Đề trắc nghiệm môn Toán( phần giải tích )
Câu1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
a) Nếu
=
x
y
x 0
lim
thì hàm số y = f(x) không có đạo hàm tại điểm x
0
b) Nếu
a
x
y
x
=
0
lim
và
a
x
y
x
=
+
0
lim
thì hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x
0
với mọi a
c) Nếu
a
x
y
x
=
0
lim
và
a
x
y
x
=
+
0
lim
thì hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x
0
khi a = 0
d) Nếu
a
x
y
x
=
0
lim
và
a
x
y
x
=
+
0
lim
thì hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x
0
với mọi a, và đạo hàm đó bằng a.
Câu2: Đạo hàm của hàm số y = f(x) = 2x
2
x + 1 tại điểm x
0
= 2 có giá trị bằng:
a) 9 b) -7 c) 7 d)
7
Câu3: Đạo hàm của hàm số y = f(x) = sinx tại điểm x
0
=
3
bằng:
a) -
3
/2 b) 1/2 c)
3
/2 d) Một đáp số khác
Câu4: Đạo hàm của hàm số y = f(x) =
3
x
tại điểm x
0
= 8 có giá trị bằng:
a) 1/12 b) 2 c) -5 d) 12
Câu5: Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x/
)1( x
+
tại điểm x
0
= 0 có giá trị bằng:
a) -1 b) -2 c) 1 d) 2
Câu6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
a) Hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x
0
thì liên tục tại điểm đó;
b) Hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x
0
khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm đó;
c) Hàm số f(x) không liên tục tại điểm x
0
thì không có đạo hàm tại điểm đó;
d) Hàm số f(x) liên tục tại điểm x
0
thì cha chắc có đạo hàm tại điểm đó;
Câu7: Cát tuyến với parabol y = -x
2
+ 2x+1 đi qua 2 giao điểm A
1
; A
2
tơng ứng hoành độ x
1
= -1; x
2
= 2 có hệ số góc là:
a) -1 b) -2 c) 3 d) 1
Câu8: Cho hàm số y =
12
2
+
x
x
(1). Phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x = 1 là:
a) y =
9
8
9
5
x
b) y =
9
8
9
5
+
x
c) y =
9
8
9
5
+
x
d) y =
9
5
9
8
+
x
Câu9: Cho hàm số y =
23
3
1
xx
(2). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (2) và song song với trục hoành có phơng trình là:
a) y = -4/3 b) y = 4/3 c) y = 0 d) y = 3/4
Câu10: Hàm số y = 5.(x-1).(x-2).x có y
5
khi và chỉ khi
a) 0
x
1 b) x
1 c) x = 1 d) 1
x
2
Câu11: Tại giao điểm của đồ thị hàm số y = x -
x
1
với trục Ox:
a) Có 2 tiếp tuyến song song, b) Có hai tiếp tuyến cắt nhau,
c) Có 2 tiếp tuyến vuông góc, d) Tất cả đều sai
Câu12: Cho hàm số f(x)=
>
+
0
0
2
,
,
xx
xx
bax
x
. Chọn a, b để hàm số liên tục và có đạo hàm tại điểm x = x
0
a) a = 2x
0
và b = x
0
2
b) a = x
0
2
và b = 2x
0
c) a = 2x
0
và b = - x
0
2
d) a = - x
0
2
và b = 2x
0
Câu13: Đạo hàm của hàm số y =
5
1
+
x
x
là:
a)
+
+
2
4
1
1
1
5
xx
x
b)
+
+
xx
x
1
1
1
5
4
c)
+
2
4
1
1
1
5
xx
x
d)
4
2
1
15
x
Câu14: Hàm số y =
( )
13
1
2
2
2
+
+
x
xx
có đạo hàm là:
a)
( )( )
32
232
)13(
2391
+
++
x
xxxxx
b)
( ) ( )
32
23
2
2
)13(
2391
+
++
x
xxxxx
c)
( )( )
32
232
)13(.2
2391
+
++
x
xxxxx
***********
Hết
**********
Đề trắc nghiệm Toán ( phần đại số )
Câu1: Tập xác định của hàm số y=
135
xx
là:
a. D =
[
)
5;
3
1
b. D =
[ ]
5;
3
1
c. D =
[
)
+
;
3
1
d. D =
[
)
+
;5
Câu2: Hàm số y=
xx 4
+
2
là:
a. Hàm số không chẵn ,không lẻ b. Hàm số lẻ c. Hàm số chẵn d. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Câu3: Hàm số y=-2x
2
+ 5x+7
a. ĐB trên
( )
+
;
4
5
b. NB trên
( )
4
5
;
c. ĐB trên
( )
4
5
;
d. NB trên
( )
+
;
4
5
Câu4: Hàm số y= 2x
2
+ 6x+1
a. ĐB trên
( )
1;
b. NB trên
( )
2
3
;
c. ĐB trên
( )
2
3
;
d. NB trên
( )
+
;
2
1
Câu5: Đờng thẳng song với dờng thẳng y = -3x là:
a. y = -3 + 3x b. y =
3
1
x- 3 c. y - 3x + 4 = 0 d. 2y + 6x + 10 = 0
Câu6: Điểm thuộc đồ thị hàm số y =
1
3
2
x
trong các điểm có toạ độ là:
a. (3; -1) b.
