Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án đề thi thử ĐH trường THPT BYT lần 1-2009. Môn Tiếng Anh-Mã đề 139Đề thi thử ĐH trường THPT BYT lần 1-2009. Môn Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.09 KB, 4 trang )

TRNG THPT BC YấN THNH P N V THANG IM CHM
THI TH I HC LN I. NM 2009
Mụn: Ting Anh - Khi D
Code
139
CODE
218
Explanation for the answers
1C 60A Radio- Chúng ta quay lai đọc dòng 12 thì đại từ it chính là đại từ thay thế cho Radio (Radio cũng
đáp ứng đợc chức năng giống nh Magazine nhng những gì mà Radio thực hiện thì nó có nhiều hạn
chế hơn.)
2D 65D Đọc đoạn đầu ta thấy tác giả đã giới thiệu rất nhiều về magazines, về số lợng phát hành, loại tạp chí.
Mặc dù đã có sự cạnh tranh của Television, Radio nhng magazines have been a major growth area
of popular publishing chứng tỏ rằng tác giả rất thích tạp chí
3A 61D The Saturday Evening Post, đã chịu thua sự canh tranh của TV ( dòng 5)
4C 62A Đoạn 1 nói đến sự phát triển của tạp chí và đoạn 2 nói về sự giảm sút của tạp chí (Bài đọc này nói đến sự
thăng trầm của tạp chí)
5C 57D Dùng phơng pháp loại trừ.
6C 64D In line 2 - Every imaginable field is closest meaning to all professions that one can think of (Tất cả
mọi lĩnh vực mà ngời ta nghỉ tới)
7D 56A To Succumb to = to give in to : chịu thua ai, khuất phục ai
8B 58D They have shifted their attention from magazines to television (dòng 15,16) (Khán giả đã chuyển đổi từ
đọc báo sang xem TV)
9A 63D Radio (dòng 12)
10C 59D Circulations có nghĩa là Só lợng phát hành = The number of sold copies of a magazine.
11B 37B Not until.., Auxilary + S + V
12B 38B Know about (biết về cái gì)
Antarctic about which we know very little is covered with thick ice all the year round.
Or: Antarctic which we know about very little is covered with thick ice all the year round.
13C 40B Neither + Aux + S mà trợ động từ của mệnh đề trớc là was
14A 41A Childhood (thời thơ ấu)


15B 49C Because +S +V
Because of + N/ N phrase/ Gurend phrase
According to+N/pro/
In account of +N-
16C 29B Whose + N (chỉ sự sở hữu)
17C 44C Ta có Succeed in + V-ing, could + V(Bare), enable + to,
manage + to + V ( xoay xở, cố gắng lam gì)
18C 46B Ta sử dụng dạng tiếp diễn
To be dying: đang chết dần
19A 51D
subscription: (Sự khuyên góp ) hợp với nghĩa của câu ( Sự khuyên góp , ủng hộ của anh ta cho câu
lạc bộ Tennis địa phơng trị giá 10 bảng mỗi năm)
20C 42A Provide sb with sth: cung cấp Provide for sb: chu cấp đầy đủ/ lo liệu cho- Provide for sth: chuẩn bị
21C 35A
đáp án đúng là bewildered, (bối rối, hoang mang) vì dựa vào nghĩa của câu.
22D 43C Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai.
23C 36B Must + V ( diễn tả sự bắt buộc), Can be + V-ing: (diễn tả khả năng đang xẩy ra ở t ơng lai), Should +
have + PP: ( đáng lẽ ra..) Diễn tả sự hối tiếc về một việc đáng lẽ ra đã làm nhng cha làm đợc
24B 30B ballot box: hòm phiéu
25D 32A - accustomed to: Quen với.
- familiar with something
+ familiar to somebody:
+ familiar with somebody:
+ familiar with somebody:
- unconscious of somebody / something:
- aware of nhận thức về.
26D 50A
surplus, (d thừa) vì dựa vào nghỉa của câu
27A 48A Speed limit: hạn chế tốc độ
28A 27C Put sth down (bỏ/buông cái gì xuống)-pick sth up (nắm lấy và nhấc cái gì lên)

