B GIO DC V O TO
TRNG I HC NễNG NGHIP I
------------o0o------------
Bài giảng
sinh lý VậT NUÔI
(Dùng cho các lớp đại học chuyên ngành: Chăn nuôi và Thú y)
Giảng viên. Phạm Kim Đăng
Bộ môn Hoá sinh - Sinh lý động vật
Khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng thuỷ sản
Khụng ủc sao chộp di mi hỡnh thc khi cha
cú s ủng ý ca tỏc gi
Phm Kim ng - B mụn HS - SL ủng vt
1/13/2008
Giới thiệu môn học
I. Đối tợng, nhiệm vụ
- SLH: n/c các h/đ chức năng các cơ quan, bộ máy của cơ
thể sống theo quan điểm xem cơ thể sống là khối thống
nhất toàn vẹn và thống nhất với môi trờng dới sự điều
hoà của TK-TD.
SLH gồm
SLH
Thực vật
SLH
Động vật
SLH
Gia súc
SLH
VK
SLH
Virus
SLH
ngời
-Đối tợng: ĐV đã đợc thuần hoá, chọn lọc, lai tạo
- Cơ sở quan trọng, nền tảng cho SV CN, TY tiếp thu kiến thức chuyên khoa
II. Lịch sử phát triển
* Cổ đại: mổ tử thi, Q/sát nên có hiểu biết bớc đầu nhng chủ yếu
suy luận trừu tợng
* Trung cổ: không phát triển do duy tâm giáo hội phát triển
* Từ TK 17: CNTB thay thế Phong kiến và sự ra đời các ngành
Thiên Văn, Lực học --> Slý học có bớc phát triển mới.
* TK 17-18: phát triển chậm
* TK 19: Học thuyết TB (Metnicov), Tiến hoá (Darwin)--> nhiều
nhà n/c đi sâu đ2 giải phẫu và c/n slý
* Cuối TK 19 - đầu 20: KH Nga mở ra kỷ nguyên mới. Nổi tiếng về
P/xạ não (Setsenov), PXCĐK của Pavlov.
Khoa Chn nuụi v Nuụi trng thu sn
1
Phm Kim ng - B mụn HS - SL ủng vt
1/13/2008
* Giữa TK 20 đến nay: KHTN phát triển mạnh (lý sinh,
hoá sinh phân tử, kính HVĐT,) --> 1953 Watson & CricK
khám phá AND. Slý (phân tử, TB, dới TB)
* TK 21 đợc coi là thế kỷ sinh học, trong đó có Slý.
III. Phơng pháp N/C
Các bớc nghiên cứu (4 bớc)
B1: Quan sát & mô tả hiện tợng
B2: Đặt giả thuyết (phỏng đoán bản chất và cơ chế)
B3: Thực nghiệm kiểm tra giả thuyết
B4: Kết luận và X/định qui luật chuẩn xác
VD: + Paplôp q/sát: chó tiết dịch vị khi ăn
+ Giả thiết: T.ăn chạm lỡi --> HF não --> dây X --> dạ dày tiết
+ Thực nghiệm: = bữa ăn giả, cắt thực quản, đặt ống dò dạ dày
Cho ăn -->T.ăn vào miệng --> rơi ra ngoài --> dạ dày tiết
Cắt 2 dây mê tẩu rồi cho ăn --> dạ dày không tiết
Dùng điện kích thích dây X ---> Dạ dày tiết
+ Kết luận: giả thuyết đúng
Các phơng pháp mổ NC Slý học
+ Mổ cấp diễn: đối tợng n/c chỉ sống 1 thời gian ngắn ở trạng thái
Slý không bình thờng (hoạt phẫu)
+ Mổ trờng diễn: Mổ đặt các thiết bị, động vật mổ sống bình
thờng rồi mới q/sát tìm qui luật
Khoa Chn nuụi v Nuụi trng thu sn
2
Phm Kim ng - B mụn HS - SL ủng vt
1/13/2008
Sinh lý gia sỳc
Sinh lý hệ thống
điều khiển
Sinh lý các cơ
quan chức năng
HF, Cơ-Vận động, nội
tiết, TKTW, TK cấp cao,
Stress
Tiêu hoá - Hấp thu, máu, tuần
hoàn, hô hấp, TĐC, sinh sản,
tiết sữa
(6 chơng)
(8 chơng)
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Thị Mộng Loan. Sinh
lý gia súc, NXB Nông Nghiệp, 1996.
2.
Lê Quang Long. Sinh lý ngời và động vật. NXB Giáo dục, 1986
3.
Nguyễn Tấn Anh, Nguyễn Duy Hoan Sinh lý sinh sản g/súc, NXB NN, 1998
4. Trịnh Bỉnh Dy, Phạm Thị Minh Đức, Phùng Xuân Bình, Lê Thu Liên, Hoàng
Thế Long. Sinh lý học (tập I và II). NXB Y học, 1998.
5. ystein V. Sjaastad, K. Hove, O. Sand. Physiology of domestic animals.
