Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử đại học lần I lương đắc bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.21 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (Lần 1 năm 2011)
MÔN: HÓA HỌC
Ngày thi:16 tháng 01 năm 2011
Thời gian làm bài: 90 phút
(60 câu trắc nghiệm, gồm 5 trang )
Mã đề thi 356

I. PHẦN CHUNG: Dành cho tất cả các thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí có tỷ lệ mol là 1: 5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác V 2O5 thì
thu được hỗn hợp khí B, tỷ khối của hỗn hợp A so với B là 0,93 (Biết không khí có 20% O 2 và 80% N2).
Hiệu suất của phản ứng trên là:
A. 80%
B. 84%
C. 40%
D. 42%
37

Câu 2: Trong tự nhiên đồng vị 17 Cl chiếm 24,23% số nguyên tử Clo, nguyên tử khối trung bình của Clo là
37
1
16
35,5. Thành phần % về khối lượng 17 Cl trong HClO4 là: (Biết H là đồng vị 1 H ,O là đồng vị 8 O ).
A. 36,82%
B. 17,12%
C. 8,56%
D. 8,92%
Câu 3: Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon6,6; (7) tơ axetat. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. 5, 6, 7


B. 1, 2, 6
C. 2, 3, 6
D. 2, 3, 5, 7
Câu 4: Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 8 gam NaOH thu
được một ancol đơn chức và hai muối của hai axít hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Lượng ancol thu được cho tác dụng với Na dư tạo 2,24 lít khí ở đktc. Mặt khác cho 10,28 gam hỗn hợp A
tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 8,48 gam muối, cũng 10,28 gam A đem đốt cháy hoàn toàn cần
14,112 lít O2 đktc thu được khí CO2 và 7,56 gam H2O. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ là:
A. CH3COOC3H7 và C2H5COOH
B. C2H5COOC3H5 và C3H7COOC3H5
C. CH3COOC3H5 và C2H5COOC3H5
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5
Câu 5: Cho 10,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư sinh ra 8,96 lít H 2 (đktc) khối lượng của Al
trong hỗn hợp là:
A. 4,95 gam
B. 6,1 hoặc 4,95gam C. 6,1 hoặc 5,4 gam D. 6,1 gam
Câu 6: Oxy hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng O 2(có xúc tác) thu được 6 gam hỗn hợp Y gồm axít
cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Z có khả năng phản ứng tráng bạc
B. Z là axít yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó
C. X tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra Ag có số mol gấp đôi số mol X phản ứng
D. Đốt cháy hoàn toàn một mol X thu được 2 mol CO2
Câu 7: Một hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 phản ứng với 0,3 mol H2 (xúc tác Ni, to) sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H 2 là 11. Y làm mất màu tối đa x mol Br 2 (trong dd
CCl4). Giá trị của x là:
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,1
Câu 8: Cho các phản ứng

1/ NaHCO3 + Ca(OH)2
CaCO3 + NaOH + H2O
2/ 2NaHCO3 + CaCl2
CaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O
3/ NaHSO4 + BaCl2
BaSO4 + NaCl + HCl
4/ 3Cl2 + 6KOH
5KCl + KClO3 +3H2O
5/ 4HCl + MnO2
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là:
A. 2, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 2, 4, 5
D. 1,2, 5
2−

Câu 9: Một dd X chứa các Ion có các nồng độ như sau: Mg 2+ a M; Cl- 0,9M; Fe3+ b M; H+ 0,3 M; SO4
0,6M; Al3+ c M. Cho từ từ V ml dd Ba(OH) 2 2M vào 1 lít dd X để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì giá
trị của V là:
A. 525 ml
B. 375 ml
C. 750 ml
D. 450 ml
Trang 1/5 - Mã đề thi 356


Câu 10: Ở nhiệt độ thường phốt pho hoạt động hoá học mạnh hơn Nitơ là do:
A. Nguyên tử phốt pho có điện tích hạt nhân lớn hơn Nitơ
B. Nguyên tử phốt pho có độ âm điệm nhỏ hơn nguyên tử Nitơ

