Tải bản đầy đủ (.pdf) (465 trang)

Lovebook Siêu phẩm luyện đề trước kỳ thi đại học môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.84 MB, 465 trang )


Nh6m tic gli GSTT GROUP

B0J DINK HlSU - HO VAN DlfiN - VO HOAl SOW - T6NG QU0C

- PHAM VAN CU'OWG

-

DU'O'NG CONG TRANG NGUYEN THJ DJU - NGIJY§N XUAN TUNG

SIEU PHAM LUYEN DE

TRl/6C KY THI DAi HOC
monVATLY
(Phien ban nam hoc 2014 -2015)

NM sich gi£o dye LOVEBOOK.VN


1

£*ÿ

i

Muc luc

..
Be so 2 ..
De so 3 ..



27

..

68

Be so 1

Be s6 4
Be so S

1

46

84

Be so 6

..

99

Be so 7

..

113


Be so 8 ..

130

Be so 9 ..

146

Be s6 10

161

B&soll

174

.

Be so 12.

189

i

Be so 13.

206

Be so 14.


218

Be so 15.

230

Be so 16.

244

Be so 17.

260

: Be so 18.

276

Be so 19.

293

fie so 20.

308

Be so 21

.325


Be so 22.......

340

Be so 23

,354

Be so 24./:....

368

Beso 25......'.

382

Be so 26

394

Be so 27

408

I

Be so 28

420


!

Be so 29

435

|

Be so 30

447

:
1

'

;

:
!

{
;



:

i



Khi m$t mil cdc em hdy dgc Ipi c6u chuy$n sau nhi:

TCT B6 LA DANH MAT HANH PHOC
Hay bilt nd Me cho din giay phCit cu<5i cung, cho din thdi dilm kit qui nga ngO, dl khdng tile nudi
vi din v|t vl hai td 'gil nhi/.
Chung ta da bao nhiiu lln b6 qua cd h$i dt/qc d6n nhln hanh phuc cho mlnh? La nhOng lln d§ dang
budng tay dinh rdi nhOfng cd hOi khic nhau, la nhOng lln m|c nhiln cit deft tat ci edi r§ tlnh elm dl cd kilm
tim nhOng cii khic xa xdi hdn?
M5i mdt iln tu1 b6, la mdt ISn dinh mat cd hdi dl hanh phuc. Bdfi vl may mein vdn chi la mdtvii lln ghl

4

qua.
Khi c6n tre, ngddi ta di dang tC/ bd cd hdi dl di/dc hanh phuc, vl ngddi ta nghT ring, s§ c6 nhOng thd
hanh phde khlc tlm din. Thl nhi/ng, ngddi ta khdng bilt ring, hanh phde th|t si/ chi din mdt lln trong ddi ma
thdi.
TOc ia, neu khdng nam lly thl se mltVinh viln, nlu kh6ng trln trong thl se chang c6 IBn sau.
Cudc ddi c6 bao nhiiu thdi gian dl phung phi, cOng nhu cd hdi din bao nhiiu IBn dl ma ddng nhln n6
li/dt qua? TO bd hay khi/dc td, cQng chfnh ia mdt clch thufc nhln thua qua sdm, khi trd thanh kl hin nhat m3i
khi gap thCf thach d6n dudng.
Thl nln, khi tlnh ylu din thl h§y nSm ISy th$t chat khi cd may din thl h§y bilt t|n dung, cd dilu ki$n
thl h§y phln dlu hit mlnh cho nhCfng muc tilif/khi c6n c6 thl thl ddng budng bd bit cd thd gl, kl ci atic md
thdi thd bl.
Nlu ban chda cd glng hit mlnh ma td bd, nlu ban chda thd nfu klo ma td bd, nlu ban vl ngln ngai
chÿn chd ma td bd, c6 thl, ban d§ bo qua hanh phde Idn lao nhlt cCia cudc ddi mlnh.
Khdng td bd khdng phii ia cd chip giang co, khdng td bd chlnh ia vile ban thd cd ging dl giOr lai
nhOng thd thude vl mlnh, hole nhOng thd nln thude vS mlnh, chd khdng phii cl ngo£i lai nhOng gl dS chSng
phii ia cua mlnh nOa.

Khdng td bd cd nghTa ia, ban dem tÿt cd kha nang va n5 li/c cilia bdn than ra d£nh cdpc, di rdi ki cd cd
thua cudc cOng khdng h6 then vl budng tay qua sdm, cQng khdng ti& nu(5f vl da cd gÿng hdt mlnh.
Nhfeu trong chung ta d§u cho rÿng, cude ddi dai dang dSng, rdi sS c6 rÿt nhidu cd hOi s5 ddn dÿn ph(a
sau Idng, thd nfin chi dpi chd ma khdng git gao nlm tly tdng mlnh v8 nhd nh$t d4 ghlp thanh cudc sdng cho
ridng mlnh.
Nhi/ng, nhOng gl dd di qua, cdn c6 thdI6y Igi Idn nOa hay sao?
H5y bift n3ng niu nhOng thd din gdn vdi cudc sdng cua ban, h5y bilt trSn trong tdng chut mdt nhOng
thd hanh phde b! nhd thude vl mlnh, rdi s§ c6 ngly, ban se nhln thly mlnh sing sudt bilt bao, vl d§ khdgg td
bd.
HSy bilt n6 li/c cho din gily phut cudi edng, cho din thdi dilm kit qul ng3 ngQ, dl khdng tile nudi
vl din v$t vi hai td *gii nhd".
NhOng ngutti hay ndi ’gii nhi/, il nhOng ngddi thddng td bd d§ ding, 11 nhOng ngddi bd qua qul
nhilu cd h|i dl hanh phde, ia nhOng ngddi si dm sd nudi tile din m3i vl sau.
Vly nln cho dd thl nlo cQng ddng td bd dilu gl qul dl ding, bbi vl chi cln mdt lln vd tlm mi ndi .
Idng tay, hanh phuc c6 thl se theo nhOng thd tn/qt ra khdi cudc s«5ng cCia ban khi ly, vi bay mlt, khdng trd vl.
Ban a, thl nln, ddng nghTdln vi$c td bd di gl qul sdm, bdi vl bilt dlu dly, chi cln kiln nhln mdt chut
ban si giO duqc hanh phde cd ddi cilia mlnh

...

9W


ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc
chuyển động) vật đi quãng đường 135cm. Vậy trong khoảng thời gian 2t (kể từ lúc chuyển động) vật đi được
quãng đường là bao nhiêu?
A. 263,65 cm.
B. 260,24 cm.
C. 276,15 cm.

D. Đáp án khác.
Câu 2. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ1 = 0,5 m và λ2 = 0,75 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1, tại N là vân sáng bậc 6 ứng với
bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn OM. Trong khoảng giữa
N và I ta quan sát được
A. 9 vân sáng.
B. 7 vân sáng.
C. 3 vân sáng.
D. 6 vân sáng.
Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C. Điện áp tức thời hai đầu điện trở R có biểu thức uR = 50√2cos(2πft + φ). Vào một thời
điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và hai đầu điện trở có giá trị u = 50√2V và uR = –25√2V.
Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện?
A. 60 V.
B. 100V.
C. 50V.
D. 50√3 V.
Câu 4. Cho mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu, năng lượng điện trường cực đại. Sau khoảng thời gian là t1

d"

thì toàn bộ năng lượng điện trường chuyển hóa thành năng lượng từ trường. Sau đó một khoảng thời gian là
t2 thì năng lượng từ trường chuyển hóa một nửa thành năng lượng điện trường. Biết t1 + t2 = 0,375.10–6
s. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1 µs.
B. 2 µs.
C. 5 µs.
D. 3 µs.
Câu 5. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 cm, phương trình dao động tại



π
5π 
điểm A, B lần lượt là: uA = Acos  20πt   (cm), uB = Acos  20πt 
 (cm). Tốc độ truyền sóng v = 50
6
6 


cm/s. Xét tam giác BAC vuông cân tại A. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên trung tuyến CI là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Câu 6. Xét phản ứng:

232
Th
90



208
Pb
82

+ x 42 He + y 01 β–. Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian

t = 2T thì tỷ số số hạt α và số hạt β là:


2
.
3

3
1
.
D. .
2
3
Câu 7. Người ta chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2 mW và bước sóng λ = 0,7 µm vào một chất bán dẫn
Si thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra. Biết rằng cứ 5 hạt phôtôn bay vào thì có 1 hạt phôtôn bị electron
hấp thụ và sau khi hấp thụ phôtôn thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi
chiếu tia laze trong 4 s là

A.

B. 3.

C.

A. 7,044.1015.
B. 1,127.1016.
C. 5,635.1016.
D. 2,254.1016.
Câu 8. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động.
C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn.

