Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

hoa hoc 9 ( Bai giang du thi GV cap tinh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.17 KB, 101 trang )

TRNG THCS V ễNG
Tun:. . . .
Tit:. . . .
Bi 29. AXIT CACBONIC V MUI CACBONAT
A.Mc tiờu bi hc
1.Kin thc HS bit c: Axit cacbonic l mt axit yu, khụng bn.
Mui cacbonat cú nhng tớnh cht ca mui nh : tỏc dng vi axit, vi
dung dch mui, vi dung dch kim. Mui cacbonat d b phõn hu nhit
cao gii phúng khớ cacbonic. Mui cacbonat cú nhng ng dng trong
sn xut, i sng.
2.K nng Bit tin hnh thớ nghim chng minh tớnh cht hoỏ hc
ca mui cacbonat. Tỏc dng vi axit, vi dung dch mui, vi dung dch
kim. Bit quan sỏt hin tng, gii thớch v rỳt ra kt lun v tớnh cht d
b nhit phõn hy ca mui cacbonat.
B. Chun b dựng dy hc
- Dng c: ng nghim, giỏ g, kp g, khai nha, nỳt cao su cú l, ng dn khớ
- Hoỏ cht: NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, HCl, K
2
CO
3
, Ca(OH)
2,
CaCl
2
.


C. T chc dy hc
TG Hot ng GV Hot ng HS
5 Hot ng 1: GV sa bi thi
Hot ng 2: GV gii thiu bi mi
5
4
GV:cho HS tỡm hiu tr li
? Trong thiờn nhiờn H
2
CO
3
cú õu.
? H
2
CO
3
cú nhng tớnh cht
vt lớ gỡ no.
Chiu ni dung lờn
GV: cho Hs phỏt biu tớnh
cht hoỏ hc H
2
CO
3

Chiu ni dung lờn
Gi cỏc nhúm khỏc nhn xột
b sung(nu cú)
I. AXIT CACBONIC (H
2

CO
3
)
1. Trng thỏi thiờn nhiờn v tớnh cht
vt lớ
Hs: c SGK tỡm hiu phỏt biu.
- cú trong nc t nhiờn, nc ma
trong khớ quyn tn ti dng phõn t CO
2

- H
2
CO
3
khi b un núng, khớ CO
2
bay ra
khi dung dch.
2. Tớnh cht hoỏ hc
Hs: c SGK v phỏt biu
Hs khỏc nhn xột b sung
- H
2
CO
3
l mt axit yu:Dung dch
H
2
CO
3

lm qu mu tớm chuyn thnh
nht.
- H
2
CO
3
l mt axit khụng bn: H
2
CO
3
to thnh trong phn ng phõn hy thnh
CO
2
v H
2
O.
Hot ng 3: Tỡm hiu cỏc loi mui cacbonat.
3
? Cú nhng loi mui
II.MUI CACBONAT
1. Phõn loi
Hoaự Hoùc 9 - 1 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
3’
cacbonat nào
Chiếu nội dung lên
Tìm hiểu tính tan.
?Tính tan của muối
cacbonat và hiđrocacbonat như
thế nào.

Chiếu nội dung lên
HS: Thảo luận 3 phút trả lời
Nhóm khác nhận xét
- Có 2 loại :
+Muối cacbonat trung hồ(muối
cacbonat) CaCO
3
,Na
2
CO
3
, MgCO
3
.
+Muối cacbonat axit ( hiđrocacbonat):
có ngun tố H trong phần gốc axit như:
Ca(HCO
3
)
2
,NaHCO
3
, KHCO
3

2. Tính chất
a. Tính tan
Hs: tìm hiểu trả lời
-Muối cacbonat khơng tan trong nước
(trừ Na

2
CO
3
, K
2
CO
3

-Muối hiđrocacbonat tan trong nước.
Hoạt động 4. Tìm hiểu phản ứng muối cacbonat
14’
GV: cho HS làm thí
nghiệm, rút ra tính chất hố
học muối, nêu hiện tượng
nhận xét.
? Qua thí nghiệm ta rút
ra được điều gì.
GV: chiếu nội dung lên
? Qua thí nghiệm có kết
luận gì
?Phản ứng với dung dịch
bazơ cần chú ý gì.
Gv: chiếu nội dung lên
b. Tính chất hố học
Hs : chia nhóm tiến hành các thí nghiệm sau
đó tưng nhóm đại diện trình bày hiện tượng
quan sát được, giải thích viết PTHH.
Hs nhóm khác nhận xét bổ sung.
•Tác dụng với axit
Thí nghiệm: H3.14

Hiện tượng có bọt khí thốt ra.
Nhận xét: do có phản ứng hố học sau
NaHCO
3(dd)+
HCl
(dd)
→NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2(k)
Na
2
CO
3(dd)
+2HCl
(dd)
→NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+CO
2(k)
Hs: trả lời “Muối cacbonát tác dụng với dung
dịch axit mạnh hơn axit ccabonic tạo thành muối

mới và giải phóng CO
2

• Tác dụng với dung dịch bazơ
Thí nghiệm: H3.15
Hiện tượng: vẫn đục xuất hiện
Nhận xét : có phản ứng sau
K
2
CO
3(dd)
+Ca(OH)
2(dd)
→ CaCO
3(r)
+2KOH
(dd)
(trắng)
Hs: trả lời “Một số dung dịch muối cacbonat
phản ứng với dung dịch bazơ tạo thành muối
cacbonat khơng tan và bazơ mới”
Hs: tìm hiểu trả lời
*Chú ý: muối hiđrocacbonat phản ứng với
dung dịch kiềm tạo thành muối trung hồ và
nước.
NaHCO
3(dd)
+NaOH
(dd)
→Na

2
CO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
• Tác dụng với dung dịch muối
Hoá Học 9 - 2 - GV:Trần Thanh Hoài
TRNG THCS V ễNG
GV: cho HS tỡm hiu
phn ng phõn hy mui
cacbonat v tr li vit
PTHH minh ho
GV: Biu din thớ
nghim
Thớ nghim: SGK
Hin tng: Cú kt ta trng xut hin
Nhn xột : cú phn ng sau
Na
2
CO
3(dd)
+CaCl
2(dd)
CaCO
3(r)
+2NaCl
(dd)
Dung dch muii cacbonat cú th mt s dung

dch mui khỏc to thnh hai mui mi.
Mui cacbonat b nhit phõn hy:
Hs: tỡm hiu bi tr li, vit PTHH
Mui cacbonat b nhit phõn hy sinh ra khớ
cacbonic.
CaCO
3(r)


o
t
CaO
(r)
+ CO
2(k)
Hs: quan sỏt nờu hin tng vit PTHH
2NaHCO
3(r)

o
t
Na
2
CO
3(r)
+ H
2
O
(h)
+ CO

2(k)
Hot ng 5: tỡm hiu s bin i cacbon trong t nhiờn.
4
GV: treo tranh H 3.17
Cho Hs quan sỏt tr li
? Cacbon trong t nhiờn cú
s bin i nh th no,v xy
ra do õu.
III. CHU TRèNH CACBON TRONG
T NHIấN
Hs: tho lun tr li3 phỳt
Hs nhúm khỏc nhn xột b sung
Cú s chuyn hoỏ cacbon t dng ny
sang dng khỏc.S chuyn hoỏ thng
xuyờn, liờn tc v to thnh chu trỡnh khộp
kớn.(H 3.17)
8 Hot ng 6 : Luyn tp - cng c
HS lm bi tp 1, 2, 3
Hs: tng nhúm tho lun lm lờn bng sa theo
Gv: gi ý nhúm mi nhúm 1 bi.
Lm bi tp 4: cú 4PTHHxy ra. Bi 5: tỡm s mol H
2
SO
4
vit PTHH suy ra
sú mol CO
2
tớnh th tớch CO
2
. Xem bi 30.