29C 54C disaster- struck(a) [ Tính từ ghép ( N + PP)]
30A 28D
Dựa vào ý nghĩa của câu vậy (bill: thực đơn ) là áp đúng
31C 53B
choice, vì dựa vào nghĩa của câu. và cụm từ ( have no choice, không có sự chọn lựa
32A 47B
Đáp án đúng là infected, (tiêm nhiểm, nhiểm độc) vì dựa vào nghỉa của câu
Trờng THPT Bắc Yên Thành Đáp án và thang điểm chấm thi thử Đại học lần 1. Năm 2009 - Môn Tiếng Anh-Khối D
1
33D 33C S + V(present simple) + as if + S + V(Past subjunctive quá khứ giả định)
as though (V(ed/V2) Be were)
34C 34A Tell sb to do sth/ not to do sth (Bảo ai đó làm gi/ không làm gì)
35C 26B Câu này kiểm tra chúng ta về đại từ quan hệ, xét thấy trớc chỗ trống là một danh từ chỉ ngời và sau chỗ
trống là động từ nên chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ ngời đóng vai trò là một chủ ngữ
36D 52A S + ask + sb +Where +S + V
37B 55D The + comparative , the + comparative .
38B 31C Xét nghĩa câu này là : Tôi sẽ cho bạn mợn tiền và bạn không cần trả lại cho tôi cho đến tuần tới
(neednt: không cần......)
39C 39D S + V + so + adj + a + singular N + that + .
S + V + such + a/an + adj + N + that + S + V
40B 45A Đây là dạng rút gọn của câu điều kiện loai 3
41A 1D
- Section (n) !"!##$, % "!$
" !&##$
- district: huyện
- Part of..phần, bộ phận, tập của (quyển sách), bộ phận của cơ thể
- Region: vùng, miền, khu vực
42D 2A
.- Do without . This means that only animals and plants that can do without water for long periods of
time can exist in the desert. ( sống không cần nớc trong mọt khoảng thời gian dài)

- Keep off st/ sb : tránh xa cái gì / ai.
- Stay away from st / sb giữ khoảng cách với cái gì / với ai. không can thiệp vào cái gi / ai
- Give up: từ bỏ
43B 3D - adjust: điều chỉnh
Regulate (V) '()&* (%)% !!&% %+&##
!"##$
- adapt : Thích nghi, thích ứng với..
Plants in the deserts are particularly adapted to the dry and hot environment
( thích nghi với môi trờng khô và nóng)
44A 4B + Like: ( Pre), (v). giống nh, nh, chẳng hạn nh,.
Like + N, . ( giống nh )
+ Similar to: tơng tự, nh
+ Just as: (Adv) %&
Ex: I(), (%)
J,- (&%)
+ As (conj) ( Thờng đợc đặt ở đầu câu) = while (khi, trong khi)
= because( bởi vì)
- As (adv) nh.
Ex: ((&(( ((("(()
You should do as I told you
45C 5D + Through (Pre) qua, xuyên qua.
Ex: As plants lose most of their water through their leaves (Vì thực vật mất nớc hầu hết là qua Lá)
+ From (Pre) st/ sb : từ ai đó/ từ cái gì
Ex: To know someone from a child ("")
- From (Pre) st: bằng.
Ex: Wine is made from grapes (&")
- (Pre) Từ dâu.
Ex: To start from Hanoi (%%./)
+ Out of: (pre) !, !
Ex: Mr Green is out of town this week (0!+)

Ex: To jump out of bed (!!)
46B 6D
Either: + -%+!%$
Ex: I don't like the red shirt and I don't like the green one either
+ S + V(not)., S + V(not).either. ((cũng không)
* not at all: -" &%+!""$
* + S + V (not) at all. (không) gi hết; chút nào cả
Ex: I don't know him at all ()
* as well : %
Ex: You can take him as well (!%%)
47A 7C
+ Totally (adv)
Trờng THPT Bắc Yên Thành Đáp án và thang điểm chấm thi thử Đại học lần 1. Năm 2009 - Môn Tiếng Anh-Khối D
2
Ex: I totally forgot about it (1"%%!%%)
+ Entirely '(2&* (Adv)
+ Altogether - [,:lt'ge] (adv)







(Có thể đứng dầu hoặc cuối câu)
EX: ,-(&3 ()
+ Wholly { (&&} (adv)
Ex: ,-(3&&
48D 8A
+ Rise (v) -!-%-%&

- from& : %-
- from-- : &
- -44&4"3 : +--!
+ Awake ( ngoại động từ) Sb up: Thức ai dậy ..
+ Emerge [i'm2:d5] (V) from st: ( mọc lên, hiện ra từ ..)
Ex: The moon emerged from behind the clouds.
49C 9D
+ Scatter !%%
- - :
- throw (v) = fling (v) = cast (v) = "&!
50D 10D
+ Survives (%)
- to survive from / on something : tồn tại, sống sót, sống qua đợc sau những khó khăn, hoạn nạn
- to exist on something = to subsist on something tiờ

p tu

c sụ

ng, tụ

n ta

i (nhõ

t la

co

kho


khn ho

c tu

ng
thiờ

u tiờ

n)
+ Remain [ri'mein] Duy trì ..
51D 11C
Store (v) tích trữ %
Contain (v) st:, bao hàm, chứa đựng cái gì..
52A 12D
+ demand (%) %!+!
+ require '(32* (%)

