Scandinavian Veterinary Press.
6. Robert M. B, Mathew N. L. Physiology (third edition)
7. Bullock J., Boyle J.., Wang M. B. Physiology. 4th Edition. Lippincot Willians
Wilkins, 2001.
8. Roger Eckert, David Randall, Warren Burggen, Kathleen French. Physiologie
animale. 4e édition. DeBoeck Université, 1999.
9. Tortora G.J., Grabowski S.R. Principes danatomie et de Physiologie. 2ème
édition. DeBoeck Université, 1994.
Khoa Chn nuụi v Nuụi trng thu sn
3
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2/19/2008
Chơ
ng 1. Sinh lý hng phấn
Chơng
I. Hng phấn
1. HF? k/n đáp ứng của tổ chức sống với các kích thích
(cơ thể sống, TĐC)
Tính HF: cơ vân > cơ tim > cơ trơn
Qua 2 gđ:
- Tiếp nhận KT (thụ quan)
- Biến KT
dạng E đặc trng
Đ/ứng
2. Kích thích? tác nhân tác động lên cơ thể (ngoài, trong)
Ngoài: cơ giới, T0, độ ẩm, a/s, điện ....
Trong: pH máu, ASTT h.tơng, [] các chất máu
Về mặt sinh học: 2 loại
-
Thích hợp: gây HF tổ chức tự nhiên, quen thuộc (thụ quan t/ứ)
VD: a/s
-
mắt, âm thanh
tai
Không thích hợp: không quen thuộc, ở cờng độ nhất định có
thể gây HF. VD: Tát mạnh .......
3. ĐK gây HF: cờng độ và thời gian
Cờng độ: (4 mức)
- Dới ngỡng: yếu, không HF
- Ngỡng: đủ gây HF (min)
- Trên ngỡng: > ngỡng (KT HF) đến khi HF không
tăng nữa (cha tổn thơng) KTmax
- Quá giới hạn: >KTmax, HF giảm, tổn thơng (ác tính)
Thời gian (T):
- T quá ngắn không HF
- Tính HF phấn tỷ lệ nghịch với T (HF càng cao
Kéo dài KT
thích nghi
T càng bé)
mất k/n đáp ứng VD: ngửi formon
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
1
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2/19/2008
đo tính HF
Cờng độ
T và cờng độ tơng quan chặt chẽ
tổ chức - thời trị (Lapied)
ngỡng
0
0.5
1.0
1.5
2.0
t(ms)
Thời trị
Thời trị = T tối thiểu để KT có cờng độ=2 lần ngỡng gây
đợc HF. VD: Cơ vân ngời = 0.1 0.7 ms
- Tổ chức HF càng cao
thời trị càng bé
II. Hiện tợng điện sinh vật
Điện SV? = HF. T/chức HF
sinh điện
Cuối TK 17 Galvani: cơ đùi ếch treo móc đồng co
Một năm sau Volta cho rằng: cơ chỉ co khi có gió, do
2 móc sắt chạm vào đồng sinh điện
Tranh luận
Kết quả cả 2 thắng (pin & điện SV)
3 loại điện sinh vật
1. Điện tổn thơng
Nguyên vẹn
TN Galvani:
Tổn thơng
Cơ 1
Kết quả: Cơ 2 co
Cơ 2
Kiểm chứng: vi điện kế đo
+
Điện tổn thơng?
Tổn thơng
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
2
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2. Điện hoạ
hoạt động
2/19/2008
KT
Cơ 1
* TN Mateucci:
Mateucci:
Cả 2 cơ đều co
* TN trên tim ếch:
Cơ 2
Tâm nhĩ
(-)
Tâm thất
(+)
Cơ co
Cơ
T/chức HF (h/đ) tại đó (-), yên tĩnh (+)
2 vùng chệnh lệch điện thế điện hoạt động
3.. Dòng điện tĩnh (điện thế màng)
T/chức yên tĩnh, nguyờn vn, trong và ngoài màng tổ
chức sống có chênh lệch điện thế (ngoài +) tạo dòng điện
gọi là dòng điện tĩnh
Điện Nơron = Điện thế màng ca
TB TK yờn tnh, nguyờn vn
Vi điện cực
Cách đo: - Chọn nơron sợi trục to
- Vi điện cực đủ bé ( 0.5àm)
4. Cơ chế phát sinh: cấu trúc màng, 2 thuyết
* Thuyết biến chất
Tổn thơng hay h/đ TĐC sinh nhiều chất điện giải
(H2CO3
H+ + HCO3- )
H+ bé kh/tán nhanh nguyên vẹn (y/tĩnh) (+)
Ion lớn kh/tán chậm, tại vùng tổn thơng (h/đ) (-)
* Thuyết màng (ion màng): Bernostein, Hogkin, Huxley,
Katz dựa trên tính thấm chọn lọc màng
protein
-
Lỗ màng = 4A0
Qua màng = bị & chủ động
photpholipit
70-80 A0
protein
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
3
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2/19/2008
Giải thích 1: phân cực tại màng do ngoài nhiều ion+ (K+,
Na+), trong nhiều ion- (protein-, HCO3-, Cl-) :
- Kích thớc:Na+=1.9A0, K+=2.6A0
Na+.8H2O > K+.4H2O
K+ dễ qua màng hơn
- Chênh lệch nồng độ (trong so với ngoài màng)
[Na+] =
50mol/kgH2O
440mol/kgH2O
= 1/8
400mol/kgH2O
[K+] =
20mol/kgH2O
= 20/1
Nh vậy: [Na+] ngoài > 8 lần trong màng
[K+] trong > 20 lần ngoài màng
K+ trong ra nhanh, mạnh hơn Na+ ngoài vào (bơm Na, K qua
vật tải)
K+ hút ion (Cl-, OH-) trong màng
dòng điện tĩnh
ngoài +, trong -
Giải thích 2: tổn thơng thay đổi tính thấm màng
ion - ra ngoài trung hoà bớt K+ điện tổn thơng có
E<điện thế màng
Giải thích 3: h/đ (xung TK điểm A) thay đổi tính thấm
trung hoà
Na+ vào rất nhanh (500-700 lần bình thờng)
ion- khử cực đảo cực (ngoài + trong -)
A
B
C
- - - +++ ......
