TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Họ và tên thí sinh …………………………………
THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN SINH HỌC
NĂM HỌC 2010- 2011
Thời gian làm bài : 90 phút
Số câu trắc nghiệm : 60
Mã đề 234
( Đề có 06 trang )
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô
phi, cá chép để
A tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao
C thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
Câu 2: Ở người, mắt nâu là trội so với mắt xanh, da đen trội so với da trắng, hai cặp tính trạng này do hai cặp gen
nằm trên 2 cặp NST thường. Một cặp vợ chồng có mắt nâu và da đen sinh đứa con đầu lòng có mắt xanh và da
trắng. Xác suất để họ sinh đứa con thứ hai là gái và có kiểu hình giống mẹ là
A 6,25%
B 18,75%.
C 56,25%
D 28,125%.
Câu 3: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là
A gen trên nhiễm sắc thể thường
B gen trong tế bào sinh dưỡng
C gen trên nhiễm sắc thể giới tính.
D gen trên phân tử ADN dạng vòng
Câu 4: Có thể phát hiện gen trên nhiễm sắc thể thường, gen trên nhiễm sắc thểgiới tính và gen trong tế bào chất
bằng phép lai nào sau đây?
A Tự thụ phấn ở thực vật.B Lai thuận nghịch.
C Lai phân tích.
D Giao phối cận huyết ở động vật
Câu 5: Hai anh em sinh đôi cùng trứng, vợ người anh có nhóm máu B và thuận tay trái sinh được một con trai có
nhóm máu A và thuận tay phải. Vợ người em có nhóm máu O và thuận tay phải sinh được một con gái có nhóm
máu B và thuận tay trái. Biết rằng thuận tay phải là trội so với thuận tay trái. Cặp sinh đôi này có kiểu hình.
A Nhóm máu B và thuận tay phải
B Nhóm máu AB và thuận tay phải
C Nhóm máu A và thuận tay phải.
D Nhóm máu A và thuận tay trái
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?
A Tiếp hợp và trao đổi chéo
B Co xoắn.
C Nhân đôi.
D Tháo xoắn.
Câu 7: Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể
là mật độ có ảnh hưởng tới
A mức độ lan truyền của vật kí sinh.
B mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã.
C các cá thể trưởng thành
D tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
Câu 8: Tháp sinh thái dùng mô tả số lượng cá thể, sinh khối, hoặc năng lượng ở các bậc dinh dưỡng khác nhau
trong hệ sinh thái. Thường các giá trị ở bậc dinh dưỡng cao nhỏ hơn so với bậc dinh dưỡng đứng trước nó. Có
trường hợp tháp lộn ngược, điều không đúng về các điều kiện dẫn tới tháp lộn ngược là tháp
A sinh khối, trong đó vật tiêu thụ có chu kì sống rất ngắn so với vật sản xuất;
B số lượng, trong đó khối lượng cơ thể của sinh vật sản xuất lớn hơn vài bậc so với khối lượng cơ thể của
sinh vật tiêu thụ;
C số lượng, trong đó ở sinh vật tiêu thụ bậc 1 có một loài đông đúc chếm ưu thế;
D sinh khối, trong đó vật sản xuất có chu kỳ sống rất ngắn so với vật tiêu thụ
Câu 9: Nếu trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở lần phân bào II của bố có cặp nhiễm sắc thể giới tính
không phân ly thì có thể tạo ra những loại giao tử nào?
A XX, XY, YY, 0
B XX, YY, 0
C X, Y, XX, YY, 0
D X, Y, XX, XY, 0
Câu 10: Cho một cây tự thụ phấn, đời F 1 thu được 43,75% cây cao, 56,25% cây thấp. Trong số những cây thân
cao ở F1 , tỉ lệ cây thuần chũng là bao nhiêu?
A ¼
B 1/16
C 3/7
D 3/16
Câu 11: Một loài có 2n = 46. Có 10 tế bào nguyên phân liên tiếp một số lần như nhau tạo ra các tế bào con, trong
Trang
1
nhân của các tế bào con này thấy có 13800 mạch pôlinuclêôtit mới. Số lần nguyên phân của các tế bào này là
A 6 lần
B 4 lần
C 5 lần
D 8 lần
Câu 12: Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?
A Tự sao
B Phiên mã.