C. Nguyên tử phốt pho có obitan 3d còn trống còn nguyên tử Nitơ không có
D. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử phốt pho kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong
phân tử Nitơ.
Câu 11: Đun nóng 40 gam hỗn hợp Can xi và phốt pho (trong đk không có không khí) đến phản ứng hoàn
toàn tạo thành chất rắn X. Để hoà tan X cần dùng 690 ml dd HCl 2M tạo thành khí Y. Thành phần của rắn
X và khí Y là:
A. Rắn X gồm Ca3P2 , P dư ,Ca; Khí Y là hỗn hợp PH3 và H2
B. Rắn X gồm Ca3P2 và Ca dư; Khí Y là hỗn hợp PH3 và H2
C. Rắn X gồm Ca3P2; Khí Y là hỗn hợp PH3
D. Rắn X gồm Ca3P2 và P dư; Khí Y là hỗn hợp PH3 và N2
Câu 12: Cho m gam aminoaxít ( trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH 2 và một nhóm COOH), tác dụng
với 110ml dd HCl 2M được dd X. Để phản ứng hết với các chất trong dd X cần 200 gam dd NaOH 8,4%
được dd Y, cô can dd Y thì được 32,27 gam chất rắn. Công thức phân tử của aminoaxít trên là:
A. NH2CH2COOH
B. NH2C2H2COOH
C. NH2C2H4COOH
D. NH2C3H6COOH
Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt 5 dung dịch trong các ống nghiệm mất nhãn: Glucozơ, Glixerol, axít
axetic, hồ tinh bột, NaOH là;
A. Dung dịch CuSO4/to
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. HNO3 đặc
D. Quỳ tím
Câu 14: Cho 100ml dung dịch A chứa 0,1 mol K + ; 0,4 mol Cl- ; a mol H+. Dung dịch B chứa NaOH 1M;
Ba(OH)2 1M có pH = 13. Cần bao nhiêu lít dd B để khi đem trộn với 100 ml dd A thì thu được dd có pH =
7.
A. 1 lít
B. 4 lít
C. 2 lít
D. 3 lít

Câu 15: Hỗn hợp A gồm C2H2, C2H4 và một hiđrocacbon X. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp A thu
được CO2 và hơi nước với t ỷ lệ thể tích là 1: 1. Nếu dẫn V lít khí A ở đktc qua bình đựng dd Br 2 dư thấy
khối lượng bình tăng 0,82 gam, khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,32 gam CO 2 và 0,72 gam
H2O. Công thức phân tử của X và % thể tích của X trong hỗn hợp A là:
A. C3H8 và 25%
B. C3H6 và 50%
C. C3H8 và 50%
D. C2H6 và 25%
Câu 16: A là những chất hữu cơ bền, mạch hở có công thức phân tử C 2H4O2. Cho A lần lượt phản ứng với
Na, NaHCO3, NaOH, CuO/to. Số chất A và số phản ứng xảy ra là:
A. 2 và 4
B. 3 và 5
C. 3 và 6
D. 3 và 7
Câu 17: Điên phân 200ml dd NaCl 0,2M và CuSO 4 0,5M bằng điện cực trơ khi catot bắt đầu có khí thoát
ra thì ở anot có V lít khí (đktc) thoát ra giá trị của V là:
A. 0,448 lít
B. 2,24 lít
C. 0,896 lít
D. 1,344 lít
Câu 18: Cho 7,68 gam Cu vào 120 ml dd hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được V lít NO (đktc) và dd A, cô cạn dd A thì thu được m gam rắn khan, giá trị của V và m là:
A. 1,792 lít và 21,72 gam
B. 1,792 lít và 19,2 gam
C. 0,672 lít và 11,4 gam
D. 2,016 lít và 19,2 gam
Câu 19: Khi hoà tan 9,12 gam hỗn hợp FeO; Fe 2O3; Fe3O4 cần 0,15 mol H2. Mặt khác để hoà tan hoàn toàn
9,12 gam trên trong dd H2SO4 đặc vừa đủ thì thu được V lít khí SO 2 (đktc). Giá trị của V và số mol H 2SO4 đã
phản ứng là:
A. 0,672 lít và 0,6 mol