+++ - - -
K/quả: A HF (-) chênh lệch, phía trong từ A B, phía
ngoài B A tại B xảy ra khử, đảo cực điện h/động
5. ứng dụng điện sinh vật
- Điện tâm đồ
- Điện não đồ
- Điều tra xét hỏi
- Đo điện thế đĩa phô
phôi gia cầm
E=10E=10-30mV tốt,
E< 10mV loạ
loại
- Phá
Phát hiệ
hiện động dục bò = chất dẻo, hình trụ =25x12.5mm
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
4
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2/19/2008
III. dẫn truyền hng phấn
Sợi nhánh
1. Trê
Trên sợi TK
a. Cấu tạo TB TK
HF v thõn
(cm giỏc)
- Các sợi trục kết lại = dây TK
- TB Schwann chứa miêlin (photphatit)
cách điện, màu trắng quấn nhiều lớp
quanh sợi trục tạo sợi miêlin
Sợi trục
TB
Schwann
HF t thõn ra
(v/ủ)
- 2 loại sợi TK (trần & vỏ bọc)
Thân TB
Vỏ
miêlin
- Eo Ranviê có vai trò trong TĐC sợi
trục và dẫn truyền HF (si cú v bc)
Eo Ranviê
Synap
b. Đặc điểm slý của sợi TK
+ Hoàn chỉnh, liên tục về mặt slý (ép, buộc, kẹp, phong bế)
+ Truyền HF tách biệt (không lan sang ngang
chính xác)
+ Dẫn truyền 2 chiều, nhng trong cơ thể chỉ 1 chiều (synap)
+ Tính HF cao, sợi có vỏ bọc > sợi trần
+ Tính linh hoạt chức năng sợi có vỏ bọc > sợi trần
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
5
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2/19/2008
c. Cơ chế dẫn truyền HF qua sợi trần
Lan truyền điện h/đ từ đầu
HF
cuối sợi
thay đổi tính thấm khử cực
đảo cực
Yên tĩnh
HF
Yên tĩnh
+++
---
--+++
+++
---
--+++
+++
--A
Thân
nơron
HF điểm bên
--+++
B
d. Cơ chế dẫn truyền HF qua sợi có vỏ bọc (nhảy bậc)
- Miêlin cách điện
HF nhảy từ eo này sang eo kế tiếp
Yên Tĩnh
+
Sợi trục
+
Eo A HF
+
Tạm thời trơ
+
-
Miêlin
B Y/Tĩnh
+
-
Y/Tĩnh
+
-
+
+
nhanh, tiết kiệm E
(dịch chuyển Na+, K+ chỉ xảy ra ở các eo)
e. Đặc điểm của dòng điện dẫn truyền trên sợi TK
tơng đối ổn định, có giảm nhng chậm
Tốc độ : - Loại sợi (Vcó vỏ = 60-120m/s > Vsợi trần = 2m/s)
- sợi, To (tỷ lệ thuận với V)
- Loài (Vsợi v/đ ếch < g/s)
2. Dẫn truyền HF qua synap
a. Cấu trúc synap: 2 loại
Nơron-Nơron: tận cùng sợi trục nơron trớc với thân hay
nhánh nơron sau (khe synap 150A0)
Nơron - Cơ, tuyến: sợi trục với cơ quan đ/ứ (khe 500A0)
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
6
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2/19/2008
sợi trục
2 loi
synap
Màng trớc
Túi chất
môi giới
hoá học
Ty thể
Màng trớc (phình to tạo cúc
chứa Axêtylcolin or Adrenalin)
1 synap
Màng sau
Màng sau(chứa men)
Khe synap
Enzym
Axetyl-colinesteraza
b. Đặc điểm dẫn truyền HF
qua synap
- 1 chiều (màng trớc
sau)
- V bị chậm lại
- Mỏi xảy ra đầu tiên ti synap
- Synap dễ bị các chất hoá học tác
động
c. Cơ chế dẫn truyền HF qua synap (3 cơ chế)
* Vật lý (thuyết điện học): điện h/đ. HF đến tận cùng sợi trục
tạo dòng điện cờng độ lớn có k/n vợt khe KT màng sau
HF HF truyền đi
Tính 1 chiều, sự mỏi ????