--------------------------------
Hoaự Hoùc 9 - 3 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRNG THCS V ễNG
Tun:. . . .
Tit:. . . .
Bi 30. SILIC. CễNG NGHIP SILICAT
A. Mc tiờu bi hc
1.Kin thc Hs bit c: Silic l phi kim hot ng hoỏ hc yu. Silic
l cht bỏn dn. Silic ioxit l cht cú nhiu trong thiờn nhiờn di dng
t sột, cao lanh, thch anhSilic ioxit l oxit axit. T cỏc vt liu chớnh l
t sột, cỏt kt hp vi cỏc vt liờu khỏc v vi k thut khỏc nhau, cụng
nghip silicat ó sn xut ra nhiu sn phmcú nhiu ng dng: nh gm,
s, xi mng, thy tinh...
2. K nng c thu thp nhng thụng tin v siclic, silic ioxit v
cụng nghip silicat. Bit s dng kin thc thc t xõy dng kin thc
mi. Bit mụ t quỏ trỡnh sn xut t s lũ quay sn xut clanhke.
B. Chun B Dựng Dy Hc
GV:
Hs: Chun b tranh, nh, mu vt v:
é gm, s, thy tinh, xi mng.
éMu vt: t sột, cỏt trng( nu cú).
C. T Chc Dy Hc
TG Hot ng GV Hot ng HS
Hot ng 1: Kim tra bi c
5 ? Vit CTHH ca axit
cacbonic, mui cacbonat ó
hc v cho bit cú my loi
mui cacbonat. Tớnh tan
mui cabonat nh th no.
Gi HS; Gv: nhn xột cho

im
? Vit cỏc PTHH minh
ho tớnh cht hoỏ hc mui
cacbonat.
Gi Hs ; GV: nhn xột
cho im.
Hs: lờn bng vit , Hs khỏc nhn xột.
H
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
,
Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, KHCO
3,
2 loi; Mui
cacbonat trung tớnh khụng tan tr Na

2
CO
3
,
K
2
CO
3
. Mui hirocacbonat tan.
Hs: lờn bng vit; Hs: nhn xột
NaHCO
3
+HClNaCl
(dd)
+H
2
O
(l)
+ CO
2(k)
Na
2
CO
3
+2HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+H
2

O
(l)
+CO
2(k)

K
2
CO
3(dd)
+Ca(OH)
2(dd)
CaCO
3(r)
+ 2KOH
(dd)
(trng)
NaHCO
3
+NaOHNa
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)

Na
2
CO

3
+CaCl
2
CaCO
3(r)
+ 2NaCl
(dd)
(trng)
CaCO
3(r)


o
t
CaO
(r)
+ CO
2(k)
2NaHCO
3

o
t
Na
2
CO
3(r)
+H
2
O

(h)
+CO
2(k)
Hoaự Hoùc 9 - 4 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRNG THCS V ễNG
Hot ng 2:gii thiu bi mi v tỡm hiu Silic.
6
Gv: cho Hs c v tho
lun 2 phỳt : tỡm hiu trang
thỏi thiờn nhiờn, dng tn ti.
Phỏt phiu cõu hi
Gv : sa ; chiu ni dung
lờn bng
Gv: phỏt phiu cõu hi :
silic cú nhng tớnh cht vt
lớ, hoỏ hc no vit PTHH
minh ho( 3 phỳt)
I. Silic
1. Trng thỏi thiờn nhiờn
Hs: tho lun tr li theo i din nhúm
Hs: nhúm khỏc nhn xột.
Ph bin th 2 sau oxi. Chim ẳ khi lng
v trỏi t.Ch tn ti dng hp cht: cỏt trng,
t sột (cao lanh).
2. Tớnh cht
Hs: tho lun tỡm ra tớnh cht vt lớ, hoỏ
hc, vit PTHH cho tớnh cht hoỏ hc silic.
Hs : i din tr li, Hs nhúm khỏc nhn xột
b sung.
é Silic l cht rn, mu xỏm, khú núng

chy, cú v sỏng ca kim loi, dn in kộm.
Tinh th siclic l cht bỏn dn.
é Silic hot ng hoỏ hc yu
é nhit cao, silic phn ng vi oxi
to thnh silic ioxit.
Si (r) + O
2
(k)

o
t
SiO
2
(r)
Silic dựng trong k thut in t,ch to pin
mt tri
Hot ng 3: Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc SiO
2
4 ? SiO
2
cú th phn ng
vi nhng cht hoỏ hc no
Gv: nhn xột, chiu ni
dung lờn
Cho cỏc nhúm khỏc nhn
xột b sung.
II. SILIC IOXIT (SiO
2
)
Hs: tỡm hiu trli v vit PTHH

Silic ioxit l oxit axit, tỏc dng vi kim v
oxit baz to tnh mui silicat.
SiO
2(r)
+2NaOH

o
t
Na
2
CO
3(r)
+H
2
O
(h)
Natri silicat
SiO
2(r)
+ CaO
(r)

o
t
CaSiO
3

(r)
Canxi silicat
SiO

2
khụng phn ng vi nc.
Hot ng 4: Tỡm hiu cụng nghip silicat
2 ? Cụng nghip silicat III. S LC V CễNG NGHIP
Hoaự Hoùc 9 - 5 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRNG THCS V ễNG
gm cú nhng ngnh no. SILICAT
Hs: TL
Hot ng 5:Tỡm hiu Sn xut gm, s
6 (6phỳt)
Gv: cho HS tho lun tỡm
nguyờn liu, cỏch tin hnh
sn xut gm
1. Sn xut gm, s
Hs: TL
Gch ngúi, gch chu la v snh, s.
Hs: Tho lun tr li.Hs khỏc nhn xột b
sung.
a. Nguyờn liu chớnh: t sột, thch anh,
fenpat.
b. Cỏc cụng on chớnh
é Nho t sột, thch anh v fenpat vi
ncthnh khi do ri to hỡnh, sy khụ.
é Nung cỏc vt trong lũ nhit cao
thớch hp.
c. C s sn xut
S Bỏt Trng( H Ni), cụng ti s Hi
Dng, ng Nai, Sụng Bộ
Hot ng 6:Tỡm hiu v sn xut xi mng
7 Gv: cho Hs tỡm hiu tr