(
)
1;3
3
2
c. (9; -5) d.
( )
9
5
3
1
;
Câu7: Đờng thẳng đi qua hai điểm A(1; 2), B(-2; 1) có phơng trình là:
a. y =
3
5
3
1
+
x
b. y =
3
5
3
1
x
c. y =
3
5
3
1
x
d. y =
3
5
3
1
+
x
Câu8: Parabol y = - 7x
2
2 x 5
a. Không có đỉnh vì
<0 b. Có đỉnh là I(
7
34
7
1
;
) c. Có trục đối xứng là x=
7
1
d. Có bề lõm quay xuống dới
Câu9: Hàm số y = - x
2
3x + 5 có
a. Giá trị lớn nhất khi x =
2
3
b. Giá trị nhỏ nhất khi x =
2
3
c. Giá trị lớn nhất khi x =-
2
3
d. Giá trị nhỏ nhất khi x =-
2
3
Câu10: Hãy ghép mỗi thành phần của cột trái với một thành phần thích hợp của cột phải để đợc khẳng định đúng
Xét parabol (P): y = ax
2
+ bx + c với a < 0,
= b
2
4ac
a) Chắc chắn (P) cắt trục hoành tại hai điểm
có hoành độ dơng
b) Chắc chắn (P) cắt trục hoành tại hai điểm
có hoành độ âm
1) Nếu
> 0, b< 0 và c < 0
2) Nếu
> 0, b> 0 và c > 0
3) Nếu
> 0, b< 0 và c > 0
4) Nếu
> 0, b> 0 và c < 0
Câu11: Tập nghiêm của ph trình
( )
1
1
11
2
=
+
+
x
xm
trong trờng hợp m
0
là:
a. S =
+
2
1
m
m
b. S = R c.. S =
d. Một phơng án khác.
Câu12: Hãy ghép mỗi thành phần của cột trái với một thành phần thích hợp của cột phải để đợc khẳng định đúng
Cho ph trình x
2
+ 2mx + m
2
2m 1 =0
a) Nếu m > -1/2
b) Nếu m < -1/2
c) Nếu m = -1/2
1) Thì pt đã cho vô nghiệm .
2) Thì pt đã cho có vô số nghiệm .
3) Thì pt đã cho có một nghiệm kép.
4) Thì pt đã cho có 2 nghiệm ph biệt.
Câu13: Giả sử x
1
, x
2
là các nghiệm của ph trình 2x
2
11x +13 = 0, và x
1
3
+ x
2
3
có giá trị bằng:
a. 743/8 b. 437/8 c. 734/8 d. 473/8
Câu14: Giả sử x
1
, x
2
là các nghiệm của ph trình x
2
+ 2mx +4 = 0.
Hãy tìm tất cả các giá trị của m để có đẳng thức:
3
2
1
2
2
2
1
=
+
x
x
x
x
a. m =
52
+
b. m =
52
c. m =
52
+
d. m =
52
+
***********
Hết
**********
Đề trắc nghiệm Toán ( phần hình học )
Câu1: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(0; 5) và B(2; -7). Toạ độ trung điẻm đoạn AB là:
a) (2; -2) b) (-2; 12) c) (-1; 6) d) (1; -1)
Câu2: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(-1; 4) và B(3; -5). Toạ độ véctơ
AB
là cặp số nào?
a) (2; -1) b) (-4; 9) c) (4; -9) d) (4; 9)
Câu3: Cho 2 điểm A(1; 2); B(3; 4). Giá trị của
2
BA
là:
a) 4 b) 4
2
c) 6
2
d) 8
Câu4: Cho 2 véctơ
a
= (4; 3) và
b
= (1; 7). Góc giữa 2 véctơ
a
và
b
là:
a) 90
0
b) 45
0
c) 60
0
d) 30
0
Câu5: Cho 2 điểm M(1; -2); N(-3; 4). Khoảng cách giữa 2 điểm M và N là:
a) 4 b) 6 c) 52 d) 2
13
Câu6: Cho tam giác ABC có A(10; 5), B(3; 2), C(6; -5). Khẳng định nào sau đây đúng?
