2010, tng 8 triu tn so vi nm
2009. Lng lỳa go ch yu dựng lm lng thc vo khong 389 triu tn so vi 383
triu tn ca nm 2009. Tuy nhiờn, mc tng ny va ỏp ng nhu cu v lng thc
Nhóm 2
13
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
do tc tng dõn s ca th gii v vỡ th d kin s gi vng mc bỡnh quõn tiờu th
u ngi khong 57,3kg/ngi/nm.
Theo nhng s liu d bỏo mi õy, sn lng go th gii nm 2009 cú kh nng s thp
hn lng go tiờu dựng trong nm 2010 khong 3 triu tn. Do ú, lng go tn kho
chuyn sang nm sau d kin s ch t 121 triu tn, thp hn mc 124 triu tn ca nm
2009. Tuy nhiờn, mc d tr ny vn tng i cao so vi con s bỡnh quõn 110 triu tn
giai on 2002-2009. Gúp phn cho s suy gim mnh ny l n . D kin, bự p
khong cỏch gia sn xut v tiờu dựng, n s ly hn 9 triu tn t cỏc kho d tr. Vỡ
th, lng go d tr chuyn sang nm 2010 ca nc ny s vo khong 12 triu tn, thp
hn mc 21 triu tn ca nm trc. Cỏc nc nh Bnglaột, Ai Cp, Myanmar, Philipin
v Vit Nam d kin cng gim lng go trong cỏc kho d tr. Ngc li, nh sn lng
thu hoch cao trong nm 2009 nờn d kin lng go d tr ca Trung Quc, Cụlụmbia,
Indonesia, Mali, Hn Quc v M s tng cao. Tng t, vi lng go nhp khu nhiu
d kin lng go trong cỏc kho d tr ca Braxin, Liờn minh chõu u, rp Xờ ỳt v
cỏc nc Tiu Vng quc rp thng nht s tng ỏng k.
Vi con s d kin 121 triu tn go d tr, t l d tr - tiờu dựng ca th gii vo
khong 20,5% trong nm 2010, thp hn so vi nm 2009 nhng vn duy trỡ tỡnh hỡnh an
ninh lng thc th gii mc cao. Tuy nhiờn, lng tn kho gim d kin s cú nh
hng ln ti nhúm 5 nc xut khu go chớnh (n , Pakistan, Thỏi Lan, Vit Nam
v M). T l d tr - tiờu dựng nhúm nc ny s gim mnh t 21% nm 2009 xung
14% nm 2010 - mc thp nht k t nm 2005 tr li õy. iu ny cho thy th trng
go th gii nm 2010 cú du hiu khan him.
T l d tr - tiờu dựng ca th gii 1999/2000-2009/10
Nhóm 2
14
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Ngun: CSDL sn lng, cung v phõn phi ca B Nụng nghip M
2.3. Thng mi
Thng mi go th gii nm 2009 t 28,7 triu tn. Lng go xut khu ca
Achentina trong nm 2009 t 600.000 tn, Braxin t mc 650.000 tn. Xut khu
go Thỏi Lan d kin t 8,6 triu tn.
Theo FAO, thng mi go th gii nm 2010 d kin t 31,2 triu tn, tng 2,7%
tng ng vi 800.000 tn so vi mc t c ca nm 2009 v cao hn so vi
con s d kin a ra hi thỏng 6 do lng nhp khu nhiu hn ca mt s nc.