li cõu hi theo bng ph
mu sau tranh H3.20
Xi mng
Tớnh cht
Thnh phn
Nguyờn liu
Cỏc cụng on
C s sn xut
Gv: sa v chiu ni
dung lờn bng
2. Sn xut xi mng
Hs: tho lun nhúm tỡm hiu in vo bng
Nhúm khỏc nhn xột b sung.
Xi mng l nguyờn liờu kt dớnh. Thnh
phn l canxilicat v canxi aluminat.
a. Nguyờn liu chớnh : t sột, ỏ vụi cỏt
b. Cỏc cụng on chớnh :
Nghin nh hn hp ỏ vụi v t sột trn
vi cỏt v nc thnh dng bựn.
- Nung hn hp trong lũ quay (H3.20) hoc
lũ ng 1400 1500
o
C thu c clanhke
rn.
- Nghin ngui clanhke v ph gia thnh bt
min, ú l xi mng.
c.C s sn xut xi mng nc ta :
Hi Dng, Thanh Hoỏ, Hi Phũn, H Nam,
Ngh An, H Tiờn
Hot ng 7:Tỡm hiu sn xut thy tinh.

Hoaự Hoùc 9 - 6 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRNG THCS V ễNG
7 Gv: phỏt phiu hc tp
cho Hs theo mu bng.
Tranh H3.21
Thu tinh
Thnh phn
Nguyờn liu
Cỏc cụng on
PTHH
C s sn xut
GV: nhn xột v chiu
ni dung lờn
3. Sn xut thy tinh : Thnh phn chớnh
ca thy tinh thng gm: Na
2
SiO
3
, CaSiO
3.
a. Nguyờn liu chớnh :
Cỏt thch anh, ỏ vụi v sụa ( Na
2
CO
3
)
b. Cỏc cụng on chớnh
Trn hn hp theo t l thớch hp.
Nung hn hp trong lũ nung 900
o

C thnh
dng nhóo.
Lm ngui , ộp thi thy tinh do thnh cỏc
vt.
CaCO
3

(r)

o
t
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaO
(r)
+ SiO
2

(r)


o
t
CaSiO
3(r)
Na
2
CO

3(dd)
+SiO
3(r)

o
t
Na
2
SiO
3(r)
+ CO
2(k)
c. Cỏc c s sn xut chớnh
Hi Phũng, H Ni, Bc Ninh, Nng,
Thnh Ph H Chớ Minh
8 Hot ng 8 : Luyn tp - cng c
Tr li cõu hi 1, 2, 3, 4
Hc bi xem trc bi 31
--------------------------------
Hoaự Hoùc 9 - 7 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Tuần:. . . .
Tiết:. . . .
Bài 31. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức Hs biết : Ngun tắc sắp xếp các ngun tố theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử. Cấu tạo bảng tuần hồn mới ở
lớp 9 gồm ơ ngun tố, chu kì, nhóm. Quy luật biến đổi tính chất trong chu
kì nhóm. Ap dụmg với chu kì 2, 3, nhóm I, VII. Dựa vào vị trí của ngun

tố (20 ngun tố đầu) suy ra cấu tạo ngun tử, tính chất cơ bản của ngun
tố và ngược lại.
2. Kĩ năng Hs biết: Dự đốn tính chất cơ bản của ngun tó khi biết vị
trí của nó trong bảng tuần hồn. Biết cấu tạo ngun tử của ngun tố suy
ra vị trí và tính chất của nó.
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
Ð Bảng tuần hồn lớp 9
Ð Ơ ngun tố phóng to
Ð Chu kì 2, 3 phóng to
Ð Nhóm I, nhóm VII phóng to
Ð Sơ đồ cấu tạo ngun tử của một ngun tố
C. Tổ chức dạy học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7' ? Viết PTHH minh hoạ tính
chất hố học của Si, SiO
2
.
Gv: nhận xét cho điểm
? Viết PTHH sản xuất thuỷ
tinh
Hs: lên bảng
Hs khác nhận xét bổ sung
Hs: lên bảng
Hs nhận xét bổ sung
Hoạt động 2: Giới thiệu bài 31
Tìm hiểu ngun tắc sắp xếp các ngun tố trong bảng tuần hồn
3
/
Gv: cho Hs đọc thơng tin

?Hãy cho biết nhà khoa học
nào đã sắp xếp nên bảng tuần
hồn, cách sắp xếp như thế nào
Hs: đọc và trả lời
Hs khác bổ sung
Ð Năm 1869 Nhà bác học Nga Đ. I
Men – đê – lê – ép (1834 – 1907)đã sắp
xếp 60 ngun tố trong bảng tuần hồn
theo chiều tăng dần của ngun tử khối.
Ð Đến nay bảng tuần hồn có hơn một
trăm ngun tố và được sắp xếp theo
chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
ngun tử.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo bảng tuần hồn
Hoá Học 9 - 8 - GV:Trần Thanh Hoài
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
24
/
Gv Treo tranh phóng to H3.22
Bảng tuần hồn
Gv: Phát bảng phụ
Mg
KHHH
Số hiệu ngun tử
Tên ngun tố
NTK
Ơ
Điên tích hạt nhân
Số electron
Cho Hs thảo luận làm vàtìm

ơ ngun tố cho biết gì.(4
/
)
? Chu kì là gì ? có bao nhiêu
chu kì. Được quy định ra sao
? Quan sát bảng tuần hồn
tìm hiểu điền vào các chỗ trống
sau
GV: phát bảng phụ, treo tranh
sơ đồ H, O, Na.
Chu
kì 1
Chu
kì 2
Chu
kì 3
Số NTố
ĐTử
ngồi
cùng
Số lớp e
Số NTố
Gv:phát phiếu học tập cho Hs
GV: treo tranh sơ đồ Li, Clo
e ngồi
cùng
Loại
ngun tố
Nhóm I
Nhóm

VII
STT
nhóm
? Như thế nào mới gọi là một
nhóm
1.Ơ ngun tố
Hs: thảo luận trả lời
Hs nhóm khác nhận xét bổ sung
Ð Cho biết: Số hiệu ngun tử, kí hiệu
hố học, tên ngun tố,NTK của ngun tố
đó.
Ð Số hiệu ngun tử có số trị bằng só
đơn vị điện tích hạt nhân và bằng số
electron trong ngun tử. Trùng với số thứ
tự của ngun tố trong bảng tuần hồn.
Số hiệu ngun tử
KHHH
Tên ngun tố
NTK
Mg : ở ơ 12, điện tích hạt nhân: 12+;
số electron.
2. Chu kì
Hs: đọc thơng tin trả lời.