D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp.
Câu 9. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa dưới tác dụng của lực hồi phục có phương

5π 
2
trình F = 5cos  2πt 
 (N). Cho π = 10 Biểu thức vận tốc là
6 


2π 
A. v = 10πcos  2πt 
 (cm/s).
3 



5π 
B. v = 10πcos  2πt 
 (cm/s).
6 



π
C. v = 10πcos  2πt   (cm/s).
6




π
D. v = 20πcos  2πt   (cm/s).
6

LOVEBOOK.VN |1


Câu 10. Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng
O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên OB,
thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên
các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 125,7 cm/s.
B. 40,0 cm/s.
C. 62,8 cm/s.
D. 20,0 cm/s.
Câu 11. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng.
D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau .
Câu 12. Một ăng–ten vệ tinh có công suất phát sóng là 1570W. Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ vệ tinh có
cường độ là 5.10−10 W/m2. Bán kính vùng phủ sóng vệ tinh là
A. 500 km.
B. 1000 km.
C. 10000 km.
Câu 13.

210
Po là
84


D. 5000 km.

chất phóng xạ α biến thành hạt chì Pb. Bao nhiêu phần trăm năng lượng tỏa ra chuyển thành

động năng hạt chì, coi khối lượng hạt nhân gần bằng số khối (tính bằng u) của hạt nhân đó và coi hạt

210
Po
84

đứng yên khi phóng xạ.
A. 1,9 %.
B. 99,1 %.
C. 85,6 %.
D. 2,8 %.
Câu 14. Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li

d"

 2π
 2π 
π
độ lần lượt là x1 = 4cos 
t   và x2 = 3cos 
t  (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm
2
 3
 3 
x1 = x2 và gia tốc của chúng đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là:


A. –4,8 cm.

B. 5,19 cm.

C. 4,8 cm.

D. –5,19 cm.

Câu 15. Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2 m, lấy g = π2. Con lắc dao động

π
điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos  ωt   (N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ
2

2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng rồi giảm.
B. chỉ tăng.
C. chỉ giảm.
D. giảm rồi tăng.
13,6
Câu 16. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E = 
(eV) với n ∈ ℤ+, trạng
2
n
thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có bước
sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức năng

<3


lượng M. So với λo thì λ

3200
81
lần.
B. lớn hơn
lần.
C. nhỏ hơn 50 lần.
D. lớn hơn 25 lần.
81
1600
Câu 17. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách hai khe là a = 2 mm. Khoảng cách từ màn
quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe D = 1 m. Dùng bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm để xác định vị trí vân

A. nhỏ hơn

sáng bậc ba. Tắt bức xạ λ1 sau đó chiếu vào hai khe Y–âng bức xạ λ2 > λ1 thì tại vân sáng bậc ba nói trên ta quan
sát được vân sáng của bức xạ λ2. Xác định λ2, cho biết bức xạ này thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
A. 0,75 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,45 µm.
Câu 18. Một vật có khối lượng nghỉ 2 kg chuyển động với tốc độ v = 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân
không). Động năng của vật bằng
A. 2,5.106 J.
B. 2,25.106 J.
C. 3,25.106 J.
D. 4,5. 106 J.
Câu 19. Khi nói về sóng cơ điều nào sau đây sai?
A. Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường và tần số của

dao động của nguồn sóng.
B. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng.
C. Sóng cơ lan truyền trong không khí là sóng dọc.
2 | LOVEBOOK.VN


D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động cơ học theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.
Câu 20. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, với L thay đổi được.
C
L
R
104
A
B
Điện áp ở hai đầu mạch là u = 160 2 cos100πt (V), R = 80 Ω, C =
F.
i=i
0,8π
N
M
Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện
áp giữa hai điểm A và N là

—y/yyw#vV-1 |-v

>f


π
A. uAN = 357,8cos  100πt   (V).

10 



π
B. uAN = 357,8cos  100πt   (V).
20 



π
C. uAN = 253cos  100πt   (V).
4



π
D. uAN = 253cos  100πt   (V).
5


Câu 21. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có L =

\

103
6,25
H, tụ điện có C =
F. Đặt vào
π

4,8π


π
hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 220 /ÿ
2 cos  ωt   (V), tần số ω thay đổi được. Khi thay đổi ω, thấy tồn
6


>f

tại ω1 = 60π 2 rad/s hoặc ω2 = 80π 2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Thay
đổi tiếp ω, thì thấy ULmax . Hỏi giá trị ULmax bằng

>T

A. 200 V.
B. 150 2 V.
C. 180,65 V.
D. 220,77 V.
Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và có tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp. Giá trị của R và C không đổi. Thay đổi giá trị của L
2L
1
2
nhưng luôn có R <
thì khi L = L1 =
(H), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức
C


1
là uL1 = U1 2 cos(ωt + φ1); khi L = L2 = (H), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu
π
2
thức là uL2 = U1 2 cos(ωt + φ2); khi L = L3 = (H), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có
π

£3

>r

>r

biểu thức là uL3 = U2 /ÿ
2 cos(ωt + φ3) . So sánh U1 và U2 ta có hệ thức đúng là
A. U1 < U2.

B. U1 > U2.

C. U1 = U2.

D. U1 = /ÿ
2 U2.

Câu 23. Một sóng ngang có chu kì T = 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi có tốc độ 1 m/s. Xét trên
phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền
sóng, cách M một khoảng từ 42 cm đến 60 cm có điểm N đang từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng. Khoảng cách
MN là
A. 50 cm.
B. 55 cm.

C. 52 cm.
D. 45 cm.
Câu 24. Trên một sợi dây có chiều dài 54 cm cố định ở hai đầu đang có sóng dừng. Tại thời điểm sợi dây duỗi
thẳng, gọi các điểm trên dây lần lượt là N, O, M, K, B sao cho N tương ứng là nút sóng, B là điểm bụng sóng nằm
gần N nhất, O là trung điểm của NB, M và K thuộc đoạn OB, khoảng cách giữa M và K là 0,3 cm. Trong quá trình
dao động của các phần tử trên dây thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để giá trị đại số của li
T
độ điểm B bằng biên độ dao động của điểm M là
và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để giá
10
T
trị đại số của li độ điểm B bằng biên độ dao động của điểm K là
(T là chu kì dao động của B). Trên sợi dây,
15
ngoài điểm O, số điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với O là
A. 7
B. 5
C. 11
D. 13
Câu 25. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm. Tại một vị trí
sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng 1,80Wm–2. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng
0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 0,60Wm–2

B. 2,70 Wm–2

C. 5,40 Wm–2

D. 16,2 Wm–2
LOVEBOOK.VN |3



Câu 26. Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: α +

27
Al
13



30
P
15

+ n. Phản ứng này thu năng

lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α (coi khối lượng hạt nhân
bằng số khối của chúng).
A. 1,3 MeV.
B. 13 MeV.
C. 3,1 MeV.
D. 31 MeV.
Câu 27. Gọi hợp kim gồm 3 kim loại gọi λ1, λ2, λ3 lần lượt là giới hạn quang điện của 3 kim loại đó. Biết
λ2 > λ1 > λ3, gọi c là vận tốc ánh sáng, h là hằng số Plăng. Công thoát của electron khỏi bề mặt hợp kim là
A.

hc
.
λ1


B.

hc
.
λ2

C.

hc
.
λ3

D.

hc

 λ3  λ1  λ 2 

.

Câu 28. Khi chiếu một chùm sáng đỏ xuống bể bơi, người lặn sẽ thấy chùm sáng trong nước màu gì?
A. Màu da cam, vì bước sóng đỏ dưới nước ngắn hơn không khí.
B. Màu thông thường của nước.
C. Vẫn màu đỏ vì tần số của tia sáng màu đỏ trong nước và không khí là như nhau.
D. Màu hồng nhạt, vì vận tốc của ánh sáng trong nước nhỏ hơn trong không khí.
Câu 29. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm L
nối tiếp với điện trở r; đoạn mạch MN chỉ có R; Đoạn mạch NB chỉ có tụ điện dung C. Biết điện áp hai đầu đoạn
π
mạch AM sớm pha hơn
so với cường độ dòng điện qua mạch và UNB  3UMN  3U AM . Hệ số công suất của

3
mạch bằng bao nhiêu?
3
A. J- .
2

B.

1

.

C.

2

.

'

'

D.