C Phiên mã và tự sao
D Dịch mã
Câu 13: Điều nào sau đây mà Đacuyn chưa giải thích được?
A Toàn bộ sinh giới ngày nay có chung một nguồn gốc.
B Sự hình thành các đặc điểm thích nghi.
C Sự hình thành loài mới
D Nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị.
Câu 14: Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền
kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do
A phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường
B một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.
C một phần không được sinh vật sử dụng.
D một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật
Câu 15: Sinh vật nào sau đây không được gọi là sinh vật biến đổi gen ?
A Một gen trong tế bào bị loại bỏ.
B Được lặp thêm một gen nhờ đột biến lặp đoạn
C Làm biến đổi một gen sẵn có thành gen mới
D Được nhận thêm một gen từ một loài khác.
Câu 16: Một gen gồm có 2 alen A và a, người ta thấy trong quần thể có 5 kiểu gen bình thường khác nhau chứa 2
alen nói trên. Tính trạng do gen này quy định tuân theo quy luật di truyền nào?
A Trội không hoàn toàn.
B Di truyền liên kết giới tính
C Di truyền qua tế bào chất.
D Phân ly của Menđen
Câu 17: Ở lúa, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; gen B quy định hạt lúa
dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt lúa tròn. Trong quần thể có tối đa 5 kiểu gen khác nhau quy định
thân cao, hạt dài. Người ta cho 1 trong 5 cây thân cao, hạt dài nói trên tự thụ phấn. Kết quả thu được có 25% thân
thấp, hạt dài. Kiểu gen của cây thân cao, hạt dài đem lai là
A AB/ab
B Ab/aB
C AaBB.
D AABb
Câu 18: Dựa vào số liệu dưới đây về sự sai khác nuclêôtit của người so với; Tinh tinh ( 2,5%); Vượn (5,1%); Khỉ
đuôi dài (9%); Khỉ macắc (8,3%); Khỉ xổm (15,8%); Vượn cáo (42%) Loài nào sau đây so với con người có quan
hệ gần nhất?
A Khỉ macắc
B Khỉ đuôi đài.
C Tinh tinh
D Vượn cáo.
Câu 19: Một quần thể có 0.25AA: 0.7Aa: 0.05aa. tần số alen A là
A 0.7
B 0.65
C 0.6
D 0.5.
Câu 20: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi lôcut của gen trên NST
A Đột biến gen và đột biến lệch bội.
B Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn
C Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội
D Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn
Câu 21: Ở một loài bọ cánh cứng: A mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi. B: mắt xám, trội hoàn toàn so với b:
mắt trắng. Biết gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra.
Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là
A 130.
B 260
C 65
D 195.
Câu 22: Điểm giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là
A phát sinh trên ADN dạng vòng.
B phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, không xác định
C không di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.
Câu 23: Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường
A khí quyển nguyên thuỷ.
B Trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.
C trên đất liền
D trong nước đại dương
Câu 24: Chim nhỏ kiếm mồi trên thân các loài thú móng guốc sống ở đồng cỏ là mối quan hệ
Trang
2
A ức chế cảm nhiễm
B hội sinh.
C hợp tác đơn giản.
D cộng sinh.
Câu 25: Theo Lamac, nguyên nhân dẫn đến phát sinh các loài mới từ một loài tổ tiên ban đầu là:
A sự thay đổi nhanh theo nhiều hướng khác nhau cuả môi trường sống.
B sự thay đổi liên tục theo một hướng nhất định của môi trường sống.
C sự thay đổi chậm chạp và liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống
D sự thay đổi liên tục theo nhiều hướng khác nhau của môi trường sống.
Câu 26: Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit
tương ứng như sau :
Exon 1 Intron 1
Exon 2
Intron 2
Exon 3
Intron 3
Exon 4
60
66
60
66
60
66
60..
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là
A 64
B 78
C 80
D 79
Câu 27: Trong bậc thanng tiến hoá, các loài có chung một số đặc điểm được xếp vào:
A một họ
B một chi
C một bộ
D một lớp.
Câu 28: Một quần thể ban đầu có thành phần kiểu gen là 0,32AA + 0,56Aa + 0,12aa sau 4 thế hệ tự thụ rồi tiếp
tục ngẫu phối qua 5 thế hệ, thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là
A 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa
B 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa
C 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa
D 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
Câu 29: Tiến hoá lớn là:
A quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B quá trình hình thành loài mới.
C quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, đưa đến sự hình thành loài mới.
D quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về những dấu hiệu cơ bản của sự sống
A Tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản. ADN có khả năng tích luỹ thông tin
di truyền.
B ADN có khả năng sao chép đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc ADN luôn được duy trì, đặc trưng và ổn định
qua các thế hệ
C Tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất.
D Sự thường xuyên tự đổi mới thông qua quá trình trao đổi chất và năng lượng với môi trường từ đó có hiện
tượng sinh trưởng, cảm ứng do đó các hệ thống sống là những hệ mở.
Câu 31: Các nội dung chủ yếu của phương pháp tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp là: 1 . Tạo ra các dòng
thuần chủng có kiểu gen khác nhau.2 Sử dụng các tác nhân đột biến để gây biến dị có di truyền lên các giống. 3 .
Lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau và chọn lọc những tổ hợp gen mong muốn.4 . Cho tự thụ phấn
hoặc giao phối gần các dòng có tổ hợp gen mong muôń để tạo ra giống thuần chủng.5 .Chọn lọc các đột biến tốt
phù hợp với yêu cầu.Phương án đúng theo thứ tự là :
A 3,4,1
B 1,3,4
C 2,3,4
D 1,3,4,5
Câu 32: Thể lệch bội có điểm giống với thể đa bội là
A thường chỉ tìm thấy ở thực vật.
B hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào
C số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n
D đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
Câu 33: Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể
A ếch đồng và chim sẻ
B cá rô phi và cá chép.
C chim sâu và sâu đo
D tôm và tép
Câu 34: Cho 2 cây P đều dị hợp về 2 cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây, trong đó có 90 cây có kiểu hình
mang 2 tính lặn. Kết luận đúng là
A một trong 2 cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.
B hai cây P đều liên kết hoàn toàn.
C một trong 2 cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.
D hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì
Câu 35: Theo Đacuyn, cơ chế tiến hoá là:
A sự tích luỹ các biến đổi của cơ thể đướ tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
Trang
3
B sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
C sự đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D sự tích luỹ các biến dị có lợi, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
Câu 36: Có hai quần thể của cùng một loài. Quần thể thứ nhất có 750 cá thể, trong đó tần số alen A là 0,6. Quần
thể thứ hai có 250 cá thể, trong đó tần số alen A là 0,4. Nếu toàn bộ các cá thể ở quần thể 2 di cư vào quần thể 1 thì
ở quần thể mới. alen A có tần số là:
A 0,45
B 1
C 0,5
D 0,55
Câu 37: Điều không đúng về sự khác nhau trong chu trình dinh dưỡng của hệ sinh thái tự nhiên với hệ sinh thái
nhân tạo là hệ sinh thái tự nhiên có:
A tháp sinh thái có hình đáy hẹp
B tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái
C tháp sinh thái có hình đáy rộng.
D lưới thức ăn phức tạp
Câu 38: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể
bị tác động là
A nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
B yếu tố hữu sinh.
C các bệnh truyền nhiễm
D yếu tố vô sinh
Câu 39: Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng?
A Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
B Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
C Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
D Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
Câu 40 Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là đúng?
A Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể
B Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử.
C Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm
D Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.
II. PHẦN TỰ CHỌN : ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần A hoặc B )
PHẦN A : ( Theo chương trình chuẩn từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41: Những cơ quan nào dưới đây không phải là cơ quan tương tự?
A Gai xương rồng và tua cuốn của cây đậu
B Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên
C Mang cá và mang tôm.
D chân dế dũi và chân chuột chũi.
Câu 42: Ở người, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da
bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình thường thì có một người mang gen bạch
tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất sinh con bị bạch tạng của họ là
A 0,0025%
B 0,025%.
C 0,25%
D 0,0125%
Câu 43: Tiến hành lai giữa hai tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAbbDd với cơ thể có kiểu gen MMnn
thì tế bào lai sẽ có kiểu gen là
A AabbDdMMnn
B AbDMn hoặc AbdMn.
C AabbDd
D AAbbDdMN.
Câu 44: Vật chất di truyền của một chủng virut là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit A, T,
G, X; trong đó A = T = G = 24%. Vật chất di truyền của chủng virut này là
A ARN mạch kép.