Mặt khác: theo Kats điện sau khi qua synap chỉ còn 0.01 mV,
điện cần thiết gây HF màng sau phải là 20- 40 mV
* Cơ chế hoá học
TN:
- Buộc nối đ/m cổ 2 thỏ = ống thông chứa d2 Slý
- KT phó g/c thỏ số 1
- KT g/c thỏ số 1
tim cả 2 đập chậm yếu
tim cả 2 đập nhanh, mạnh
Axêtylcolin (phú g/c, ứ/c), Adrenalin (g/c, t/cờng)
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
7
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
2/19/2008
* Cơ chế Điện-Hoá-Điện
Xung TK
Màng trớc
g/phóng chất
môi giới
tin điện
tin hoá
T/d màng sau
Thay đổi tính thấm
Xung TK tiếp tục
đợc truyền đi
tin điện
p/sinh điện
h/động
TN: bơm 10-15mol Axêtylcolin vào khe synap
nơron sau
Tại màng sau Axêtylcolin
Khi hết
Axêtylcolinesteraza
tính thấm khôi phục
đảo cực
điện h/đ xuất hiện ngay
Axêtat + Colin
kết thúc HF
Nhận xét: - chậm lại (tin điện hoá, hoá điện)
- 2 quá trình làm tăng TĐC mỏi
- Mt chiu
3. ứng dụng
- Tẩy giun sán lợn: Dipterex phá huỷ Axêtylcolinesteraza
Axêtylcolin tụ ở màng sau HF liên tục co tetanos
Mặt khác: cơ trơn ruột lợn tăng cờng co bóp
- Atropin phong bế màng sau mất k/n nhận cảm với
Axêtylcolin hạn chế HF giảm co thắt giảm đau
- Thuốc an thần aminazin t/d tơng tự aminoxydaza phân giải
Adrenalin giảm bớt lợng thông tin về não
- Các chất KT: caffe, nicotin ức chế aminoxydaza Adrenalin
phát huy tác dụng, tăng cờng thông tin về não HF TWTK.
IV. Tính linh hoạt chức năng & cận sinh
1. TLHCN? = số lần HF tối đa/1 đv thời gian
VD: ếch 500 lần/s, ĐV có vú 1000 lần/s
- đơn vị đánh giá k/n HF: cờng độ, tần số, trạng thái cơ thể
2. Trạng thái cận sinh? = trạng thái TLHCN hạ thấp quá mức
TN Vedenski
KT
Bông tẩm Novocain
ghi đồ thị
4 giai đoạn
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
8
B mụn Hoỏ sinh - Sinh lý ủng vt
KT mạnh
KT yếu
2/19/2008
KT mạnh
-Thăng bằng
KT mạnh
KT yếu
KT mạnh
KT mạnh
KT yếu
KT mạnh
- Mâu thuẫn
- ức chế
-
Hồi phục: bỏ bông, rửa dây TK, tiếp tục KT
ngợc lại
VD: Ngái ngủ (giai đoạn?)
Giả thích
Cân bằng: novocain làm TK biến chất giảm k/n HF
yếu có thể qua. KT mạnh chỉ đ/ứ 1 phần p/ứ nh nhau
1 KT
Ví nh ống nớc không có k/n đàn hồi
Mâu thuẫn: novocain ngấm sâu
phù hợp
k/n HF rất thấp
KT yếu
đ/ứ mạnh. KT mạnh trở thành ác tính đ/ứ yếu
ức chế: TK hoàn toàn biến chất
đ/ứ (cận sinh)
Phục hồi: Khi bỏ bông, rửa
mất tính HF, TK và không
tính HF phục hồi.
Nh vậy HF ức chế
3. ý nghĩa học thuyết cận sinh
-
Xác nhận quan hệ HF & ứ/c: đối lập, thống nhất về nguồn
gốc và bản chất.