Chu kì là dảy ngun tố mà ngun
tử của chúng có cùng số lớp electron và
được xếp theo chiều điện tích hạt nhân
tăng dần.
Số thứ tự chu kì bằng só lớp electron.
Có 7 chu kì, chu kì1,2,3là chu kì nhỏ,

các chu kì 4,5,6,7 là chu kì lớn.
Hs: thảo luận 3 phút
Hs :đại diện nhóm trả lời
+Chu kì 1 : 2 ngun tố : H, He, 1 lớp
e, điện tích hạt nhân tăng H(1+)→
He( 2+)
+ Chu kì 2: 8 ngun tố Li

Ne, 2 lớp
e, ĐTHN tăngLi (3+)→ Ne (10+)
+ Chu kì 3: 8 ngun tố Na

Ar, 3 lớp
e, ĐTHN Na (11+)→ Ar (18+)
3. Nhóm
Hs: thảo luận điền vào bảng phụ
Đại diện lên bảng
Nhóm khác bổ sung
Hs: trả lời ; Hs khác nhận xét bổ sung

Nhóm gồm các ngun tố mà các
ngun tử của chúng có số electron ngồi
cùng bằng nhau do đó có tính chất tương
Hoá Học 9 - 9 - GV:Trần Thanh Hoài
12
Mg
Magie
24
TRNG THCS V ễNG
t nhau c xp thnh mt ct theo

chiu tngca in tớch ht nhõn nguyờn
t.
* S th t nhúm bng vi s electron
lp ngoi cựng ca nguyờn t.
Thớ d
é Nhúm I: kim loi mnh, cú 1e
ngoi cựng
é in tớch ht nhõn tng t Li
(3+) Fr (87+)
é Nhúm VII: phi kim mnh, cú 7e
ngoi cựng
é in tớch ht nhõn tng t F (9+)
At (85+)
Hot ng 4 : Lm bi tp 3, 4
8
/
Gv: chiu bi tp lờn bng
Gi ý lm bi tp
Gi i din nhúm lờn sa
Hs: tho lun nhúm gii bi tp
é Nhúm 1,2,3 lm bi tp 3
é Nhúm 4,5,6 lm bi tp 4
é Nhúm khỏc nhn xột
3. 2K
(r)
+ 2H
2
O
(l)
2KOH

(dd)
+ H
2(k)

4K
(r)
+ O
2(k)
2K
2
O
(r)
2K
(r)
+ Cl
2(k)


o
t
2KCl
(r)
4. Br
2

(k)
+ Na
(r)



o
t
2NaBr
(r)
Br
2

(k)
+ Cl
2(k)


o
t
2HCl
(k)
3 Hot ng 5: chun b bi sau
Xem phn III, IV
--------------------------------
Hoaự Hoùc 9 - 10 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Tuần:. . . .
Tiết:. . . .
Bài 31. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN
CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC(tt)
A. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức Hs biết : Ngun tắc sắp xếp các ngun tố theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân ngun tử. Cấu tạo bảng tuần hồn mới ở
lớp 9 gồm ơ ngun tố, chu kì, nhóm.
Ð Ơ ngun tố cho biết: Số hiệu ngun tử, kí hiệu hố học, tên

ngun tố ngun tử khối.
Ð Chu kì : gồm các ngun tố có cùng số lớp electron trong
ngun tử được xếp thành hàng ngang theo ciều tăng dần của điện tích hạt
nhân ngun tử.
Ð Nhóm: gồm các ngun tố mà ngun tử có cùng số electron
ngồi cùngđược xếp thành một cột dọc theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân ngun tử.
Quy luật biến đổi tính chất trong chu kì nhóm. Ap dụmg với chu kì 2,
3, nhóm I, VII. Dựa vào vị trí của ngun tố (20 ngun tố đầu) suy ra cấu
tạo ngun tử, tính chất cơ bản của ngun tố và ngược lại.
2. Kĩ năng Hs biết: Dự đốn tính chất cơ bản của ngun tó khi biết vị
trí của nó trong bảng tuần hồn. Biết cấu tạo ngun tử của ngun tố suy
ra vị trí và tính chất của nó.
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học
Ð Bảng tuần hồn lớp 9
Ð Ơ ngun tố phóng to
Ð Chu kì 2, 3 phóng to
Ð Nhóm I, nhóm VII phóng to
Ð Sơ đồ cấu tạo ngun tử của một ngun tố
C. Tổ chức dạy học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
7
/
? Ngun tắc sắp xếp các ngun
tố trong bảng tuần hồn như thế
nào? Ơ ngun tố cho biết gì? Ơ 11
hãy cho biết hiểu biết về ngun tố
đó.
Hs: Trả lời

Hs khác bổ sung
Ð Năm 1869 Nhà bác học Nga Đ. I
Men – đê – lê – ép (1834 – 1907)đã
sắp xếp 60 ngun tố trong bảng tuần
hồn theo chiều tăng dần của ngun
tử khối.
Ð Đến nay bảng tuần hồn có hơn
một trăm ngun tố và được sắp xếp
theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân ngun tử
Hoá Học 9 - 11 - GV:Trần Thanh Hoài
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Gv: Cho điểm
? Chu kì là gì ? có mấy chu kì?
Nhóm là gì ? có mấy nhóm ngun
tố?
Gv: cho điểm
Ð Cho biết: Số hiệu ngun tử, kí
hiệu hố học, tên ngun tố,NTK của
ngun tố đó.
Ð Số hiệu ngun tử có số trị bằng
só đơn vị điện tích hạt nhân và bằng
số electron trong ngun tử. Trùng với
số thứ tự của ngun tố trong bảng
tuần hồn.
11 Số hiệu ngun tử
Na KHHH
Natri Tên ngun tố
23 NTK
Hs: TL ; Hs khác nhận xét bổ sung


Chu kì là dảy ngun tố mà
ngun tử của chúng có cùng số lớp
electron và được xếp theo chiều điện
tích hạt nhân tăng dần.
Số thứ tự chu kì bằng só lớp
electron. Có 7 chu kì.

Nhóm gồm các ngun tố mà các
ngun tử của chúng có số electron
ngồi cùng bằng nhau do đó có tính
chất tương tự nhau được xếp thành
một cột theo chiều tăngcủa điện tích
hạt nhân ngun tử. Có 8 nhóm.
HĐ 2 : Tìm hiểu sự biến đổi tính chất của các ngun tố trong bảng tuần hồn
16
/
Tìm hiểu trong chu kì
GV: Treo ( chiếu bảng phụ )
Phát phiếu học tập cho Hs điền
Trong chu kì
Số lớp e
Tính kim loại
Tính phi kim
Điện tích HN
? Qua tìm hiểu ta rút ra điều gì
Gv: Treo bảng chu kì 2, 3 cho
Hs quan sát.
? Chu kì 2 có bao nhiêu ngun
tố? Số e ngồi cùng thay đổi như thế

nào? Tính kim loại , phi kim thay
1. Trong một chu kì
Hs: thảo luận điền 3 phút
Hs lên bảng điền vấoH nhóm khác
nhận xét bổ sung.
Hs: trả lời
* Trong một chu kì từ đầu đến cuối
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
Ð Số e ngồi cùng của ngun tử
tăng dần từ 1 đến 8 e.
Ð Tính kim loại của các ngun tố
giảm dần, đồng thời tính phi kim của
các ngun tố tăng dần.
Thí dụ chu kì 2,3
Hoá Học 9 - 12 - GV:Trần Thanh Hoài
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
đổi ra sao.
? Chu kì 3 có bao nhiêu ngun
tố? Số e ngồi cùng thay đổi như thế
nào? Tính kim loại , phi kim thay
đổi ra sao.
Gv: Treo bảng phụ phát phiếu
học tập cho Hs
Trong một
nhóm
Điện tích HN
Số lớp e
Tính kim loại
Tính phi kim
? quan sát nhóm ngun tố ta

biết được điều gì?
Gv: treo bảng nhóm I
?Số lớp e, số e ngồi cùng như
thế nào? Tính kim loại thay đổi ra
sao.
Bảng nhóm VII
? ?Số lớp e, số e ngồi cùng như
thế nào? Tính phi kim thay đổi ra
sao.
Hs: trả lời Hs khác nhận xét bổ
sung
2. Trong một nhóm
HS: thảo luận đại diện nhóm điền
vào bảng