a) Tam giác ABC đều b) Tam giác ABC vuông cân tại A
c) Tam giác ABC có góc A tù d) Tam giác ABC vuông cân tại B
Câu7: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần, CA lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn
góc C, thì khi đó diện tích của tam giác mới đợc tạo nên bằng:
a) 2S b) 3S c) 6S d) 4S
Câu8: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm M(8; -1) và N(3; 2). Nếu P là điểm đối xứng với M qua N thì toạ độ điểm P là:
a) (-2; 5) b) (11/2; 1/2) c) (13; -3) d) (11; -1)
Câu9: Cho 2 véctơ
jikvjiu
4.,5
2
1
==
. Để
vu
thì k phải nhận giá trị bằng:
a) 10 b) 5 / 8 c) 40 d) 20
Câu10: Cho 2 véctơ
jmivjiu
=+=
4
1
2
3
,2
. Để
u
cộng tuyến với
v
thì m phải nhận giá trị bằng:
a) 3/8 b) 3/16 c) -5/8 d) 3/4
Câu11: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
a) 2 véctơ
a
= (-5; 0) và
b
= (-7; 0) cùng hớng b) 2 véctơ
a
= (4; 2) và
b
= (8; 3) cùng phơng
c) Véctơ
a
= (7; 3) là véctơ đối của
b
= (-7; 3) d) 2 véctơ
a
= (6; 3) và
b
= (2; 1) ngợc hớng
Câu12: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ?
a) Đờng thẳng song song với trục Ox có phơng trình y = m ( m
0 );
b) Đờng thẳng có phơng trình x = m
2
+ 1 song song với trục Oy;
c) Phơng trình y = kx + b là phơng trình của đờng thẳng;
d) Mọi đờng thẳng đều có phơng trình dạng y = kx + b.
Câu13: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai ?
a) Hai đờng thẳng x 3y + 2 = 0 và -2x + 6y + 3 = 0 song song với nhau;
b) Hai đờng thẳng
2
x 3y + 5 = 0 và x + 3y -
2
= 0 cắt nhau;
c) Đờng thẳng đi qua A(1; 2) và nhận
n
= (-2; -3) làm vtpt có phơng trình: 2x + 3y 8 = 0
d) Đờng thẳng đi qua hai điểm A(a; 0), B(0; b) có phơng trình(phơng trình của đoạn chắn):
1
=+
b
y
a
x
Câu14: Cho đờng thẳng d:
=
+=
ty
tx
2
1
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
a) Hai véctơ
1
u
= (-1; 2), hoặc
2
u
= (1; -2), chính là véctơ chỉ phơng của đờng thẳng d;
b) Đờng thẳng d có véctơ pháp tuyến
n
= (2; 1);
c) Điểm B(8; 14) không thuộc d, điểm C(8; -14), D(1; 0) thuộc d;
d) Phơng trình
6
14
3
8
+
=
y
x
là ph trình chính tắc của d;
e) Phơng trình
21
1
=
y
x
là ph trình chính tắc của d;
f) Đờng thẳng d trùng với đờng thẳng x -
2
1
y + 2 = 0.
Câu15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
a) Nếu hai đờng thẳng d và d
lần lợt có ph trình px + y + m = 0 và x + py + n = 0 thì
Cos(d,d
) =
1
2
2
+
p
p
b) Trong tam giác ABC ta có cosA =
),cos( CABA
c) Hai điểm (7; 6), (-1; -2) nằm về hai phía của đờng thẳng x y + 1 = 0
d) Côsin của góc giữa hai đờng thẳng a, b bằng trị tuyệt đối côsin của góc giữa hai véctơ chỉ phơng, hoặc bằng trị tuyệt đối
côsin của góc giữa hai véctơ pháp tuyến của chúng.