-
HF Ư/chế
-
HF
-
Nguyên nhân cận sinh là do TLHCN giảm quá thấp
-
Trong tự nhiên các g/đ này rất ngắn. Nếu có yếu tố gây
biến chất thì kéo dài
/c trải qua các giai đoạn trạng thái cận sinh
ứng dụng: gây mê, gây tê
Phm Kim ng - Khoa CN&NTTS
9
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt
2/19/2008
Chơ
ng 2. Sinh lý cơ - vận động
Chơng
Cơ vân (cơ xơng): ở xơng, V/đ chủ động
Cơ trơn (cơ tạng): nội tạng, c/n nội tạng
Cơ tim: cấu tạo là cơ vân nhng đ2 c/n gần giống cơ trơn
I. Đặc tính của cơ
1. Tính đàn hồi: có thể kéo dài, hết t/d trở lại gần ban đầu
cơ trơn > cơ vân > cơ tim
2. Tính HF: tính HF từ xung TK đến (tính tự động yếu)
cơ vân > cơ tim > cơ trơn
3. Tính co rút: k/n giảm rút chiều dài
Cơ vân: có thể rút 40%, nhanh mạnh nhng nhanh mỏi
Cơ trơn (70% chiều dài), k/n giãn mạnh (3-4 lần) nhng
chậm, yếu, thời gian co có thể kéo dài (có thể co suốt 24h)
2 loại co cơ:
- Co đẳng trơng: trơng lực không đổi khi cơ ngắn lại
VD: cơ lỡi, cơ hàm
- Co đẳng trờng: độ dài không đổi, trơng lực thay đổi
VD: cử tạ, xách nặng
II. Thành phần hoá học của cơ
72-80% H2O
20-28% VCK
chủ yếu Protein
(16-21%)
Nhóm P. Sarcoplasm
Nhóm P. Miofibrin
Miogen, globulin,
mioglobulin, enzym
& Nucleoproteit
Miozin, actin,
actomiozin,
tropomiozin
Trong đó actomiozin có hoạt tính
men cao ging nh ATP-aza phân
giải ATP cung cấp năng lợng
Khoa CN & NTTS - HNN1
1
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt
2/19/2008
III. Phân tích co cơ
- Co cơ do các đơn vị v/đ (1dây TK + sợi cơ)
- 1 sợi TK chi phối 10-3000 sợi cơ
Synap
nơron - cơ
Cấu trúc tấm vận
động cơ -nơron
sợi trục nơron
v/động
ĐV vận
động
Túi chứa
axetylcolin
Màng trớc
Nhân
TB cơ
Màng sau
sợi cơ
sức căng
1. Co đơn: KT đơn
co đơn (3 kỳ)
Trong TN. Trong cơ thể không
xuất hiện vì xung TK đến liên tục
KT
tiềm phục
kỳ co
kỳ giãn
KT
Muốn gây co lắp:
KT
k/c 2 KT > kỳ tiềm phục
& < thời gian co đơn
2. Co lắp
3. Co Tetanos
Không hoàn toàn
Hoàn toàn
KT nhanh vừa
IV. Cơ chế co cơ
1. Cấu tạo cơ vân
KT cực nhanh
Đĩa sáng I
Đĩa tối A
Đĩa sáng I
Kính hiển vi thờng
1 sợi cơ nh 1 chồng đĩa xếp xen
kẽ (đĩa tối A - đĩa sáng I)
Tấm Z
Tấm Z
Bình thờng các sợi
cơ xếp sát nhau nh 1
bó đũa các vùng tối
sáng ngang nhau
Khoa CN & NTTS - HNN1
2
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt
2/19/2008
Hiển vi điện tử: Cơ có nhiều sợi tơ b/c là protein
Miozin
=10nm
l=1.5àm
Actin =5nm
l=2àm
Các xoắn peptit, xếp cài răng lợc khi co kéo actin trợt trên miozin
2. Biến đổi hoá sinh trong cơ: oxy hoá (yếm & hiếu khí)
a. Oxy hoá yếm khí (không có oxy)
ATP
ATPaza
ADP + H3PO4 + Q (co cơ)
Hexose + H3PO4
(glucose, lactose)
Yếm khí
Hexophotphat (photphoryl hoá)
Yếm khí
Lactic + H3PO4 + Q
Creatin photphat
Yếm khí
~C + P + Q(hoàn nguyên ATP)
(Dạng LK cao năng dự trữ)
Yếm khí
Glycogen
Lactic + Q
Sản phẩm trung gian là Lactic
b. Oxy hoá hiếu khí (có oxy)
C02 + H20 + Q
1/5 A.lactic + O2
(dùng tổng hợp glycogen,
hoàn nguyên ATP, Creatin photphat)
4/5 Axít lactic
Q
Glycogen
Quá trình phục hồi:
- C ~P + ADP
- 2ADP
Creatinkinaza (Q)
Miokinaza (Q)
Creatin + ATP
ATP + AMP
Lý thuyết ATP, C~P không đổi, thực chất glycogen