B. 0,448 lít và 0,21mol
C. 3,36 lít và 0,6 mol
D. 0,672 lít và 0,21 mol
Câu 20: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 thu được 7,8 gam kết
tủa giá trị của V là:
A. 0, 45 lít
B. 0,25 lít
C. 0,25 lít hoặc 0,45 lít D. 0,25 lít hoặc 0,5 lít
Câu 21: Để khử cứng hoàn toàn một lượng nước chứa Ion Na+ (0,1mol), Ion Ca2+ (0,1 mol), Ion Cl − (0,02
2−

mol), Ion SO4 (0,04mol) và Ion HCO3 . Người ta đưa ra các cách làm sau:
1/ Đun sôi rồi lọc bỏ kết tủa
Trang 2/5 - Mã đề thi 356


2/ Thêm vào đó 5,6 gam CaO rồi lọc bỏ kết tủa
3/ Thêm vào đó 10 gam dd NaOH 30% rồi lọc bỏ kết tủa
4/ Thêm vào đó 100ml dd Na2CO3 0,3M và K2CO3 0,5M
5/ Thêm vào đó lượng dư dd Na2CO3
A. 2, 3, 4
B. 3, 4, 5
C. 1, 2, 5
D. 1, 2, 4
Câu 22: Hỗn hợp rắn X chứa K2O; BaCl2; KHCO3; NH4Cl có cùng số mol. Cho hỗn hợp X vào nước dư
được dd chứa chất tan đem đun nóng thì dd cuối cung thu được:
A. KCl, KHCO3
B. KCl
C. KCl, KOH
D. KCl, KOH, BaCl2

Câu 23: Khi clo hoá PVC người ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung
bình có bao nhiêu mắt xích PVC kết hợp với một nguyên tử clo?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 24: Nhóm nào sau đây gồm các phân tử không phân cực.
A. CH4, N2, NH3
B. NH3, C2H2, NaCl
C. CO2, N2, C2H2
D. SO2, CO2, H2O
Câu 25: Cho các chất (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NH3; (5) NaOH. Dãy các chất được
sắp xếp theo chiều tăng dần lực bazơ là:
A. 1<5<2<3<4
B. 1<5<3<2<4
C. 1<2<5<3<4
D. 2<1<3<5<4
Câu 26: Khi nhiệt phân hoàn toàn 30,1 gam hỗn hợp KNO 3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khi thoát ra được dẫn
vào nước dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra không bị hấp thụ (coi lượng O 2 tan trong nước là không đáng kể ).
Xác định khối lượng của Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp đầu
A. 10,1 gam
B. 10 gam
C. 20gam
D. 20,1 gam
Câu 27: X có công thức phân tử là C 7H8O và X có khả năng phản ứng được với dd NaOH. Số công thức
cấu tạo thoả mãn với X là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 1

Câu 28: Cho m gam Zn hạt vào một cốc đựng dd H 2SO4 2M dư ở nhiệt độ thường. Giữ nguyên các điều
kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây. Trường hợp nào không làm thay đổi tốc độ phản
ứng:
A. Thay dd H2SO4 2M bằng dd H2SO4 4M
B. Thực hiên phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 500C)
C. Thay m gam Zn hạt bằng m gam bột Zn
D. Dùng thể tích dd H2SO4 2M gấp đôi
Câu 29: Dẫn khí sinh ra khi cho HCl phản ứng với MnO 2(to) vào nước được dd A, cho một lượng nhỏ dd
HCl vào A hiện tượng xảy ra là:
A. Màu tím đậm hơn
B. Màu vàng đậm hơn
C. Màu vàng nhạt đi
D. Màu vàng không thay đổi
Câu 30: Cho 4,44 gam một axít cacboxylic no đơn chức X vào dd chứa 0,3 mol KOH và 0,1 mol NaOH.
Cô can dd sau phản ứng thì thu được 24,16 gam rắn khan. Công thức của X là:
A. C3H7COOH
B. C2H5COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
Câu 31: : Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 bị khử là:
A. 27
B. 28
C. 1
D. 30
Câu 32: Cho các chất C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH và C6H6 (ben zen) phản ứng lần lượt với: Na, NaOH,
NaHCO3, dd Br2. Số phản ứng xảy ra là:
A. 8
B. 4