Hs: TL; Hs khác nhận xét bổ sung.
* Đi từ trên xuống dưới theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân:
Ð Số e ngồi cùng của ngun tử
tăng dần từ 1 đến 8 e.

Tính kim loại của các ngun tố
tăng dần, đồng thời tính phi kim của
các ngun tố giảm dần.
Thí dụ:
Hs: trả lời; Hs khác nhận xét
Nhóm I:Số lớp e tăng từ 2 đến 7 .
Số e ngồi cùng của ngun tố đều
bằng 1.
Li là kim loại hoạt động hố học

mạnh , Fr là kim loại hoạt động hố
học rất mạnh.
Hs : trả lời ; Hs khác nhận xét
Nhóm VII: Số lớp e tăng từ 2 đến 6
. Số e ngồi cùng của ngun tố đều
bằng 7.
Tính phi kim giảm dần. F là phi
kim hoạt động hố học rất mạnh, I yếu
hơn,At khơng có trong tự nhiên.
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa của bảng tuần hồn các ngun tố hố học
Hoá Học 9 - 13 - GV:Trần Thanh Hoài
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
14
/
Gv: cho Hs tìm hiểu trả lời
? Học bảng tuần hồn ta sẽ biết
được ý nghĩa gì
Gv: cho Hs đọc bài tập và treo
bảng phụ cho Hs điền theo u cầu
bài tập
NT A SHNT17 CK3 NVII
ĐTHN ?
Số e ?
Số lớp e ?
Số e Nc ?
Tính PK so S ?
Tính PK so F ?
Tính PK so Br ?
A là NT ?
? Qua bài tập ta có nhận xét gì

Gv: Treo bảng phụ theo mẫu thí
dụ
Cho Hs thảo luận làm 5 phút
NT X
ĐTHN
16+
Số
lớp
e 3
Số e
Ncùng
6
Ơ ?
Chu kì ?
Nhóm ?
Vị trí trong chu kì ?
Vị trí trong nhóm ?
? Qua bài tập ta có nhận xét gì
Hs: thảo luận 2 phút trả lời
1. Biết vị trí của ngun tố ta có
thể suy đốn cấu tạo ngun tử và
tính chất của ngun tố
Thí dụ : SGK
Hs: thảo luận 7 phút tìm điền vào
bảng
Hs: khác nhận xét bổ sung
NT A SHNT 17 CK3 NVII
ĐTHN 17
Số e 17
Số lớp e 3

Số e Nc 7
Tính PK so S Mạnh hơn S
Tính PK so F Yếu hơn F
Tính PK so Br Mạnh hơn Br
A là NT Clo
Hs: TL
2. Biết cấu tạo ngun tử của
ngun tố ta có thể suy đốn vị trí và
tính chất ngun tố.
Thí dụ : SGK
Hs ghi vào
Hs: Thảo luận làm và lên bảng
điền vào.
NT X
ĐTHN
16+
Số
lớp
e 3
Số e
Ncùng
6
Ơ 16
Chu kì 3
Nhóm VI
Vị trí trong chu kì gần cuối
Vị trí trong nhóm Gần đầu
Hs: TL
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập
6

/
Gv: cho Hs làm bài tập 2; 5; 6
Ghi hoặc chiếubài tập lên bảng,
phân cơng các nhóm làm.
Gv: nhận xét cho điểm
Nhóm Hs 1, 2 làm bài 2
Nhóm Hs 3, 4 làm bài 5
Nhóm Hs 5,6 làm bài 6
Từng nhóm thảo luận làm 3 phút
đại diện nhóm lên sửa.
Hoá Học 9 - 14 - GV:Trần Thanh Hoài
TRNG THCS V ễNG
2. ễ: 11; Chu kỡ 3; Nhúm I; gn
u nhúm I; u chu kỡ 3.
5. b vỡ K ng di Na trong
nhúm I; Na ng trc Mg, Mg trc
Al trong chu kỡ 3
6. As , P, N, O, F
Hot ng 5: Chun b bi sau
2
/
Bi tp 7:
a. 1g chim 0,35lớt (ktc)
(M
A
) x g......22,4lớt
CTHH S
x
O
y

m
S
= (M
A
x 50)/ 100 =2 x M
S
X l nguyờn t CTHH
b. Tớnh s mol A, NaOH so sỏnh xem t l mui
Vit PHTT hp cht vi NaOH mui , tớnh nng mol mui
C
M
= n/V
Xem trc bi 32
Chun b bi tp luyn tp
Hoaự Hoùc 9 - 15 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Tuần:. . . .
Tiết:. . . .
Bài 32. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3 : PHI KIM
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC
A. Mục Tiêu Bài Học
1. Kiến thức: Giúp Hs hệ thống hố lại các kiến thức trong chương
như: Tính chất của phi kim, tính chất của clo, cacbon, silic, oxit cacbon,
axit cacbonic, tính chất của muối cacbonat. Cấu tạo bảng tuần hồn và sự
biến đổi tuần hồn tính chất các ngun tố trong chu kì, nhóm và ý nghĩa
của bảng tuần hồn.
2. Kĩ Năng Hs biết: Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy chuyển đổi
giữa các chất. Viết PTHH cụ thể. Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các
loại chất và cụ thể hố thành dãy chuyển đổi cụ thể và ngược lại. Viết
PTHH biểu diễn sự chuyển đổi đó. Biết vận dụng bảng tuần hồn:

B. Chuẩn Bị
1. Học sinh ơn tập nội dung cơ bản ở nhà
2. Giáo viên chuẩn bị
Ð Hệ thống câu hỏi, bài tập để hướng dẫn Hs hoạt động.
Ð Một số phiếu học tập hoặc viết lên bảng câu hỏi và bài tập để Hs hoạt động
xây dựng sơ đồ tính chất hố học kim loại và của phi kim…
Ð Chuẩn bị nội dung vào bảng trong: câu hỏi Hs hoạt động, sơ đồ biểu diễn tính
chất…Máy chiếu để chiếu.
C.Tổ Chức Dạy Học
TG Hoạt động GV Hoạt động GV
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
25
/
Tính chất hố học của phi
kim
GV: Treo bảng phụ câm cho
Hs điền vào
1. Tính chất hố học của phi kim
Hs: thảo luận 2 phút điền vào
+ +
(1) (3)
(2) +