3
.
5

7
2

Câu 30. Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu sáng đồng thời hai ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,44 m và λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 0,2 mm, khoảng cách

từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 1 m. Trong khoảng MN = 5,72 cm trên màn, quan sát được 46 vạch sáng
và 3 vạch tối. Biết hai trong ba vạch tối nằm đúng tại M và N. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,52 μm.
B. 0,68 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,62 μm.
Câu 31. Một sóng ngang lan truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang dọc theo trục 0x với tốc độ 1 m/s.

π
Điểm M trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình: uM = 0,02cos  100πt   (m) (t tính bằng
6

giây). Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M ở thời điểm t = 0,005 (s) gần giá trị nào nhất?
A. 1,57.
B. 5,44.
C. 5,75.
D. –5,44.
Câu 32. Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có hai cặp cực. Các cuộn dây của phần ứng mắc nối
tiếp vào có số vòng tổng cộng là 240 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây và có tốc độ quay của roto phải
có giá trị thế nào để suất điện động có giá trị hiệu dụng 220V và tần số là 50HZ?
A. 5(mWb); 30(vòng/s).
B. 4(mWb); 30(vòng/s).
C. 5(mWb); 80(vòng/s).
D. 4(mWb); 25(vòng/s).
Câu 33. Khi một vật dao động điều hòa thì vectơ vận tốc
A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.

C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên. D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
Câu 34. Đặt điện áp u  U0 cos t(V) ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện

trở thuần R = 100 Ω cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 Ω thì
công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100 W. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100√2𝑉
thì dung kháng của tụ bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 250
C. 200
D. 150
Câu 35. Một vật dao động điều hòa: Tại vị trí x1 lực kéo về có độ lớn F1 có tốc độ là v1. Tại vị trí x2 lực kéo về có
độ lớn F2 có tốc độ là v2. Biếtv F1 = 2F2 và v2 = 2v1. Biên độ dao động của vật như thế nào?
A. 4x2

B. 2x1

C. √5x2

D. 5x1

Câu 36. Một điểm sáng S chuyển động đều theo phương song song với đoạn thẳng nối hai lỗ nhỏ S1 và S2 trên
4 | LOVEBOOK.VN


một màn phẳng. Khoảng cách giữa hai lỗ là a = 2 mm, nguồn sáng cách màn đoạn D = 1 m. Tại điểm A nằm
trên trục của hệ hai khe có đặt một máy đo ánh sáng, cứ mỗi giây máy đo ghi đuợc 15 lần thay đổi tuần hoàn
của cường độ sáng của bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 = 600 nm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ màu
vàng có bước sóng λ 1 = 600 nm và màu tím λ 2 = 400 nm và nguồn bắt đầu chuyển động từ điểm O trên trung
trực của S1 và S2 thì thời điểm hai chớp cùng xuất hiện kể từ lúc nguồn bắt đầu chuyển động là
A. 0,3666 s.

B. 0,3333 s.
C. 0,1333 s.
D. 0,2555s.
Câu 37. Mạch chọn song gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ C0 mắc song song với tụ xoay Cx có điện dung biến
thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 250pF. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ 10m đến 30m. Điện dung C0
và độ tự cảm L là:
A. 20pF và 9,4. 107 H

B. 20pF và 13,5. 107 H

C. 15pF và 9,4. 107 H

D. 15pF và 9,4. 107 H

Câu 38. Trong mạch dao động lí tưởng LC có chu kì T = 10–6s. Tại thời điểm ban đầu, bản tụ M tích điện dương,
bản tụ N tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ N sang M. Tại thời điểm t = 2013,75µs thì dòng
điện?
A. Qua L theo chiều từ N đến M, bản M tích điện âm. B. Qua L theo chiều từ M đến N, bản M tích điện âm.
C. Qua L theo chiều từ M đến N, bản N tích điện âm.
D. Qua L theo chiều từ N đến M, bản N tích điện âm.
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều
2T
hòa với biên độ 10 cm. Biết ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời điểm t +
vật lại ở vị trí M nhưng đi theo chiều
3
ngược lại. Động năng của vật khi nó ở M là
A. 0,375 J.
B. 0,350 J.
C. 0,500 J.
D. 0,750 J.

Câu 40. Điện năng từ một trạm phát điện đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây truyền tải một pha có
điện trở không đổi. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải
điện năng là 80 %. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1 và công suất tới nơi tiêu thụ không đổi. Để
hiệu suất truyền tải điện năng là 90 % thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là:
5
4
3
3
A.
B. U .
C. U .
D. U .
U.
3
3
2
5
Câu 41. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực căng sợi
dây là 2,5N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng đến giá trị 3,6N thì thấy xuất hiện sóng dừng lần tiếp
theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên
dây xuất hiện sóng dừng là
A. 90 N.
B. 15 N.
C. 18 N.
D. 130 N.
Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số
là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f =
3f1 thì hệ số công suất là
A. 0,8.
B. 0,53.

C. 0,96.
D. 0,47.
Câu 43. Một chất điểm bắt đầu dao động điều hòa từ điểm M có tốc độ khác không và thế năng đang giảm. Với
M, N là 2 điểm cách đều vị trí cân bằng O. Biết cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì chất điểm lại đi qua các điểm
M, O, N. Kể từ khi bắt đầu dao động, sau thời gian ngắn nhất t1 gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. Tại thời
điểm t2 = t1 + Δt (trong đó t2 < 2013T với T là chu kì dao động) thì tốc độ chất điểm đạt cực đại. Giá trị lớn
nhất của Δt là
A. 241,52s.
B. 246,72s.
C. 241,53s.
D. 241,47s.
Câu 44. Theo thuyết lượng tử ánh sáng:
A. Năng lượng của photon do cùng một vật phát ra không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn.
B. Các photon do cùng một vật phát ra có năng lượng như nhau.
C. Mỗi lần vật hấp thụ hay bức xạ chỉ có thể hấp thụ hay bức xạ một photon.
D. Trong mọi môi trường photon đều chuyển động với vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng.
Câu 45. Chọn phát biểu đúng? Một trong những ưu điểm của máy biến thế trong sử dụng là.
A. không bức xạ sóng điện từ.
B. không tiêu thụ điện năng.
LOVEBOOK.VN |5


C. có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng.
D. không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phucô.
Câu 46. Một mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 Ω và tụ điện có điện dung C =

2.104
(F) mắc nối tiếp. Dòng
π



π
điện qua mạch có biểu thức i  2/ÿ
2 sin  100πt   (A). Mắc thêm một điện trở thuần R vào mạch bằng bao
4

nhiêu để Z = ZL + ZC?

A. R = 0  .
B. R = 20  .
C. R = 20√5  .
D. R = 40  .
Câu 47. Một nơtron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:
1
0

n + 63 Li → X+ 42 He .

Biết hạt nhân He bay ra vuông góc với hạt nhân X. Động năng của hạt nhân X và He lần lượt là ?
Cho mn = 1,00866 u; mx = 3,01600 u; mHe = 4,0016 u; mLi = 6,00808 u.
A. 0,12 MeV và 0,18 MeV. B. 0,1 MeV và 0,2 MeV.

C .0,18 MeV và 0,12 MeV. D. 0,2 MeV và 0,1 MeV.

Câu 48. Quả cầu kim loại của con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg tích điện q = 10–7 C được treo bằng một sợi
2

dây không giãn, mảnh, cách điện có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s và được đặt trong
một điện trường đều, nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Ban đầu người ta giữ quả cầu để sợi dây có
phương thẳng đứng, vuông góc với phương của điện trường rồi buông nhẹ với vận tốc ban đầu bằng 0. Lực

căng của dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới là:
A. 1,02N.
B. 1,04N.
C. 1,36N.
D. 1,39N.
Câu 49. Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theothứ tự như
trên, và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U.√2cos(ωt) , trong
đó U không đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó
5U
. Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:
UC max 
4
A.

2

/ÿ7

.

B.

1

/ÿ3

.

C.


5
.
6

D.