B ARN mạch đơn
C ADN mạch kép
D ADN mạch đơn
Câu 45: Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở
A chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
B thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng
C thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng.
D thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
Câu 46: Loại biến dị không được xếp cùng loại với các loại biến dị còn lại là
A biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.
B biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm.
C biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
Trang
4
D biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm
Câu 47: ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không nằm trên NST Y, gen W quy định
mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen w quy định mắt trắng. Kết quả của phép lai giữa ruồi giấm cái mắt trắng với ruồi
đực mắt đ3 tính theo lí thuyết là
A 100% ruồi mắt đỏ hoặc 50% ruồi mắt đỏ: 50% ruồi mắt trắng
B 75% ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng
C 25% ruồi đực mắt đỏ : 25% ruồi đực mắt trắng: 25% ruồi cái mắt đỏ : 25% ruồi cái mắt trắng
D 100% ruồi cái mắt đỏ : 100% ruồi đực mắt trắng
Câu 48: Về mặt sinh thái, khả năng tự điều chỉnh số luợng cá thể của mỗi quần thể được gọi là gì?
A. Khống chế sinh học
B. Giới hạn sinh thái
C. Cân bằng quần thể.
D. Nhịp sinh học.
Câu 49: Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau cho thấy:
A sinh giới không có chung một nguồn gốc.
B sự tiến hoá đồng quy
C quan hệ nguồn gốc giữa các loài khác nhau
D tác động rõ rệt của môi trường lên giai đoạn phát triển phôi.
Câu 50: Hệ gen của sinh vật có thể bị biến đổi bằng các phương pháp sau đây :1Đưa thêm gen lạ a vào
2. Thay thế nhân tế bào.3 . Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen 4 . Lai hữu tính giữa các dòng thuần
chủng.5 Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.Phương án đúng là
A 3,4,5
B 2,4,5
C 1,2,3
D 1,3,5
PHẦN B : ( Theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60 )
Câu 51: Xét phép lai sau: AaBbDDEe x aaBbddEe. (Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội
lặn không hoàn toàn) Số loại kiểu hình ở đời con là
A 27
B 12.
C 18
D 8
Câu 52: Khảo sát sự di truyền bệnh M ở người qua ba thế hệ như sau
I
1
II
2
1
III
3
2
1
3
4
4
2
Nam bình thường
Nam bị bệnh M
Nữ bình thường
Nữ bị bệnh M
Xác suất để người III2 mang gen bệnh là bao nhiêu:
A1/8
B 1/2.
C 2/3
D 1/4
Câu 53: Các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới có ?
A đa dạng sinh học cao
B đa dạng sinh học thấp.
C sự phân tầng thẳng đứng.
D nhiều cây to và động vật lớn
Câu 54: Trong một môi trường sống xác định bao gồm các nhân tố môi trường vô sinh , tảo lục, vi sinh vật phân
huỷ đó là
A hệ sinh thái
B quần thể sinh vật.
C quần xã sinh vật.
D nhóm sinh vật khác loài
Câu 55: Các bệnh do biến đổi số lượng và cấu trúc NST là:
A ung thư máu, hội chứng : Patau, Etuôt, Đao, Tớcnơ.
B ung thư máu, hội chứng Patau, Etuôt, Tớcnơ, bệnh tâm thần phân liệt
C thiếu máu hồng cầu hình liềm, hội chứng Patau, hội chứng Edward, hội chứng Tớcnơ
D ung thư máu, hoá xơ nang, hội chứng Patau, loạn dưỡng cơ Đuxen,
Câu 56: Trong bậc thang tiến hoá, trình tự sắp xếp nào là đúng với các loài theo thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao?
A Cá lưỡng tiêm --> Cá miệng tròn --> Cá ngừ --> Kì nhông --> Rùa --> Báo
B Cá miệng tròn --> Cá ngừ --> Kì nhông --> Rùa --> Báo --> Cá lưỡng tiêm
C Cá ngừ --> Cá lưỡng tiêm --> Cá miệng tròn --> Kì nhông --> Rùa --> Báo
D Rùa --> Báo -->Cá lưỡng tiêm --> Cá miệng tròn --> Cá ngừ --> Kì nhông
Trang
5
Câu 57: Trong tự nhiên bên cạnh những loài có tổ chức phức tạp vẫn còn tồn tại những loài có cấu túc đơn giản là
do:
A quá trình tiến hoá duy trì những quần thể thích nghi nhất.