Khoa CN & NTTS - HNN1
3
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt
2/19/2008
Biến đổi hoá sinh trong cơ
Hiếu khí
Yếm khí
1/5Lactic +O2
4/5Lactic
ATP, Hexose, Creatinin
phophate, glycogen
ADP
H2O + CO2 + Q
Glycogen
Creatinin phophate
ATP
Creatinin
3. Sự nợ oxy
- P.giải yếm khí tạo lactic nhanh, nhiều hơn oxh tạo
glycogen
tích tụ lactic
cần O2 oxh. Nhu cầu O2 oxh
này (nợ oxy)
- Hoạt động nhanh, mạnh
nhờ tăng hô hấp
nợ oxy càng cao. Sự nợ giảm
4. Cơ chế co cơ
Khi co cơ sợi cơ không ngắn lại mà chỉ sợi actin trợt
trên miozin. Actin lồng vào miozin Sarcomere ngắn lại
Actin liên kết với miozin = cầu xoắn (polypeptit của miozin)
nối photphát (-)
nối protein (-)
Cấu tạo phân tử của sợi miozin và sợi actin
nối photphát
-
-
nối protein
Trạng thái giãn do:
Vòng xoắn căng ra do sức đẩy 2 điện tích âm (phía
miozin do OH-, phía actin PO43-)
Trong cơ có yếu tố ức chế ATPaza
phân giải đợc
Khoa CN & NTTS - HNN1
ATP không
4
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt
Xung TK đến màng
tơ cơ, 3 t/d:
2/19/2008
giải phóng Ca2+ từ cơ tơng vào
+ ứ/c yếu tố giãn cơ
+ Hoạt hoá miozin
phân giải ATP cho Q
+ Trung hoà P043- mất lực đẩy ở đầu & chân cầu cầu
protein co lại và kéo miozin trợt trên actin làm cơ ngắn lại
Vị trí sợi miozin và sợi actin ở trạng thái giãn và co
V. Sinh lý cơ trơn
Tính HF & dẫn truyền cơ trơn < cơ xơng
Khả năng co rút lâu hơn, kéo dài hơn cơ vân
Co rút khẩn trơng, cờng độ TĐC thấp
Co giãn, đàn hồi tốt lớn
ít tốn E
c/n dự trự
Có t/d tự động (k/n co rút do ả/h xung bản thân)
Khoa CN & NTTS - HNN1
5
Phm Kim ng - B mụn HS-SL ủng vt
2/19/2008
VI Sự mỏi
Cơ quan, tổ chức làm việc 1 thời gian
các
chất cung cấp E tiêu hao, tích nhiều A.lactic
giảm sút k/n
sự mệt mỏi
Thực nghiệm
- Dùng TB Cơ-TK, KT dây TK đến ngừng co
- KT trực tiếp vào cơ
vẫn co
cơ cha mỏi
- Dùng máy kiểm tra k/n dẫn truyền dây TK
vẫn còn dây cũng cha mỏi
Thực tập: sự mỏi đầu tiên ở xinap
1
K
cơ co
0
co
cơ 1
KT
cơ
KT
KTđến khi ngừng co
cơ 1
cơ 2 co
Cơ thể sự mỏi trớc hết ở TKTW
Mệt mỏi kèm theo tính mẫn cảm các thụ quan giảm
Sự HF vỏ não có t/d loại trừ mệt mỏi
VD: hô hào, cổ vũ
KT vỏ não HF
TĐC giảm mệt mỏi
TK g/c
tăng
VII. Huấn luyện gia súc (Sgk)
MĐ : độ chính xác, V, lực, dẻo dai (tạo đk tốt nhất cho cơ)
Lực co quyết định k/n làm việc của cơ. Cơ co quá sức
chóng mỏi
cần cho gia súc làm việc vừa phải tránh
các động tác thừa
1.
Tạo kỹ năng v/đ (thành lập chuỗi PXCĐK về v/đ) với sự
tham gia của hàng loạt thụ quan (thị, thính giác...)
2.
Huấn luyện phải có hệ thống, trình tự, dựa vào đặc
điểm cơ thể & loại hình TK để tăng tính phức tạp. Cần
bảo đảm chế độ quản lý, nuôi dỡng & sử dụng
3.
4.
Cần có thời gian nghỉ ngơi hợp lý
Khoa CN & NTTS - HNN1
. /.
6
Phm Kim ng - B mụn HS-SL
24/01/2008
Chơng 3. Sinh lý nội tiết
Đ Đại cơng về nội tiết & hocmon
* Tuyến nội tiết (Endocrine gland):
Tiết các chất hoạt tính sinh học, đổ trực tiếp vào máu,
tác dụng kích thích, điều hòa các quá trình trong cơ thể
T ngoại tiết
T nội tiết
- Không ống dẫn (gland less duct)
- Có ống dẫn
- Đổ trực tiếp vào máu
- Đổ vào xoang
- Đặc hiệu ??