1
.
3

Câu 50. Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau:
A. tia γ, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ.
ĐÁP ÁN
1C
11D
21D
31B
41A

6 | LOVEBOOK.VN

2B
12B
22B
32D
42C


3D
13A
23B
33C
43D

4A
14C
24B
34C
44A

5A
15A
25D
35C
45C

6C
16A
26C
36C
46C

7B
17C
27B
37A
47B


8D
18D
28C
38A
48B

9A
19A
29A
39A
49A

10A
20A
30A
40C
50B


LỜI GIẢI CHI TIẾT VÀ BÌNH LUẬN
Câu 1. Đáp án C.
Ta có: Phương trình dao động của vật x = Acosωt (cm) = 13cosωt (cm).
⋆Phân tích: Nửa chu kỳ dao động chắc chắn vật đi được quãng được 2A với (A là biên độ).
– Như vậy vật đã đi được 5 nửa chu kỳ và 5cm.
sau khi đi 5 nửa chu kỳ vật sẽ ở vị trí –13cm (biên âm).
– Đi tiếp 5cm nữa vật sẽ ở vị trị –8cm.
⋄ Do đó:






–Vị trí của vật ở thời điểm t là M1 cách O: 8cm
B
M2
O
M’1
M1
x1 =13cosωt (cm) = –8 (cm) vì 135 cm = 10A + 5 cm


A

+) Vị trí của vật ở thời điểm là M2

x2 =13cos2ωt (cm)
2
x2 = 13(2cos ωt –1) = 13[2

64
41
= –3,15 cm
1 ] = –
169
13

 OM2 = 3,15cm.
⋄Tổng quãng đường vật đi trong khoảng thời gian 2t là:
s = 10A + BM1 + 10A +M’1M1 (với M’1A = BM1 = 5cm)


d"

s = 20A + BM1 + (A –AM’1) + OM2 = 21A + OM2 = 276,15cm.

Bài tập vận dụng:
Bài toán 1: Một vật dao động điều hòa có biên độ 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc
ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu chuyển
động) vật cách VTCB một đoạn bao nhiêu?
A. 9,15 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.

π
Bài toán 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos  ωt   (cm). Biết quãng đường vật đi được
3

trong thời gian 1s là 2A và trong thời gian 2/3s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s
B. 6cm và π rad/s
C. 12cm và 2π rad/s
D. Đáp án khác
1
Bài toán 3: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5s. Tại thời điểm t1 = s thì chất điểm qua vị trí có
6
li độ bằng nửa biên độ và đang đi ra xa VTCB và đã đi được quãng đường S1 so với thời điểm ban đầu. Sau thời
1
điểm t1 = s thì chất điểm đi thêm đoạn đường S2 . Xác định tỉ số quãng đường S1 /S2 ?
6
A. 1

B. 1/2
C. 5/3
D. 3/2
Câu 2. Đáp án B
 D
 D
x
 D
*Ta có: xM = 6 1 = 6i1 ; xN = 6 2 = 6i2; x I = M = 3 1 = 3i1
a
a
2
a
+) Số vân sáng trong khoảng giữa N và I của bức xạ là λ1: 3i1 < k1i1 < 6i2

 3 < k1 < 9  4  k1  8: có 5 giá trị của k1: 4, 5, 6, 7, 8.
+) Số vân sáng trong khoảng giữa N và I của bức xạ là λ2: 3i1 < k2i2 < 6i2

 2 < k2 < 6  3  k2  5: có 3 giá trị của k2: 3, 4, 5.
+) Vị trí trùng nhau của vân sáng hai bức xạ: k1i1 = k2i2  k1λ1 = k2λ2  2k1 = 3k2

 k1 = 3n; k2 = 2n. Ta thấy khi n = 2 thì k1= 6 và k2 = 4 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau (x16 = x24)
⊳Do đó trong khoảng giữa N và I ta quan sát được 5 + 3 – 1 = 7 (vân sáng).
Câu 3. Đáp án D

>T

>f

>T


+) Ta có quan hệ biểu thức tức thời: u= uR + uC  uC = u – uR = 50 2  ( 25 2)  75 2V

LOVEBOOK.VN |7


+) Do uR và uC vuông pha nên:



(75 2)2
U20C

u2C
U20C



u2R
U20R

1

(75/ÿ
2)2
U20C



( 25 2)2


>r

(50 2)

2



2

1

(75 2)2
U20C



1
1
4

(75 2) 3
1
150 2
150
1
  U0C 
 UC 
 50 3V.

2
4
4
U
3
3
0C

>r

>r

>r

Câu 4. Đáp án là A
+) Ban đầu, năng lượng điện trường cực đại.
+) Năng lượng điện trường chuyển hóa hết thành năng lượng từ trường sau khoảng thời gian t 1 

T
. Sau
4

T
thì năng lượng từ trường chuyển hoá một nửa thành năng lượng điện trường.
8
T T 3T
 T  106  1s.
t 1  t 2  0,375.106 s   
4 8 8
C

Câu 5. Đáp án A
*Ta có   v.T  5cm

khoảng thời gian là t 2 

+) Gọi d1 ,d2 lần lượt là khoảng cách từ một điểm trong vùng giao thoa
đến nguồn A và B.

r

+) Tam giác BAC vuông cân tại A nên CA = AB và CB=AB 2
+) Tại C: d2  d1  CB  CA  AB 2  CA  50 2  50  20,71
+) Tại I:d2  d1  IA  IB  0
+) Trên đoạn CI ta có :0  d2  d1  20,71

A

I

B


1
+) Một điểm là cực đại giao thoa khi d2  d1   k   λ
2


1
 0   k   .  20,71  0,5  k  3,642  có 4 cực đại trên trung tuyến CI.
2


Câu 6. Đáp án C
* Áp dụng:
+) Định luật bảo toàn Số khối: 232 = 4x + 208  x = 6
+) Định luật bảo toàn điện tích Z: 90 = 2x – y + 82  y = 4
x 6 3
+) Tỉ số số hạt α và số hạt  là:  
y 4 2
Câu 7. Đáp án B

+) Năng lượng chùm laze phát ra trong 4s: E = Pt = 8mJ = 8.10–3J
hc
* Năng lượng của một photon: ε =
λ
E

– Số photon phát ra trong 4s: n = =
hc
ε

n
– Số photon bị hấp thụ: n’ =
=
5hc
5
 Số hạt tải điện sinh ra (khi 1 e được giải phóng thì cũng đồng thời tạo ra một lỗ trống):
2Eλ
16
N = 2n’ =
= 1,127.10 hạt.

5hc
Câu 8. Đáp án D
A. Sai, vì nếu làm mất lực cản của môi trường thì dao động sẽ trở thành dao động điều hòa.
B. Sai (Trong các loại dao động đã học, không có dao động nào dưới tác dụng của ngoại lực tuyến tính, chỉ có
chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn (dao động cưỡng bức)).
8 | LOVEBOOK.VN


C. Sai.
D. Đúng, vì trong dao động duy trì người ta cung cấp năng lượng cho vật đúng bằng phần năng lượng đã mất
trong 1chu kì dao động mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của hệ.
Câu 9. Đáp án A


5 
5 
Fhp = -kx = -kAcos t    100Acos  2t  (N)  5cos  2t  (N)
6 
6 


So sánh dễ dàng ta thấy được ω = 2π(rad/s) và phương trình :










5 
5

x = - 0,05 cos (  2t  (m)  0,05cos  2t    (m)  5cos  2t  (cm)
6 
6
6






2 

Nên suy ra phương trình vận tốc là : v = -10πsin  2t   = 10πcos  2t  (cm) .
3 
6


Câu 10. Đáp án A





+) Gọi thời thời gian ngắn nhất vật đi từ B đến M là: t min B  M và thời gian ngắn nhất vật đi từ O đến M là

t min O  M  . Theo bài ra có được:

T
t min  B  M   2t min O  M  (1) và t min  B  M   t min O  M   (2)
4

T

⋄Thế (1) vào (2) ta dễ dàng tìm được: t min O  M  
12
⋄Nên suy ra: t min  B  M  

2T T

12 6
A
3A


2.T / 6 T


VBM
3A
3A
60.2

 xM  A / 2  

 60cm / s 
 60cm / s  v max  A 
 40cm / s .

A
6A
T
2
3
V


 OM 2.T / 12 T
⊳Bình luận: đến đây nếu chủ quan không chú ý đến giá trị π sẽ không thấy đáp án hoặc đôi khi một chút vội vã
mà các em chọn ngay phương án B (sai). Ở đây giá trị 40  ≈125,7.
Câu 11. Đáp án D
Nhận xét:
Vệ tinh
A, B, C: là tính chất của sóng điện từ; D: không phải (đối với sóng điện từ
thành phần E và B có phương dao động vuông góc với nhau nhưng về
pha dao động thì tại một điểm luôn cùng pha).
Câu 12. Đáp án B
Khi tín hiệu điện từ ở vệ tinh phát xuống bề mặt trái đất, thì diện tích vùng
phủ sóng chính là diện tích hình tròn trên bề mặt trái đất:
P
I.
+) CT: P là công suất của máy phát (W); I là cường độ của sóng điện từ

– Ta có: P = I .S = I..R 2  R 

(W/ m2 )
+) Do vậy ta có bán kính vùng phủ sóng. R 

P

 1000(km) .
I.

⋆Nhận xét: ghi nhớ CT ↦ P  I.S  I..R 2  R 

P
.
I.

