Tải bản đầy đủ (.doc) (119 trang)

Giao an Dai so 8 ca nam (chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.25 KB, 119 trang )

Giáo án: Đại số 8

CHƯƠNG I : PHÉP

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

Soạn ngày 17 tháng 8 năm 2010.

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

Cụm tiết PPCT: 01

Tiết PPCT: 1

A.MUC TIÊU BÀI DẠY
- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
B.Chuẩn bò của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6….
- HS:SGK , phiếu học tập…
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh
II/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
Đề
Đáp án
m n
m+n
• Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa x .x = x
cùng cơ số


xm . xn = ...............
• Hãy phát biểu và viết công thức
nhân một số với một
tổng
a(b + c) = a.b + a.c
a(b + c) = .............
Đặt vấn đề:Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa
thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn
thức với đa thức”.
III/ Dạy học Dạy- học bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quy tắc
1/ Quy tắc:sgk/4
Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? ?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 ; đơn thức 5x
Cho 1 học sinh lập lại quy tắc trong sgk Ta có: 5x . (3x2 – 4x + 1)
trang 4 để khẳng đònh lại.
= 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
= 15x3 – 20x2 + 5x
Hoạt động 2 : Áp dụng
2/ Áp dụng
1
Chia lớp làm 2 nhóm:
a/ (-2x3) .(x2 + 5x - )
2
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
1
Nhóm 2 làm ?2
= - 2x3.x2 - 2x3.5x + 2x3.

2
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng
5
4
3
= - 2x - 10x + x
trình bày kết quả của nhóm mình
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và
?2
ngược lại
1 2 1
Học sinh làm bài 1, 2 trang 5
a/( 3x3y - x + xy ) .6xy3
2

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 1

5


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
5 2
4 4

3 3
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc
= 18 x y − 3x y + x y
6
lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì
vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là b/ S = [(5 x + 3) + (3x + y )].2 y
2
130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận
(8
x
+
3
+
y
).
y
=
= 8xy + 3y + y2
cùng (là 13 tuổi)
Với x = 3m , y = 2m thì : S = 8.2.3+3.2+2 2 =
54 (m2)
Bài 3 trang 5
III.Củng cố -_Luyện tập tại lớp:
a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30
GV: cho HS nhắc lại qui tắc
36x2 + 27x - 12x - 36x2 + 27 = 30
GV :cho HS làm bài 3 /5 sgk
15x = 30
GV: Gọi hai HS thực hiện câu a,b cho hai
x=2

dãy của lớp nhận xét chéo
b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
GV: dùng bảng phụ cho Hs làm 6/6 sgk
5x – 2x2 + 2x2 – 2x = 15
Hs làm theo nhóm .đại diện 1 nhóm lên
3x = 15
điền và giả thích
x=5
Bài 6 trang 6
Dùng bảng phụ
a
-a + 2
-2a
2a
*
IV Hướng dẫn học sinh về nhà :
- Về nhà học bài
- Làm bài tập 5 trang 6
- Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức”
V. Hướng dẫn học ở nhà:
Hướng dẫn bài 4,5b trang 5,6:
4/ Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có
[2.(x + 5) + 10].5 – 100
=[(2x + 10) + 10] .5 – 100 =(2x + 20).5 -100 =10x + 100 – 100 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn
5b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
= xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

-----------------------------Soạn ngày: 17/8/2010
Trường THCS Huỳnh Phước

NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Trang 2


Giáo án: Đại số 8

Cụm tiết PPCT: 02; 03

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Tiết PPCT: 2

A.MUC TIÊU BÀI DẠY
- Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV: SGK, phấn màu ,bảng phụ…..
- HS:SGK , SBT , phiếu học tập……
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh
II/ Kiểm tra bài cũ:
Đề
Đáp án
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
qui tắc:sgk/4

Sửa bài tập 4 trang 6
x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2
x(x – y) + y(x –y)
= x2 – y2
*Đặt vấn đề : Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 .Bổ sung vào công thức: (a + b).(c + d) = ?
→ nhân một đa thức với một đa thức ?
III/ Dạy học bài mới
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1 : Quy tắc
Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau
Cho học sinh nhận xét (đúng – sai)
từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với
đa thức
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ
trên:
a/ Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và
đã được sắp xếp ta còn có thể trình
bày như sau
Học sinh đọc cách làm trong SGK
trang 7

Ghi bảng
1/ Quy tắc
Ví dụ
a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y)
= x.x – x.y + x.y – y.y
= x2 – xy + xy – y2
= x2 – y

b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1)
= x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
= 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
= 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta
nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử
của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý :
6x2 – 5x + 1
x–2
2
- 12x + 10x - 2
36x 5x2 + x
6x3 -17x2 + 11x - 2

Hoạt động 2 : p dụng
Chia lớp thành 2 nhóm làm áp
dụng ?2 a và b, nhóm này kiểm tra 2/ Áp dụng
kết quả của nhóm kia.đại diện ?2 .a/ (x + 3) ( x2 + 3x – 5)
b/(xy – 1)(xy -5 )
2
2
1nhóm lên làm
= x(x + 3x – 5) + 3(x + 3x – 5) = x2y2 + 4xy -5
Tương tự chia nhóm làm ?3
= x3+ 3x2 – 5x + 3x2 + 9x - 15
Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 3



Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV và HS

Ghi bảng
3

2

= x + 6x + 4x – 15
?3. (2x + y)(2x – y) = 4x2 – y2
IV. Củng cố_luyện tập :
Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trò
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
= x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
= x3 – y3
Giá trò của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
-1008
-1
9