* Hormone (harman = kích thích)
Chất truyền tin hoá học tuần theo máu, từ nơi sinh đến ni tiếp
nhận (đích) phát huy t/d sinh học cao, đợc điều hoà = feed-back
1. Nguồn gốc
- Tuyến nội tiết (Classical Hormone)
- Hệ TK: (Neuro Hormone): TB TK tit
+ Hypothalamus, TK TV (Adrenalin, Noradrenalin, Axetylcholin)
- TB, t/c cục bộ
(Local Hormone): điều tiết c/n TB gần kề hoặc
ngay trong cơ quan nội tiết (không cần máu v/c)
+ Somatostatin (tuyến tụy)
+ Hạ vị tiết Gastrin
ứ/c tiết insulin, glucagon
tiết dịch vị
+ Tá tràng tiết Secretin
H. t TB ni tit vo dch ngoi bo
H. t TB TK theo vo mỏu ủn kớch thớch TB ủớch
(Adrenaline, Noradrenaline
tu thng thn thuc nhúm H. c ủin)
H. t TB TK theo si trc vo synap kớch
thớch TB gn k (ủớch)
= cht dn truyn TK (Acetylcholin,
Adrenaline, Noradrenaline)
H. t TB ni tit ủc mỏu
v/c ủn TB ủớch
Khoa CN&NTTS - HNN1
dịch tuỵ
d- ủn kớch thớch TB ủớch
e- kớch thớch bn thõn TB tit
1
Phm Kim ng - B mụn HS-SL
Melatonin
24/01/2008
ngủ, nhịp sinh học
Mô mỡ
Leptin
Điều khiển
Thèm ăn
Các tuyến nội tiết quan trọng trong cơ thể
2. Phõn loi hormone:
Theo cu to (4 nhóm), tớnh tan (2 loi)
2.1. Dẫn xuất của a.a: dẫn xuất tyrosine (T/h ủn gin v nhanh hn)
- C/yếu dạng kết
hợp, dạng tự do ít
H. tuỷ thợng thận
(Adrenalin, Noradrenalin)
Ho tan trong nc
T/d = H-mng
H. tuyến giáp
(T4 -Thyroxine, T3 -Triiodothyronine)
Ho tan trong lipid
T/d = H-gen
2.2. Peptide và Protein (3
400 a.a) Ho tan trong nc
- T/h ở lới nội chất nguyên sinh dạng prohormone (peptid dài hơn)
- T/d = H - màng
2.3. Steroid (tan trong lipid)
Nhân: Cyclopentanperhydro phenantren
- T/h từ cholesterol dới xỳc tỏc hệ enzyme
nội bào (vỏ thợng thận, sinh dục, nhau thai)
-Ngoài ra còn calcitriol (chất chuyển hoá VTM D3 đợc t/h ở thận)
- Phần lớn h/đ trực tiếp (tr testosteron
sp h/đ dihydro-testosteron)
- Trong máu ở dạng k/h protein v/c ủc hiu
- Khi t/d k/h receptor đặc hiệu nhân t/d lên ADN TB đích
adrenalin t/d ngay (phút), steroid phải sau vài giờ
Khoa CN&NTTS - HNN1
2
Phm Kim ng - B mụn HS-SL
24/01/2008
2.4. Eicosanoid (hợp chất của a.xít béo):
Tạo thành từ arachidonic (axít béo không no 20 C, nhiều nối đôi)
Prostaglandin
(phần lớn các mô),
Leukotriene
(bạch cầu),
Thromboxane
(bạch cầu và các mô khác)
T/d tại chỗ, các tế bào gần kề
Một số ví dụ về phân loại theo cấu tạo hoá học
Hormone
Nhóm hormone
Peptid
Dn xut amin
Steroid
Eicosanoid
Nơi tiết
TRH (Thyrotropin Releasing H)
ACTH (Adreno Cortico Tropin H)
Insulin, Glucagon
Vazopressin (Anti Diure H)
Hypothalamus
Tiền yên
Tuyến ty
Nhân trên thị, cạnh não thất
Andrenalin, Noradrenalin
Thyroxin
Tuỷ thợng thận
Tuyến giáp
Cortisol, Aldosteron
_estradiol
Testosteron
Progesteron
Vỏ thợng thận
Buồng trứng
Tinh hoàn
Thể vàng
Prostaglandin
Leucotrien, Tromboxan
Phần lớn các mô
Bạch cầu
3. S vn chuyn hormone
- H. ho tan trong nc (catecholamine, peptide): t do (tr GH, IGF1)
- H. ho tan trong cht bộo (steroid, thyroid): kt hp protein v/c (ủc
hiu hoc khụng ủc hiu)
Protein v/c ủc hiu
Protein v/c khụng ủc hiu
CBG (Cortisol - Binding Globulin)
SHBG (Sex Hormone Binding Globulin)
DBG (VTM D - Binding Globulin)
Albumin v prealbumin v/c
steroid, thyroid
Nhiều H. lu thông trong máu bằng 1 protein v/c đặc hiệu
Mao quản
H-Vật tải
4. Đặc tính sinh học của hormone
- Không đặc trng loài: HTNC, HCG
- Đặc hiệu với cơ quan (do receptor) H. s.dục ả/h cơ
quan s/d (ả/h cơ quan khác nhng không rõ)
- Hoạt tính sinh học cao (àmol, nmol, pico mol): 1g
insulin gây giảm đờng huyết 125.000 thỏ
- T/d qua lại, hiệp đồng hoặc đối kháng
- iều hoà nhờ TK TD v feedback
Hàm lợng rất thấp: àmol=10-6mol , nmol=10-9mol, picomol=10-12mol
khó tách chiết, định tớnh, định lợng chính xác
Miễn dịch phóng xạ RIA (Radio Immuno Assay) & 1 dạng của RIA:
ELISA (Enzym Linked Immunosorbent Assay)
Khoa CN&NTTS - HNN1
3
Phm Kim ng - B mụn HS-SL
24/01/2008
5. Cơ chế tác dụng của hormone
H màng, H-gen và HEnzyme
Steroid
H. tuyn giỏp
Peptide, amin
Receptor bn cht protein: thiu hoc cu trỳc bt thng ???