Vùng phủ sóng

Câu 13. Đáp án A
*Phương trình phóng xạ:

210
Po 24
84

He 206
Pb .
82

+) Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là: E
LOVEBOOK.VN |9


+) Định luật bảo toàn năng lượng trong phản ứng hạt nhân:

E  KPo  K   KPb , KPo  0  E  K   KPb (1)
+)Định luật bảo toàn động lượng:

2
 2m .K   2mPb .K Pb  K  
PPo  P  PPb  0  P2  PPb

mPb .K Pb
m

 51,5K Pb (2)

Từ (1) và (2) suy ra: KPb  1,9%E .
I

Câu 14. Đáp án C
* Phương trình dao động tổng hợp là:
 2π
53π 
x = 5cos 
t
 (cm).
180 
 3
* Khi gia tốc a1 , a2 âm thì x1 ; x2 > 0.

N
α A2

O

* Vẽ giản đồ như hình bên ở thời điểm t = 0.


x1 = x2

+) Đến thời điểm t khi x1 = x2 và a1; a2 < 0  A1 đến vị trí

>

x

0M; A2 đến vị trí ON.
+) Vì x1, x2 vuông pha nên góc NOM vuông

A1

– Ta có: x1 = x2  A2cosα = A1cos(90 – α) = A1sinα
0

+) Nên ta sẽ có: tan α =

M
I
I

A2
A1

α
= 0,3 s.
ω
* Thế t vào phương trình dao động tổng hợp suy ra: x  4,8cm.
Câu 15. Đáp án A


 α = 36,87π/180  t =

+) Chu kỳ dao động riêng của con lắc đơn T0 = 2π

l
2
= 2π
= 2 2 (s).
g
2

+) Khi tăng chu kì từ T1 = 2s qua T0 = 2 2 (s) đến T2 = 4 (s), tần số sẽ giảm từ f1 qua f0 đến f2.

 Biên độ của dao động cưỡng bức tăng khi f tiến đến f0.
⊳Do đó trong trường hợp này ta chọn đáp án A. Biên độ tăng rồi giảm.
Câu 16. Đáp án A

 hc
E0  E0  9E0
  EO  EN   2    2  
5  4  25.16
 0


E
E
8E
hc



 E E   0   0  0
M
K



32  12  9


hc
81
81
0 



1
hc 0 8.25.16 3200


Câu 17. Đáp án C
⋄Tại vị trí vân sáng bậc 3 của 1 trùng với vân sáng bậc k của 2 nên: 3 1 =k 2  2 
⋄Vì 2  1 

31
k

31
k


 1  k  3  k  1  2  31  1,2m

và khi k  2  2  31 / 2 

3.0,4
 0,6m
2

 Ở đây ta chọn bước sóng 2 = 0,6 µm vì nó thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy, còn 2 = 1,2 µm < loại> do
thuộc vùng ánh sáng hồng ngoại.
Câu 18. Đáp án D
 Động năng của vật:
10 | LOVEBOOK.VN






2  1



1
Wd  m.c20 . 
 1   2. 3.108 . 
 1   4,5.1016 J.
2
 0,8




v
 1 



c


Câu 19. Đáp án là A
A sai, Tốc độ truyền của sóng cơ chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng, tính đàn hồi của môi trường
không phụ thuộc vào tần số của dao động của nguồn sóng.
Câu 20. Đáp án A



⋄Vì L thay đổi để ULmax : ZL 
⋄Ta có: I 

U
R   ZL  ZC 

2

2

R 2  ZC2




ZC

= 160Ω

2A

tan  

ZL  ZC
R

1  

U0AN  I0 R 2  Z2L  357,8V ; tan AN 

ZL
R



 i  u    
4
4

 2  AN 

63


 AN  i  AN 
180
10


 
Vậy: u AN  357,8cos  100t   V
10 

Câu 21. Đáp án D
⋄Đầu tiên để giải quyết vấn đề! Quan sát đề có nhắc đến thay đổi  thấy tồn tại 1 và 2 cho điện áp hai đầu

UL có giá trị bằng nhau, ta biết rằng để UL đạt giá trị lớn nhất thì  được tính theo công thức: công thức tổng
quát này đã xuất hiện trong đề đại học 2011
212 .22
1 1 1
1 

 


 2  2 2 
12  22
2
 1

V

 
2    80 2 


2.(60 2)2 . 80 2

60

2

2

2

 96(rad / s)(1).

⋄Tiếp tục vận dụng công thức kinh nghiệm nữa, ngoài ra ULmax có:



1
2
1
2
2

.
 4,8.103 
(2)

3
4
2

2.6,25/ 
C 2L
2
10
6.10

R
R
R
C
103
4,8
4,8

⋄Từ (1) và (2) suy ra: 4,8.103 

2
6.10  R
4

2

 96 

2
6.10  R
4

⋄Trong bài toán cực trị ta rất quen thuộc công thức: ULmax 


⊳Thay tất cả giá trị đã có vào (3) có

được: ULmax

2



1
 R  50 22
50

2UL
R 4LC  C2R 2

(3)

6,25
.220


6,25 103  103 
50 22 4.

 . 50 22
 4,8  4,8 
2.

r


\





 220,77V

2

⋆Nhận xét: Bài này có sử dụng phối hợp tính chất, công thức có liên quan khi  biến thiên UL đạt giá trị lớn
nhất (dùng đến tc 2 công thức tính  ). Tìm ra con đường đi của bài toán rồi đến kết quả cuối cùng. Đó là một
sự tinh tế hay của bài toán này, bao quát phối hợp giữa các tính chất với nhau tạo ra sự kết dính để có thế giải
quyết ra vấn đề bài toán yêu cầu, do vậy khi giải bất cứ bài toán nào chú ý cần hình dung tư duy và thử liệt kê
ra tất cả tính chất công thức có liên quan, rồi sau đó thử tư duy phối hợp xem chúng biến đổi ra quan hệ nào
LOVEBOOK.VN |11


không? Từ những công thức này có giá trị này rồi, làm thế nào tìm đại lượng kia? “ đặc biệt hơn nữa thật cực
kì cẩn thận khâu biến đổi, thay số và tính toán”
Câu 22. Đáp án B
UZL
⋄Ta có UL = IZL =
R 2  (ZL  ZC )2
⋄ Do: L2 = 2L1  ZL2 = 2ZL1 = 2ZL
L3 = 4L1  ZL3 = 4ZL1 = 4ZL
U1 = UL1 = UL2 

UZL
R 2  (ZL  ZC )2


2UZL

=

R 2  (2ZL  ZC )2

⋄Suy ra: 4[R2 + (ZL – ZC)2] = R2 +(2ZL – ZC)2 3R2 + 3ZC2 – 4ZLZC = 0

 3(R2 + Z2C ) = 4ZLZC
U2 = UL3 =

4UZL
R 2  (4ZL  ZC )2

⋄Để so sánh U1 và U2 ta xét hiệu:
A = U12 – U22 = U2ZL2(

1
R 2  (ZL  ZC )2



16
R 2  (4ZL  ZC )2

)

⋄Dấu của biểu thức A tương đương với dấu của biểu thức:
B = R2 + (4ZL – ZC)2 – 16[R2 +(2ZL – ZC)2 ] = 24ZLZC – 15((R2 + Z2C ) =24ZLZC – 20ZLZC = 4ZLZC > 0

⋄Vì do: R2 <

2L
 0 < R2 < 2ZLZC
C

⊳Từ đó suy ra B > 0  A > 0  U12 – U22 > 0. Từ đây có thể suy ra được: U1 > U2
Vậy chọn đáp án B.
Câu 23. Đáp án D
M
Chiều truyền sóng
K

T

T

⋄Theo dữ kiện bài ra sẽ tính bước sóng: λ  v.T = 20 cm.
– Khi điểm M ở đỉnh sóng, điểm N ở vị trí cân bằng.
-Vì sóng truyền từ M đến N nên điểm K đang dao động đi lên.
-Vì N cũng đang từ VTCB đi lên nên K và N dao động cùng pha, do đó: KN = kλ



-Lại có MK =  MN  k  . Theo đề ra ta có : 42 4
4
4
⊳Vậy ta tìm đươc: MN = 45 cm.
Câu 24. Đáp án B

⋄ Theo giả thiết đã cho: Khi bài toán tính đến thời gian min nghĩa là ta chọn các vị trí M và K tương ứng nằm
đối xứng qua vị trí có vận tốc lớn nhất:
TM min  T / 10
1 T


 t MK  .  MK     18cm  l  6.