Nu t c con s ny, thng mi go ca nm ti s t mc cao k lc th 2
sau nm 2007. Mc tng phn ln do nhu cu nhp khu ln chõu , c t 14,8
triu tn, tng gn 7% so vi nm ngoỏi. Nhu cu nhp khu ca nhng nc cn
ụng nh Irc, Rp Xờ-ỳt v cỏc Tiu vng quc rp thng nht cng tng
nhanh trong khi thng mi go ca Iran cú xu th gim do ngun cung trong nc
ln v do thu ỏnh vo loi go basmati mi tng gn õy. Nhng nc vin ụng
nh Bnglaột, Nờpan v c bit l Philipin d kin s tng cng nhp khu
bự p li phn thit hi do thiờn tai gõy ra. c tớnh Philipin s nhp khong 2,3
triu tn go trong nm ti, tng 28% so vi nm 2009 ny, trong ú hn 2 triu tn
ó u thu xong trong nm nay v s tin hnh giao nhn vo nm sau. Lng go
nhp khu ca n d kin s ch mc 100.000 tn do giỏ th gii cao hn so
vi giỏ trong nc v mt phn l do chớnh ph nc ny cú th ly bt go t cỏc
Nhóm 2
15
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
kho d tr lỳa go v lỳa m ln ca quc gia bự p li phn suy gim sn lng
trong nm 2009. Trong khi ú, trin vng v mựa tt nờn nhu cu nhp khu ca
cỏc nc thuc chõu Phi, nht l Guinea, Mali, Mụdmbớc v Senegal d kin gim
khong 3%. Ti M Latinh v cỏc nc thuc vựng Caribe, d kin nhp khu go
s tng nh, chng hn nh Braxin v Mờhicụ, do sn lng thu hoch thp cựng
vi s tng giỏ ca ng ni t. Trong khi cỏc nc nh Cụlụmbia, Cuba v Peru
nhp khu go c tớnh gim. Lng go nhp khu ca EU d kin tng khong
100.000 tn lờn 1,3 triu tn trong nm 2010 a khu vc ny lờn v trớ th 3 trong
thng mi go sau Philipin v Nigeria, ngang bng vi rp Xờ ỳt.
Xut khu go ca mt s nc ln
Nhp khu go phõn theo khu vc
Ngun: FAOSTAT
Nhu cu nhp khu go ca cỏc th trng ln tng d kin s c ỏp ng bng mc
tng cao trong xut khu ca Thỏi Lan, Trung Quc lc a, Myanmar v Hn Quc.
Trong khi ú, lng xut khu ca n li d kin gim xung cũn 2 triu tn do chớnh
ph tip tc duy trỡ nhng hn ch i vi cỏc hot ng xut khu, ch cho phộp xut
khu go basmati. Xut khu go ca Braxin, Cmpuchia, Ai Cp, Pakistan v Urugoay
d kin cng s thp hn so vi nm 2009 do nhng iu kin th trng kht khe hn
trong nm ti.
2.4. Bin ng giỏ
Nhóm 2
16
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Sau mt vi thỏng suy gim mnh, giỏ go th gii ó phc hi tr li t thỏng 11 sau
nhng tuyờn b ca Philipin cho bit t chc u thu mua khong 2 triu tn go t cỏc
nc. Th trng cng c ci thin bi nhng thụng tin cho bit chớnh ph n tỡm
mua mt vi tn go t cỏc nc xut khu chớnh nhm m bo an ninh lng thc. Mc
dự cha th khng nh vic n cú thõm nhp th trng th gii v thu mua khi
lng ln hay khụng nhng nhng tin n ny ó phn no giỳp giỏ go th gii vt qua
c thi k m m. Xu th tng giỏ c th hin loi go cht lng thp hn Indica
- loi go Philipin ang mua. Ch trong thỏng 10-11, ch s giỏ ca loi go ny ó tng
14%. Go Indica 25% tm, FOB Vit Nam cho bỏn vi giỏ 433 USD/tn trong thỏng
11/09, tng mnh so vi 360 USD/tn ca thỏng 10. Cỏc loi go khỏc cng theo tng
cao, khong 7-10% so vi nhng thỏng trc.
Ch s giỏ go FAO (2002-2004 = 100)
Ngun: FAOSTAT
Mc dự vy, so vi cựng k nm ngoỏi, giỏ go th gii hin vn thp hn khong 12%.