C. 6
D. 7
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol allylclorua; 0,1 mol benzyl brommua; 0,1 mol hexylclorua; 0,1 mol
phenylclorua. Cho X vào lượng dư dd NaOH 0,1M đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dd thu
được cho phản ứng với dd AgNO3 đã được axít hoá bởi HNO3 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 47,5 gam
B. 18,8 gam
C. 37,6 gam
D. 66,3 gam
Câu 34: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,01mol Fe; 0,02mol Fe 2O3 trong dd chứa 0,14mol HCl thu được dd A,
cho A vào dd KMnO4 dư đã được axít hoá bằng H2SO4 loãng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được khí B,
thể tích khí B (ở đktc) và số mol KMnO4 phản ứng là:
A. 1,568 lít; 0,028 mol
B. 0 lít; 0,006 mol
Trang 3/5 - Mã đề thi 356


C. 1, 568 lít; 0, 034 mol
D. 0,224 lít và 0,006 mol
Câu 35: Trộn 5,67 gam bột Al và 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện
không có không khí thu được hỗn hợp rắn X. Cho chất rắn X tác dụng với lượng dư dd KOH sinh ra 1,68
lít khí H2 ở đktc. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%
B. 64%
C. 23,8%
D. 76,2%
Câu 36: A là hỗn hợp các muối Al(NO 3)3 , Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 Mg(NO3)2 cho NH3 dư vào dd A thu được
kết tủa X. Lọc bỏ kết tủa X đem nung đến khối lương không đổi thu được hỗn hợp rắn Y cho luồng khí CO
dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z, hỗn hợp rắn Z gồm:
A. MgO, Fe

B. Al2O3, MgO, Fe
C. MgO, Fe, Cu
D. Al2O3, MgO, Fe, Cu
Câu 37: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500ml dd A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 thì thuđược 1,008 lít khí
(đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH) 2 dư thì thu được 29,55gam kết tủa. Nồng độ mol của dd
Na2CO3 và NaHCO3 trong dd lần lượt là:
A. 0,21 M và 0,18 M B. 0,18 M và 0,26 M C. 0,2 M và 0,4 M
D. 0,21 M và 0,32 M
Câu 38: Oxi hoá hết 1,8 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 2,4 gam CuO. Cho
toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dd [Ag(NH 3)2]OH đun nóng thu được 8,64 gam Ag 2
ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và C4H9OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 39: Cho cân bằng N2 + 3H2
2NH3 . Khi giảm nhiệt độ (ở 500C) thì tỉ khối của hỗn hợp so với
không khí tăng lên. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Phản ứng toả nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
D. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 0,896 lít CO2 đktc vào 200ml dd hỗn hợp KOH 0,2M và Ca(OH) 2 0,05M thu
được dung dịch X. dung dịch X chứa chất tan là:
A. KHCO3 và Ca(HCO3)2
B. K2CO3
C. KHCO3 và K2CO3
D. KHCO3
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A/ Theo chương trình chuẩn

Câu 41: Để chế biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:
A. Xà phòng hoá
B. Làm lạnh
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao
D. Hiđro hoá có xúc tác Ni
Câu 42: Số đồng phân của C4H10O là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 4
Câu 43: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên chứa 95% thể tích metan theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu
suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan H = 15% Axetilen H = 95% Vinylclorua H = 90% PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đktc).
A. 5883 m3
B. 5589 m3
C. 2941 m3
D. 5880 m3
Câu 44: Cho các chất Cl2, H2O, KCl, KBr, H2SO4 đặc đem trộn từng cặp với nhau, số cặp có phản ứng oxi
hoá khử xảy ra là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 45: Cho V lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Dung dịch thu được
sau phản ứng chứa 16,6g chất tan. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 13,44 lít

Câu 46: Hoà tan 1,68 gam kim loại Mg vào V lít dd HNO3 0,25M vừa đủ thu được dd X và 0,448 lít một
chất khí Y duy nhất cô can cẩn thận dd X thu được 11,16 gam muối khan công thức phân tử của khí Y và
thể tích dd HNO3 đã dùng là:
A. NO và 0,32 lít
B. NO và 0,72 lít
C. N2O và 0,32 lít
D. N2O và 0,72 lít
Câu 47: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 dd sau: CH3COOH, HCOOH, CH2=CHCOOH, CH3CHO, C2H5OH.
Dùng những hoá chất nào sau đây để phân biệt các chất trên.
A. Na2CO3, dd AgNO3/NH3 và dd Br2
B. NaOH, Na và Cu(OH)2
Trang 4/5 - Mã đề thi 356