These animals need very little water as they can get all water they required from their food
( Những động vật này cần rất ít nớc vì chúng có thể lấy đợc nớc từ thức ăn của chúng)
+ request (%) !%
+ask for + sb + N đòi hỏi/ xin ai cái gì đó.
53C 14C
Guy đợc phiên ân là (g) còn lại là phiên âm (d .)
54D 13D
Telepathy đợc phiên ân là (i) còn lại là phiên âm là (e)
55D 15D
Heirloon đợc phiên ân là (eolu: n) còn lại là phiên âm (h )
56B 17B People +say + S + V(qk)

S + be (is/ are/ am) + said + have + VpII
People + say + S + V(s/es)

S2 + be (is/ are/ am) + said + to- infinitive
57A 25D Anh ấy bắt đầu học tiếng Pháp cách đây 6 năm có nghĩa là tính đến thời điểm này anh ấy đã học tiếng
Pháp đợc 6 năm (Ta dùng For + khoảng thời gian ở thì HTHT để viết lại câu này)

58B 19C To tend to + V(b-infinitive)= to have a tendency to + V(b-infinitive):
có khuynh hớng
59A 20D Thank
60C 24A Despite + N/ N phrase/ Gurend phrase
In spite of + N/ N phrase/ Gurend phrase
Though + S + V
Although
61D 23A Bây giờ cô ấy đang học tiếng Anh để có thể sẽ tìm đợc một công việc tốt hơn (momg muốn của cô ấy).
Chúng ta sử dụng mệnh đề chỉ mục đích
S + V + so that + S + will/ would + V (b.infinitive)
in order that
so as + to-ifinitive;
in order to + V(bare infinitive)
62B 21D
ít chăm chỉ hơn: hard less hard (S1)
Chăm chỉ hơn: hard harder (S2)
63C 18A The + comparative + (N) + S + V, the + comparative + (N) +S +V ..
64C 16B Adv of place + Where + S + V
Trờng THPT Bắc Yên Thành Đáp án và thang điểm chấm thi thử Đại học lần 1. Năm 2009 - Môn Tiếng Anh-Khối D
3
65A 22B He asked me where I had bought those English books. là câu gián tiếp của câu He said to me,
Where did you buy these English books?
66D 80D
Regular nhấn vào âm tiết thứ hai hầu hết là động từ nhất là các động từ có tận cùng là form, mit, port.
Vây đáp án đúng là những từ có tận cùng bằng các hậu tố(ular) có trọng âm chính rơi vào âm tiết ngay
trớc âm tiết cha hậu tố đó
67D 79D
Television là trờng hợp ngoại lệ nó rơi vào âm tiết đầu.
- những từ có tận cùng bằng các hậu tố (tion, ssion) có trọng âm chính rơi vào âm tiết ngay tr ớc âm tiết
chứa hậu tố đó.

68B 70B 5 ( First, second, third, fourth and the last way )
69D 72D
70C 68C The WTO is a multi- national organization ( 150 mumbers countrier)
71D 67A Tác giả đã đa ra chi tiết 5 giải pháp để minh chứng Tổ chức thơng mại thế giới cải tiến mậu dịch Quốc
tế thế nào ( Paragraph 2) . Không phải để complain, distinguish or discuss about the WTO
72D 66B
73A 71B Đọc dòng 2 đoạn 3
74B 69C
The word barrier [(62* (n) , = obstacle '(72&*
75A 75A Animals (số nhiều). Thay its - their
76B 76A Cấu trúc so sánh kép: The earlier ., the sooner..
77D 78A Present wish: S + wish + S + V(past subjunctive)
(V(ed/C2) Be were)
He isnt here. I wish he were here now.
Do vậy: Was were
78D 73A Neither dùng trong cấu trúc khẳng điịnh hàm nghĩa phủ định
Hasnt neither has neither
79D 77A Hành động return xảy ra trớc read (quá khứ của read) nên returned had returned.
80C 74C Nếu trong câu có many, much, few, little Thì ta sử dụng mẫu câu:
S + V + so + many/few + plural countable N + that + S +V
S + V + so + much/ little + uncountable N + that + S +V
Trong trờng hợp này chúng ta thay Such = So
K thi th H ln 2 ti trng THPT Bc Yờn Thnh s c t chc vo cỏc ngy: 09, 10/5/2009
ng kớ d thi trc ngy 4/5/2009
Ban tổ chức rất mong đợc sự góp ý của các đồng nghiệp, các bậc phụ huynh và học sinh để cho hoạt
động thi thử ngày càng đợc hoàn thiện hơn về mọi mặt.
Chúc các em một mùa thi thành công!
Trờng THPT Bắc Yên Thành Đáp án và thang điểm chấm thi thử Đại học lần 1. Năm 2009 - Môn Tiếng Anh-Khối D
4

×