Ch s giỏ go cỏc loi ca FAO t thỏng 1-11/09 gim khong 15% trong ú go Indica
cht lng thp hn bỡnh quõn gim nhiu nht 35%, cỏc loi go khỏc gim t 8-24%.
Vo cui nm, giỏ cỏc loi go thng cht lng cao v trung bỡnh ca Thỏi Lan tng t
12-15%. Ngoi yu t tỏc ng l nhu cu mua go ln ca Philipin, s suy yu ca ng
Nhóm 2
17
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
ụla cng gúp phn lm tng giỏ go th gii trong thi gian qua. Chớnh ph Thỏi Lan tip
tc gi li hn 4 triu tn go nõng giỏ. Giỏ go tiờu chun 100% loi B ca Thỏi Lan
c cho bỏn mc 611 USD/tn trong tun kt thỳc vo ngy 8/12, tng 12% so vi tun
kt thỳc vo ngy 9/11. Trong khong thi gian ny, giỏ go 5% tm ng mc 597
USD/tn, tng 14%. Go 5% tm ca Thỏi Lan - mt loi go c sn c cho bỏn
mc 610 USD/tn, tng 7%.
Hin nay, go xut khu ca Vit Nam ang c cho bỏn mc 530-540 USD/tn, cao
hn so vi nhng thỏng trc t 100-120 USD/tn. Mc dự vy, giỏ vn thp hn khong
70 USD/tn so vi go Thỏi nờn cú u th cnh tranh hn.
Giỏ go ht di xut khu ca M tip tc tng cao. Loi go min Nam cht lng cao
(go s 2, 4% tm), úng gúi c cho bỏn vi giỏ 562 USD/tn, tng 33 USD so vi
quý 3/09 v c xem l mc giỏ cao nht k t u thỏng 2/09. Hin nay, go xut khu
ca M cho vi giỏ thp hn go Thỏi khong 34 USD. Trong khi ú, go ht va
California gn nh khụng bin ng nhiu. Giỏ bỏn trờn th trng ni a tun u thỏng
12/09 vo khong 816 USD/tn khụng i so vi cựng k thỏng trc. Giỏ cho xut
khu gim khong 20% so vi thỏng 8/09.
Giỏ go th gii tng do nhu cu mua ln t Philipin Ngun: FAS - USDA
CHNG II: THC TRNG TH TRNG XUT KHU
GO, C PHấ VIT NAM
Nhóm 2
18
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
I. THC TRNG TH TRNG XUT KHU GO V C PHấ VIT NAM
1. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th c phờ ca Vit Nam
1.1. Sn xut
a. Din tớch gieo trng c phờ
Nc ta cú khớ hu v th nhng thun li cho cõy c phờ. 70% din tớch c phờ Vit
Nam c trng trờn vựng t bazan cú phỡ nhiờu cao, tng dy, ti xp. Mc dự,
khớ hu Vit Nam tuy cú mựa khụ hi khc nghit nhng do gii quyt tt cụng tỏc thy
li nờn iu ny l khụng ỏng k. Ngnh c phờ ó cú nhng bc phỏt trin vt bc
nhanh chúng, khong na triu ha c phờ c trng trong 15 nm.