2 30
60
2
TK min  T / 15

12 | LOVEBOOK.VN


–Trên dây xuất hiện 6 bó, trong đó có 3 bó có các điểm dao động
cùng pha với O. Muốn tìm các điểm dao động cùng biên độ với
O qua điểm O kẻ đường thẳng đứng, cắt đường nét liền (nằm
trên bó chứa O) tại 1 điểm, tiếp tục từ điểm đó dựng đường //
với đường nét đứt nằm ngang cắt các bó tại 2 điểm (trừ điểm
bụng hoặc nút – các trường hợp đặc biệt)
 Trên 3 bó cùng pha với O có 6 điểm  Trên dây có 5 điểm
dao động cùng pha và cùng biên độ với O.

54
Hiểu rõ thêm: Ta có  9cm  số múi sóng:
6
2
9

 còn 5 điểm.

K2

K1

M2

M1

Câu 25. Đáp án D
⋆Nhận xét:
⋄Trước khi giải quyết bài toán, xin nhắc lại bao quát qua kiến thức lý thuyết để hiểu rõ hơn.
“ Năng lượng sóng âm bằng cơ năng sóng âm, cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ. Cường độ âm tỉ lệ nghịch

với bình phương khoảng cách nhưng tỉ lệ với công suất nguồn, xét trong cùng một khoảng thời gian thì công
suất tỉ lệ thuận với cơ năng, do đó có thể kết luận rằng năng lượng sóng âm tỉ lệ bình phương biên độ và tỉ lệ
nghịch với bình phương khoảng cách”.
*Hướng dẫn giải:
–Năng lượng của sóng âm tỉ lệ với bình phương của biên độ sóng âm.
W1  A1 với A1 = 0,12 mm;
2

W2  A22 với A2 = 0,36 mm;

W2
W1




A22
A12

9

–Năng lượng của sóng âm tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách đến nguồn phát.

W2 R12

W1 R 2
2


P = I1S1 với S1 = 4πR1 ; R1 là khoảng cách từ vị trí 1 đến nguồn âm.



P = I2S2 với S2 = 4πR22; R2 là khoảng cách từ vị trí 2 đến nguồn âm.

2

+) Do đó có:

I2
I1



R12
R 22




A22
A12

 9  I2  9I1 = 16,2W/m2
2

A 
⊳Chú ý: Ghi nhớ công thức giải nhanh:   2 
I1  A1 
Câu 26. Đáp án C
K
m
⋄Ta có p  P =30  Kp = 30 Kn Mà Q = Kα ─ (Kp + Kn ) (1)
K n mn
I2

–Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: mα .vα = (mp + mn)v  v 

m v 
mP  m n

⋄Mà tổng động năng của hệ hai hạt:
m  mn  m v 
1
K P  K n  (mP  mn )v2  P

2

2
 mP  mn

2


(m v  )2
m K 

 
 2(mP  mn ) mP  mn

(2)

+) Thế (2) vào (1) ta được: Kα = 3,1MeV.
Câu 27. Đáp án B.
LOVEBOOK.VN |13


Giới hạn quang điện của hợp kim là giá trị lớn nhất khi công thoát nhỏ nhất
Câu 28. Đáp án C.
*Nhận xét: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, do tần số không đổi nên màu sắc
không đổi, mặc dù vận tốc và bước sóng thay đổi.
Bình luận: đề Đại học 2012 có 1 câu hỏi tương tự như câu hỏi này
Câu 29. Đáp án A.
Z


–Theo bài ra có: UAM sớm pha
hơn so với i nên AM  . Ta có tan AM  L  3(*)

3
3
r
+) Tiếp tục để ý dữ kiện đề đã cho: UNB  3UMN  3U AM nên ta dễ dàng suy ra được: ZNB  3ZMN  3ZAM

ZAM  ZMN  r2  Z2L  R 2 (**)
và từ đây suy ra được 
ZC  3R(* * *)
⋄Kết hợp (*) và (**) suy ra được:

R  2r(1) . Tiếp tục kết hợp (***) với (1) có được: ZC  2 3r .

⊳Vậy hệ số công suất của mạch là: cos  

Rr

 R  r    ZL  ZC 
2

2

Câu 30. Đáp án A
*Nhận xét:
Giữa 3 vạch tối trùng nhau liên tiếp có 2 vạch sáng
trùng nhau (hình vẽ).
số vạch sáng giữa 2 vạch sáng trùng nhau là:
11.2 = 22 (vạch).
nếu tính cả vạch trùng hai đầu có 22+2 = 24 (vạch).
–Khoảng cách giữa 2 vạch sáng trùng nhau là:
5,72

= 2,86cm = 28,6mm.
L =
2
– Khoảng vân ứng với bức xạ thứ nhất là: i1  



3r



2 3.r

3
.
2
23 vạch sáng

11 vạch

11 vạch

23 vạch sáng

D
1
 0,44.
 2,2mm
a
0,2


+)Số khoảng vân của bức xạ 1 trong khoảng giữa 2 vân sáng là:

L 28,6

 13
i1 2,2

 Với 13 khoảng vân ứng với 14 vân sáng của bức xạ 1  số vân sáng bức xạ 2 là: 26 – 14 = 12 (vân) ứng với
11 khoảng vân.
⊳Ta có khoảng cách giữa hai vân sáng là: 13i1  11i2  13  11 '   ' 

13.0,44
 0,52m .
11

Câu 31. Đáp án B
+) Theo bài ra tính được bước sóng:   v.T  v

2
 0,02(m)



2x 
*Phương trình sóng u  0,02cos  100t 
  0,02cos 100t  100x (m)
 







 Hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M: ta có u'x  100.0,02sin 100  100x (rad) ; thay giá trị t = 0,005 (s) và
100 x =




(m) vào có được: u'x  100.0,02sin  100.0,005    5,44
6
6


⊳Nhận xét: Hệ số tiếp tuyến với đường sin tại điểm M chính là “ đạo hàm ”theo li độ x!
Câu 32. Đáp án D
⋄Theo giả thiết có được: f  np  n 

14 | LOVEBOOK.VN

f
 25 (vòng/s).
p


+) E 

E0




N2f0

 0 

E 2
 4.103 (Wb).
N2f

2
2
Câu 33. Đáp án C
A. Sai, vì khi qua gốc tọa độ vật chưa đổi chiều chuyển động nên vectơ vận tốc chưa đổi chiều.
B. Sai, vì chỉ cùng chiều với vectơ gia tốc khi vật chuyển động nhanh dần, tức là khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Đúng, vì khi đến vị trí biên thì vật đổi chiều chuyển động nên vectơ vận tốc cũng thay đổi theo.
D. Sai, vì chỉ ngược chiều với vectơ gia tốc khi vật chuyển động chậm dần, tức là khi vật đi ra hai biên.
Câu 34. Đáp án C

⋄Khi ZC  100;Pmax 

U2
 100W  U  100V
R

⋄Lúc này: ZC  ZL  R  100  UC  UL  UR  100V
+) Khi U  100 2V . Do C thay đổi nên
'
C




+) Từ U2  U’2R  U’L  U’C



2

U'L



U'R

UL

 1  U'L  U'R

UR



 1002  U’2R  U’2R  100 2

+) Giải (1) ta được: U’R  50 2V  I’ 

U’R
R




2

(1)

 0,5 2  Z’C 

U’C
I’

 200

Câu 35. Đáp án C
⋄ Gọi A là biên độ của vật dao động.
–Ta có độ lớn lực kéo về lần lượt tại 2 vị trí x1 và x2 là:
F1  m2 x1 và F2  m2 x2

F1  2F2  x1  2 x2 (*)
–Từ công thức liên hệ độc lập với thời gian, ta có:









v12  2 A2  x12 và v 22  2 A2  x22 . (**)


⋄Từ giả thiết rằng v2 = 2v1 và kết hợp với (*) và (**) ta có:

v22
v12



A2  x22
A2  x12



A2  x22
A2  4x22

 4  A  5 x2

Câu 36. Đáp án C
Gọi O là vị trí vân trung tâm có sự chồng chất của 2 vân vàng và
tím. O’ là vị trí đầu tiên gần O nhất lại có sự chồng chất của hai bức
xạ. Hai bức xạ trùng nhau nên: k11  k22

k1 min  2
2

 

k 2 1 3
k 2min  3
k1


2

x
S’
S

S1

A
O

S2

Vậy trong khoảng OO’có 2 khoảng vân của 1 . S di chuyển đến S’

O’

thì vân trung tâm di chuyển từ O đến O’ nghĩa là khoảng thời gian
này là khoảng thời gian khi S di chuyển mà 2 chớp sáng chồng
chập xuất hiện ở O.
Máy A ghi được 15 lần thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng của 1 trong 1 s nên khoảng thời gian này:
t

1
.2  0,1333s .
15

Câu 37. Đáp án A
–Ta có: Cb  C0  Cx . Như vậy C0  10(pF)  Cb  C0  250(pF)

