Họ và tên:…………………………….
Lớp: ………………………………
Trường:…………………………
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - KHỐI 4
NĂM HỌC : 2010-2011
Thời gian: 60 phút
Lời phê của thầy
Người coi: ……………….
Người chấm: …….………
Bài 1: (1 điểm) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự :
a/ Từ bé đến lớn:
b/ Từ lớn đến bé:
15
27
35
18
;
;
;
25
25
25
25
3
4 3
;
;
5
3 4
a/……………………………………….
b/ …………………………………….
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng:
a) Phân số
A.
22
16
b) Phân số
A.
3
bằng :
4
B.
16
18
C.
16
15
D.
12
16
B.
4
3
C.
3
2
D.
5
4
39
bằng :
26
2
3
c) Số thích hợp viết vào chỗ trống để: 8 tạ 5 dag = …………. dag là:
A .805dag
B. 8005 dag
C. 80005 dag
D 8050 dag
2
d/ Số thích hợp viết vào chỗ trống để: 12 ha 7 m = …………. m2 là:
A .1207 m2
B. 12007 m2
C. 120007 m2
D. 1200007 m2
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng :
Cho hình thoi MNPQ có:
N
M
a, Cạnh MN đối diện cạnh :
A. NP
B. PQ
b, Cạnh NP song song với cạnh :
A. PQ
B. QM
Bài 4: ( 1 điểm)
A. Rút gọn các phân số:
a/
36
=
8
=
P
Q
b/
45
=
60
C. QM
D. NQ
C. QN
D. MN
=
B. Điền dấu ( > ;< ; = ) vào chỗ chấm của các phân số sau:
a/
20
17
……….
17
20
b/
29
29
……….
21
20
Bài 5. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức:
6 7
: = ..............................................................................................................
7 3
5 3 11
b) x −
= .......................................................................................................
8 2 16
a)
Bài 6. (2 điểm)
a/ x x
A/ Tìm X
5
3
=
8
2
……………...……………
……………………………
……………………………
………….…………………
………….…………………
………….…………………
B/ Đặt tính rồi tính:
a/ 6286 x 25
……………...……………
……………………………
……………………………
………….…………………
………….…………………
………….…………………
a/ x :
6
8
=
7
5
……………….………………..
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………….……………….
………………..……………….
b/ 15040 : 64
……………….………………..
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………….……………….
………………..……………….
Bài 7. (1,5 điểm) Tâm và Tý có tất cả 120 hòn bi. Số bi của Tèo bằng
1
số bi của Tâm
4
và Tý. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu hòn bi ?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..……
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………
Bài 8:(1,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 500 mét. Chiều dài bằng
3
chiều rộng.
2
Tìm chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 4
NĂM HỌC 2010 – 2011
Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a/ Từ bé đến lớn:
b/ Từ lớn đến bé:
15
18
27
35
;
;
;
25
25
25
25
4 3 3
; ;
3 4 5
Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a/ ý D.
12
16
b/ ý C.
3
2
d. ý C. 120007 m2
c/ ý B. 8005kg
Bài 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. ý B. PQ
b/ ý B. QM
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm
36 : 4
A/. a/ 8 : 4
B/ a/
9
2
b/
20
17
>
17
20
45
60
b/
45 : 15
60 : 15
3
4
29
29
<
21
20
Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
6 7
6 3
18
: = x =
7 3
7 7
49
5 3 11
15 11
4
1
−
=
=
b) x −
=
8 2 16
16 16 16
4
a)
Bài 6: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
A/ Tìm x :
5
3
=
8
2
a/ x x
x
=
x =
b/
x :
6
8
=
7
5
3 5
:
2 8
x
12
5
x =
=
8 6
x
5 7
48
35
B/ Đặt tính rồi tính:
a/
6286
x 25
31430
12572
b/
15040
224
320
0
64
235
157150
Bài 7: (1,5 điểm)
Giải
Số bi của Tèo là:
120 x
1
= 30 ( hòn )
4
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Trung bình mỗi bạn có số bi là:
(0,25 điểm)
(120 + 30) : 3 = 50 (hòn)
(0,5 điểm)
Đáp số: 50 hòn
(0,25 điểm)
Bài 8: (1,5 điểm)
Giải
Theo đề bài, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 2 = 5 ( phần )
Nữa chu vi hình chữ nhật là: 500 : 2 = 250 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 250 : 5 x 3 = 150 ( m )
Chiều rộng hình chữ nhật là: 250 – 150 = 100 ( m )
Đáp số:
Chiều dài : 150 m
Chiều rộng: 100 m
( 0,2 điểm)
( 0,2 điểm)
( 0,3 điểm)
( 0,2 điểm)
( 0,2 điểm)
( 0,2 điểm)
( 0,2 điểm)