Bng 1.6: Din tớch gieo trng c phờ Vit Nam
VT: Din tớch: 1.000 ha; t l tng, gim: %
Nm
Din tớch
T l tng, gim
2001
500
2002
480
-0,04
2003
450
-0,06
2004
450
0
2005
450
0
2006
450
0
2007
450
0
2008
450
0
(Ngun: Tng Cụng Ty C Phờ Vit Nam)
Din tớch gim t 500-450 ngn ha nm 2001-2003, c th, nm 2002 din tớch gim
0,04% so vi nm 2001 v 2003 gim 0,06% so vi 2002, do ngnh c phờ th gii ri
vo giai on khng hong tha. Giỏ c phờ gim n mc k lc vo 2001, 2002. iu
ny ó y ngi dõn trng c phờ i mt vi cnh nghốo, n nn, thm chớ cú trng
hp phỏ sn. Ngi dõn b mc din tớch c phờ khụng chm súc, cú ni h li cht b
vn cõy c phờ v thay th bng loi cõy trng khỏc. Trc tỡnh hỡnh rt giỏ k lc do s
khng hong tha ny, ban lónh o ngnh c phờ Vit Nam ó ch trng khụng m
rng din tớch gieo trng m thay th mt phn din tớch ny bng cỏc cõy trng cú giỏ tr
kinh t cao khỏc nh: cao su, tiờu, iu,
Mc dự, giỏ c phờ ó c khụi phc v t mc cao nht nm 2007 nhng din tớch
vn c duy trỡ mc 450 ngn ha bi vỡ õy l mc hp lý nht hin nay nhm trỏnh
giai on khng hong tha lp li nh trong lch s. Hin nay (nm 2007), din tớch 450
ngn ha v nm 2008 din tớch vn l 450 ngn ha.
b. Ging c phờ Vit Nam
Nhóm 2
19
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Vit Nam trng hai loi c phờ chớnh l c phờ vi (c phờ Robusta) v c phờ chố (c phờ
Arabica) nhng ch yu l c phờ vi, vi 90% sn lng v t l xut khu lờn n 97%.
Di õy l mt s ch tiờu so sỏnh hai lai ging c phờ Arabica v Robusta:
Ch tiờu
-Mt cõy trng
Ging c phờ Arabica
- 6667 cõy/ha.
Ging c phờ Robusta
- 1333 cõy/ha.
-Nng sut
- 20 tn/ha.
- 5-14 tn/ha.
-Kh nng khỏng bnh
- Rt tt.
- Bỡnh thng.
-Giỏ tr xut khu cho 1 - Gp 1.5 ln Robusta.
- Bng 2/3 giỏ tr Arabica.
tn
-Yờu cu thõm canh
-Bỡnh thng nhng ỳng - Cao.
k thut.
-Yờu cu ti nc
- t, chng hn tt.
- Nhiu khụng cú kh
nng chng hn.
-Yờu cu phõn bún
- Bún ớt nhng ri u.
- Nhiu nh k.
Nhn xột:
- Mt cõy trng c phờ Arabica cng nh nng sut cao hn nhiu so vi c phờ
Robusta.
- Cỏc yờu cu k thut canh tỏc nhỡn chung l tng ng.
- C phờ Arabica cú giỏ tr kinh t cao hn c phờ Robusta 1.5 ln.
C phờ vi (c phờ Robusta) c trng Vit Nam ch yu l vựng Tõy Nguyờn
(aklak, Gia Lai, Lõm ng) v ng Nai , cht lng c phờ Robusta cú hng v
riờng so vi cỏc nc khỏc trờn th gii.
C phờ chố (c phờ Arabica) cú sn lng rt thp (xp x 5%), c trng tp trung
cỏc khu vc t min Bc Trung B (Cao Bng, Lng Sn) cú khớ hu v cao thớch
hp cho nng sut v cht lng tt. Hin nay, khu vc tnh Bỡnh Phc v Lõm ng
ó trng c c phờ Arabica nhng s lng cũn rt ớt.