Sơ đồ 1

Hoá Học 9 - 16 - GV:Trần Thanh Hoài
Hợp chất khí
PHI KIM
Oxit axit
Muối

TRNG THCS V ễNG
Gv: cho Hs lm bi tp 1
GV: sp thnh s chuyn
húa
SO
2

S H
2
S

FeS
Gv: cho Hs nhn xột b sung
v cho im
Gv: treo s 2
Hs: tho lun lm 5 phỳt
Hs: i din nhúm lm
S
(r)
+ O
2(k)


0
t
SO
2(k)
S
(r)
+ H

2(k)


0
t
H
2
S
(k)
S
(r)
+ Fe
(r)


0
t
FeS
(r)
2. Tớnh cht hoỏ hc ca mt s phi
kim c th
a.Tớnh cht hoỏ hc ca clo
Hs: tho lun in vo ch cũn
khuyt
(4) +
+ +

(1) (2) + (3)



Gv: cho Hs lm bi tp 2 theo
s
HCl

NaCl Cl
2
HClO



NaClO
Gv: nhn xột cho im
Hs: tho lun lm bi 5 phỳt
i din nhúm lờn sa v nhn xột
b sung.
Cl
2(k)
+ H
2(k)


0
t
2HCl
(k)
Cl
2(k)
+H
2
O

(l)

0
t
HCl
(dd)
+HClO
(dd)
Cl
2(k)
+ 2NaOH
(dd)

NaCl
(dd)
+ NaClO
(dd)
+ H
2
O
(l)
Cl
2(k)
+ 2Na
(r)


0
t
2NaCl

(r)
Gv: treo s cõm lờn cho
Hs tỡm hiu in vo
b. Tớnh cht hoỏ hc ca cacbon v
hp cht ca cacbon
Hs: tỡm hiu lờn bng in
Hs khỏc nhn xột
S 3
+ (5)
(2) + (7)
(1) + + (3) +
(4) (6) +
+ (8)
Gv: cho Hs lm bi tp 3
Theo s 3
Hs: tho lun nhúm lm trong 5 phỳt
i din lờn sa
Hoaự Hoùc 9 - 17 - GV:Tran Thanh Hoaứi
Nc clo
Clo Nc Gia - ven
Mui clorua
Hiro clorua
C CO
2
CaCO
3
CO
Na
2
CO

3
CO
2
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Gv: nhận xét cho điểm
? Nêu cấu tạo hệ thống tuần
hồn
Gv: cho điểm
? Trong một chu kì tính chất
các ngun tố có sự biến đổi như
thế nào.
Gv: cho điểm
? Trong một nhóm tính chất
các ngun tố có sự biến đổi như
thế nào
Gv: cho điểm
? Học bảng tuần hồn ta biết
được ý nghĩa gì
Gv: cho điểm
Gv cho Hs làm bài tập , chiếu
bài tập lên ( viết lên bảng)
? Hãy cho biết vị trí của các
ngun tố C, Si, Cl trong bảng
tuần hồn và so sánh tính chất
của chúng với các ngun tố lân
cận theo chu kì và nhóm.
Gv: treo bảng phụ
Nhóm khác nhận xét bổ sung
1. C
(r)

+ CO
2(k)

→
0
t
2CO
(k)
2. C
(r)
+ O
2(k)

→
0
t
CO
2(k)
3. 2CO
(k)
+ O
2(k)

→
0
t
2CO
2(k)
4. C
(r)

+ CO
2(k)

→
0
t
2CO
(k)
5. CO
2(k)
+ CaO
(r)
→ CaCO
3(r)
6.CO
2(k)
+2NaOH
(dd)
→Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)

6. Na
2
CO

3(dd)
+ 2HCl
(dd)

→ 2NaCl
(dd)
+ CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
7. CaCO
3(r)

→
0
t
CO
2(k)
+ CaO
(r)

Là chất khử.
3. Bảng tuần hồn các ngun tố
hố học
a. Cấu tạo bảng tuần hồn
Hs: TL; Hs khác nhận xét bổ sung
Ð Ơ ngun tố: KHHH, tên ngun
tố, STT, NTK

Ð Chu kì: 7 chu kì
Ð Nhóm: 7 nhóm và nhóm khí trơ
b. Sự biến đổi tính chất của các
ngun tố trong bảng tuần hồn
Hs:TL ; Hs khác bổ sung
Chu kì:
+ Điện tích hạt nhân tăng, số e lớp
ngồi cùng tăng, tính kim loại giảm tính
phi kim tăng từ trái qua phải.
Hs:TL ; Hs khác bổ sung
Nhóm:
+ Điện tích hạt nhân tăng, số lớp e
tăng, tính kim loại tăng tính phi kim
giảm từ trên xuống dưới.
c. Ý nghĩa của bảng tuần hồn
Hs: TL ; Hs khác nhận xét
Hs: thảo luận làm bài 5 phút
Nhóm 1,2 làm : C
Nhóm 3, 4 làm :Si
Nhóm 5, 6 làm : Cl
Sau đó lên điền vào bảng phụ
Ngun tố C Si Cl
Ơ(ĐTHH) ? ? ?
Tên ? ? ?
NTK ? ? ?
Hoá Học 9 - 18 - GV:Trần Thanh Hoài
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Nhóm ? ? ?
Chu kì ? ? ?
Số lớp e ? ? ?

Số e ngồi cùng ? ? ?
Tính phi kim so các ngun tố chung quanh trong nhóm ? ? ?
Tính phi kim so các ngun tố chung quanh trong chu kì ? ? ?
GV: nhận xét cho điểm
Hoạt động 2. làm bài tập
17
/
Gv: chiếu bài tập 4, 5, 6
Phân cơng nhóm làm
Gv: chiếu phần gợi ý hoặc
viết phần gợi ý lên bảng cho Hs
dựa theo làm.
Gv: nhận xét cho điểm
4.
+ Cấu tạo: số lớp e 3, số e
ngồi cùng 1 số hiệu ngun tử
11, đầu chu kì 3, gần đầu nhóm I.
+ Tính chất hố học đặc
trưng: là kim loại mạnh phản ứng
với nước giải phóng H
2
, phản
ứng axit, phản ứng với oxi tạo
oxit bazơ, với phi kim khác tạo
muối.
+ Na tính kim loại mạnh hơn
Mg, Li, yếu hơn K
Hs: nhóm 1, 2 làm bài tập 4
Hs: nhóm 3, 4 làm bài tập 5
Nhóm 5,6 làm bài tập 6

Các nhóm thảo luận làm bài trong
10 phút, đại diện lên sửa nhóm khác
nhận xét bổ sung.
5.
PTHH
Fe
x
O
y(r)
+2CO
(k)
→
0
t
xFe
(r)
+ CO
2(k)
1mol xmol y mol
mol
x
4,0
0,4mol
x
y.4,0
mol
Số mol Fe :
mol4,0
56
4,22