**********
Hết
**********
Đề trắc nghiệm Toán ( phần giải tích )
Câu1. Tính giới hạn
x
x
x
2sin
lim
0
a)
2
1
b) 0 c) 1 d) 2
Câu2. Đạo hàm của hàm số y = x
3
- 2x
2
+ x tại điểm x
0
= 7 có giá trị bằng
a) 210 b) 121 c) 120 d) 130
Câu3. Đạo hàm của hàm số y = sin(
x2
2
) là
a) 2cos(
x2
2
) b) - 2cos(
x2
2
) c) 2sin(
x2
2
) d) - 2cos(
x4
)
Câu4. Đạo hàm của hàm số y = cos
3
2x - sin
2
3x là
a) 6cos
2
2x sin2x 3sin6x b) -6cos
2
2x sin2x + 3sin6x c) -6cos
2
2x sin2x 3sin6x d) 6sin
2
2x cos2x
3sin6x
Câu5. Đạo hàm của hàm số y = cos
2
(2x
2
4x) là
a) 2(4x-4).sin(4x
2
8x) b) 2(4x-4).sin(2x
2
4x) c) 2(4x-4).sin(4x
2
8x) d) 2(4x+4).sin(4x
2
8x)
Câu6. Đạo hàm của hàm số y = 3sinx
2
cos3x
2
là
a) 6x cosx
2
- 6x sin3x
2
b) -6x cosx
2
+ 6x sin3x
2
c) 6x sinx
2
+ 6x cos3x
2
d) 6x cosx
2
+ 6x sin3x
2
Câu7. Đạo hàm của hàm số
eey
x
x
=
2
là
a)
x
e
xe
x
x
.2
2
2
+
b)
x
e
xe
x
x
.2
2
2
+
c)
x
e
xe
x
x
.2
2
2
d) Một đáp số khác
Câu8. Đạo hàm của hàm số
7
53
2
=
+
y
xx
là
a)
7
53
2
ln)32(
+
xx
x
b)
7ln
7
53
2
+ xx
c)
7ln)32(
7
53
2
+
x
xx
d)
)32(
7
53
2
+
x
xx
Câu9. Đạo hàm của hàm số y =
)ln(
22
axx
+
là
a)
22
1
ax
b)
22
2
ax
+
c)
22
1
axx
+
d)
22
22
1
axx
ax
+
+
Câu10. Đạo hàm của hàm số y =
)1(log
2
3
++
xx
là
a)
3ln)12(
1
2
+
++
x
xx
b)
3ln
12
+
x
c)
3ln)1(
12
2
++
+
xx
x
d)
3ln
1
2
++
xx
Câu11. Đạo hàm cấp hai của hàm số y =
xcosln
là
a) - tanx b)
x
2
sin
1
c)
x
2
cos
1
d) - cotx
Câu12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y =
x
+
1
1
là
a)
3
)1(
2
x
+
b)
3
)1(
1
x
+
c)
3
)1(
2
x
+
d)
4
)1(
2
x
+
Câu13. Đạo hàm cấp ba của hàm số y =
xx ln
2
là
a) 3+2 lnx b) x + 2x lnx c) 2/x d) Một phơng án khác
Câu14. Cho hàm số y =
1
+
x
. Giải phơng trình f (3) + (x-3).f
(3) = 3
a) x = 3 b) x = 5 c) x = 7 d) x = 9
Câu15. Tìm hàm số y = f(x) thoả mãn hệ thức: f
(n)
(x) = f(x),
)(, RxNn
a) y = sinx b) y = cosx c) y = e
x
d) Một hàm số khác
Câu16. Tìm giá trị của biểu thức sau P = (tanx)
(cotx) + (tanx) (cotx)
với
Zkkx
,
2
a) 1 b) 0 c) -2 d) Một kết quả khác
Câu17. Vi phân của hàm số y = sin
2
x là
a) 2.sinx dx b) 2.sin2x dx c) sin2x dx d)
2
1
sin2x dx
Câu18. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y =
bax
+
1
(a, b là hai hằng số và a
0)
a)
1
)(
!.
+
+
n
n
bax
na
b)
n
n
bax
na
)(
!.)(
1
+
+
c)
n
n
bax
na
)(
)!1.()(
+
+
d)
1
)(
!.)(
+
+
n
n
bax
na
.
**********
Hết
**********
Đề trắc nghiệm Toán ( phần hình học )
Câu1. Đờng thẳng x/2 - y/3 1 = 0 véctơ pháp tuyến
n
có toạ độ là:
(A)
n
= (2; -1) (B)
n
= (1; -1) (C)
n
= (3; -2) (D)
n
= (-1; 2)
Câu2. Đờng trung trực của đoạn AB với A(-3; 2), B(-1/2; 3) có véc tơ pháp tuyến là véctơ nào ?
(A)
n
= (6; 5) (B)
n
= (5; 2) (C)
n
= (-3; 5) (D)
n
= (-1; 0)
Câu3. Phơng trình nào là phơng trình tham số của đờng thẳng x y - 3 = 0 ?
(A)
+=
=
ty
tx
3
(B)
=
=
ty
x 3
(C)
+=
+=
ty
tx
1
2
(D)
=
=
ty
tx
3
Câu4. Véctơ nào là véctơ pháp tuyến của đờng thẳng có ph trình
=
+=
ty
tx
3
21
?