Giá trò của x, y

x = -10 ; y = 2
x = -1 ; y = 0

x = 2 ; y = -1
x = -0,5 ; y = 1,25
133
(Trường hợp này có thể dùng 64
máy tính bỏ túi)
V. Hướng dẫn HS học ở nhà
- Về nhà học bài
- Làm bài tập 8, 7 trang 8

D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 4


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 22/8/2010

LUYỆN TẬP

Cụm tiết PPCT: 02; 03


Tiết PPCT: 3

A.MUC TIÊU BÀI DẠY
- Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức.
B.Chuẩn bò của GV và HS
- GV: SGK, phấn màu , bảng phụ…
- HS: SGK , phiếu học tập..
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh
II/ Kiểm tra bài cũ:
Đề
Đáp án
1/Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa 1/SGK
thức, nhân đa thức với đa thức
2/Áp dụng: Làm tính nhân.
2/Áp dụng: Làm tính nhân. Kết quả.
3 2
2
2 3
2
2
a/ = x y – x y + xy – x y + xy – y
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y)
b/ = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
b/ (x2 – xy + y2) (x + y)
III. Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV – Hs
Ghi bảng

Hoạt động 1 :
Bài 10 / 8
GV :Nhắc lại qui tắc nhân đa thức với đa a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5)
thức
= x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15
GV : Cho HS làm bài 10/8
= x3 – 7x2 + 13x – 15
GV : gọi 2 HS lên làm.Chia lớp thành 2 dãy b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y)
1 làm câu b , dãy 2 làm câu a để nhận xét
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
bài làm trên bảng
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Bài 11 / 8
GV :Cho HS đọc yêu cầu bài11/8
(x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
GV :Muốn chứng minh không phụ thuộc vào = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
giá trò của biến ta làm ntn ?
= -8
GV : Hướng dẫn rút gọn biểu thức, nếu kết Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá
quả là hằng số ta kết luận giá trò biểu thức trò biểu thức không phụ thuộc vào giá trò
không phụ thuộc vào giá trò của biến
của biến .
GV :gọi 1 HS thực hiện
Hoạt động 2
Bài 13 / 9
GV : Cho học sinh làm bài 13/9 theo (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
nhóm .Thảo luận làm trong phiếu học tập 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x 2 – 7 + 112x
.Đại diện 1 nhóm thực hiện.
= 81
GV : Cho HS làm bài/ 9

83x – 2 = 81
GV : Hướng dẫn
83x = 83
Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau
x=1
Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 5


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV – Hs
mấy đơn vò ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số
chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?Theo đề ta có
đẳng thức nào ? Từ đó hãy tìm a= ? Trả lời
các số chẳn liên tiếp là các số nào ?
GV : Gọi 1 HS thực hiện giải tìm a

Ghi bảng
Bài 14/ 9
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các
số tự nhiên chẵn tiếp theo là a + 2 ; a + 4 ;
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2)
Theo đề bài ta có :
(a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192

a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192
4a = 184
a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50

IV.Củng cố :Trong bài tập
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà học bài
- Làm bài tập 15 trang 9
- Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 6


Giáo án: Đại số 8

Soạn ngày

22/8/2010

Cụm tiết PPCT: 4; 5


Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Tiết PPCT: 4

A.MUC TIÊU BÀI DẠY:
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình
phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- GV:SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11…
- HS: SGK , phiếu học tập..
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh
II/ Kiểm tra bài cũ:
Đề
Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y)
b/ ( x – y ) ( x – y)

Đáp án
Bài 15/9 kết quả
a/ = x2 + xy + xy + y2
= x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y)
= x2 – xy – xy + y2 = x2 – 2xy + y2

Đặt vấn đề vào bài mới : Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = ;
49 . 51 =

71 . 69 = ;
82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng không tính
nhanh bằng giáo viên. Đó là bí quyết → Dùng hằng đẳng thức.
III/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Hoạt động 1 :
GV:Cho hs làm ?1 và kết quả đọc dựa theo
bài 15 trang 9
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Cần phân biệt bình phương củøa một tổng và
tổng các bình phương
( a+ b)2 ≠ a2 + b2
Chia lớp thành ba nhóm làm 3 câu :
 Mời đại diện lên trình bày
 Các nhóm kiểm tra lẫn nhau
Làm bài 17 trang 11
Nhận xét : Để tính bình phương của một số
tận cùng bằng chữ số 5 ta tính tích a( a+1)
rồi viết số 25 vào bên phải.
Hoạt động 2 :
GV:Cho học sinh làm ?3
Trường THCS Huỳnh Phước

Ghi bảng
1/ Bình phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2


Áp dụng :
a/ (x + 1)2 = x2 + 2x + 12
= x2 + 2x + 1
b / x2 + 4x + 4 = (x)2 + 2.x.2 + (2)2
= (x + 2)2
c/ 512 = ( 50 + 1)2
= 502 + 2.50.1 + 12
= 2500 + 100 + 1
= 2601
2
d/ 301 = (300 + 1)2
= 3002 + 2.300.1 +12
= 90000 + 600 + 1
= 90601
Trang 7


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV & HS
[(a+ (-b)] = a2 +2.a.(-b) + (-b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả trên
bằng cách nhân :
(a - b )(a - b)
?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
Làm bài 18 trang 11
Giáo viên đưa bảng phụ để học sinh điền
vào

Hoạt động 3 :
GV:Cho học sinh tính ?5 (a+ b )(a – b)
Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để tính
các bài toán mà đầu giờ gíao viên đã cho để
tìm ra “bí quyết”
29.31 = (30-1)(30+1) = 302 – 12
= 899
..............................
?6 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời
Học sinh làm ?6 trang 11
Kết luận (x – 5)2 = (5 – x)2
2