=
Khối lượng Fe
x
O
y
:
(56.x + 16.y).
x
4,0
= 32⇒ x: y = 2:3
− CTHH ngun (Fe
2
O
3
)
n
1
).3.162.56(160
=⇒
+==
n
nM
yX
OFe
CTHH là Fe
2
O
3
b.Số mol CO
2

: 0,6 mol
CO
2(k)
+Ca(OH)
2(dd)
→CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)

0,6mol 0,6mol
− Khối lượng CaCO
3

0,6 . 100 = 60(g)
6. Số mol MnO
2
:
)(8,0
87
6,69
mol=
PTHH
MnO
2(r)
+ 4HCl
(dd)


→
0
t
MnCl
2(dd)
+ Cl
2(k)
+ H
2
O
(l)
0,8mol 0,8mol
Số mol NaOH: 0,5 . 4 = 2(mol)
5,2
1
20
8
2
8,0
2
===
NaOH
Cl
n
n
(1)
PTHH:
Hoá Học 9 - 19 - GV:Trần Thanh Hoài
TRNG THCS V ễNG
Cl

2
(k + 2NaOH(dd) NaCl(dd) + NaClO(dd) + H
2
O(l)
0,8mol 1,6mol 0,8mol 0,8mol
T 1 v PTHH NaOH d
S mol NaOH d 2 -1,6 = 0,4 (mol)
Nng dung dch sau phn ng
0,4
( ) 0,8( )
0,5
M
C NaOH M= =
;
( )
( )
)(6,1
5,0
8,0
)(6,1
5,0
8,0
MNaClOC
MNaClC
M
M
==
==
Hot ng 3: Chun b bi sau
3 Xem trc bi 33 chun b thc hnh

--------------------------------
Hoaự Hoùc 9 - 20 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Tuần:. . . .
Tiết:. . . .
Bài 33.THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HỐ HỌC
CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤTCỦA CHÚNG
A. Mục Tiêu
1. Kiến thức Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng
của muối cacbonat, muối clorua.
2. Kĩ năng Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành hố học,giải bài
tập thực nghiệm hố học.
3. Thái độ Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận… trong học
tập, thực hành hố học.
B. Chuẩn Bị
Ð Dụng cụ: Ống nghiệm, nút cao su kèm ống thủy tinh, đèn cồn, giá thí
nghiệm,ống nhỏ giọt.
Ð Hố chất: CuO, C, Nước vơi trong, NaHCO
3
, NaCl,Na
2
CO
3
,
CaCO
3
,HCl, AgNO
3
.
C. Nội Dung

Tg Hoạt động GV Hoạt động HS
Hoạt động 1: Thí nghiệm 1: Cacbon khử đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao
15
/
Gv: giới thiệu mục đích thực
hành( 2
/
)
Gv: Treo tranh( chiếu) H3.9
trang 83
? Nêu dụng cụ cần thiết để
làm thí nghiệm.
? Nêu cách tiến hành thí
nghiệm
Gv: cho Hs tiến hành thí
nghiệm
Gv: cho từng nhóm mời đại
diện nêu hiện tượng quan sát
được, giải thích và viết PTHH
minh hoa. Cho kết luận tính
chất hố học cacbon.
Gv: nhận xét
I. Tiến hành thí nghiệm
1. Thí nghiệm 1: Cacbon khử đồng (II)
oxit ở nhiệt độ cao
Hs: trả lời ; Hs khác nhận xét
a. Tiến hành thí nghiệm
Hs: tiến hành thí nghiệm theo nhóm. 7
phút
b. Quan sát hiện tượng

Hs: đại diện nhóm trả lời nhóm khác
đại diện bổ sung.
c. Kết luận
Hoạt động 2 : Thí nghiệm nhiệt phân muối NaHCO
3
15
/
Gv: Treo tranh( chiếu) H3.
16 trang 89
? Nêu dụng cụ cần thiết để
làm thí nghiệm.
? Nêu cách tiến hành thí
2. Thí nghiệm 2: nhiệt phân muối
NaHCO
3
Hs: trả lời ; Hs khác nhận xét
a. Tiến hành thí nghiệm
Hoá Học 9 - 21 - GV:Trần Thanh Hoài
TRNG THCS V ễNG
nghim
Gv: cho tng nhúm mi i
din nờu hin tng quan sỏt
c, gii thớch v vit PTHH
minh hoa. Cho kt lun tớnh
cht NaHCO
3
.
Gv: nhn xột
Hs: tin hnh thớ nghim theo nhúm. 7
phỳt

b. Quan sỏt hin tng
Hs: i din nhúm tr li nhúm khỏc
i din b sung.
c. Kt lun
Hot ng 3: Nhn bit mui cacbonat v mui clorua
8
/
Gv: hng dn Hs chun b
ng nghim, giỏ thớ nghim,
cỏch tin hnh nhn bit.
? Cho bit tớnh tan ca 3
mui trờn.
? Na
2
CO
3
phn ng vi cht
no s gii phúng khớ CO
2
? Vy chỳng ta nhn bit 3
mui trờn bng cỏch no.
Gv: cho Hs tin hnh lm thớ
nghim.
Gv: quan sỏt hng dn
cỏch lm
3. Thớ nghim 3: Nhn bit mui
cacbonat v mui clorua
Hs: i din nhúm tr li
Nhúm khỏc i din nhn xột b sung.
Hs tin hnh lm thớ nghim thoe

nhúm.
Hot ng 4: Hng dn vit tng trỡnh v chun b bi sau, dn v sinh
7
/
Gv: hng dn Hs vit tng trỡnh theo mu, np.
Mu tng trỡnh
H v tờn Hs: Lp:
Bi th c hnh:
TT Mc ớch thớ nghim Hin tng Gii thớch v kt lun
Xem trc bi 34 chng 4
--------------------------------
Hoaự Hoùc 9 - 22 - GV:Tran Thanh Hoaứi
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Chương IV. HIĐRO CACBON - NHIÊN LIỆU
Tuần:. . . .
Tiết:. . . .
Bài 34.
KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ
VÀ HỐ HỌC HỮU CƠ
A. Mục Tiêu Của Bài Học
1. Kiến thức Hs hiểu thế nào là hợp chất hữu cơ và hố học hữu
cơ. Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.
2. Kĩ năng Phân biệt các chất hữu cơ thơng thường với các chất
vơ cơ.
B Chuẩn Bị Đồ Dùng Dạy Học
- Tranh màu về các loại thức ăn, hao quả, đồ dùng quen thuộc hằng ngày.
- Hố chất làm thí nghiệm: Bơng(tự nhiên), nến, nước vơi trong.
- Dụng cụ: Cốc thủy tinh, ống nghiệm, đũa thủy tinh.
C. Tổ Chức Dạy Học
TG Hoạt động GV Hoạt động HS

Hoạt động 1: Giới thiệu bài tìm hiểu khái niệm về hợp chất hữu cơ
20
/
GV: giới thiệu bài
Treo tranh H4.1, cho Hs đọc
thơng tin .
? Hãy cho biết hợp chất hữu
cơ có ở đâu.
GV: Biểu diễn TN H 4.2
? Nêu hiện tượng và giải
thích hiện tượng quan sát được
cho kết luận về chất hữu cơ.
? Hợp chất hữu cơ là gì
Gv : điều chỉnh
Gv: Treo bảng phụ và phát
phiếu học tập cho Hs điền vào
chỗ dấu hỏi theo bảng sau.
Hợp chất hữu cơ
? ?
I Khái niệm về hợp chất hữu cơ
1.Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
Hs: TL ; Hs khác nhận xét
− Có trong cơ thể sinh vật, trong
lương thực phẩm, các loại đồ dùng, trong
cơ thể chúng ta.
2. Hợp chất hữu cơ là gì ?
TN: H4.2
Hs: quan sát trả lời ; Hs khác nhận
xét bổ sung.