Nng sut thu hoch bỡnh quõn dao ng khong 1,5-2,5 tn/ha. Tuy nhiờn, cú s chờnh
lch nng sut gia cỏc vựng tng i ln: vựng cho nng sut cao t n mc 4 tn/ha,
trong khi cú vựng nng sut thp khong 1-1,5 tn/ha.
c. Sn lng c phờ
Nhóm 2
20
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Bng 1.7: Sn lng c phờ Vit Nam
VT: Sn lng: 1.000 tn; t l tng, gim: %
Nm
Sn lng
T l
tng, gim
2001
820
0
2002
720
0
2003
720
0
2004
750
0,04
2005
800
0,06
2006
850
0,06
2007
975
0,15
2008
1.150
0,18
(Ngun: Tng Cụng Ty C Phờ Vit Nam)
Mc dự, vi din tớch khụng i nhng sn lng c phờ qua cỏc nm u tng, c th
2003-2007, din tớch 450 ngn ha, sn lng 720-975 ngn tn, d kin nm 2008 t
1.150 ngn tn; tc tng 2007 l 0,15% so vi 2006, 2008 l 0,18% so vi 2007. S d,
ngnh c phờ Vit Nam t c iu ny l do cỏc nguyờn nhõn ch yu sau:
- Giỏ xut khu phc hi v ang mc cao. õy chớnh l iu kin u tiờn v rt quan
trng giỳp ngi dõn trng c phờ phn khớch hn.
- Do chỳ trng u t thõm canh nờn c phờ Vit Nam cú nng sut v sn lng cao hn.
- Kinh nghim sn xut ca ngi dõn ó c nõng tm t khõu gieo trng n khõu thu
hoch v bo qun c phờ.
d. Ch bin v bo qun c phờ
Ch bin c phờ
Hin nay, ngnh c phờ ang s dng hai phng phỏp chớnh ch bin c phờ nhõn l
phng phỏp ch bin khụ v phng phỏp ch bin t.
- Phng phỏp ch bin khụ: sau khi thu hoch em phi c qu trờn sõn, khụng qua khõu
sỏt ti.
- Phng phỏp ch bin t: gm sỏt ti loi b phn tht sau lờn men hay sỏt b lp v
nht bỏm xung quanh v tru, ngõm ra ri em phi.
Ngoi ra, cũn cú phng phỏp trung gian l na khụ, na t. c im ca phng phỏp
ny l c phờ em sỏt ti cũn ln c v qu em phi khụng qua cụng on lờn men v
ngõm ra.
Vit Nam hin nay ch yu ch bin c phờ nhõn theo phng phỏp khụ. Theo c
lng, kh nng ch bin cụng nghip ỏp ng c t 300.000 tn n 350.000 tn c
Nhóm 2
21
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
phờ xut khu, cũn li l cỏc c s ch bin l, nụng dõn t ch bin bng cỏc phng
phỏp th cụng.
Bo qun c phờ
Hin nay, Vit Nam khõu bo qun c phờ cha c quan tõm ỳng mc. Mt mt, l do
khụng c s vt cht, kho bói lu tr c phờ ; mt khỏc, quan trng hn ú l do thúi
quen. Thc t, c phờ sau khi hỏi v b úng, khi phi li phi tng dy v c bo qun
khi m cũn cao hn mc cho phộp (cao hn 14%) ( m c phờ ti a cú th chp nhn
c l 13%, m t 12% l tt cho vic bo qun). Chớnh vic bo qun ny, ó lm
gim cht lng c phờ, d phỏt sinh nm, mc, t l ht ng mu, ht en cao,
1.2. S lng v kim ngch xut khu c phờ nhõn ca Vit Nam
Bng 1.8: S lng v kim ngch xut khu c phờ nhõn ca Vit Nam
VT: S lng: 1.000 tn; kim ngch: 1.000 USD; n giỏ BQ: USD/tn
Nm
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
6
700
704
694
886,978
803,646
808,375
974,710
thỏng/2008
472,207
lng
Kim
284.40
267.94
447.000
576.097
634.231
956.904
1.643.468
983.563
ngch
n giỏ
3
406,29
2
380,60
644.09
649,51
789.19
1.183,74
1.686,11
2.082,91
S
BQ
(Ngun: Tng Cụng Ty C Phờ Vit Nam)
Xut khu c phờ Vit Nam ang tng lờn nhanh chúng. Nu nm 1991 xut khu ch
t c khong 70 ngn tn thỡ n 2001 sn lng ny ó l 700 ngn tn, t kim
ngch 284.403 ngn USD, s lng xut khu ny liờn tc tng qua cỏc nm n nm
2007 t 974,710 ngn tn, t kim ngch 1.643.468 ngn USD. Riờng 6 thỏng u nm
2008 t s lng 472,207 ngn tn, kim ngch 983.563 ngn USD.