B quá trình tiến hoá tạo nên sự đa dạng loài trong quần thể
C quá trình tiến hoá củng cố những đột biến trung tính trong quần thể .
D quá trình tiến hoá chọn lọc tự nhiên đào thải biến dị có hại.
Câu 58: Một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 799 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tARN có A =
447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN điều khiển tổng
hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là
A U = 448; A = G = 651; X = 650
B A = 448; X = 650, U = G = 651
C U = 447; A = G = X = 650
D A = 447; U = G = X = 650.
Câu 59: lai thuận và lai nghịch có kết quả không giống nhau và tỉ lệ kiểu hình ở 2 giới đực và cái khác nhau cho
phép
khẳng định
A tính trạng do gen nằm trên NST giới tính qui định
B tính trạng do gen nằm trên NST thường qui định
C tính trạng do gen nằm ở tế bào chất qui định.
D tính trạng do gen nằm ở ti thể qui định
Câu 60: Các phương pháp chủ yếu để chuyển gen ở thực vật là .1 Chuyển gen bằng platmit .2 Chuyển gen bằng
virut. .3.chuyển gen trực tiếp qua ống phấn 4. Sửdụng tế bào gốc..5 Kỉ thuật vi tiêm ở tế bào trần 6 Dùng súng bắn
gen.Phương án đúng là
A 1,2,3,5,6
B 2,3,4,5,6
C 1,3,4,5,6
D 1,2,3,4,5
-------------------------------
Hết --------------------------------
Trang
6
TRƯỜNG PTTH NGUYỄN VĂN CỪ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 -2011
MÔN SINH HỌC
Đáp án : Mã đề 234
1. B
2. D
9. C
10. C
17. B
18. C
25. C
26. B
33. C
34. C
41. A
42. A
49. C
50. D
57. A
58. A
3. D
11. B
19. C
27. B
35. B
43. A
51. C
59. A
4. B
12. D
20. B
28. D
36. D
44. D
52. C
60. A
5. B
13. D
21. C
29. D
37. A
45. C
53. A
6. A
14. A
22. B
30. B
38. D
46. D
54. A
7. C
15. B
23. D
31. B
39. D
47. D
55. A
8. D
16. B
24. C
32. B
40 A
48. C
56. A
Đáp án : Mã đề 235
1. B
2. C
9. C
10. B
17. C
18. B
25. A
26. B
33. B
34. C
41. A
42. C
49. A
50. D
57. C
58. A
3. B
11. C
19. D
27. C
35. D
43. D
51. B
59. A
4. B
12. B
20. C
28. B
36. C
44. D
52. D
60. A
5. D
13. A
21. D
29. B
37. C
45. A
53. A
6. C
14. B
22. C
30. D
38. D
46. D
54. D
7. C
15. A
23. D
31. B
39. A
47. A
55. C
8. B
16. B
24. A
32. D
40. A
48. D
56. A
Đáp án : Mã đề 236
1. B
2. A
9. B
10. B
17. D
18. A
25. A
26. A
33. A
34. C
41. A
42. D
49. A
50. C
57. D
58. D
3. B
11. B
19. C
27. B
35. C
43. D
51. D
59. D
4. C
12. D
20. A
28. A
36. B
44. D
52. D
60 D
5. C
13. B
21. A
29. D
37. C
45. D
53. A
6. B
14. A
22. B
30. B
38. C
46. C
54. D
7. C
15. C
23. C
31. A
39. C
47. C
55. D
8. B
16. B
24. B
32. B
40. A
48. C
56. D
Đáp án : Mã đề 237
1. A
2. B
9. D
10. C
17. B
18. A
25. C
26. D
33. B
34. C
41. A
42. C
49. D
50. A
57. D
58. D
3. B
11. D
19. B
27. C
35. A
43. B
51. D
59. D
4. C
12. C
20. B
28. B
36. B
44. A
52. A
60 C
5. A
13. C
21. A
29. B
37. C
45. D
53. B
6. D
14. C
22. B
30. B
38. C
46. A
54. D
7. A
15. A
23. D
31. C
39. C
47. B
55. D
8. C
16. C
24. A
32. A
40. B
48. D
56. D
Trang
7