B. NaOH, dd AgNO3/NH3 và Na
D. Quỳ tím, NaOH và Na
Câu 48: Xà phòng hoá 52,8 gam hỗn hợp 2 este C2H5COOCH3 và HCOOC3H7 bằng dd NaOH dư thu được
hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun X với H2SO4 đặc ở 1400C sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam
H2O. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam
B. 5,4 gam
C. 8,1 gam
D. 3,6 gam
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt e ở trên các phân lớp p là 7, nguyên tử của nguyên tố B
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang địên của A là 8. B là nguyên tố thuộc.
A. Chu kỳ 3 nhóm VIIA
B. Chu kỳ 4 nhóm IIIB
C. Chu kỳ 3 nhóm IIIA
D. Chu kỳ 4 nhóm IB
Câu 50: Để chế biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây:

A. Xà phòng hoá
B. Làm lạnh
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao
D. Hiđro hoá có xúc tác Ni
B/ Theo chương trình nâng cao từ câu 51 đến câu 60
Câu 51: Thuỷ phân 34,2 gam mantozơ với hiệu suất 50% sau khi tiến hành phản ứng tráng bạc hoàn toàn
với dung dịch thu được bởi dd AgNO3/NH3, to. Khối lượng bạc kết tủa thu được là:
A. 32,4gam
B. 43,2 gam
C. 21,6 gam
D. 10,8gam
Câu 52: Cho 25,3 gam một ancol đơn chức A thu được hỗn hợp X gồm: Anđehit, axít, nước và ancol dư.
Cho toàn bộ X phản ứng với Na dư thu được 7,84 lít khí H 2 (đktc). Mặt khác cho X phản ứng với NaHCO3
dư thì thấy có 0,15 mol khí CO2 thoát ra. Công thức phân tử của A là:
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. C3H5OH
Câu 53: Số công thức cấu tạo của C4H11N phản ứng được với dd HNO2 tạo khí N2 là:
A. 7
B. 4
C. 8
D. 3
Câu 54: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu- Ag nồng độ của các Ion trong dd biến đổi như thế
nào
A. Nồng độ Ion Ag+ tăng dần và nồng độ Cu2+ tăng dần
B. Nồng độ Ion Ag+ giảm dần và nồng độ Cu2+ giảm dần
C. Nồng độ Ion Ag+ tăng dần và nồng độ Cu2+ giảm dần
D. Nồng độ Ion Ag+ giảm dần và nồng độ Cu2+ tăng dần
Câu 55: Hình dạng phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2 tương ứng là:

A. Gấp khúc, tam giác, tứ diện, thẳng
B. Tam giác, tứ diện, gấp khúc, thẳng
C. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng
D. Tứ diện, tam giác, thẳng, gấp khúc
Câu 56: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd HNO3 sau khi phản ứng kết thúc thi thu được
4,48 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và còn lại 13, 2 gam rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của m là:
A. 15 gam
B. 16,8 gam
C. 30 gam
D. 24,4 gam
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố A có số khối là 52. Tổng số hạt trong Ion A 3+ là 73. Cấu hình e đúng của
A là.
A. [A1]3d54s1
B. [A1]3d4 4s1
C. [A1]3d1 4s1
D. [A1]3s4 3p6
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
H SO
HCN
H O
→ Z
CH3CHO 
→ X 
→ Y 
180
Công thức cấu tạo của X, Z tương ứng là:
A. CH3CH(OH)CN; CH2 = CHCOOH
B. CH3CN; CH3COOH
C. CH3CH2CN; CH3CH2COOH
D. CH2(OH)CH2CN; CH2 = CHCOOH

Câu 59: Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe,
Ba, Ag.
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl
D. H2O
Câu 60: Dung dịch các chất nào dưới đây đều có pH lớn hơn 7.
A. NaHSO4; K2S; BaCl2
B. Na2CO3; NH4Cl; ZnBr2
C. KNO3; NaCl; Fe(NO3)3
D. K2S; CH3COONa; C6H5ONa
A. Â----------------------------------------------3

+

2

0

4

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 356




×