(A)
n
= (2; -1) (B)
n
= (-1; 2) (C)
n
= (1; -2) (D)
n
= (1; 2)
Câu5. Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4). Phơng trình nào sau đây là ph trình đờng cao của tam giác vẽ
từ A ?
(A) 2x+ 3y 8 = 0 (B) 3x 2y 5 = 0 (C) 5x 6y +7 = 0 (D) 3x 2y + 5 = 0
Câu6. Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(-1; 1), B(4; 7), C(3; -2), M là trung điểm của đoạn AB. Phơng trình tham số của
trung tuyến CM là:
(A)
+=
+=
ty
tx
42
3
(B)
=
+=
ty
tx
42
3
(C)
+=
=
ty
tx
24
3
(D)
+=
+=
ty
tx
42
33
Câu7. Cho tam giác ABC có (AB): x - 2y + 7 = 0, hai trung tuyến qua A và B lần lợt có ph trình: x + y - 5 = 0, 2x + y -11 = 0, toạ độ
trung điểm M của BC là:
(A) (15/2; -15/2) (B) (17/2; -7/2) (C) (14; -12) (D) (12; -7/2)
Câu8. Đờng thẳng đi qua điểm M(1; 0) và song song với đờng thẳng d: 8x + 4y + 1 = 0 có ph trình tổng quát là:
(A) 2x + y 2 = 0 (B) 4x + 2y + 3 = 0 (C) 2x + y + 4 = 0 (D) x 2y + 3 = 0
Câu9. Cho đờng thẳng d có ph trình tổng quát : -3x + 5y + 2007 = 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
(A) (d) có véctơ pháp tuyến
n
= (3; -5) (B) (d) có véctơ chỉ phơng
u
= (5; 3)
(C) (d) có hệ số góc k = 5/3 (D) (d) song song với đờng thẳng 3x -5y = 0
Câu10. Đờng thẳng nào không cắt đờng thẳng 2x + 3y 1 = 0 ?
(A) 2x + 3y + 1 = 0 (B) x 2y + 5 = 0 (C) 2x 3y + 3 = 0 (D) 4x 6y 2 = 0
Câu11. Đờng thẳng nào song song với đờng thẳng x 3y + 4 = 0 ?
(A)
+=
+=
ty
tx
32
1
(B)
+=
=
ty
tx
32
1
(C)
+=
=
ty
tx
2
31
(D)
=
=
ty
tx
2
31
Câu12. Cho hai đờng thẳng d
1
: 4x - 3y + 2 = 0 và d
2
: y - 3 = 0. Ph trình hai đờng phân giác của góc tạo bởi hai đờng thẳng là:
(A) 4x - 8y + 17 = 0, 2x + 3y + 1 = 0 (C) 4x + 2y -13 = 0, 4x + y -1 = 0
(B) 4x + 2y -13 = 0, 4x - 8y + 17 = 0 (D) -4x - y + 5 = 0 , 2x + 3y + 1 = 0
Câu13. Cho hai đờng thẳng d
1
: 2x + y + 4 m = 0 và d
2
: (m + 3)x + y 2m 1 = 0. d
1
song song với d
2
khi:
(A) m = 1 (B) m = - 1 (C) m = 2 (D) m = 3
Câu14. Đờng thẳng nào tạo với đờng thẳng 4x 3y + 1 = 0 một góc 90
o
?
(A)
=
=
ty
tx
33
4
(B)
+=
=
ty
tx
33
4
(C)
=
=
ty
tx
33
4
(D)
+=
=
ty
tx
3
8
Câu15. Đờng thẳng nào đối xứng với đờng thẳng
+=
+=
ty
tx
21
1
qua điểm M(2; 1) ?
(A) 2x + y + 1 = 0 (B) 2x - y -7 = 0 (C) 4x 2y +1 = 0 (D)
2
1
1
1
+
+
=
y
x
Câu16. Khoảng cách từ điểm N(1; 2) đến đờng thẳng d : 4x 3y 5 = 0 bằng:
(A) 7/
3
(B) 7/5 (C) -7/5 (D) 1
Câu17. Khoảng cách từ điểm M(0; 3) đến đờng thẳng d: x cosa + y sina + 3(2 - sina) = 0 là:
(A)
aa cossin
3
+
(B) 3sina (C)
6
(D) 6
Câu18. Cho (d
1
) : x + 2y + 4 = 0 và (d
2
) : 2x y + 6 = 0. Số đo của góc giữa hai đ ờng thẳng d
1
và d
2
là: