Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

Chuyên đề đơn điệu và cực trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.21 KB, 79 trang )

Thi TNPT 2009
CHƯƠNG I : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM

¤n

Vấn đề 1 : Tính đơn điệu .
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1 ĐN : f tăng trên (a;b) ⇔ ∀x1; x 2∈ (a;b) : x1< x 2 ⇒ f(x1 ) < f(x2 )
f giảm trên (a;b) ⇔ ∀x1; x 2∈ (a;b) : x1< x2 ⇒ f(x1 ) > f(x2 )
2 ĐL : Gỉa sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I .
w f tăng (đồng biến) trên khoảng I ⇔ f ′ (x) > 0 ;∀x ∈ I
w f giảm (nghòch biến) trên khoảng I ⇔ f ′ (x) < 0 ;∀x ∈ I
w f ′ (x) = 0 với mọi x ∈ I thì f(x) = C (= hằng số ) trên khoảng I
Chú ý : Hàm số tăng hay giảm gọi chung là hàm đơn điệu
3 Nhận xét :
gf ′ (x) ≥ 0 ;∀x ∈ I
1. 
⇒ f tăng (đồng biến) trên khoảng I
gf ′ (x) = 0 tại một số hữu hạn điểm trên I
gf ′ (x) ≤ 0 ;∀x ∈ I
2. 
⇒ f giảm (nghòch biến) trên khoảng I
gf ′ (x) = 0 tại một số hữu hạn điểm trên I
4 Chú ý :
Khoảng I trong ĐL trên có thể được thay bởi một đoạn hay một nửa khoảng . Khi đó phải bổ sung
giả thiết " Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó " , Chẳng hạn :
Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] và có đạo hàm f ′(x)> 0 trên khaỏng (a;b) thì hàm số f đồng
biến trên [a;b] .
5 Áp dụng
gXét dấu f ′ (x) ta có thể giải f ′ (x) ≥ 0 hay f ′ (x) ≤ 0
gx i là điểm tới hạn của f(x) ⇔ f ′ (x i ) = 0 hay ∃ f ′ (x i )


gx1; x2 là 2 điểm tới hạn gần kề . Khi dó trên (x1; x 2 ) thì f ′ (x) cùng dấu với f(x o ) với x o∈ (a;b)
6 PP:
1) Tập xác đònh : D = (a; b)
2) Đạo hàm : y′ 
→ y′ = 0 
→ x i ( xi là các nghiệm nếu có của đạo hàm )
( Dấu ? được thay bởi 0 hay || )
x
y′

a

y

xo b
− (?) +
]

Z

x
y′
y

a

xo b
+ (?) −
Z


]

3) Kết luận :
B. VÍ DỤ

VD 1 : Xét chiều biến thiên ( Tính đơn điệu ) của các hà m số sau :
1
1
a) y = x 2 − 2x + 3
b) y = x 3 − 2x 2 +3x +1
c) y = x3 − x2 + 3x +1
d) y = − x 3 + 3x 2 − 3x + 2
3
3
x4
e) y = − x 3 + 3x 2
f) y = x 4 + 4x2 −1
g) y =
−3x 2 + 5
h) y = −(2 − x 2 )2
i) y = − x 4 +1
2

Giải
a) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = 2x − 2
gy′ = 0 ⇔ 2x − 2 = 0 ⇔ x = 1
Bảng biến thiên


- 1 -


x −∞

y′

1
0

+∞

Thi TNPT

2009

¤n

+

y

Vậy : Hàm số đã cho :
gĐồng biến trên : (1; +∞)
gNghòch biến trên : ( − ∞; 1)
b) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = x 2 − 4x + 3
x = 1
gy′ = 0 ⇔ x2 − 4x + 3 = 0 ⇔ 

x = 3
gBảng biến thiên :
−∞
x
1
3

y′
+
0
0

+∞
+

y

Vậy : Hàm số đã cho :
gĐồng biến trên : ( − ∞;2) , (3;+ ∞)
gNghòch biến trên : (2;3)
c) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = x 2 − 2x + 3

gy′ = 0 ⇔ x2 − 2x + 3 = 0 ( vô nghiệm )
gBảng biến thiên
−∞
+∞
x
y′

+
y

Vậy : Hàm số đã cho đồng biến trên : ( − ∞;+ ∞)
d) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = − 3x2 + 6x − 3 = −3(x 2 − 2x + 1) = −3(x − 1)2
gy′ = 0 ⇔ −3(x − 1)2 = 0 ⇔ x = 1 ( nghiệm kép )
gBảng biến thiên

- 2 -


−∞

x
y′

Thi TNPT
+∞



2009

¤n

y

Vậy : Hàm số đã cho nghòch biến trên : ( − ∞;+ ∞)

e) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = − 3x2 + 6x = −3x(x − 2)
x = 0
gy′ = 0 ⇔ −3x(x − 2) = 0 ⇔ 
x = 2
gBảng biến thiên
−∞

x
y′



0
0

+

2
0



+∞

y

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : (0 ; 2)
gNghòch biến trên : ( − ∞; 0) , (2 ;+ ∞)

f) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = 4x3 + 8x = 4x(x 2 + 2)

( y′ cùng dấu với x )

gy′ = 0 ⇔ 4x(x 2 + 2) = 0 ⇔ x = 0
gBảng biến thiên :
+∞
x −∞
0
− 0 +
y′
y

Vậy : Hàm số đã cho :
gĐồng biến trên : (0; +∞)
gNghòch biến trên : ( − ∞; 0)
g) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = 2x3 − 6x = 2x(x 2 − 3)
x = 0
gy′ = 0 ⇔ 2x(x2 − 3) = 0 ⇔ 
x = ± 3
gBảng biến thiên :
- 3 -


Thi TNPT
x

y′

−∞

0

− 3

0

+

0



3
0

¤n

2009
+∞
+

y
Vậy : Hàm số đã cho : gNghòch biến trên : ( − ∞; − 3 ) , (0 ; 3)
gĐồng biến trên : ( − 3;0) , ( 3; +∞)

h) Tập xác đònh : D = ¡

Đạo hàm :

gy′ = 2(2 − x2 )(−2x) = −4x(2 − x 2 )
x = 0
gy′ = 0 ⇔ −4x(2 − x 2 ) = 0 ⇔ 
x = ± 2
gBảng biến thiên :

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( − ∞ ; − 2 ) , (0 ;

2)

gNghòch biến trên : ( − 2; 0) , ( 2 ; +∞)

i) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
gy′ = − 4x3

gy′ = 0 ⇔ − 4x3 = 0 ⇔ x = 0
gBảng biến thiên :
+∞
x −∞
0


y
+ 0
y

Vậy : Hàm số đã cho :

gĐồng biến trên : ( − ∞; 0)
gNghòch biến trên : (0; +∞)

x
y′

−∞

− 2
+
0



0
0

+

2
0

+∞


y
a)

Tập xác đònh : D = ¡ \ { 2}
Đạo hàm :

gy′ =

−5

(x − 1)2

< 0 , ∀x ∈ D

- 4 -


Thi TNPT

gBảng biến thiên :
−∞

x
y′

2





2009

¤n

+∞


y

Vậy : Hàm số đã cho nghòch biến trên : ( − ∞;2) , (2;+ ∞)
b) Tập xác đònh : D = ¡ \ { −3}
Đạo hàm :
gy′ =

2

> 0 , ∀x ∈ D
(x + 3)2
gBảng biến thiên :
−∞

x
y′

+∞

−3

+

+

y

Vậy : Hàm số đã cho đồng biến trên : ( − ∞ ; − 3) , ( − 3 ;+ ∞)
c) Tập xác đònh : D = ¡ \ { 1}

Đạo hàm :
gy′ =

4x2 − 8x + 3
(x − 1)2

gy′ = 0 ⇔

4x2 − 8x + 3

(x − 1)2
gBảng biến thiên :
x
y′

−∞
+

=0⇔x=

1
2
0

3
1
∨x =
2
2


1




3
2
0

+∞
+

y

1
3
Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( − ∞ ; ) , ( ; +∞)
2
2

- 5 -


¤n

Thi TNPT 2009
1
3
gNghòch biến trên : ( ; 1) , (1 ; )
2

2
d) Tập xác đònh : D = ¡ \ { −2}
Đạo hàm : y′ = 1 +

1

> 0 , ∀x ∈ D

2

(x + 2)

Bảng biến thiên :
x
y′

−∞

+∞

−2
+

+

y

Vậy : Hàm số đã cho đồng biến trên : ( − ∞ ; − 2) , ( − 2 ;+ ∞)
d) Tập xác đònh : D = ¡ \ { 1}
1


Đạo hàm : y′ = − 1 +

2

(x − 1)

Bảng biến thiên :
x
y′

−∞

0
0 +



=

−(x − 1)2 + 1
2

(x − 1)
1

2
+ 0

; y′ = 0 ⇔




−(x − 1)2 + 1
2

(x − 1)

x = 0
= 0 ⇔ −(x − 1)2 + 1 = 0 ⇔ 
x = 2

+∞

y

Vậy : : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : (0 ; 1) , (1 ; 2)
gNghòch biến trên : ( − ∞ ; 0) , ( 2 ; +∞)
1
x −1
Tập xác đònh : D = ¡ \ { 1}

d) Viết lại : y = − x + 1 +

Đạo hàm : y′ = − 1 −

1

(x − 1)2


< 0 , ∀x ∈ D

Bảng biến thiên :
x
y′

−∞



1



+∞

y

- 6 -


¤n

Thi TNPT 2009
3. Kết luận : Hàm số đã cho nghòch biến trên : ( − ∞;1) , (1;+ ∞)
VD 3 : Xét chiều biến thiên ( Tính đơn điệu ) của các hàm số sau :
a) y = x − 2sinx (0 < x < 2π)
b) y = x + cos2x , x ∈ [0 ; π]
c) y = cos2x + 2sinx , x ∈ ( 0 ; 2π )
d) y = x 4 + 4x3 − 1


e) y =

a) Tập xác đònh : D = (0 ; 2 π)
Đạo hàm :
gy′ = 1 − 2 cos x

x

f) y =

x2 + 1

Để xét dấu y′ ta có thể chọn x =


x =
1
gy′ = 0 ⇔ 1 − 2 cos x = 0 ⇔ cos x = ⇔ 
2
x =

gBảng biến thiên :
x
y′

0


x4

8x(x + 2)

π
3
0

+


3
0

π
3

3

π
π
∈ (0; ) :
4
3

π
π
y′ ( ) = 1 − 2 cos = 1 − 2 < 0 nên trong
4
4
π
khoảng (0; ) thì y′ có dấu − , sau đó dùng

3
luật đang dấu .





y

π 5π
;
)
3
3
π

gNghòch biến trên : (0 ; ) , (
; 2π)
3
3
Lưu ý : Có hai cách để tìm nghiệm
w Cách cơ bản : Tìm k ∈ ¢
1
π
Ta có : cosx = ⇔ x = ± + k2π, k ∈ ¢
2
3
π
π
1

1
5
1
5
gXét : x = + k2π . Do 0 < x < 2π ⇔ 0 < + k2π < 2π ⇔ 0 < + 2k < 2 ⇔ − < 2k < ⇔ − < k <
3
3
3
3
3
6
6
π
Vì k ∈ ¢ nên k = 0 ⇒ x =
3
π
π
1
1
7
1
7
gXét : x = − + k2π . Do 0 < x < 2π ⇔ 0 < − + k2π < 2π ⇔ 0 < − + 2k < 2 ⇔ < 2k < ⇔ < k <
3
3
3
3
3
6
6


Vì k ∈ ¢ nên k = 1 ⇒ x =
3
π

Vậy trên (0 ; 2π ) phương trình có hai nghiệm : x = , x =
3
3
w Cách biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác : Chú ý : x ∈ (0;2π)
Cho k chạy bắt đầu từ k = 0 ; 1 ; 2 ; ... đến khi nghiệm cuối trùng nghiệm ứng với k = 0 là dừng .
π
π
gXét : x = + k2π : k = 0 ⇒ x =
[ khi k ≥ 1 , k ∈ ¢ thì nghiệm x ∉ ( 0 ; 2π ) ]
3
3
π
π

π

gXét : x = − + k2π : k = 0 ⇒ x = − ∉ (0 ; 2π ) nên ta viết lai x =
; k = 1 ⇒ x = − + 2π =
3
3
3
3
3
Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : (


- 7 -


¤n

Thi TNPT 2009
π

Vậy phương trình có 2 nghiệm : x = , x =
3
3
b) Tập xác đònh : D = [0 ; π]
Đạo hàm :
gy′ = 1 − 2sin 2x
1
π

gy′ = 0 ⇔ 1 − 2 sin 2x = 0 ⇔ sin 2x = ⇔ x = ∨ x =
2
12
12
gBảng biến thiên :
x

0


y′

π

12
0

+


12

0

π

y

π

;
)
12 12
π

gNghòch biến trên : [ 0 ;
),(
; π]
12
12
c) Tập xác đònh : D = ( 0 ; 2π )
Đạo hàm :
gy′ = − 2sin 2x + 2 cos x = 2 cos x( −2sin x + 1)
1

gy′ = 0 ⇔ 2 cos x(−2sin x + 1) = 0 ⇔ cos x = 0 ∨ sin x =
2
π

1
π

cos x = 0 ⇔ x = ∨ x =
; sin x = ⇔ x = ∨ x =
2
2
2
6
6
gBảng biến thiên :
Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : (

x
y′

0
+

π
6
0



π

2
0

+


6
0




2
0


+

y

π
π 5π

),(
;
),(
; 2π )
6
2
6

2
π π
5π 3π
gNghòch biến trên : (
; ),(
;
)
6 2
6
2
π π π
π
π π
Chú ý : Để xét dấu ta chọn ∈ ( ; ) : y′( ) = 2(− 2 + 1) < 0 nên trong khoảng ( ; ) , y′ có dấu (− )
4 6 2
4
6 2
Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( 0 ;

- 8 -


Thi TNPT

d) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :

2009

¤n


gy′ = 4x3 + 12x 2 = 4x 2 (x + 3)
( y′ cùng dấu với x + 3 )
x = 0
gy′ = 0 ⇔ 4x 2 (x + 3) = 0 ⇔ 
 x = −3

gBảng biến thiên :
−∞
x

y′

−3
0

+

+∞

0
0

+

y
Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( − 3; +∞)
gNghòch biến trên : ( − ∞; − 3 )
e) Tập xác đònh : D = ¡ ( Vì x 2 + 1 ≠ 0 , với mọi x ∈ ¡ )
Đạo hàm :

gy′ =

1 − x2
2

2

(x + 1)

( y′ cùng dấu với 1 − x 2 )

gy′ = 0 ⇔ 1 − x2 = 0 ⇔ x = ± 1
gBảng biến thiên :
−∞
−1
x

y′
0
+

1
0



+∞

y


Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : (0 ; 2)
gNghòch biến trên : ( − ∞; 0) , (2 ;+ ∞)

e) Tập xác đònh : D = ¡ \ { −2 , 0 }
Đạo hàm :
gy′ =

x2 (x + 3)
2

(x + 2)
gy′ = 0 ⇔ x = −3
gBảng biến thiên :

( y′ cùng dấu với x + 3 )

−3
x −∞
− 0
y′

1
+

+∞

2
+

+


y

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( − 3 ; − 2) , ( − 2 ; 0) , (0 ;+ ∞)
gNghòch biến trên : ( − ∞; − 3)
- 9 -


¤n

Thi TNPT 2009
VD 4 : Xét chiều biến thiên ( Tính đơn điệu ) của các hàm số sau :
a) y =

1 − x2

b) y =

x
1+ x

c) y =

x 2 − 2x − 3

d) y =

x3
2


x −6

e) y = x (x + 2)

f) y =

3 2

x

Giải
a) Tập xác đònh : D = [−1;1] ( Vì 1 − x2 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1 )
Đạo hàm :
−x
gy′ =
( y′ cùng dấu với − x )
2
1− x
gy′ = 0 ⇔ x = 0
gBảng biến thiên :
−1
+∞
x −∞
0
1

y′
+
+ 0 −
y


Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( − 1; 0 )
gNghòch biến trên : ( 0;1)
b) Tập xác đònh : D = [0 ; +∞ ) ( Vì x ≥ 0 )
1− x
gy′ =
( y′ cùng dấu với 1 − x )
2
2 x(x + 1)
gy′ = 0 ⇔ x = 1
gBảng biến thiên :
+∞
x −∞
0
1
y′
+
+
0 −
y

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( 0;1)
gNghòch biến trên : ( 1; + ∞)
c) Tập xác đònh : D = ( − ∞; −1) ∪ (3 ; +∞ ) ( Vì x 2 − 2x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≤ −1 ∨ x ≥ 3 )
Đạo hàm :
2x − 2
gy′ =
( y′ cùng dấu với 2x − 2 )
2
x − 2x − 3

gy′ = 0 ⇔ x = 1
gBảng biến thiên :
−1
+∞
x −∞
1
3

− 0 +
y′
+
y

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : (3 ; +∞)
gNghòch biến trên : ( − ∞; − 1)
- 10 -


Thi TNPT 2009
d) Tập xác đònh : D = [0 ; +∞ ) ( Vì x ≥ 0 )
Đạo hàm :
2x 2 (x2 − 9)
gy′ =
( y′ cùng dấu với 1 − x )
2
2
(x − 9) x − 6
gy′ = 0 ⇔ x = ± 3
gBảng biến thiên :
+∞

x −∞
−3
− 6
0
6
3
− 0 +
y′
+ 0 −

¤n

y

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( − ∞ ; − 3 ) , ( 3 ; +∞ )
gNghòch biến trên : ( − 3 ; − 6 ) , ( 6 ; 3)
e) Tập xác đònh : D = ¡
y = x(x + 2) = x 2 + 2x nếu x ≥ 0
y=  1
2
y 2 = −x(x + 2) = −x − 2x nếu x < 0
Đạo hàm :
 y′ = 2x + 2
nếu x > 0
gy′ =  1
 y′2 = −2x − 2 nếu x < 0
∗ y1′ = 0 ⇔ x = −1 ( loại )
∗ y′2 = 0 ⇔ x = −1 ( nhận )
gBảng biến thiên :
x −∞

y1′
y′2

+

0

+∞

1
+

0



y

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( − ∞ ; 0 ) , ( 1 ; +∞ )
gNghòch biến trên : (0 ;1)
d) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
2
y′ =
,x≠0
( y′ cùng dấu với x )
33 x
Bảng biến thiên
+∞
x −∞

0

y′
+
y
- 11 -


Thi TNPT

2009

¤n

Vậy : Hàm số đã cho : gĐồng biến trên : ( 0 ; +∞ )
gNghòch biến trên : ( − ∞ ; 0 )
VD 5 : Chứng minh rằng :
a) Hàm số y = 2x − x 2 nghòch biến trên đoạn [1 ; 2 ]
b) Hàm số y = x 2 − 4 đồng biến trên nửa khoảng [2 ; +∞)
1
c) Hàm số y = x + nghòch biến trên mỗi nửa khoảng [ − 1 ; 0 ) và ( 0 ; 1] .
x
2
−x + 2x + 1
d) Hàm số y =
nghòch biến trên mỗ i khoảng xác đònh của nó .
x−2
e) Hàm số y = x + cos2 x đồng biến trên ¡
3


3

f) Hàm số y = 1 + 1 + 3 x đồng biến trên ¡
Giải
a) gHàm số y liên tục trên đoạ n [ 1 ; 2 ]
(1)
1− x
gy′ =
< 0 với mọi x ∈ (1 ; 2 )
(2)
2
2x − x
Từ (1) , (2) suy ra hàm số nghòch biến trên [1;2 ]
b) gHàm số y liên tục trên đoạn [ 2 ; +∞ )
(1)
x
gy′ =
> 0 với mọi x ∈ (2 ; +∞ )
(2)
2
x −4
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồng biến trên nửa khoảng [ 2 ; +∞ )
c) gHàm số y liên tục trên mỗi nửa khoảng [ − 1 ; 0) và ( 0 ; 1]
(1)
1
gy′ = 1 −
< 0 trên mỗi nửa khoả ng ( − 1 ; 0 ) , (0 ;1)
(2)
2
x

Từ (1) , (2) suy ra hàm số nghòch biến trên mỗi nửa khoản g [ − 1 ; 0) và ( 0 ; 1]
d) Tập xác đònh : D = ¡ \ { 2}
Đạo hàm :
gy′ =

−x 2 + 4x − 5
(x − 2)2

gy′ = 0 ⇔ −x2 + 4x − 5 = 0 ( vô nghiệm )
gBảng biến thiên :
x
y′

−∞



2



+∞

y

3. Kết luận : Hàm số đã cho nghòch biến trên mỗi khoảng ( − ∞ ; 2 ) và ( 2 ; + ∞ )

- 12 -



e) Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm :
y′ = 1 − sin 2x

Thi TNPT

¤n

2009

π
+ kπ , k ∈ ¢
4
π
π
gHàm số y liên tục trên mỗi đoạn [ + kπ ; + (k + 1)π] , k ∈ ¢ (1)
4
4
π
π
gy′ > 0 với mọi x ∈ ( + kπ ; + (k + 1)π) , k ∈ ¢
(2)
4
4
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồng biến trên ¡
f) Tập xác đònh : D = ¡
gHàm số y liên tục trên ( − ∞; 0] , [0 ; +∞ ) (1)
1
1
1

1
g y′ =
.
.
=
nên y′ > 0 với x ≠ 0 (2)
3
3 2
3
3
3 2 33 (1 + 3 x)2 33 x2
3 2
3 2
3 (1 + 1 + x )
27 x (1 + x ) (1 + 1 + x )
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồng biến trên các nửa khoảng ( − ∞; 0] , [0 ; +∞ ) . Do đó đồng biến trên ¡
VD 6 : Chứng minh các bất đẳng thức sau :
y′ = 0 ⇔ sin 2x = 1 ⇔ x =

a) sinx < x với mọi x > 0

b) sinx > x với mọi x < 0

c) cosx > 1 −

x2
với mọi x ≠ 0
2

x3

x3
với mọi x > 0 ; sinx < x −
với mọi x < 0
6
6
π
e) sinx + tanx > 2x với mọi x ∈ (0 ; ) .
2
Áp dụng : Chứng minh rằng ∆ABC nhọn ta có : sinA+ sinB + sinC + tanA+ tanB + tanC > 2 π
π
f) 2sinx + tanx > 3x với mọi x ∈ (0 ;
).
2
2
1
Áp dụng : Chứng minh rằng ∆ABC nhọn ta có : (sinA+ sinB + sinC) + (tanA+ tanB + tanC) > π
3
3
π
g) Chứng minh : Nếu 0 < α < β < thì αsinα − βsinβ > 2(cosβ − cosα)
2
Giải
a) Ta có : sinx < x ⇔ x − sinx > 0
π
w với x ∈ ( 0 ; ) . Xét hàm số f(x) = x − sinx
2
π
gHàm số f liên tục trên đoạn [ 0 ;
)
(1)

2
π
gf ′(x) = 1 − cos x > 0 với mọi x ∈ ( 0 ; )
(2)
2
π
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồng biến trên [ 0 ;
).
2
π
π
Do đó : f(x) > f(0) = 0 với x ∈ ( 0 ; ) tức là x − sinx > 0 với x ∈ ( 0 ; )
2
2
π
Vậy : x > sinx với x ∈ ( 0 ; )
(3)
2
π
π
w Với x ≥ . Ta có : x ≥ > 1 ≥ sinx (4)
2
2
Từ (3) , (4) suy ra : x > sinx với mọi x > 0 .
d) sinx > x −

- 13 -


¤n


Thi TNPT 2009
b) Ta có : sinx > x ⇔ x − sinx < 0
π
w với x ∈ ( − ; 0 ) . Xét hàm số f(x) = x − sinx
2
π
gHàm số f liên tục trên đoạn ( − ; 0 ]
(1)
2
π
gf ′(x) = 1 − cos x > 0 với mọi x ∈ ( − ; 0 )
(2)
2
π
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồ ng biến trên ( − ; 0 ] .
2
π
π
Do đó : f(x) < f(0) = 0 với x ∈ ( 0 ; ) tức là x − sinx < 0 với x ∈ ( 0 ; )
2
2
π
Vậy : x < sinx với x ∈ ( − ; 0 )
(3)
2
π
π
w Với x ≤ − . Ta có : x ≤ − < −1 ≤ sinx (4)
2

2
Từ (3) , (4) suy ra : x < sinx với mọi x < 0 .
x2
x2
⇔ cosx +
− 1 > 0 với mọi x ≠ 0
2
2
x2
w với x ∈ (0 ; +∞ ) . Xét hàm số f(x) = cosx +
−1
2
gHàm số f liên tục trên nửa khoảng [ 0 ; + ∞)
(1)
gy′ = x − sin x > 0 với mọi x > 0 [ câu a)]
(2)
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồng biến trên [ 0 ; + ∞) .

c) Ta có : cosx > 1 −

x2
x2
− 1 > 0 với x > 0 ⇔ cosx > 1 −
với x > 0 (3)
2
2
w với x ∈ (−∞ ; 0 ) . Vì f là hàm số chẵn nên ta có :
Do đó : f(x) > f(0) = 0 với x > 0 tức là cosx +

(−x)2

x2
− 1 = cosx +
− 1 = f(x) > 0
2
2
x2
x2
hay cosx +
− 1 > 0 với x < 0 tức là cosx > 1 −
với x < 0
2
2
f( − x) = cos( − x) +

Từ (3) , (4) suy ra cosx > 1 −

(4)

x2
vớ i x ≠ 0
2

x3
x3
⇔ x−
− sin x > 0 với mọi x < 0
6
6
x3
Hàm số f(x) = x −

− sin x có tập xác đònh D = ¡
6
x2
Đạo hàm : f ′(x) = 1 −
− cos x , f ′′(x) = sinx − x với mọi x ∈ ¡
2
gTheo câu a) thì f ′′(x) < 0 với mọi x > 0 nên hàm số f ′(x) nghòch biến trên [0; +∞)
Vì x > 0 ta có f ′(x) < f ′(0) = 0 , do đó : Hàm số f nghòch biến trên [ 0 ; +∞ ) và ta có :

d) Ta có : sinx > x −

f(x) = x −

x3
x3
− sin x < f(0) = 0 với x > 0 hay x −
< sin x với x > 0 .
6
6

gDo f(x) là hàm số lẻ , mà f(x) > 0 với x > 0 nên f(x) < 0 với x < 0 hay x −

x3
> sin x với x < 0
6

- 14 -


Thi TNPT


¤n

2009

e) Ta có : sinx + tanx > 2x ⇔ sinx + tanx − 2x > 0 , với mọi x ∈ (0 ;
gHàm số f(x) = sinx + tanx − 2x liên tục trên nửa khoảng [ 0 ;
gĐạo hàm f ′(x) = cosx +

1
cos2 x

− 2 > cosx +

π
)
2

π
).
2

1
π
− 2 ≥ 0 với mọi x ∈ (0 ; ) , f ′(x) = 0 chỉ tại x = 0 .
cos x
2

π
1

1
nên 0 < cosx ≤ 1 ⇒ 0 < cos2x ≤ cos x ⇒

2
cos2 x cos x
π
Do đó hàm số f đồng biến trên [ 0 ;
) và ta có :
2
π
π
f(x) > f(0) = 0 với mọi x ∈ (0 ; ) hay sinx + tanx − 2x > 0 , với mọi x ∈ (0 ; )
2
2
π
hay sinx + tanx > 2x với mọi x ∈ (0 ; )
2
Áp dụng : Chứng minh rằng ∆ABC nhọn ta có : sinA+ sinB + sinC + tanA+ tanB + tanC > 2π (*)
Do A,B,C là ba góc nhọn của ∆ABC nên A + B + C = π
Biến đổi : (*) ⇔ sinA+ sinB + sinC + tanA+ tanB + tanC > 2(A + B + C) ⇔
⇔ (sinA + tanA − 2A) + (sinB+ tanB − 2B) + (sinC + tanC − 2C) > 0
π
Vì A,B,C là góc nhọn nên A,B,C ∈ (0 ; ) . Áp dụng bđt vừa chứng minh ta có :
2
sinA + tanA − 2A > 0 , sinB + tanB − 2B > 0 , sinC + tanC − 2C > 0
Cộng vế theo vế bđt trên ta được điều phải chứng minh .
Vì 0 < x <

f) Ta có : 2sinx + tanx > 3x ⇔ 2sinx + tanx − 3x > 0 với mọi x ∈ (0 ;


π
).
2

π
)
2
(1 − cos x)2 (2 cos x + 1)

gHàm số f(x) = 2sinx + tanx − 3x liên tục trên nửa khoảng [ 0 ;
gf ′(x) = 2cosx +

1
cos2 x

−3 =

2 cos3 x − 3cos2 x + 1
cos2 x

=

Do đó hàm số đồng biến trên nửa khoảng [ 0 ;
ta có bđt cần chứng minh .

cos2 x

> 0 với mọi x ∈ (0 ;

π

)
2

π
π
) nên f(x) > f(0) = 0 với mọi x ∈ (0 ;
) tức là
2
2

2
1
(sinA+ sinB + sinC) + (tanA+ tanB + tanC) > π (*)
3
3
Biến đổi : (*) ⇔ 2(sinA+ sinB + sinC) + (tanA+ tanB + tanC) > 3π
⇔ 2(sinA+ sinB + sinC) + (tanA+ tanB + tanC) > 3(A + B + C)
⇔ (2sinA + tanA − 3A) + (2sinB + tanB − 3B) + (2sinC + tanC − 3C) > 0
π
Vì A,B,C là góc nhọn nên A,B,C ∈ (0 ; ) . Áp dụng bđt vừa chứng minh ta có :
2
2sinA + tanA − 3A > 0 , 2sinB + tanB − 3B > 0 , 2sinC + tanC − 3C > 0
Cộng vế theo vế ta được bđt cần chứng minh .
π
g) BĐT ⇔ αsinα + 2cosα > βsinβ + 2cosβ với 0 < α < β <
2
π
π
Xét hàm số f(x) = x sin x + 2 cos x với 0 < x < , đạo hàm f ′ (x) = − x sin x < 0 với 0 < x <
2

2
gBảng biến thiên :
Áp dụng : Chứng minh rằng ∆ABC nhọn ta có :

- 15 -


x
f ′(x)
f (x)

0



0

Thi TNPT
π/ 2

¤n

2009

−1

π
π
BBT cho : f ′(x) < 0 ,∀x ∈ (0; ) ⇒ f nghòch biến trên (0; )
2

2
π
Do đó : 0 < α < β < ⇒ f(α) > f(β) ⇒ αsinα + 2cosα > βsinβ + 2cosβ hay αsinα − β sinβ > 2(cosβ − cosα )
2
PP : Chứng minh bất đẳng thức có 2 biến :
1. Đưa về dạng : f(α) < f(β) với a < α < β < b
đơn điệu

2. Xét hàm số f(x) trong (a;b) , chứng minh f đồng biến hay nghòch biến trên (a;b) → đpcm
EMBED
f tăng , g giảm / D : EMBED
Equation.DS Equation.DSMT4 f(xo ) = g(xo )
MT4
f giảm , g tăng / D : EMBED
Equation.DSMT4 f(xo ) = g(xo )
f tăng, g hằng số / D : EMBED
Equation.DSMT4 f(xo ) = g(xo )
f giảm ,g hằng số / D: EMBED
Equation.DSMT4 f(xo ) = g(xo )
VD 7 : Giải các phương trình , bất phương trình , hệ phương trình sau :
EMBED Equation.DSMT4
a) 3x − 2 + x + 2 + 5x − 1 = 7
b) 1 − 3x + 3 − x + − 1 − x = 4
c)

x2 − 1 +

x − 1 + x4 + x ≤ 2

x − y = y − x

e) 
 x + y + 2 = 3x − y
PP :

d) 2 3 − x + − x − 1 − x2009 − x ≥ 6
 x + sin y = y + sin x
f) 
sin x + sin y = 3

1. Đặt f(x) = ? với x ∈ D
2. Lấy đạo hàm : f ′(x) ⇒ f ′(x) đồng biế n (hay nghòch biến) trên D (a)
EMBED Equation.DSMT4 3. Nhẩm nghiệm : f(x ) = 0
(b)
o
Từ (a) , (b) suy ra pt f(x) = 0 có nghiệm duy nhất là xo
Áp dụng bảng sau :

EMBED Equation.DSMT4 Giải

- 16 -


Thi TNPT

2009

¤n

EMBED Equation.DSMT4
2

a) Tập xác đònh : D = [ ;+∞)
3
Ta có : pt ⇔ 3x − 2 + x + 2 + 5x − 1 − 7 = 0

2
Xét hàm số f(x) = 3x − 2 + x + 2 + 5x − 1 − 7 liên tục trên nửa khoảng [ ;+∞) (1)
3
3
1
5
2
+
+
> 0 với x ∈ ( ;+∞) (2)
EMBED Equation.DSMT4 Đạo hàm f ′(x) =
3
2 3x − 2 2 x + 2 2 5x − 1
2
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồng biến trên nửa khoảng [ ;+∞) (3)
3
Mặt khác : f(2) = 0 (4)
Từ (3) , (4) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2 .
b) Tập xác đònh : D = ( − ∞; − 1]
Ta có : pt ⇔

1 − 3x +

3−x +

−1 − x − 4 = 0


Xét hàm số f(x) =

1 − 3x + 3 − x + − 1 − x − 4 liên tục trên nửa khoảng ( − ∞; − 1] (1)
−3
−1
−1
Đạo hàm f ′(x) =
+
+
< 0 với x ∈ ( − ∞; − 1) (2)
2 1 − 3x 2 3 − x 2 −1 − x
Từ (1) , (2) suy ra hàm số nghòch biến trên nửa khoảng ( − ∞; − 1] (3)
Mặt khác : f( − 1) = 0 (4)
Từ (3) , (4) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = − 1 .
c) Tập xác đònh : D = [1;+∞)
Ta có : bpt ⇔

x2 − 1 +

x2 − 1 +

Xét hàm số f(x) =
Đạo hàm f ′(x) =

x − 1 + x 4 + x − 2 ≤ 0 (*)

x

+


x − 1 + x 4 + x − 2 liên tục trên nửa khoảng [1;+∞) (1)
1

+ 4x3 + 1 > 0 với x ∈ (1;+∞) (2)

x2 − 1 2 x − 1
Từ (1) , (2) suy ra hàm số đồng biến trên nửa khoảng [1;+∞)
Mặt khác : f(1) = 0
f đồng biến

Do đó : (*) ⇔ f(x) ≥ 0 = f(1) ¬ 
→x ≥1
Vậy : Bất phương trình đã cho có nghiệm x ≥ 1 .
d) Tập xác đònh : D = ( − ∞; − 1]
Ta có : pt ⇔ 2 3 − x + −x − 1 − x 2009 − x − 6 ≥ 0
Xét hàm số f(x) = 2 3 − x + −x − 1 − x 2009 − x − 6 liên tục trên nửa khoảng ( − ∞; − 1] (1)
−1
−1
Đạo hàm f ′(x) =
+
− 2009x 2008 − 1 < 0 với x ∈ ( − ∞; − 1) (2)
3 − x 2 −x − 1
Từ (1) , (2) suy ra hàm số nghòch biến trên nửa khoảng ( − ∞; − 1] (3)
Mặt khác : f( − 1) = 0 (4)
f nghòch biến

Do đó : (*) ⇔ f(x) ≥ 0 = f( − 1) ¬ → x ≤ −1
Vậy : Bất phương trình đã cho có nghiệm x ≤ −1 .


- 17 -


Thi TNPT
x − y = y − x
e) 
 x + y + 2 = 3x − y
ĐK : x ≥ 0 , y ≥ 0 (*)

2009

(1)
(2)

(1) ⇔ x + x = y + y
Xét hàm số f(t) = t +

¤n

(3)

t , t ∈ [ 0;+∞) là hà m số liên tục , đạo hàm f ′ (t) = 1 +

1

> 0,t ∈ ( 0;+∞) (1)
2 t
Vậy f(t) đồng biến trên [ 0;+∞) . Ta cóù : (3) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y ( do f đồng biến )
 x = 1 ( y = 1)
x ≥ 0

x ≥ 0
Thay y = x vào (2) , ta được : 2x + 2 = 2x ⇔ 
⇔ 2
⇔
2
 x = −1/ 2 (loại)
2x + 2 = 4x
2x − x − 1 = 0
Vậy : Phương trình có nghiệm (1;1) .

 x + sin y = y + sin x (1)
f) 
(2)
sin x + sin y = 3
Ta có : (1) ⇔ x − sin x = y − sin y (3)
Xét hàm số : f(t) = t − sin t , f ′(t) = 1 − cos t ≥ 0 , ∀t ; f ′(t) = 0 tại một số hữu hạn điểm ⇒ f(t) đồng biến
Do đó : (3) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y ( do f đồng biến )
Thay y = x vào (2) , ta được : 2sinx = 3 ⇔ sin x =

3
π
⇔ x = (−1)k . + k2π , k ∈ ¢
2
3

π
Vậy hệ phương trình có nghiệm x = y = ( −1) k . + k2π , k ∈ ¢
3
VD 8 : Đònh tham số để phương trình ,bất phương trình , hệ phương trình có nghiệm .
1 Đònh m để phương trình : x 2 − 2x − m = 2x − 1 , với m là tham số .

a) Có 1 nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt .
Giải


1
1
x ≥
x ≥
Ta có : pt ⇔ 
⇔
2
2
x2 + 2x − m = (2x − 1)2
−3x2 + 6x − 1 = m


Xét hàm số : y = − 3x 2 + 6x − 1 với x ≥
Đạo hàm y′ = − 6x + 6 ; y′ = 0 ⇔ x = 1
gBảng biến thiên :
x −∞
1/2
1
y′
+
+
0
2
y
5/ 4


1
.
2



+∞

−∞

Với : lim y = lim (−3x 2 + 6x − 1) = −∞
x →+∞

x →+∞

Căn cứ vào bảng biến thiên :
5
gm < ∨ m = 2 : pt có 1 nghiệm
4
5
g ≤ m < 2 : pt có 2 nghiệm
4

- 18 -


Thi TNPT
2 Đònh m để phương trình sau có nghiệm :
Giải : Điều kiện : 1 ≤ x ≤ 3


3 − x − (x − 1)(3 − x) = m

3 − x . Ta có : t 2 = 2 + 2 x − 1. 3 − x ≥ 2 ⇒ t ≥ 2
1
x − 1. 3 − x = (t 2 − 2) . Khi đó : pt ⇔ t 2 − 2t − 2 = −2m
2

Đặt : t =


x −1 +

2009

¤n

x −1 +

Mặt khác : t = 1. x − 1 + 1. 3 − x

BCS

≤ 2 . Suy ra : 2 ≤ t ≤ 2

Cách khác : Ta có thể lập BBT để của hàm số t =

x −1 +

3 − x , x ∈ [1;3] cũng tìm được t ∈ [ 2;2]


Xét hàm số y = t 2 − 2t − 2 , t ∈ [ 2;2] . Đạo hàm y′ = 2t − 2 , y′ = 0 ⇔ t = 1
Bảng biến thiên :
+∞
x −∞
1
2
2
− 0 +
y′
+
+
−2
y
−2 2

Căn cứ vào bảng biến thiên : pt có nghiệm ⇔ −2 2 ≤ −2m ≤ −2 ⇔ 1 ≤ m ≤ 2
4

3 Đònh m để phương trình sau có 2 nghiệm : x 4 + 4x + m + x 4 + 4x + m = 6
4

Giải : Đặt t = x 4 + 4x + m ,t ≥ 0 . Ta có : pt ⇔ t 2 + t − 6 = 0 ⇔ t = 2 ∨ t = −3 (loại)
4

Khi t = 2 ⇔ x 4 + 4x + m = 2 ⇔ x 4 + 4x − 16 = m (1) .
Xét hàm số y = x 4 + 4x − 16 ⇒ y′ = 4x 3 + 4 = 4(x 3 +1) , y′= 0 ⇔ x = − 1
Bảng biến thiên :
+∞
−1

x −∞

y′
0
+
+∞
+∞
y
−19

Với : lim y = lim (x 4 + 4x − 16) = +∞ ;
x →+∞

x →+∞

lim y = lim (x 4 + 4x − 16) = +∞

x →−∞

x →−∞

Căn cứ vào bảng biến thiên : pt đã cho có nghiệm ⇔ pt (1) có nghiệm ⇔ m ≥ −19
4 Đònh m để bất phương trình sau có nghiệm : x2 − 2x + 4 (x + 2)(4 − x) − 10 + m ≥ 0
Giải : Điều kiện : − 2 ≤ x ≤ 4 . Đặt t = (x + 2)(4 − x) , t ≥ 0 , x ∈ [ − 2 ; 4 ] .
Vì t = (x + 2)(4 − x)

Côsi




(x + 2) + (4 − x)
= 3 nên 0 ≤ t ≤ 3 và x 2 − 2x = 8 − t 2
2

Khi đó : pt ⇔ −t 2 + 4t − 2 + m ≥ 0 ⇔ m ≥ t 2 − 4t + 2

Xét hàm số y = t 2 − 4t + 2 , t ∈ [ 0 ; 3 ] ; y′ = 2t − 4 , y′ = 0 ⇔ t = 2
Bảng biến thiên :
- 19 -


x
y′

−∞

0
2

y



2
0
−2

Thi TNPT
+∞
3

+
−1

2009

¤n

Căn cứ vào bảng biến thiên : pt có nghiệm ⇔ m ≥ 2
 x3 = 2y + x + m
5 Xác đònh các giá trò của m để hệ phương trình : 
(I) có nghiệm duy nhất .
3
 y = 2x + y + m
Giải
 x3 = 2y + x + m (1)
Ta có : 
3
 y = 2x + y + m (2)
Lấy (1) − (2) : x3 − y3 = y − x ⇔ x3 − y3 + x − y = 0 ⇔ (x − y)(x 2 + xy + y 2 + 1) = 0 (3)
y y2 3y 2
y
3y 2
Vì x2 + xy + y2 + 1 = (x2 + 2.x. + ) +
+ 1 = (x + )2 +
+ 1 > 0 với mọi x , y .
2 4
4
2
4
 3

Nên từ (3) suy ra : y = x . Khi đó hệ phương trình trở thành :  x − 3x = m (4) (II)
 y = x
Do đó : Hệ (I) có nghiệm duy nhất ⇔ Hệ (I) có nghiệm duy nhất ⇔ pt (4) có nghiệm duy nhất .
Xét hàm số y = x3 − 3x có tập xác đònh D = ¡

y′ = 3x 2 − 3 = 3(x2 − 1) ; y′ = 0 ⇔ 3(x 2 − 1) = 0 ⇔ x = ± 1
Bảng biến thiên :
−∞
+∞
−1
x
1

y′
+
0
0
+
+∞
2
y −∞
−2

Với : lim y = lim (x3 − 3x) = +∞ ;
x →+∞

x →+∞

lim y = lim (x 3 − 3x) = −∞


x →−∞

x →−∞

Căn cứ vào bảng biến thiên : pt (4) có nghiệm duy nhất ⇔ m < − 2 ∨ m > 2
VD 9 : Đònh tham số để hàm số đơn điệu trên một tập cho trước .
1
1 Với giá trò nào của a , hàm số y = − x3 + 2x2 + (2a + 1)x − 3a + 2 nghòch biến trên ¡ ?
3
Giải
Tập xác đònh : D = ¡ .
Đạo hàm : y′ = − x 2 + 4x + 2a + 1
5
∆′ = 2a + 5 ; ∆′ = 0 ⇔ a = −
2
Bảng xét dấu ∆′
−5 / 2
a −∞

∆′
0
+

+∞

- 20 -


Thi TNPT


2009

¤n

5
thì ∆′ ≤ 0 khi đó y′ ≤ 0 với mọi x ∈ ¡ , y′ = 0 chỉ tại x = 2 nên hàm số nghòch biến trên ¡ .
2
5
gNếu a > − thì ∆′ > 0 . Khi đó phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x 2 ( giả sử x1 < x 2 ) .
2
Bảng biến thiên :
gNếu a ≤ −

x
y′

x1

−∞


0

x2
+

+∞


0


y

Bảng biến thiên cho hàm số y chỉ đồng biến trên khoảng ( x1;x 2 ) . Điều kiện bài toán không được
thỏa mãn .
5
Vậy hàm số đồng biến trên ¡ khi a ≤ −
2
2 Với giá trò nào của a , hàm số y = (a2 − 1)
Giải
Tập xác đònh : D = ¡

x3
+ (a + 1)x 2 + 3x + 1 đồng biến trên ¡ ?
3

Đạo hàm : y′ = (a2 − 1)x 2 + 2(a + 1)x + 3
Hàm số y đồng biến trên ¡ ⇔ y ′ ≥ 0 , ∀x ∈ ¡
w TH1 : a2 − 1 = 0 ⇔ a = ±1

3
không thỏa điều kiện nên loại a = 1 .
4
ga = − 1 : y′ = 3 > 0 , ∀x ∈ ¡ thỏa điều kiện nên nhận a = − 1 .
ga = 1 : y′ = 4x + 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ −

w TH2 : a2 − 1 ≠ 0 ⇔ a ≠ ±1


a < −1 ∨ a > 1

a2 − 1 > 0
a < −1 ∨ a > 1
y′ ≥ 0 ,∀x ∈ ¡ ⇔ 
⇔
⇔
⇔ a < −1 ∨ a ≥ 2
2
2
2
a


1

a

2

2a
+
2a
+
4

0




=

(a
+
1)

3(a

1)

0



Kết hợp hai trường hợp : giá trò của a là a < −1 ∨ a ≥ 2

3 Đònh m để hàm số y =
Giải
Tập xác đònh : D = ¡

x3 mx2

− 2x + 3 đồng biế n trên khoảng (1 ; +∞ )
3
2

Đạo hàm y′ = x 2 − mx − 2 có ∆′= m 2 + 8 > 0 , ∀m
Do đó y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x 2 ( giả sử x1 < x 2 ) .
Bảng biến thiên
x
y′


x1

−∞
+

0



x2
0

+∞
+

y

- 21 -


Thi TNPT

2009

¤n

Hàm số y đồng biến trên khoảng (1 ; +∞ ) ⇔ y′ ≥ 0,∀x ∈ (1 ; +∞ )
a.y′(1) ≥ 0
− m − 1 ≥ 0
 m ≤ −1



⇔ y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x 2 : x1 < x 2 ≤ 1 ⇔  S b
⇔ m
⇔
⇔ m ≤ −1
m
<
2
=
<
1
<
1

 2 2a
 2
m
4 Đònh m để hàm số y = x + 2 +
đồng biến trên mỗi khoảng xác đònh của nó ?
x −1
Giải
Tập xác đònh : D = ¡ \ { 1}
m

Đạo hàm y′ = 1 −

(x − 1)2
gNếu m ≤ 0 thì y′ > 0, ∀x ≠ 1 . Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞;1) và (1 ; +∞)
m

gNếu m > 0 thì y′ = 0 ⇔ 1 −
= 0 ⇔ (x − 1)2 − m = 0 ⇔ x = 1 ± m
(x − 1)2
Bảng biến thiên
x −∞ 1 − m

y′
+ 0

1

1+ m
− 0 +

+∞

y

Hàm số nghòch biến trên mỗi khoảng ( 1 − m ; 1) và (1 ; 1 + m ) . Điều kiệân không được thỏa mãn .
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác đònh của nó khi m ≤ 0
x2 + (m − 1)x − 5
đồng biến trên (−2;2) .
3− x
Giải : Tập xác đònh : D = ¡ \ { 3}
5 Đònh m để hàm số y =

Đạo hàm y′ =

−x2 + 6x + 3m − 8
(3 − x)2


g(x)

=

(3 − x)2
Ta thấy g(x) = − x 2 + 6x + 3m − 8 có ∆′= 3m + 1 và a = − 1
1
Khi ∆′ > 0 ⇔ 3m + 1 > 0 ⇔ m > − thì y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 ( giả sử x1 < x 2 ) .
3
Bảng biến thiên

x −∞

y′

x1
0

x2

3
+

+

0




+∞

y

- 22 -


¤n

Thi TNPT

2009
 ∆′ > 0
 ∆′ > 0
 m > −1/ 3
∆
 ′>0



Để hàm số đồng biến trên ( − 2; 2) thì 
⇔ a.g(−2) < 0 ⇔ g(−2) > 0 ⇔ 3m − 24 > 0
 x1 < −2 < 2 < x 2
a.g(2) < 0
g(2) > 0
3m > 0



 m > −1/ 3

m > −1/ 3


⇔ 3m − 24 > 0 ⇔ m > 8
⇔m >8
3m > 0
m > 0


Vậy : giá trò của m cần tìm là m > 8

6 Đònh m để hàm số y =

x−m
nghòch biến trên (−1; +∞) .
x +1

Giải
Tập xác đònh : D = ¡ \ { 1}
1+ m
Đạo hàm y′ =
(x + 1)2
Hàm số y nghòch biến trên ( −1; + ∞) ⇔ y′ < 0, ∀x ∈ (−1; +∞) ⇔ 1 + m < 0 ⇔ m < −1
Vậy : giá trò của m cần tìm là m < −1
mx + 1
. Đònh m để hàm số :
x+m
a) Nghòch biến trên từng khoảng xác đònh của nó .
Giải
Tập xác đònh : D = ¡ \ { −m}

7 Cho hàm số y =

Đạo hàm y′ =

b) Đồng biến trên (3 ; +∞) .

m2 − 1

(x + m)2

a) Hàm số y nghòch biến trên từng khoảng xác đònh của nó ⇔ y′< 0, ∀x ≠ −m ⇔ m 2 − 1 < 0 ⇔ −1 < m < 1
y′ > 0, ∀x ∈ (3 ; +∞) m 2 − 1 > 0
m <− 1 ∨ m > 1
b) Hàm số y đồng biến trên (3 ; + ∞) ⇔ 
⇔
⇔
 x ≠ −m
− m ≤ 3
 m ≥ −3
−3 ≤ m < −1
⇔
m > 1

8 Đònh m để hàm số y = (m − 1)x − (2m + 1) cos x luôn luôn nghòch biến
Giải
Tập xác đònh : D = ¡
Đạo hàm y′ = (m − 1) + (2m + 1)sin x
Hàm số y nghòch biến trên ¡ ⇔ y′ ≤ 0,∀x ∈ ¡ ⇔ (m − 1) + (2m + 1)sin x ≤ 0,∀x ∈ ¡ (1)
Đặt t = sinx , t ∈ [ − 1 ; 1 ] , thì :
g(−1) = −m − 2 ≤ 0

(1) ⇔ g(t) = (m − 1) + (2m + 1)t ≤ 0, ∀t ∈ [ − 1 ; 1 ] ⇔ 
⇔ −2 ≤ m ≤ 0
g(1) = 3m ≤ 0
Vậy : giá trò của m cần tìm là − 2 ≤ m ≤ 0

- 23 -


Thi TNPT

2009

¤n

C. BÀI TẬP
1 Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau :
1. f(x) = − x 2 + 2x + 3 2.f(x) = x 3− 3x 2 + 4x+2 3. f(x) = − x3+ 6x2 − 12x + 4 4. f(x) = x3− 2x 2 + 3x + 1
1
3x − 2
2x + 3
x 2 − 5x + 7
5. y = − x 4 + 2x 2 − 1
6. y = 2x 4 + x 2 − 3
7. y =
8. y =
9. y =
2
x+1
x−2
x−2

2
2
x + 2x − 3
3
x − x +1
10. y =
11. y = − x + 3 +
12. y =
13. y = 2x − x 2 14. y = x 2 − 3x + 2
2
x +1
x −1
x + x +1
x2
15. y = x − 2sinx (0 < x < 2π)
16. y = 2x − sin(2x+1) 17. y = − 3x + cot(x − 1) 18. y =
+ cos x − 1
2
19. y = 6x + 3sinx − 4 cos x
20. y = 2sinx + sin2x
ĐS : 1 . đb : ( − ∞;1) ; nb : (1; +∞) 2. đb : ¡
3. nb : ¡ 4. đb : ¡ 5. đb : ( − ∞; − 1),(0;1) ; nb :( − 1; 0),
(1; +∞) 6. đb : (0; +∞) ; nb : ( − ∞;0) 7. đb : ( − ∞; − 1),( − 1;+∞) 8. nb : ( − ∞; 2),( 2 ;+∞) 9. đb : (3 ;+∞)
, ( − ∞;1) ; nb : ( 1; 2 ) , ( 2; 3 ) 10. đb : ( − ∞; − 1),( − 1;+∞) 11. nb : ( − ∞; 1),( 1 ;+∞) 12. đb : ( − ∞; − 1),
π 5π
( 1 ;+∞) ; nb : ( − 1; 1 ) 13. đb : ( − ∞;1) ; nb : ( 1; 2 ) 14. đb : ( − ∞;1) ; nb : ( 2 ; +∞) 15. đb : ( ; );
3 3
π 5π
nb : (0 ; ),( ;2 π) 16. đb : ¡ 17. nb : (1+kπ ; 1+ (1+k)π) , k ∈ ¢ 18. đb : (0 ; +∞) ; nb : ( − ∞; 0)
3 3


π
π

19. đb : ¡ 20. đb : ( + k2 π ; + (1 + k)2 π), k ∈ ¢ ; nb : ( + k2π ; + k2π), k ∈ ¢ (Xét trên chu kì 2π)
3
3
3
3
2 Đònh m để hàm số :
x3
x
1. y =
− 2x 2 + mx − 2 tăng trên miền xác đònh .
2. y =
tăng trên khoảng [ − 2;+ ∞)
3
x−m
2x2 − 3x + m
3. y =
tăng trên từng khoảng xá c đònh của nó. 4. y = x 2 (m − x) − m tăng trong khoảng (1;2) .
x−2
x2 + (m − 2)x + m
5. y =
tăng trong khoảng ( − ∞; − 2) .
6. y = (m − 3)x + cos2x tăng trên ¡
x −1
1
7. Tìm m? để hàm số y = x 3 + (m + 1)x 2 + 4x + 7 có độ dài khoảng nghòch biến bằng 2 5 .
3

ĐS : 1. m ≥ 4
2. m < − 2 ( chia 3 trường hợp : m > 0, m = 0, m < 0)
3. m ≤ −2 ( a < 0 , ∆ ≤ 0)
4. m ≥ 3 ( a.g(1) ≤ 0 , a.g(1) ≤ 0 ) 5. m ≤ 5 ( y′ ≥ 0,∀x ∈ D ⇔ a = 1> 0, ∆′ ≤ 0 , g(1) ≠ 0)
6. m ≥ 4
7. (x1 + x 2 )2 − 4x1x2 = 20 → m = 2,m = −4
3 Dùng tính đơn điệu để giải các bài toán sau:
1. CMR : a) x < tanx , với 0 < x <

π
tana tan b
π
2 3
b)
<
với 0 < a < b <
c) x − x 3 ≤
với x ∈ (0;1) .
2
a
b
2
9

2. Giải các pt và bpt sau : a) x+1 + 3x − 5 + 3x2 − 2 = 9

x+3 + 3 7+x + 4 x ≥ 5
sin x − sin y = 2x − 2y

 5−x + y = 5−y + x


c) x − 1 + 5x − 1 = 4 − 3x + 5 − 4x d) 
e) 
π
2009
2009
x + y = ; x, y > 0
x
+y
=2



3

ĐS : a) x = 3
b) x ≥ 1 c) x = 1
d) x = y = 1 e) x = y = π / 6
b)

4 Đònh m để phương trình , bất phương trình , hệ phương trình sau có nghiệm :

 1+ x − 2 + y = m
a) x + 1 + 3 − x = m
b) x − x − 1 > m c) 

 1+ y − 2 + x = m
ĐS : a) [2 ; 2 2]
b) m < 1
c) m ≥ −1


A.KIẾN THỨC CƠ BẢN

Vấn đề 2 : Cực trò

- 24 -


Thi TNPT

¤n

2009

1 ĐN : Gỉa sử hàm f xác đònh trên D ( D ⊂ ¡ ) và xo ∈ (a; b) ⊂ D .

 xo gọi là điểm cực đại của f ⇔ f(x) < f(xo ) , ∀x ∈ (a;b)\ { xo }

‚ xo gọi là điểm cực tiểu của f ⇔ f(x) > f(xo ) , ∀x ∈ (a;b)\ { x o }
2 Điều kiện cần (ĐL Fermat )

gf đạt cực trò tại x o
⇒ f ′(xo ) = 0


gf có đạo hàm tại x o

Chú ý : Hàm số f có thể đạt cực trò tại xo mà tại đó nó không có đạo hàm .

3 Điều kiện đủ :

ĐL1 : (Dấu hiệu 1) Hàm số f liên tục trên (a;b) chứa xo và có đạo hàm trên các khoảng (a ;xo ),(xo ; b)

gf ′(xo ) < 0 , ∀x ∈ (a ; x o )
 
⇒ f đạt cực tiểu tại x o

g
f
(x
)
>
0
,

x

(x
;
b
)

o
o





gf ′(xo ) > 0 , ∀x ∈ (a ; x o )
⇒ f đạt cực đại tại x o



g
f
(x
)
<
0
,

x

(x
;
b
)

o
o


Chú ý : Không cần xét hàm số f có hay không có đạo hàm tại x o
ĐL2 : (Dấu hiệu 2) Gỉa sử hàm số f có đạo hàm liên liên tục đến cấp hai tại x o và f ′(x o ) = 0 .
gNếu f ′′(x o ) ≠ 0 thì hàm số f đạt cực trò tại xo .
gNếu f ′′(x o ) > 0 thì hàm số f đạt cực tiểu tại x o .
gNếu f ′′(x o ) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại xo .
PP1 : Dấu hiệu 1
1. Tập xác đònh : D = (a;b)

2. Đạo hàm : y′ 

→ y′ = 0 
→ x i 
→ BBT. ( x i là nghiệm nếu có của y′)
x a
y′


( Dấu ? được thay bởi 0 hay || )
xo
b
x
(?) +
y′

y
CT

y

a
+

xo

b

(?) −


3. Kết luận

PP 2 : Dấu hiệu 2 ( thường dùng cho hàm số lượng giác )
1. Tập xác đònh : D = (a;b)
2. Đạo hàm : gy′ 
→ y′ = 0 
→ x i . ( x i là các nghiệm nếu có của y′ )
3. Kết luận
B. VÍ DỤ

gy′′ 
→ y′′(x i ) : âm hay dương .

1 Tìm cực trò các hàm số sau :
a) y = − x 2 + 2x + 3
Giải

- 25 -


×