1.3 Trin vng ngnh hng c phờ
Cỏc nh chin lc v c phờ th gii cho rng: gi cho tng sn lng c phờ th gii
vo khong 120 triu bao hng nm l tt nht, nú va gn sỏt vi mc tiờu v cú mt
khong d phũng nht nh cho s phỏt trin tiờu dựng c phờ.
Nhóm 2
22
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Trờn c s nghiờn cu tỡnh hỡnh sn xut c phờ th gii v khu vc, Hip Hi C Phờ Ca
Cao Vit Nam (VICOFA) a ra phng ỏn sau õy:
- Sn lng c phờ th gii
: 120 triu bao.
- Cỏc nc (tr Brazil v Vit Nam)
: 67 triu bao.
- Brazil
: 35 triu bao.
- Vit Nam
: 18 triu bao.
Mc tiờu t nay n nm 2015, ngnh c phờ Vit Nam chn con s an ton nht l 18
2. Tỡnh hỡnh sn xut v tiờu th go ca Vit Nam
2.1. Sn xut
Din tớch lỳa c nc nm 2009 t khong 7.440 ngn ha, õy l mc cao nht trong
vũng 5 nm qua. Sau khi gim ỏng k trong nm 2007, din tớch lỳa c nc ó tng tr
li t nm 2008 v tip tc duy trỡ xu hng tng trong nm 2009, nh cu lỳa go xut
khu tng mnh ó y giỏ thu mua lỳa go trong nc tng cao v khuyn khớch nụng
dõn tng din tớch. So vi nm 2008, din tớch lỳa c nc nm nay ó tng gn 40 ngn
ha (0,5%), trong ú din tớch v ụng Xuõn tng 47,6 ngn ha (1,6%), din tớch v Mựa
cng tng nh 2,7 ngn ha (0,1%), tuy nhiờn din tớch v Hố Thu nm nay li gim hn
10 ngn ha so vi cựng k nm 2008.
Tớnh trờn cỏc khu vc, din tớch lỳa nm 2009 tng ch yu nh tng din tớch v
ụng Xuõn v v Mựa khu vc BSCL. Nm nay, din tớch lỳa ụng Xuõn so cựng k
2008 ó tng hu ht cỏc khu vc, trong ú tng mnh nht l khu vc ng bng Sụng
Cu Long (BSCL) v khu vc ụng Bc B vi lng tng din tớch tng ng l 25.000
ha BSCL v hn 8.000 ha ụng Bc. Ti khu vc ng bng Sụng Hng (BSH),
Bc Trung B v Tõy Nguyờn, din tớch lỳa ụng Xuõn nm nay cng tng khỏ. Trỏi li,
din tớch lỳa Mựa li gim hu khp cỏc vựng trờn c nc, trong ú gim mnh nht l
khu vc Nam Trung B gim hn 5.000ha, BSH gim hn 3.000 ha, khu vc ụng Nam
B gim gn 4.000 ha. Tuy nhiờn, lng gim ny ó c bự li nh din tớch tng mnh
khu vc BSCL v Tõy Bc, vi lng tng tng ng l 43.000 ha v 10.000 ha.