Thiu receptor GH (cũi cc), receptor VTM D (cũi xng), receptor H. sinh
dc ủc (ri lon phỏt trin gii tớnh)
5.1. Cơ chế HMàng: (H. có trọng lợng phân tử lớn)
Hormone (The first messenger): mang tin TK đến TB
thay
đổi tính thấm màng
xúc tác v/c tích cực vào hoạt hoá men xúc tác
hinh thành thông tin nội bào (The second messenger)
Có ít nhất 5 loại thông tin thứ 2:
AMPvòng (Adenosine Mono Phosphate Cycle)
ATP
GTP (Guanosin Triphosphate)
GMP vòng
IP3 (Inositol Triphosphate)
PI (phosphatidyl inositol)
Diacylglycerol (hay Diglyceride)
Ion Ca2+
NH2
N
N
NH2
N
N
N
N
H
N
O
N
H
C
O
C
Adenylcyclaza
O
CH2
H H
H
C
C
H
C
C
H
H
O
H
P
O
OH
OH
OH
H
C
OH O
O
P
OH
O
O
O
~
P
OH
ATP
Khoa CN&NTTS - HNN1
O
~
P
OH
OH
AMPvòng
The second messenger)
4
Phạm Kim ðăng - Bộ môn HS-SL
24/01/2008
T¸c dông cña Adrenalin vµ glucagon
H
ChÊt T.T1
R
Mµng TB
ho¹t ho¸
ATP
Adenylcyclaza
AMPvßng (chÊt T.T 2)
ho¹t ho¸
®−êng huyÕt
KINAZA
Photphorylaza b
Vµo m¸u
Photphorylaza a
( ho¹t ®éng)
(v« ho¹t)
Glycogen
Glucose-1 P
Glucose-6 P
G.6.photphataza
Glucose
T¸c dông hormone lªn trao ®æi lipit qua AMPc
(lipocain, tiroxin liÒu cao ….)
H
ChÊt T.T1
R
Mµng TB
ho¹t ho¸
ATP
Adenylcyclaza
AMPvßng (chÊt T.T 2)
ho¹t ho¸
triglyxerit-lipaza
Lipit
Glyxªrin + AxÝt bÐo
5.2. C¬ chÕ H–gen: (steroid )
C¬ chÕ chung
HRE = H. Responsive Element
Khoa CN&NTTS - ðHNN1
khëi ®éng tæng hîp protein ë bµo t−¬ng
5
Phm Kim ng - B mụn HS-SL
24/01/2008
Cơ chế tác động lên ADN
T/h protein: ADN
ARN-polymeraza
mở xoắn kép
- Gen t/h protein trên ADN đóng mở gen O (Operator vận hành, tiền khởi động)
- Gen O đợc đ/khiển bởi R-G (Regular Gene) = sinh chất
ức chế R ( 2 đầu: R & R)
+ Nếu H bám vào R mở gen O tổng hợp P
+ Nếu H bám vào R đóng gen O không mở xoắn kép
ADN
R-G
R
P
chất ức chế
ADN
O
ARNm
Ribxom
R
Protein
Hormon
5.3. Cơ chế Hmen
- T/d Co-enzim: tăng hoặc ứ/c enzyme
VD: men NADF-transhydrogenaza xúc tiến sự v/c hydro từ
NADFH2 đến NAD dới ả/h của oestrogen ở mô s.dục:
Oestrol + NADFH2 Oestradiol + NADF
Oestradiol + NAD Oestul + NADH2
NADH2 + NAD hormon NADF + NADH2
- Hiệu quả này xúc tác q/trình chuyển điện tử và hydro trong
hô hấp, tăng chuyển hoá E, tăng hô hấp mô bào
giải thích
HF mạnh khi động dục
6. Sự điều hoà nội tiết vùng dới đồi
- Trung tâm TK, cầu nối TK - nội tiết, c/n nội tiết
- Tiết 2 nhóm hormone (điều hoà h/đ nội tiết đặc biệt tuyến yên)
Nhóm giải phóng
Nhóm ức chế
RF: Releasing Factor
tăng cờng h/đ các tuyến
IF: inhibiting Factor
ức chế h/đ các tuyến
[H] trong máu rất thấp
thay đổi
bệnh (u, nhợc năng)
điều hoà (TK-TD, feed-back)
Khoa CN&NTTS - HNN1
6