+) Mà   2c LCb .
LOVEBOOK.VN |15


+) Khi Cb  C0  250    30(m) ; khi Cb  C0  10    10(m)

2 L  C  10  10
0

⋄Tóm lại, ta có hệ phương trình: 
2 L  C0  250  30
⊳ Giải hệ phương trình trên có được: C0 = 20pF và L = 9,4. 107 H
Câu 38. Đáp án A.
O
Theo giả thiết:
*
q
T/4
+Thời điểm t = 2013,75 μs.
T/2
T
T
Nên: t = 2013T +
+ .
2
4
+) Qui ước chiều dòng điện qua L từ N đến M là chiều
dương
Thời điểm t = 0 thì q > 0 và đang tăng (vì i > 0).
T

T
+) Sau khoảng thời gian
+
 q < 0 và đang tăng  i > 0  bản M tích điện âm; i qua L theo chiều từ N
2
4
đến M.
Câu 39. Đáp án A
+) Cơ năng ban đầu của con lắc: E =

kx2
kA2
. Thế năng: Et =
2
2

t

⋄Vật dao động với biên độ A= 10 cm như hình vẽ.
–Do ở thời điểm t vật ở vị trí M, ở thời điểm t +

2T
vật lại ở vị trí M
3

O

nhưng đi theo chiều ngược lại nên:
– Khoảng thời gian ngắn nhất vật giữa hai lần liên tiếp vật tại vị trí M
2T

T
là: T –
=
3
3
T
⊳Suy ra khoảng thời gian vật đi từ vị trí biên đến vị trí M là , đồng
6
thời góc quét được trong thời gian đó là:

π
α = ωt = T.
=
6T
3
1
π
+)Ta có cos =
do đó suy ra điểm M cách O là: 5 cm
2
3
+) Động năng của vật Eđ = E – Et =



k A2 – x2
2

Câu 40. Đáp án C
P1

P2

2

P1
P2

–Gọi P là công suất nơi tiêu thụ: P = P1– ∆P1 = P2– ∆P2  0,8P1 = 0,9P2 

+) ∆P1 =

I12R;

∆P2 =

I22R

nên:

P1
P2

U1 I1
U2 I2
Câu 41. Đáp án A

16 | LOVEBOOK.VN

=




P1
P2

I12
I22

2



P1
P1

U2
U1





P1
P2

=

9
I 3
 1

4
I2 2

P2 I1

A

t +

 = 0,375 (J).

+) Công suất hao phí: ∆P1 = 0,2P1 và ∆P2 = 0,1P2 

M

8 3 4
4
4
 .   U2  U1  U
P1 I2 3 2 3
3
3

9
8

2T
3



⋄Theo bài ra thấy do có sóng dừng hai đầu là nút nên: ℓ = n


v
=n
2f
2

 nv = 2f.ℓ = const (n là số bó sóng).
+) Ta có: n1v1 = n2v2  n12F1 = n22F2 = n2F
–Do F2 > F1 nên n2 = n1–1
n12F1
n12F1=

n F F =
2

=

n12
n

2

n22F2

suy ra

n12
n22


=

F2
F1

=

36
 n1 = 6.
25

F1  F = Fmax khi n =1  Fmax = n12F1 = 36.2,5 = 90N.

Câu 42. Đáp án C
Ta có: P 

U2R
Z2



U2
cos2   Pmax cos2 
R

+) Với f1 và f2 ta có cos2 = 0,8
12  42  02 

cos2 


1
1
 4L 
. Tức khi f1 =f thì ZC  4ZL và khi đó:
LC
C

R2
R 2   ZL  4ZL 

2

 R 2  9Z2L  1,25R 2  ZL 

R
2R
 ZC 
6
3

R
Z
2R
; ZC3  C 
2
3
9
R
18

18


 0,963.
2
2
349
18

25
 R 2R 
R2    
2 9 

+) Khi f3 = 3f thì Z3L  3ZL =
⋄Vậy cos =

Câu 43. Đáp án D.
M
–A

O


M

N
A

O


N

Nhận xét: Trước tiên để giải bài này chúng ta cần phải hình dung một chút trên trục phân bố thời gian mới có
thể tìm chu kì T đúng được. Có thể nói đây là bài, nhiều em rất dễ nhầm và tìm ra chu kì T sai.
⋆ Phân tích, hướng dẫn: Từ dữ kiện đề bài đưa ra kết hợp với trục phân bố như hình vẽ ta sẽ thấy: Cứ sau
T
khoảng thời gian ngắn nhất
thì vật lại qua vị trí M hoặc O hoặc N. Vì cứ sau khoảng thời gian 0,02s thì chất
6
T
điểm lại đi qua M, O, N nên ta dễ dàng suy ra được  0,02  T  0,12s
6
–Đầu tiên để ý dữ kiện bài ra “điểm M có tốc độ khác không và thế năng đang giảm”có nghĩa là nó đang tiến về
vị trí cân bằng O.
π π π 5π
+) Thời gian từ M đến O, N rồi đến biên dương A ứng với góc quay:   
 thời gian ngắn nhất t1
3 3 6 6
5T
gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là: t 1 =
.
12

LOVEBOOK.VN |17


+) Thời điểm t 2 = t 1 + Δt (trong đó t 2 < 2013T với T là chu kì dao động) thì tốc độ chất điểm đạt cực đại là:

t2 =


5T
5T
T 6038T
+ Δt =
+2012 T + =
. Giả thiết cho t1 là ngắn nhất.
3
12
12
4

Do vậy Δt lớn nhất = 2012 T +

T 8049T 8049.0,12
=

 241,47 s.
4
4
4

⊛Bài tập vận dụng:
Bài toán: Một vật thực hiện dao động điều hoà có chu kì T=0,24s. Tại thời điểm t1 vật có li độ và vận tốc
tương ứng là x1 

A 3
,v1  0 . Tại thời điểm t 2  t 1   (trong đó t 2  2013T ) giá trị mới của chúng là
2


A
, v  3v1 . Giá trị lớn nhất của  là:
2 2
A. 482,9s.
B. 483,28s.
C. 483,0s.
D. 483,3s.
Câu 44. Đáp án A.
– Một vật có thể phát ra nhiều loại photon khác nhau, mỗi loại photon có năng lượng riêng nên B, C sai.
– Khi photon chuyển động trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc của nó giảm n lần so với trong chân
không nên: D sai  A đúng.
Câu 45. Đáp án C
Nhận xét:
A. Sai, vì máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Sai, vì các cuộn dây của máy biến thế luôn có điện trở nên luôn tiêu thụ điện năng.
C. Đúng, vì máy biến thế có thể tăng áp (N2 > N1) hoặc hạ áp (N2 < N1), tùy mục đích sử dụng.
x2 

D. Sai, vì cấu tạo máy biến thế có lõi sắt (thép) nên luôn có hao phí do dòng phucô.
Câu 46. Đáp án C.



Đề cho: Z  ZL  ZC  R 2  ZL  ZC



2

 R 2   ZL  ZC    ZL  ZC  .




2

2



Từ đây ta có: R 2  (10  502 )  10  502  R  20 5 .
Câu 47. Đáp án B.
– Ta có năng lượng của phản ứng: Q = (mn+ mLi – m x – m He).c2 = – 0,8 MeV (đây là phản ứng thu năng lượng).






2
– Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: pn  pHe  pX  Pn2  PHe
 PX2

 2mnWn= 2mHe .W He + 2mx Wx (1)
– Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: Q = Wx + WHe ─ Wn = –0,8 (2)
4WHe  3WX  1, 1 WHe  0, 2

⊳Từ (1),(2) ta có hệ phương trình: 
MeV.
WX  0, 1
WHe  WX  0, 3

Câu 48. Đáp án B
+) Khi con lắc ở VTCB mới O’ dây treo hợp với phương
F
Eq
0,2
thẳng đứng góc α0: tanα0 = =
=
= 0,2040; α0 = 0,2012 (rad)
P mg
0,98

α0

+) Lực căng của dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới được xác định
theo công thức: T = mg’(3 – 2cosα0 )
với gia tốc hiệu dụng : g’ = g2  a2 (a =

 g’ = 9,82  22 = 10,002 m/s2.