Din tớch v sn lng lỳa 2005-2009
Nhóm 2
23
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Ngun: Tng cc Thng kờ
Nh nhng iu kin thun li v th trng v thi tit, sn lng lỳa c nm 2009 ó
t xp x 38,9 triu tn, õy l mc k lc trong vũng 20 nm qua. So vi nm 1990, sn
lng lỳa c nc nm 2009 cao gp hn hai ln, tng ng vi mc tng 19,6 triu
tn. So vi nm 1999, sn lng nm 2009 cng tng gn 7,5 triu tn, tng ng
23,8%, v tng hn 3 triu tn, tng ng 8,4% so vi nm 2005- nm lp k lc v
khi lng xut khu go ca giai on 2008 tr v trc. Sn lng lỳa c nc ó tng
liờn tc trong vũng 20 nm qua vi biờn khỏ mnh, c bit l trong giai on 1990 1999. Trong nhng nm gn õy, sn lng lỳa khụng cũn tng mnh, nhng vn duy trỡ
c xu th tng.
Theo s liu thng kờ, v ụng Xuõn 2009 c nc ó thu hoch hn 3 triu ha lỳa, vi
sn lng t xp x 18,7 triu tn, tng 370 ngn tn tng ng 2% so vi v ụng
Xuõn nm 2008. Trong ú, tng nng sut ó khin sn lng lỳa ụng Xuõn 2009 tng
87,2 ngn tn tng ng 0,47%. Din tớch lỳa tng ó gúp phn lm sn lng tng
282,2 ngn tn tng ng 1,54%. Hin sn lng v ny ang chim khong hn 48%
tng sn lng lỳa hng nm ca c nc v l ngun cung ch yu cho hot ng xut
khu go, do vy sn lng v ụng Xuõn duy trỡ xu hng tng cú ý ngha rt ln i
vi vic duy trỡ sn lng lỳa c nm, m bo an ninh lng thc v to ngun cung n
nh cho xut khu go.
Sn lng lỳa phõn theo v
Nhóm 2
24
Đặc điểm thị trờng gạo, cà phê thế giới và khả năng mở rộng thị trờng
hai mặt hàng này ở Việt Nam
Sn lng v Mựa gi n nh mc hn 9 triu tn, xp x mc cựng k nm 2008, tuy
nhiờn sn lng v Hố Thu nm nay ch t 11,16 triu tn, gim 234,7 ngn tn
(2,1%) do din tớch v nng sut u gim. Trong ú, nng sut v Hố Thu nm
2009 gim t mc 48,1 t/ha (2008) xung 47,3 t/ha (2009) khin sn lng lỳa
v ny gim 1,6% tng ng 182 ngn tn, din tớch lỳa Hố Thu gim 10,4 ngn
ha, gúp phn lm sn lng v ny gim 52,7 ngn tn.
2.2. Xut khu go Vit Nam
Nh ch ng c ngun cung trong nc v c hi thun li t th trng th gii, xut
khu go ca Vit Nam nm 2009 ó t c thnh tu ỏng k. Theo thụng tin
t Hip hi Lng thc Vit Nam (VFA), xut khu go nm 2009 ó t
6.006.000 tn, mc cao k lc t trc ti nay v b xa k lc t c nm
2005.
Theo ú, xut khu go nm 2009 ó tng 13,6% tng ng 708 ngn tn, so vi mc
5,2 triu tn ca nm 2005 v lp k lc mi v khi lng go xut khu. So vi nm
2008, xut khu go tng 26,23% v lng tng ng 1,23 triu tn, tuy nhiờn giỏ tr
xut khu li gim 10,13% tng ng 270 triu USD, do giỏ xut khu nm nay thp
hn so vi nm 2008 nhng giỏ tr xut khu go nm 2009 vn cao hn 27% so vi mc
giỏ tr xut khu bỡnh quõn giai on 2006-2008.
Xut khu go nm 2009 ca Vit Nam sụi ng nht nhng thỏng na u nm vi
khi lng giao dch t mc cao. Tớnh riờng quý I, xut khu go ca c nc t 1,57
triu tn chim 26,61% tng sn lng xut khu c nm v t kim ngch 633,2 triu
USD chim 26,6% kim ngch c nm.
Nhóm 2
25