GV:Cho HS làm bài 16/11
GV: Hdẫn sử dụng các hằng đẳng thức1 , 2.
GV:Gọi 3 HS lên làm

Ghi bảng
2/ Bình phương của một hiệu
Với A, b là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
p dụng :
a/ (x - 1)2 = x2 – 2.x.1 + 12
= x2 - 2x + 1
b/ (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
= 4x2 – 12xy +9y2
c/ 992 = (100 – 1)2
= 1002 – 2.100.1 + (-1)2
= 10000 – 200 + 1
= 9801

3/ Hiệu hai bình phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có :
A2 - B2 = (A + B) (A – B)
Áp dụng :
a/ (x +1)(x- 1) = x2 – 12
= x2 -1
b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 –(2y)2
= x2 – 4y2
c/ 56 . 64 = (60 – 4)(60 + 4)
= 602 – 42 = 3600 – 16 = 3584
Bài 16 / 11
a/ x2 + 4x + 4 = = (x + 2)2
b/ 9x2 + y2 + 6xy = 9x2 + 6xy + y2
= (3x + y)2
c/ 25a2 + 4b2 – 20ab = 25a2 – 20ab + 4b2
= (5a)2 – 2.5a.2b + (2b)2
= (5a – 2b)2

IV.Củng cố: Trong các bài ? và bài 16/11
V. Hướng dẫn học ở nhà.
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 16 trang 11.
- Chuẩn bò phần luyện tập trang 12.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------


Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 8


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 30/8/2010

LUYỆN TẬP

Cụm tiết PPCT: 4, 5

Tiết PPCT: 5

A.MUC TIÊU BÀI DẠY:
- Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức đó
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV: SGK, phấn màu….
- HS: SGK , phiếu học tập
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh
II/ Kiểm tra bài cũ:
Đề
1/(A + B) =? p dụng tính :(x+2)2
2


Đáp án
1/ (A + B) = A2 + 2AB + B2
( x + 2)2 = x2 + 4x + 4
2/ (A –B)2 = A2 - 2AB + B2
(x – 3)2 = x2 - 6x + 9
3/ A2 – B2 =(A –B)( A + B)
(a – 2) (a + 2) = a2 – 4
2

2/ (A –B)2 = ? p dụng tính: (x -3 )2
3/ A2 – B2 = ? p dụng tính: (a – 2) (a + 2)
III/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1
GV: Cho HS đọc đề bài 20/12
Nhận xét sự đúng sai , gọi HS trả lời và giải
thích
GV: Cho HS làm bài 21/12
GV: Hướng dẫn :Phân tích về dạng A 2 + 2AB
+ B2 hay A2 - 2AB + B2 và dự đoán được A
=?B=?
Gọi 2 HS làm câu a , b
GV: Gọi HS cho 1 đề bài tương tự.HS cho đề
bài và làm theo nhóm
Hoạt động 2
GV: Cho HS làm bài 22/12
GV: Hướng dẫn phân tích
101 = 100 + 1 , 199 = 100 – 1 ,
47.53 = (50 – 3 )(50 + 3) rồi sử dụng các hằng

đẳng thức 1 ,2,3 rồi tính
GV: Cho HS làm theo nhóm

Trường THCS Huỳnh Phước

Ghi Bảng
Bài 20 / 12
x2 + 2xy + 4y2 = (x + 2y)2
sai
sữa lại là :x2 + 4x + 4 =(x + 2y)2
Bài 21/ 12
a/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y).1 + 12
= [(2x + 3y) + 1]2
= (2x + 3y + 1)2
b/ 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12
= (3x – 1)2
c/ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
Bài 22 trang 12
a/ 1012 = (100 + 1)2
= 1002 + 2.100.1 + 12 = =10201
b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 =
39601
c/ 47.53 = (50 – 3) (50 + 3) = 502 – 92 =
2491
Trang 9


Giáo án: Đại số 8


Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV và HS
Ghi Bảng
GV:Cho HS làm 23/12 cho HS nêu cách làm
nếu không GV hướng dẫn
Ta chứng minh từ vế phải → vế trái
Bài 23 / 12
GV: Gọi 2 HS đại diện cho 2 dãy lên làm
a/ VP = (a + b)2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 – 4ab
GV: Từ CM hãy làm áp dụng
= a2 – 2ab + b2
= (a – b)2
= VT
2
b/ VP = (a – b) + 4ab = a2 – 2ab + b2 + 4ab
= a2 + 2ab + b2
= (a + b)2
= VT
Áp dụng
a/ (a- b)2 = (a + b)2 – 4ab
= 72 – 4.12
GV: đọc yêu cầu bài 24/12
= 49 – 48 = 1
2
GV: Biểu thức có dạng hằng đẳng thức nào ?
b/ (a + b) = (a – b)2 + 4ab
Hãy áp dụng HĐT làm gọn biểu thức rồi tính
= 202 – 4.3
1

= 400 – 12 = 388
giá biểu thức tại x = 5 , x = gọi 2 HS tính
7
Bài 24 / 12
M = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52
= (7x – 5)2
Với x = 5 ⇒ M = (7.5 – 5)2 = (35 – 5)2
= 302 = 900
Với x =

1
1
⇒ M = (7. - 5)2 = (1 – 5)2
7
7

= (- 4)2 = 16

IV. Củng cố :Trong bài tập
V.Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà ôn lại 3 hằng đẳng thức đầu
- Làm bài tập 25 trang 13
- Hướng dẫn : (a + b + c)2. Viết tổng trên dưới dạng bình phương của một tổng
a/ (a + b + c)2 = [(a + b) + c]2
= (a + b)2 + 2.(a +b) .c + c2
= a2 + b2 + c2 + 2ab+ 2ac + 2bc
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 10


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 30/8/2010

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)

Cụm tiết PPCT:…………6,7,8……………

Tiết PPCT: 6

A.MUC TIÊU BÀI DẠY:
- Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : lập phương một tổng, lập phương một
hiệu.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- Gv:SGK ,bảng phụ…
- HS: SGK , phiếu học tập
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh.
II/ Kiểm tra bài cũ:

Đề
Đáp Án
2
2
2
1/ Viết (a + b) = ........................
1/ (a + b) = a + 2ab + b2
2/Áp dụng tính (a+b)3
2/ (a+b)3 = (a + b)(a + b)2
Gọi 1 HS
= (a + b)(a2 + 2ab + b2)
= a(a2+ 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2)
= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Đặt vấn đề:GV:Giới thiệu đây chính là hằng đẳng thức “Lập phương của một tổng”
sẽ được giới thiệu trong bài học hôm nay .
III/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của Gv – Hs
Ghi bảng
Hoạt động 1:
1/ Lập phương một tổng
GV: Hãy làm ?1.Từ ?1 ghới thiệu HĐT số 4 Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có :
lập phương một tổng
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
?2 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
Áp dụng :
GV: Cho HS làm áp dụng
a/ (x + 1)3 = x3 + 3.x2.1 + 3. x.12 + 13
GV: HD (x + 1)3, (2x + y)3 thuộc vào HĐT
= x3 + 3x2 + 3x +1

nào ,xác đònh A = ? B = ? Gọi 2 HS lên làm b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2.y + 3.2x.y2 + y3
GV : Hoàn chỉnh bài làm
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
Hoạt động 2 :
?3 Tính : [a + (- b)]3
2/ Lập phương một hiệu
3
GV:Cho HS tính ngoài nháp
[a + (- b)] Với A ,B là các biểu thức tùy ý ta có:
3
=(a – b )
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
→ (A + B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
p dụng :
?4 Phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời.
- 1)3 = x3 - 3.x2.1 + 3. x.12 - 13
GV:Cho cả lớp làm phần áp dụng.Tương tự a/ (x
3
2
như phần áp dụng trên.làm theo nhóm .đại = x - 3x +3 3x -1
b/ (x – 2y) = x3 – 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 – (2y)3
diện 2 nhóm lên làm
= x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
Học sinh tự kiểm tra nhau
c/ 1/Đ
2/S
3/Đ
4/S
5/S
V.Củng cố:

GV: Tổ chức HS thi theo nhóm.
Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 11


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của Gv – Hs
Ghi bảng
GV: HD Ví dụ :
x3 -3x2 + 3x +1 = x3 – 3x2.1 + 3x.12 + 13 = Bài tâp 29/14
(x – 1 )3 điền chữ N
(x -1)
(x+1)
(y -1)
(x -1)
(1+x)
Học sinh thảo luận trong 4 phút 2 tổ nào
H
Â
N
H
nhanh nhất lên thi làm trên bảng phụ .cả N
lớp cổ vũ
GV: Xác đònh đội thắng và khen ngợi
3


3

2

3

3

(y -1)2

(x+4)2

Â

U

IV. Củng cố: Trong bài mới
V. Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc 5 hằng đẳng thức
BTVN : 26 ,27,28,29
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 12



Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 06/9/10

NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)

Cụm tiết PPCT:…………6,7,8……………

Tiết PPCT: 7

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
• Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : tổng hai lập phương, hiệu hai lập
phương.
• Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
B.CHUẨN BỊ (Phương tiện dạy học):
GV: SGK , phấn màu , bảng phụ.
HS:SGK , giấy nháp , phiếu học tập
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh.
II/ Kiểm tra bài cũ:
Đề
Đáp Án
HS1: Viết 5 hằng đẳng thức đã học
5 hằng đẳng thức SGK
3
3

HS2: 1/ (A + B) = ? áp dụng tính: (x + 3)
(x + 3)3 = x3 + 9x2 + 27x + 27
III/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV- HS
Hoạt động 1 :( )Tổng hai lập phương
?1 Trang 14
Tính (a + b)(a2 – ab + b2) =
Suy ra hằng đẳng thức
?2 Trang 14 phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời.
GV: Cho HS làm áp dụng
GV: HD xác đònh A =? B=?áp dụng HĐT
A3 + B3 đưa về dạng tích hoặc tổng
Hoạt động 2: ()Hiệu hai lập phương
?3 Trang 15
Tính (a – b) (a2 + ab + b2) =
Suy ra hằng đẳng thức
?4 Trang 15. Phát biểu hằng đẳng thức trên
bằng lời
GV:Cho HS làm áp dụng tương tự như áp
dụng phần trên.Cho 2 HS làm trên
Cho hs quan sát bảng phụ của câu c trang
16 phần ?4
Thảo luận theo nhóm rồi đưa ra kết quả

Ghi bảng
6/ Tổng hai lập phương
Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có :
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
Áp dụng :

a/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1
b/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4)

7/ Hiệu hai lập phương
Với A, B là các biểu thức tùy ý ta có:
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
p dụng:
a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3 – 1
b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2y – y) (4x2 + 2xy
+ y2)
c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên có đáp số đúng
x3 + 8. Đáp án đúng

V.Củng cố – khắc sâu:( )
GV: Ôn lại cho HS 7 HĐT SGK/16
1/ (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2/ (A –B)2 = A2 - 2AB + B2
Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 13


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

3/ A2 – B2 =(A –B)( A + B)
4/(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5/(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
6/A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)

7/A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
GV: Cho học thảo luận theo nhóm bài 32/16 cho đại diện nhóm điền kết quả ở bảng phụ
Bài 32 /16
Điền vào ô trống
a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3
b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125
V. Hướng dẫn học ở nhà : ( )
- Về nhà ghi lại 7 hằng đẳng thức
- Về nhà học kó 7 hằng đẳng thức đầu
- Chuẩn bò các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 14


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 06/9/10

LUYỆN TẬP


Cụm tiết PPCT:…………6,7,8……………

Tiết PPCT: 8

A. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
• Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
• Rèn kó năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán.
B.CHUẨN BỊ (Phương tiện dạy học):
GV: SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 37 trang 17 ,14 tấm bìa ghi hằng đẳng thức
HS: SGK , phiếu học tập
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh.
II/ Kiểm tra 15 phút
Đề :
Bài 1: Tính
a) ( x – 4 )2
b) x3 + 27
Bài 2: Rút gọn
(a – b )2 + (a+b)2 +2(a + b)(a – b )

Đáp án
Bài 1:a) ( x – 4 ) = x2 – 8x + 16
b) x3 + 27 =(x + 3)(x2 – 3x + 9)
Bài 2:
(a – b )2 + (a+b)2 +2(a + b)(a – b )
= ( a – b + a + b)2 = (2a)2 = 4a2
2

III/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV - HS

Ghi bảng
Hoạt động 1
Bài 33 / 16
GV: Chia theo tổ thảo luận bài 33/16 .Đại a/ (2 + xy)2 = 4 + 4xy + x2y2
diện 4 tổ làm các câu a , b , c , d
b/ (5 – 3x)2 = 25 – 30x + 9x2
c/ (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4
d/ (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13
GV: Cho HS làm bài 34/17
= 125x3 – 75x2 + 15x – 1
GV: HD làm mẫu câu a
Bài 34 / 17 Rút gọn biểu thức
GV: Tương tự cho HS làm câu b.
a/ (a + b)2 – (a – b)2
Gọi 1 HS thực hiện
= [(a + b) + (a – b)] [(a + b) - (a – b)]
GV : Hãy nêu cách làm câu b
= 2a (2b) = 4ab
Có thể hướng dẫn sử dụng HĐT số 2 với A b/ (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3
=x+y+z,B=x+y
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 –
Gọi 1 HS lên làm
b3) – 2b3
= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 +
b3 – 2b3
= 6a2b
c/(x + y + z)2 – 2(x + y + z)(x + y) + (x + y)2
= [(x + y + z) – (x + y)]2
= (x + y + z – x – y)2 = z2
Hoạt động 2

Trường THCS Huỳnh Phước

Bài 35 / 17
Trang 15


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV - HS
Ghi bảng
2
2
Cho HS làm bài 35/17
a/ 34 + 66 + 68.66 = 342 + 2.34.66 + 662
GV : Thảo luận theo tổ .Đại diện 2 tổ lên
= (34 + 66)2
làm
= 1002 = 10000
b/ 742 + 242 – 48.74 = 742 – 2.24.74 + 242
= (74 – 24)2
= 502 = 2500
GV: Cho HS làm bài 36/17
Bài 36 trang 17
HD :dùng HĐT làm gọn biểu thức rồi tính a/ x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 với x = 98
⇒ (98 + 2)2 = 1002 = 10000
giá trò biểu thức.Gọi 2 HS thực hiện
b/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 với x = 99
⇒ (99 + 1)3 = 1003 = 1000000

IV .Củng cố –khắc sâu:
GV: Cho HS làm bài 37 /17 : Cho học sinh quan sát bảng phụ bài 37
x3 + y3

(x – y)(x2 + xy + y2)
(x + y) (x – y)

x3 – y3

x2 – 2xy + y2

x2 + 2xy + y2

(x + y)2

x2 – y2

(x + y) (x2 – xy + y2)

(y – x)2

y3 + 3y2x + 3yx2 + x3

x3 – 3x2y + 3xy2 – y3

(x – y)3

(x + y)3

V. Hướng dẫn học sinh về nhà

• Về nhà học kó 7 hằng đẳng thức đầu
• Làm lại các bài tập đã học để kiểm tra 15 phút
• Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung”
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 16


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 14/9/10

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG

Cụm tiết PPCT:…………9……………

Tiết PPCT: 9

A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
• Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử

• Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
B.CHUẨN BỊ (Phương tiện dạy học):
GV:SGK, phấn màu…..
HS:SGK , phiếu học tập..
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh.
II/ Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu vào Dạy- học bài mới bằng cách
Yêu cầu học sinh tính nhanh : 34.76 + 34.24 = 34.(76 + 24) = 34.100 = 3400
Nhân tử chung
III/ Bài mới
Hoạt động của GV - HS

Ghi bảng

Hoạt động 1 :
1. Ví dụ:
GV: Hướng dẫn HS làm VD1 cách làm như Vd1 : 2x2 – 4x = 2x.x – 2x.2
vậy được được gọi là phân tích đa thức
= 2x(x – 2)
3
thành nhân tử
Vd2 : 15x – 5x2 + 10x
Gv : tiếp tục cho Hs làm vd2 Cho học sinh
= 5x.x2 – 5x.x + 5x.2
rút ra nhận xét (SGK trang 19)
= 5x(x2 – x + 2)
*Phân tích đa thức thành nhân tử là
biến đổi đa thức đã cho thành tích của
những đa thức.
Hoạt động 2 :