18 | LOVEBOOK.VN

Eq
= 2 m/s2)
m

A

O’
O


P

F
α0


+) Ta có: 3 – 2. cosα0 = 3 – 2 (1 – 2 sin2

α0
α0
) = 1 + 4 sin2
2
2

= 1 +  20

 T = m.g’(3 – 2cosα0 ) = 0,1.10,002.(1 + 0,20122) ≈ 1,0406 N.
Câu 49. Đáp án A
+) Như đã biết: trong bài toán  biến đổi để UCmax thì: c 

 c .L 

1 L R2

L C 2

2
2  .L R
L R2
R2


  cL   c   Z2L  ZL .ZC  (*) a2  b2
C 2
c .C 2
2





2

+) Và ta luôn có: Z  R 2  ZL  ZC (**)

 Kết hợp (*) và (**) có quan hệ: Z2C  Z2L  Z2 (1)
+) Theo dữ kiện bài đã ra có: UCmax 

5U
5Z
 ZC  s
4
4

+) Không làm ảnh hưởng đến kết quả bài toán ở đây ta chọn phương pháp gán giá trị nên có thể giả sử:
ZC = 5Ω, Z = 4Ω.
+) Sau đây ta sử dụng công thức (1). Khi đó: ZL  52  42  3
⋄Tiếp tục thế vào (*) ta được: R  2.ZL .  ZC  ZL   2.3. 5  3  2 3 (Ω) < lưu ý > ở đây ta có thể thế trực
tiếp vào (**) cũng có thể tìm được R. Suy ra:
ZAM =


R 2  Z2L  12  9  21 .

+) Hệ số công suất của đoạn mạch AM: cos 1 

R
2 3
2


ZAM
21
7

⋆Nhận xét: Có thể nói đây là một dạng mới bài toán biến đổi 𝜔 rất hay, các em rất cần chú ý nhớ công thức kinh
nghiệm để sau có thể giải quyết những bài toán biến tướng mới của dạng này hiệu quả nhất !
 Khi gặp bài toán 𝜔 biến thiên để điện áp hai đầu tụ điện đạt cực đại thì:
Z2C  Z2L  Z2 , Z2L  ZL .ZC 

R2
2

Câu 50. Đáp án B
Dựa vào thang sóng điện từ.
(lưu ý: Các em nên ghi nhớ thang sóng điện từ để vận dụng làm bài tập lý thuyết).

LOVEBOOK.VN |19


ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18

cm. Hỏi ở thời điểm kết thúc quãng đường đó thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
A. 20,19 cm/s.
B. 25,19 cm/s.
C. 27,19 cm/s.
D. 28,19 cm/s.
Câu 2. Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi
phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng:
T
T
T
T
A.
.
B. .
C.
.
D. .
24
6
12
8
Câu 3. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 4 cm dao động cùng phương, phát ra 2 sóng kết
π
hợp với bước sóng 1 cm. Nguồn B sớm pha hơn nguồn A là . Tại một điểm Q trên mặt chất lỏng nằm trên
2
đường thẳng qua A, vuông góc với AB cách A một đoạn x. Nếu Q nằm trên vân cực đại thì x có giá trị lớn nhất
là:
A. 31,875 cm.
B. 31,545 cm.
C. 1,5cm.

D. 0,84cm.
Câu 4. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là
40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là:
A. 78m.
B. 108m.
C. 40m.
D. 65m.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm. Khoảng cách từ màn
quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe S1S2 là 2m. Chiếu vào khe S đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,4μm và λ2 với 0,5μm ≤ λ2 ≤ 0,65μm. Trên màn tại điểm M cách vân trung tâm 5,6mm có vân sáng cùng
màu với vân sáng trung tâm. Bước sóng λ2 có giá trị là:
A. 0,52µm.
B. 0,56µm.
C. 0,60µm.
D. 0,62µm.
Câu 6. Hai con lắc đơn làm bằng hai hòn bi có bán kính bằng nhau, treo trên hai sợi dây có cùng độ dài. Hai hòn
bi có khối lượng khác nhau. Hai con lắc dao động trong một môi trường với li độ góc ban đầu như nhau và vận
tốc ban đầu bằng 0. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con lắc nặng tắt dần nhanh hơn.
B. Con lắc nhẹ tắt dần nhanh hơn.
C. Biên độ của con lắc giảm theo thời gian với tốc độ như nhau.
D. Biên độ của con lắc nhẹ giảm dần chậm hơn biên độ của con lắc nặng.
Câu 7. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm Nếu
dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 0,5m thì khoảng cách từ vân sáng gần nhất cùng màu vân trung tâm
đến vân trung tâm sẽ tăng?
A. 0,64 mm.
B. 2,4 mm.
C. 1,28 mm.
D. 1,92mm.

Câu 8. Để xác định chu kỳ bán rã T của một đồng vị phóng xạ, người ta thường đo khối lượng đồng vị phóng xạ
đó trong mẫu chất khác nhau 8 ngày được các thông số đo là 8µg và 2µg. Tìm chu kỳ bán rã T của đồng vị đó?
A. 4 ngày.
B. 2 ngày.
C. 1 ngày.
D. 8 ngày.
Câu 9. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2 cos(ωt + φ) (V)vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối
tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức
thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là:
A. 90u2R  10u2L  9U2 .

B. 45u2R  5u2L  9U2

C. 5u2R  45u2L  9U2

D. 10u2R  90u2L  9U2

Câu 10. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên
đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình
u = 2,5√2cos20πt (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa
nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là:
A. 13 cm.
B. 15,5 cm.
C. 19 cm.
D. 17cm.

20 | LOVEBOOK.VN


Câu 11. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ

có điện dung C. Biết LC 2 >1. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ
dòng điện qua mạch bằng:
A.

U0
2ωL

.

B.

U0
2ωL

.

C. 0.

D.

U0
ωL

.

Câu 12. Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hidro được tính bởi hệ thức En  

13,6
n2


(eV) (n

là số nguyên). Khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức cao hơn về mức n = 2 sẽ phát bức xạ trong dãy quang
phổ Ban–me. Hai bước sóng giới hạn này là:
A. 3  0,657m; ’  0,365m.
B. 3  1,05.1012 m; ’  0,584.1012 m.
C. 3  6,57m; ’  3,65m.

D. 3  1,26.107 m; ’  0,657.107 m.

Câu 13. Sóng dừng trên dây có tần số f = 20 Hz và truyền đi với tốc độ 1,6 m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng;
32
C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và
cm và ở hai bên của N. Tại
3
9
thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là −√3cm. Li độ của phần tử tại điểm C vào thời điểm t2 = t1 +
s
40

A. −√2 cm
B. −√3 cm.
C. √2 cm.
D. √3 cm
Câu 14. Chọn phát biểu sai?
A. Quang điện trở và pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
B. Laze bán dẫn hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
C. Lỗ trống và electron dẫn cùng tham gia dẫn điện trong chất quang dẫn.
D. Nhiều chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 15. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f = 20 Hz, theo phương vuông góc với sợi dây.


 2π

 k2π  (k ∈ ℤ). Biết rằng thời gian
Tại M trên dây và cách A một đoạn 50 cm luôn dao động lệch pha 
 3

sóng truyền từ A đến M lớn hơn 3 chu kỳ và nhỏ hơn 4 chu kỳ. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 7,5 m/s.
B. 2,8 m/s.
C. 4,3 m/s.
D. 3,0 m/s.
Câu 16. Khi chiếu lần lượt 3 bức xạ có lượng tử năng lượng a1; a2; a3 (Với a1 > a2 > a3) vào một quả cầu kim
loại đặt cô lập thì cả bức xạ đều gây hiện tượng quang điện và điện thế cực đại của tấm kim loại ứng với 3 bức
xạ lần lượt là V1; V2; V3. Nếu chiếu đồng thời 3 bức xạ trên vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại của quả
cầu bây giờ là
A. V2 .

B. V1 + V2 + V3.

C. V1.

D. V3

Câu 17. Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt
thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím bước sóng λ1 = 380nm và ánh sáng lục bước sóng λ2 = 547,2nm.
Dùng một máy dò ánh sáng, có độ nhạy không đổi và chỉ phụ thuộc vào số hạt phôton đến máy trong một đơn
vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn
màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết |r1 – r2| = 30 km. Giá trị r1 là:
A. 180 km.

B. 210 km.
C. 120 km.
D. 150 km.
Câu 18. Trong máy biến thế thì? Chọn phương án đúng?
A. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi hiệu điện thế.
B. Cuộn thứ cấp là cuộn nối với nguồn điện cần biến đổi hiệu điện thế.
C. Cuộn sơ cấp là cuộn nối với tải tiêu thụ của mạch ngoài.
D. Hao phí của máy biến thế chủ yếu là do bức xạ điện từ.
Câu 19. Một ăng–ten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất phát ra sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng
0

ngang một góc 45 hướng lên cao. Sóng phản xạ trên tầng điện li rồi trở lại mặt đất ở điểm M. Biết bán kính
trái đất R = 6400 km và tầng điện li là lớp cầu ở độ cao 100 km. Độ dài cung OM là:
LOVEBOOK.VN |21


×