Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

BÀI GIẢNG ANDEHIT lớp 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 30 trang )

C2H4

C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO



Chất ngàn ứng dụng

Bakelit
8

POLIPHENOLFOMANĐETHIT


Ngâm tiêu bản
động vật

Keo dán gỗ

Mực in

Vecni

Ổ cắm điện


Chương 9:
ANĐEHIT – XETON – AXIT CARBOXYLIC
Bài 44:

ANDEHIT(tiết 1)




Nội dung bài học

I- Định nghĩa, phân loại, danh pháp và
đặc điểm cấu tạo và tính chất vật lý
II- Tính chất hoá học


I- Định nghĩa, phân loại, danh pháp và tính
chất vật lí
1.Định nghĩa

Tìm điểm giống nhau giữa các hợp chất
sau đây
O
O C6 H 5CH = O
HCH
CH = O
O CH 3CH == O

O = HC − CH
CH = O

CH 2 = CH − CH = O

=> ĐỀU CÓ NHÓM CH=O TRONG PHÂN TỬ


1.ĐỊNH NGHĨA

CH = O
LÀ NHÓM CHỨC
ANDEHIT

HÃY ĐỊNH NGHĨA
ANDEHIT?

RCH=O
Trường hợp đặc biệt:

R LÀ GỐC HIDROCACBON
OR NHÓM CH=O KHÁC
ĐẶC BIỆT: R=H

H


I- Định nghĩA, phân loại, danh pháp ,đặc
điểm cấu tạo và tính chất vật lí
Có thể phân loại andehit
theo những cách nào?
Hãy phân loại andehit
theo những cách đó?


2- Phân loại

Theo gốc Hiđrocacbon
Anđehit
no


Anđehit
không no

no đơn chức

Ancol

Anđehit
đa chức

Anđehit
đơn chức

Anđehit

(I) H – CH = O

(II) CH3 – CH = O

(IV) O = HC – CH = O

(V) CH2 = CH2 – CH = O

CTCT thu gọn
CTPT

Anđehit
thơm


Theo số nhóm – CHO

CxH2x+1
CnH2n+1OH
(III) C6H5 – CH = O
CHO
CnH2n+2
O

CnH2nO

( x ≥ 0)

(n ≥ 1)


I- Định nghĩa, phân loại, danh pháp và đặc
điểm cấu tạo và tính chất vật lí
- Danh pháp
+ Tên thay thế (IUPAC)
TƯƠNG TỰ CÁCH GỌI
TÊN ANCOLtheo
KẾT HỢP
Tên hiđrocacbon
mạch chính + al
SÁCH GIÁO KHOA ,HÃY
NÊU CÁCH GỌI TÊN
+ Tên thông thường:
ANDEHIT ?


Anđehit + tên axit tương ứng


I- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp ,đặc điểm cấu tạo và tính chất vật lí

Anđehit

HCH=O

Tên thay thế

Metanal

Tên thông thường

Anđehit fomic
(fomanđehit)

CH3CH=O

Etanal

Anđehit axetic
(axetanđehit)

(CH3)2CHCH2CH=
O

3-metylbutanal


Anđehit isovaleric
(isovaleranđehit)

Benzanđehit

Anđehit benzoic
(Benzanđehit)


I- Định nghĩa, phân loại, danh pháp ,đặc điểm cấu
tạo và tính chất vật lí
- Danh pháp

Gọi tên các andehit có công thức phân
tử là C5H10O?


I- Định nghĩa, phân loại, danh pháp ,đặc
điểm cấu tạo và tính chất vật lí
4. Cấu tạo
H


• 1 liên kết σ bền


CHO BIẾT ĐẶC ĐIỂM
 Liên
kết
đôi

CẤU TẠO CỦA LIÊN
C=O KẾT C=O TRONG
ANDEHIT

• 1 liên kết pi kém
bền

 Liên kết >C = O bị phân cực
mạnh về phía Oxi


5. Tính chất vật lý
- Fomanđehit, axetanđehit là những chất khí không
màu, mùi xốc, tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ.
Tính chất vật lý
- Mỗi anđehit đều có mùi đặcCủa
trưng
andehit?

- So với hiđrocacbon, ancol có cùng số nguyên tử C: t0s,
t0nc Hiđrocacbon < anđehit < ancol


I- Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh pháp và tính
chất vật lí
5. Tính chất vật lí

Anđehit
xinamic


Tinh dầu quế có
anđehit
Xinamic


Xitral cũngcó
Trong
tinh
dầu
trong
tinh
vỏ chanh có:
dầu sả

Geranial
(xitral a)

Geranial
(xitral b)


piperonal


Tinh dầu hoa hồng


Các mẫu cá ở viện Hải Dương Học (Nha Trang) được bảo quản
bằng fomon:



II. – Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng Hiđro (Ni,t0)
- ptpu:

CH3 – CH = O + H2

t o ,Ni


→ CH 3 − CH 2 − OH

Anđehit là chất oxi hóa


Ni,t0

CH3 -CH

2

H

H
Ni,t0

OH


Click to edit Master text styles

Second level
Third level
Fourth level
Fifth level

Các em hãy QUAN SÁT THÍ
NGHIỆM sau,NHẬN XÉT VÀ
GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG?


III – Tính chất hóa học
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
Phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3
+1

+1

to

R – CH = O + 2 AgNO3 + H2O + 3NH3 

+3
0
to


R – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag ↓
Anđehit là chất khử


Phản ứng dùng để nhận biết anđehit và
dùng để tráng gương


×