Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai 35 thuc hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 10 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Dựa vào nội dung đã học, cho biết châu Âu có những môi trường tự
nhiên nào? đặc điểm khí hậu, thực vật của từng kiểu môi trường?
* Môi trường ôn đới hải dương.
- Khí hậu: Mùa đông ấm, mùa hạ mát, lượng mưa tương đối lớn và
phân bố tương đối đồng đều quanh năm.
- Thực vật là rừng lá rộng.
* Môi trường ôn đới lục địa.
- Khí hậu: Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh có băng tuyết bao phủ,
lượng mưa ít (Đây là kiểu khí hậu khắc nghiệt).
- Thực vật thay đổ từ bắc xuống nam (Rừng, thảo nguyên chiếm phần
lớn diện tích).
* Môi trường Địa Trung Hải.
- Khí hậu: Nhiệt độ cao quanh năm, mùa hạ khô nóng, mưa về mùa thu
đông.
- Thực vật thích nghi với điều kiện khô hạn trong mùa hạ là kiểu rừng là
cứng xanh quanh năm.
* Môi trường núi cao.
- Càng lên cao nhiệt độ và lượng mưa càng giảm, thảm thực vật cũng
thay đổi theo.


Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ,
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát lược đồ H
51.2 :
a. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ
nhưng miền ven biển của bán
đảo Xcăngđinavi có khí hậu


ấm áp mưa nhiều hơn ở
Aixơlen ?
b. Quan sát các đường đẳng
nhiệt tháng giêng, nhận xét về
nhiệt độ Châu Âu vào mùa
đông ?
c. Nêu tên các kiểu khí hậu
Châu Âu. So sánh diện tích của
các vùng có kiểu khí hậu đó ?

Ai-xơ-len

- 200C

- 100C

00 C

+ 100C


Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ,
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát lược đồ H
51.2 :
a. Cho biết vì sao ở cùng vĩ độ
a. Cùng vĩ độ nhưng vùng
nhưng miền ven biển của bán
ven biển của bán đảo Xcan-điđảo Xcăngđinavi có khí hậu

na-vi có khí hậu ấm áp và
ấm áp mưa nhiều hơn ở
mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len là
Aixơlen ?
do ảnh hưởng của dòng biển
nóng Bắc Đại Tây Dương.

Ai-xơ-len

- 200C

- 100C

00 C

+ 100C


Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ,
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
Quan sát lược đồ H
51.2 :
a. Cùng vĩ độ nhưng vùng
ven biển của bán đảo Xcan-đina-vi có khí hậu ấm áp và
mưa nhiều hơn ở Ai-xơ-len là
do ảnh hưởng của dòng biển
nóng Bắc Đại Tây Dương.
b. Về mùa đông, nhiệt độ trung
b. Quan sát các đường đẳng

bình ở Châu Âu diễn biến theo
nhiệt tháng giêng, nhận xét về
chiều giảm dần từ Nam lên Bắc
nhiệt độ Châu Âu vào mùa
và từ Tây sang Đông:
đông ?
c. Châu Âu có bốn kiểu khí
hậu chính xếp theo thứ tự từ lớn
c. Nêu
các
kiểu
khílà:
hậu
đến
nhỏtên
theo
diện
tích
Ôn
Châu
diện
tích của
đới
lụcÂu.
địa,So
ônsánh
đới hải
dương,
cáctrung
vùnghải

có và
kiểu
khíđới
hậu đó ?
địa
hàn

Hàn đới

Hàn đới

Ai-xơ-len

- 200C

Ôn đới
lục địa

Ôn đới hải
dương

- 100C

00C

Địa trung hải
+ 100C


Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ,

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU

I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Phân tích các biểu đồ
H 53.1, theo trình tự:
a. Nhiệt độ trung bình tháng
I và tháng VII. Biên độ nhiệt
trong năm. Nhận xét chung
về chế độ nhiệt.
b. Các tháng mưa nhiều.
Các tháng mưa ít. Nhận
xét chung về chế độ mưa.
c. Xác định kiểu khí hậu
của từng trạm. Cho biết lý
do.
d. Xắp xếp các biểu đồ nhiệt
độ và lượng mưa (A, B, C )
với các lát cắt thảm thực vật
(D, E, F) thành từng cặp sao
cho phù hợp.

Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ
thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.


Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU

I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.

II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
Nội dung

A

B

C

a. Nhiệt độ
- TB tháng 1
- TB tháng 7

- Chênh lệch NĐ
Nhận xét chung
về chế độ nhiệt
b. Lượng mưa
- Các tháng mưa
nhiều
- Các tháng mưa ít
Nhận xét chung về
chế độ mưa
c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt thảm
thực vật phù hợp.

Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ
thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.



Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Trạm
A
B
Nội dung
a. Nhiệt độ
70C
- 30 C
- TB tháng 1
- TB tháng 7
200C
200C
- Chênh lệch
130C
230C
Nhận xét
MĐ lạnh, MĐ ấm,
chung về chế
MH nóng MH nóng
độ nhiệt
b. Lượng mưa
91 năm
- Các tháng
58
sau
mưa nhiều

- Các tháng
94 năm
28
sau
mưa ít
Nhận xét chung Mưa nhiều Mưa nhiều
về chế độ mưa vào mùa hạ hơn vào
thu đông

c. Kiểu khí hậu
d. Lát cắt
thảm thực vật
phù hợp.

Ôn đới
lục địa

D

C
5 0C
170C
120C
MĐ ấm,
MH mát
85 năm
sau
6, 7
Mưa
nhiều vào

thu đông

Địa trung Ôn đới hải
hải
dương

F

E

Hình 53.1- Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa và sơ đồ
thảm thực vật ở một số vùng của châu Âu.


Bài 53: THỰC HÀNH: ĐỌC, PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ, BIỂU ĐỒ
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CHÂU ÂU
I. Nhận biết đặc điểm khí hậu.
II. Phân tích một số biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

Rừng
Hìnhláarộng

Rừng cây
bụi,
Hình
c lá cứng

Hìnhláb kim
Rừng



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Hoàn thành bài thực hành
- Chuẩn bị tiếp nội dung bài :Dân cư, xã hội châu Âu.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×