Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

TIẾT 25 SẮT (BÀI GIẢNG DỰ THI )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.1 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
BẾN CẦU

BÀI GIẢNG DỰ THI


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1 : Hãy nêu các tính chất hóa học của nhôm và viết
PTHH minh họa ?
Đáp án :
- Phản ứng của nhôm với phi kim.
4Al(r) + 3O2(k)
2Al2O3(r)
2Al(r) + 3Br2(l)
2AlBr3(r)
-Phản ứng của nhôm với dung dịch axit.
2Al(r) + 6HCl(dd)
2AlCl3(dd) + 3H2(k)
-Phản ứng của nhôm với dung dịch muối.
2Al(r) + 3CuCl2(dd)
2AlCl3(dd) + 3Cu(r)
-Nhôm phản ứng được với các dung dịch kiềm


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: bài tập 3 sách giáo khoa trang 58.

Đáp án :Không dùng xô ,chậu ,nồi nhôm để đựng vôi
,nước vôi tôi hoặc vữa xây dựng vì nhôm phản ứng được
với kiềm.



Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí

Sắt có những tính chất vật lí nào ?


Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí
Sắt là kim loại màu trắng xám ,có tính dẻo,dẫn
điện và dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm,nóng
chảy ở 1539oC .Sắt có tính nhiễm từ.


Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56


I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với
*Thí nghiệm.
oxi.



Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với
oxi.
3Fe(r) + 2O2(k)
Fe3O4(r)


Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56


I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với
b.Tác
oxi. dụng với phi kim khác .
*Thí nghiệm.



Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
a.Tác dụng với
b.Tác
oxi. dụng với phi kim khác .
Sắt + Phi kim khác
Muối sắt
Thí dụ : 2Fe(r) + 3Cl2(k)
2FeCl3(r)


Tiết 25


SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
*Thí nghiệm.



Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
Sắt + dung dịch axit
Muối sắt + hiđro
Thí dụ : Fe(r) + 2HCl(dd)
FeCl2(dd) +
H2(k)
*Chú ý : Sắt không phản ứng với H2 SO4 đặc
nguội và HNO3 đặc nguội.



Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
*Thí nghiệm.



Tiết 25

SẮT
Kí hiệu hóa học : Fe
Nguyên tử khối : 56

I.Tính chất vật lí .
II.Tính chất hóa học.
1.Tác dụng với phi kim.
2.Tác dụng với dung dịch axit.
3.Tác dụng với dung dịch muối.
Sắt +dung dịch muối

Muối sắt (II) + Kim loại


Thí dụ : Fe(r) + CuSO4(dd)
Cu(r)

FeSO4(dd) +


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ

-Học thuộc bài
-Làm bài tập 2,3,4,5sách giáo khoa trang
58.
-Chuẩn bị bài sau: “Hợp kim sắt : gang
thép”
+Gang là gì ?Nguyên tắc sản xuất gang.
+Thép là gì ?Nguyên tắc sản xuất thép.



×