2. p dụng:
GV: Cho 3 nhóm làm áp dụng a, b, c rồi tự a/ x2 – x = x(x – 1)
kiểm tra nhau .
b/ 5x2 (x – 2y) – 15x(x – 2y)
Gv: nhận xét chỉnh sửa nếu cần.
= (x – 2y)(5x2 – 15x)
GV: Chú ý câu c cần đổi dấu mới xuất hiện = 5x(x – 2y)(x – 3)
nhân tử chung.
c/ 3 (x – y) – 5x(y – x)
GV: Gọi đại diện 3 nhóm lên làm . Nhóm còn = 3(x – y) + 5x(x – y)
lại kiểm tra.
= (x – y) (3 + 5x)
GV: yêu cầu HS làm ?2 HD sử dụng A.B =0
⇒ A = 0 hoặc B = 0  tìm x = ?
?2 : Tìm x, biết :
GV: gọi 1 HS lên làm.
3x2 – 6x = 0
Hs: nhận xét sửa chữa.
3x(x – 2) = 0

IV. Củng cố , luyện tập:
Bài 39 / 19
Trường THCS Huỳnh Phước

3 x = 0
x = 0
⇔
⇔
x − 2 = 0
x = 2


Trang 17


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

a/ 3x – 3y = 3(x – y)
b/ 2x2 + 5x2 + x2y = x2(2 + 5x + y)
c/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy(2x – 3y + 4xy)
d/ x(y – 1) – y(y – 1) = (y – 1)(x – y)
e/ 10x(x – y) – 8y(y – x)
= 10x(x – y) + 8y(x – y)
= (x – y)(10x + 8y)
= 2(x – y)(5x + 4y)
V.Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các ví dụ và bài tập đã sửa
- Làm bài 42 trang 19
- Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức”
Hướng dẫn bài 42:
55n+1 – 55n = 55n . 55 – 55n .1
= 55n (55 – 1)
= 55n . 54  54 (n ∈ N )
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 18


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 14/9/10

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC

Cụm tiết PPCT:…………10……………

Tiết PPCT: 10

A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Nắm cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
B.CHUẨN BỊ (Phương tiện dạy học):
GV:SGK , phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ….
HS: SGK , Bảng ghi 7 HĐT đáng nhớ…..
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh.
II/ Kiểm tra bài cũ:(7’)
• Gọi hai học sinh lên bảng phân tích đa thức thành nhân tử
a/ x5 – x3

d/ 5xy + 5xz
2
2
b/ 3ab + a b
e/ 12a2b – 18ab2 – 30b3
c/ 2(a + b) – (a + b)
f/ x(y – 1) + 3(1 – y)
• Gọi 1 học sinh lên bảng viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
*Đặt vấn đề chuyển tiếp bài mới:Cho học sinh quan sát và nhận xét bài làm a/ x 5 – x3
= x3(x2 – 1) (1) Kết quả này còn phân tích được nữa không ?
Rõ ràng x2 – 1 = (x + 1)(x – 1) nên (1) có thể viết thành x3(x + 1)(x – 1)
Ở đây ta dùng Hằng Đẳng Thức để phân tích x 2 – 1Ta sẽ nghiên cứu việc phân
tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
III/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Hoạt động 1 :(15’)
GV: Hướng dẫn HS làm các VD phân tích
đa thức thành nhân tử .
Hs: Quan sát và ghi bài
Gv: Giới thiệu cách làm như vậy chính là
phân tích thành nhân tử bằng pp dùng
HĐT
GV : cho HS làm ?1
Hs: nêu HĐT sử dụng lên làm.
Gv: Cho lớp nhận xét.

Hoạt động 2 :(10’)
GV: Cho HS làm áp dụng như SGK

Trường THCS Huỳnh Phước


Ghi bảng
1/ Ví dụ : Phân tích các đa thức thành nhân
tử
a/ x2 – 6x + 9 = (x – 3)2
b/ 1 – 27x3 = 1 – (3x)3 = (1 – 3x)(1 + 3x +
9x2)
* Cách làm như vậy chính là phân tích thành
nhân tử bằng pp dùng HĐT
?1 a/ x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3
?2 Tính nhanh : 1052 – 25 = 1052 – 52
= (105 + 5)(105 – 5)
= 110 . 100 = 11000
2/ p dụng
(2n + 5)2 – 25 = (2n + 5)2 – 52
= (2n + 5 + 5)(2n + 5 – 5)
= (2n + 10).2n
= 4n (n + 5)
nên biểu thức trên chia hết cho 4, ∀ n ∈ N

Trang 19


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

IV.Củng cố , luyện tập (11’)
GV: Cho HS làm bài 43/20
HS nêu cách làm từng câu rồi cho 4 HS lên bảng làm câu a , b,c,d

Bài 43/ 20
a/ x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
b/ 10x – 25 – x2 = -(25 – 10x + x2) = -(5 – x)2
c/ 8x3 – 27 = (2x)3 – 33= (2x – 3)(4x2 + 6x + 9)
d/ 81x2 – 64 y2 = (9x)2 – (8y)2 = (9x + 8y)(9x – 8y)
V: Hướng dẫn học ở nhà(1’)
-Làm lại các bài tập
-Làm bài 46 trang 21 (p dụng hằng đẳng thức thứ ba)
-Xem trước bài “ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử ”
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 20


Giáo án: Đại số 8

Soạn ngày

21/9/10

Cụm tiết PPCT:…………11,12………

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu


PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ
Tiết PPCT: 11

A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
-Học sinh biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử.
-Có kỷ năng nhóm các hạng tử có nhân tử chung hoặc thành HĐT để phân tích đa thức
thành nhân tử.
B.CHUẨN BỊ (Phương tiện dạy học):
GV:SGK , phấn màu, bảng phu ghi nội dung ?2 …..
HS: SGK , bảng nhóm …
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh.
II/ Kiểm tra bài cũ:
Đề
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2
a/ x – 6x + 9
c/ 1 – x2y4
b/ -1 + 2y – y2
d/ (x – y)2 - 4

a)
b)
c)
d)

Đáp án
x – 6x + 9 =(x – 3)2

-1 + 2y – y2 = - (1-y)2
1 – x2y4 = (1 – xy2)(1 + xy2)
(x – y)2 – 4 = (x – y + 2)(x – y – 4)
2

III/ Dạy học bài mới
*Đặt vấn đề :Phân tích đa thức x2 – 3x + xy – 3y thành nhân tử. (gv để hs tự làm) nếu
không được thì gợi ý.
- Các hạng tử có nhân tử chung hay không ?
- Làm cách nào để xuất hiện nhân tử chung ?
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 :
1.Ví du: Phân tích các đa thức thành nhân tử
GV:Nhóm từng cặp theo thứ tưcác em a/ x2 – 3x + xy – 3y
có nhận xét gì ? (giữa 2 nhóm xuất hiện = (x2 – 3x) + (xy – 3y)
nhân tử chung )
= x(x – 3) + y(x – 3)
-Còn có cách nhóm nào nữa không?
= (x – 3)(x + y)
Hs:Nhóm hạng tử 1 và 3; 2 và 4
C2 : x2 + xy - 3x – 3y
Gv: Nếu nhóm theo kiểu (x2 – 3y) + (xy –
= (x2 + xy) – (3x + 3y)
3x) thì ntn? (không phân tích được)
= x(x + y) – 3(x + y)
Hs: Đại diện 2 bạn lên làm hai cách.
= (x–3) (x + y)
Gv: Cho lớp nhận xét bài làm của 2 Hs.
b/ 2xy + 3z + 6y + xz

GV:Mỗi bài có thể có nhiều cách nhóm
= (2xy + 6y) + (3z + xz)
hạng tử sao cho thích hợp.(xuất hiện nhân
= 2y(x + 3) + z(3 + x)
tử chung).
= (x + 3)(2y + z)
Hs: Tương tự lên trình bày bài Vídụ b theo
2 cách nhóm.
C2 : 2xy + 3z + 6y + xz
= (2xy + xz) + (3z + 6y)
= x(2y + z) + 3(z + 2y)
Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 21


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV và HS

Ghi bảng
= (2y + z)(x + 3)
2
c/ x + 6x + 9 – y2
= (x2 + 6x + 9) – y2
= (x + 3)2 – y2
= (x + 3 – y)(x + 3 + y)
2/ Chú ý

Đối với một đa thức có thể có nhiều cách
nhóm những hạng tử thích hợp ( sao cho xuất
hiện nhân tử chung hay dạng HĐT)

Giáo viên gợi ý : Nhóm 3 hạng tử được
không?Nhóm 3 hạng tử thì việc phân tích
sẽ ra sao?
Hs: Lên bảng trình bày.
GV kết luận : Cách làm như trên gọi là
Phân tích đa tức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
Gv: Ghi chú ý cho Hs.
Hoạt động 2 :
GV :Cho HS làm ?1 (HD: Phân tích đa 3.p dụng :
?1 Tính nhanh :
thức thành nhân tử dùng pp mhóm)
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
HS: lên bảng trình bày.
= (15.64 + 36.15) + (25.100 + 60.100)
= 15( 64 + 36) + 100(25 + 60)
GV:Cho HS thảo luận ?2 .Đề cho ở bảng = 15.100 + 100.85=100(15 + 80)
= 100.100 = 10000
phụ.Đại diện 1 nhóm trả lời
?2 Bạn An làm đúng
Bạn Thái và Hà chưa phân tích hết vì
còn có thể phân tích được nữa
IV.Củng cố –Khắc sâu:
GV: Cho HS làm bài 47/22.Cho HS làm theo nhóm đại diện 3 nhóm lên làm
Bài 47 / 22
a/ x2 – xy + x – y = (x2 – xy) + (x – y)

c/ 3x2 – 3xy – 5x + 5y
= x(x – y) + 1.(x – y)
= 3x(x – y) – 5(x – y)
= (x – y) (x + 1)
= (x – y) (3x – 5)
b/ xz + yz – 5(x + y) = z(x + y) – 5(x + y)
= (x – y – z + t)(x – y + z –
= (z – 5 )(x + y)
t)

V. Hướng dẫn học sinh về nhà :
- Làm lại mỗi ví dụ 2 lần.
- Làm bài 49b , 50 trang 22, 23
D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 22


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 21/9/10


LUYỆN TẬP

Cụm tiết PPCT:…………11,12………

Tiết PPCT: 12

A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Củng cố các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- p dụng để giải bài tập.
- Rèn HS tính sáng tạo tư duy trong giải toán.
B.CHUẨN BỊ (Phương tiện dạy học):
GV: SGK , phấn màu, bảng phụ
HS: SGK , bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh
II/ Kiểm tra bài cũ:(4’)
Đề
Sữa bài 47c phân tích thành nhân tử:
3x2 – 3xy – 5x + 5y

Đáp án
c) 3x – 3xy – 5x + 5y
= (3x2 – 3xy) –( 5x - 5y)
= 3x(x – y) – 5(x – y) =( x – y)(3x – 5)
2

III/ Dạy học Dạy- học bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng

Bài 49/ 22 : Tính nhanh
Hoạt động 1(27’)
GV:Cho HS nêu cách làm .Em nào có cách a/ 37,5 . 6,5 – 7,5 . 3,4 – 6,6 . 7,5 + 3,5 . 37,5
= (37,5.6,5 + 3,5.37,5) – (7,5.3,4 + 6,6.7,5)
làm đúng lên trình bày.
= 37,5 (6,5 + 3,5) – 7,5 (3,4 + 6,6)
HS: 2 Hs lên trình bày.
= 37,5 . 10 – 7,5 . 10 = 10(37,5 – 7,5)
Gv: Cho lớp nhận xét.
= 10.30 = 300
b/ 452 + 402 – 152 + 80 . 45
= (452 + 80 . 45 + 402) – 152
= (45 + 40)2 – 152 = 852 – 152
= (85 – 15)(85 + 15) = 70 . 100 = 7000
Bài 48/22:
GV: Cho 2 HS làm bài 48/22 câu a , b
GV hướng dẫn :Hãy nhóm các hạng tử làm a)x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) - y2
= (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y)
sao để sử dụng được các HĐT.
GV:Ở câu a ta nhóm như thế nào? dùng các b)3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2
= 3{( x2 + 2xy + y2) – z2}
HĐT nào ?
= 3{(x + y)2 – z2}
HS: Lên bảng trình bày.
GV: ở câu b ta dùng PP nào trước sau đó = 3(x + y + z)( x + y - z)
nhóm ntn?dùng HĐT nào .Gọi 1HS lên làm Bài 50/23:Tìm x biết :
a/ x(x – 2) + x – 2 = 0
Hoạt động 2:(13’)
x(x – 2) + (x – 2).1 = 0
GV:Cho HS làm bài 50/24

(x + 1)(x – 2) = 0
GV: Hướng dẫn phân tích đa thức thành nhân
x − 2 = 0
x = 2
tử rồi sử dụng A.B.C = 0 ⇒ A=0 hoặc B=0,
⇔
⇔
hoặc C = 0.
x + 1 = 0
 x = −1
Hs: hai Hs lên bảng trình bày.
b/ 5x(x – 3) – x + 3 = 0
GV: Cho lớp nhận xét, chỉnh sửa (nếu sai)
5x(x – 3) – (x - 3) = 0

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 23


Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Hoạt động của GV và HS

Ghi bảng
(x – 3)(5x – 1) = 0
x = 3
x − 3 = 0

⇔
⇔
x = 1
5
x

1
=
0

5


IV.Củng cố – khắc sâu: Trong bài tập.
V.Hướng dẫn học ở nhà: (1’)
- Làm lại các bài tập 1 lần.

- Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp”

D. RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

------------------------------

Trường THCS Huỳnh Phước

Trang 24



Giáo án: Đại số 8

Giáo viên: V ạn Ngọc Hữu

Soạn ngày 28/9/10

PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG
CÁCH PHỐI HP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP

Cụm tiết PPCT:…………13,14………

Tiết PPCT: 13

A.MỤC TIÊU BÀI HỌC:
• Học sinh biết vận dụng một cách linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử đã học vào việc giải loại toán này
• Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử
• Học sinh giải thành thạo lạoi bài tập phân tích đa thức thành nhân tử
B.CHUẨN BỊ (Phương tiện dạy học):
GV:SGK, phấn màu, bảng phụ
HS: SGK , SBT, Bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I/ Ổn đònh lớp:Kiểm tra só số, tình hình chuẩn bò bài cũ của học sinh.
II/ Kiểm tra bài cũ:(5’) Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
III/ Dạy học bài mới:
* Đặt vấn đề: Các em đã học bao nhiêu phương pháp phân tích đa thức thành nhân
tử? Hôm nay ta sẽ phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp tất cả các phương
pháp đó.
Hoạt động của GV và HS

Hoạt động 1 :(28’)
GV:Các em hãy suy nghó và tìm hướng tự
giải Vd a, b.
Hdẫn:- Đặt nhân tử chung ?- Dùng Hằng
đẳng thức- Nhóm nhiều hạng tử hay có thể
phối hợp các phương pháp trên ?
Hs: 2 Hs lên bảng trình bày
Gv: cho lớp nhận xét.
G V:Yêu cầu HS làm ?1 HD ta sử dụng các
pp nào để phân tích thành nhân tử?
HS: Mời Hs có hướng làm đúng lên tbày.
Gv: Cho lớp nhận xét.

Gv: Mời 3 Hs lên làm bài tập 51/24.
Hs: 3 Hs lần lượt lên bảng trình bày.
Gv: Cho lớp lần lượt nhận xét.

Trường THCS Huỳnh Phước

Ghi bảng
1/ Ví dụ
a/ 5x2 + 10 x2y + 5xy2 = 5x (x2 + 2xy + y2)
= 5x(x + y)2
b/ x2 – 2xy + y2 – 4 = (x2 – 2xy + y2)– 4
= (x – y)2– 22
= (x – y – 2)(x – y + 2)
?1
2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy
= 2xy(x2 – y2 -2y –1)
= 2xy[x2 – (y2 + 2y +1)]

= 2xy[x2 – (y + 1)2]
= 2xy(x – y – 1)(x + y + 1)
*Bài 51/24
a/ x3 – 2x2 + x = x(x2 – 2x + 1)
= x (x – 1)2
b/ 2x2 + 4x + 2 – 2y2
= 2 [(x2 + 2x + 1) – y2]
= 2 [(x + 1)2 – y2]
= 2 (x + 1 – y )(x + 1 + y)
c/ 2xy – x2 – y2 + 16
= 42 – (x2 + 2xy + y2)
= 42 – (x + y)2 = (4 – x – y)(4 + x + y)
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×