Hiện tượng nước vơi trong bị đục.

Nhận xét: Do bơng cháy sinh ra
CO
2
.
* Chất hữu cơ cháy sinh ra CO
2
.
Hs: TL ; Hs khác nhận xét bổ sung
* Hợp chất hữu cơ là hợp chất của
cacbon (chỉ có CO, CO
2
, H
2
CO
3
, muối
cacbonat của kim loại khơng phải hợp
chất hữu cơ).
3.Các hợp chất hữu cơ được phân
loại như thế nào?
Hoá Học 9 - 23 - GV:Trần Thanh Hoài
TRƯỜNG THCS VỊ ĐƠNG
Phân tử
chỉ có 2 Ntử
C, H
Ngồi C,H
còn có thêm
ngun tố

khác : O,
N,Cl..
Thí dụ Thí dụ
Hs: thảo luận theo nhóm làm 5 phút
đại diện lên điền vào; Hs nhóm khác
nhận xét bổ sung.

Có 2 loại chính:
+ Hiđro cacbon: phân tử chỉ có 2
ngun tố C, H
Thí dụ: CH
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6

+ Dẫn xuất của hiđro cacbon: Ngồi
C, H, trong phân tử còn có các ngun tố
khác.
Thí dụ: C
2
H
6
O, C
2

H
5
O
2
N, CH
3
Cl…
Hoạt động 2: Tìm hiểu về khái niệm hố học hữu cơ
7
/
GV: cho Hs đọc thơng
tin
? Hố học hữu cơ là gì
Gv: nhận xét
? Hố học hữu cơ được
tách từ đâu và phát triển như
thế nào.
? Hố học hữu cơ được
phân thành những ngành
nào.
II. Khái niệm hố học hữu cơ
Hs đọc thơng tin, trả lời ; Hs khác nhận
xét bổ sung .
− Hố học hữu cơ là ngành hố học
chun nghiên cứu về các hộ chất hữu cơ và
những chuyển đổi của chúng
− Đầu thế kỉ XIX được tách từ hố học
nói chung và phát triển chậm về sau phát
triển nhanh chóng.
Hs tìm hiểu trả lời

− Hố học hữu cơ gồm nhiều phân
ngành khác nhau: hố học dầu mỏ, hố học
polime, hố học các hợp chất thiên nhiên…
Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chuẩn bị bài sau
18
/
Gv: Hướng dẫn Hs làm bài
tập 1,3, 4,5. Xem trước bài 35
Cho Hs làm tại lớp bài tập 4,
5
Gv: chiếu bài tập lên, hướng
dẫn HS làm.
Gv: Nhận xét cho điểm
Hs : thảo luận làm bài 10 phút 2
nhóm đại diện lên sửa các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
4. M( C
2
H
4
O
2
) = 60(g)
% C =
(%)40%100
60
24


% H =

(%)67,6%100
60
4
≈×
%O = 100%-(40% + 6,67%)
= 53,33(%)
5. Hợp chất hữu cơ Hợp chất vơ cơ
Hiđro cacbon Dẫn xuất hiđro cacbon
C
6
H
6
, C
4
H
10
C
2
H
6
O, CH
3
NO
2
, C
2
H
3
O
2

Hoá Học 9 - 24 - GV:Trần Thanh Hoài
TRNG THCS V ễNG
Tun:. . . .
Tit:. . . .
Bi 35. CU TO PHN T HP CHT HU C
A.Mc Tiờu Ca Bi Hc
1. Kin thc Hiu c trong cỏc hp cht hu c, cỏc nguyờn t
liờn kt vi nhau theo ỳng hoỏ tr, cacbon hoỏ tr IV, oxi hoỏ tr II,
hiro hoỏ tr. Hiu c mừi cht hu c cú mt cụng thc to ng vi
mt trt t liờn kt xỏc nh, cỏc nguyờn t cacbon cú kh nng liờn kt
vi nhau to thnh mch cacbon.
2. K nng Vit c cụng thc cu to ca mt s cht n gin,
phõn bit c cỏc cht khỏc nhau qua cụng thc cu to.
B.Chun B Dựng Dy Hc
é Qu cu cacbon, hiro, oxi cú l khoan sn (nu trờn qu cu cacbon cú nhng
l khoan lp mụ hỡnh phõn t etilen thỡ dỏn cỏc l ú li).
é Cỏc thanh ni tng trng cho hoỏ tr ca cỏc nguyờn t, ng nha ni cỏc
nguyờn t li vi nhau.
é Nu cú iu kin thỡ chun b tranh v cú cụng thc cu to ca ru etilic v
imetyl ete.
C. T Chc Dy Hc
TG Hot ng GV Hot ng HS
Hot ng 1: Kim tra bi c
7
/
? Hp cht hu c cú õu,
gm nhng loi no. Hp cht
hu c l gỡ.
Gv: gi Hs
Gv: nhõnh xột cho im

Hs: lờn tr li ; Hs khỏc nhn xột b
sung
Hot ng 2: Tỡm hiu cu to phõn t cht hu c
8
/
Gv: gii thiu bi
? Hóy cho bit hoỏ tr ca
cacbon,hidro, oxi l bao nhiờu
trong cỏc hp cht vụ c.
? Vy trong hp cht hu c
thỡ nh th no
? S biu din hoỏ tr cỏc
nguyờn t trong hp cht hu
c ra sao.
Gv: cho Hs tho lun tr li
Gv: cho Hs lm bi tp theo
cõu hi sau ( ghi hoc chiu cõu
hi lờn, phỏt phiu hc tp cho
I.c im cu to phõn t cht hu
c
1. Hoỏ tr v liờn kt gia cỏc nguyờn
t
Hs: Tl ; Hs khỏc nhn xột b sung
Hs: Tho lun nhúm 3 phỳt tr li.

Trong hp cht hu c C(IV), H(I),
O(II).
+ Nu mi nột gch biu din 1 n v
hoỏ tr . Ni lin tng cp nột gch ta biu
din c liờn kt gia 2 nguyờn t.

Hs: Tho lun theo nhúm 5 phỳt i
din tr li ; nhúm khỏc nhn xột b sung.
+ Cacbon: C ; Hiro : H
Hoaự Hoùc 9 - 25 - GV:Tran Thanh Hoaứi

×