Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

THI THỬ ĐH LÀM XONG TỤT HUYẾT ÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.66 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
Trường THPT Bắc Đông Quan

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2O11
Môn: HÓA HỌ C. Thời gian: 9O phút

Họ tên học sinh: ..................................Tạo đề: PHÍ ĐỨC HIỆP. Hạn sử dụng: 7/2O11. CHỈ DÀNH CHO GIẢI TRÍ.
Mã đề: 888
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H =1; He=4; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K =39; Ca= 4O; Cr= 52; Mn= 55; Fe = 56;
Cu = 64; Zn = 65; Br=8O; Ag=1O8; Ba = 137; Au = 197; Sn = 119; Sr = 88; Cd=112; Hg=2OO; Pb=2O7; Ni=59; P=31; Si=28.

Phần chung cho tất cả các thí sinh
1.Có các polime: nilon-6,6 (1); tơ nitron (2); nilon-6 (3); tơ lapsan (4); nilon-7 (5). Các polime thuốc loại poliamit là
A. (1),(3),(4).
B.(1),(4),(5).
C.(1),(3),(5).
D.(3),(5),(2).
2 . Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng với CH 3OH/HCl là
A.glucozơ,mantozơ.
B.saccarozơ, mantozơ.
C.saccarozơ,xenlulozơ.
D.tinh bột, xenlulozơ.
3.Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH =3. Độ điện li của CH3COOH trong dung dịch trên là
A.0,1%.
B.0,2%.
C.1%.
D.2%.
4.Hoà tan 17 gam AgNO3 vào nước được dung dịch A.Tiến hành điện phân dung dịch A bằng dòng điện có
I =2,681 A trong thời gian 30 phút thì trên catot thu được 4,9 gam Ag.Hiệu suất của quá trình điện phân là
A.90%.


B.46,29 %
C.90.74%.
D.92%.
5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol thu được 8,96 lít CO 2 (đktc)và 10,8 gam H2O. Dẫn m gam hỗn hợp ancol trên qua
CuO nung nóng được hỗn hợp sản phẩm B.Cho B vàodung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng thấy có 43,2 gam Ag kết tủa ( hiệu
suất các pư = 100%). Hai ancol trên là
A.CH3OH , CH3CHOHCH3.
B.CH3OH,CH3CH2CH2OH.
C.CH2OHCH2OH,CH3CH2OH.
D.CH3OH và CH3CH2CHOHCH3.
6.Cho sơ đồ phản ứng:
X + Fe2O3 -> Fe + Y.
Dãy gồm các chất (X) đều tham gia phản ứng trên là
A.CO, H2,CO2.
B.CO, Al, SO2.
C.CO, Al, C.
D.Al, H2, CO2
7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O 2 (đktc) thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) 4,5 gam H2O và 5,3 gam
Na2CO3. Công thức phân tử của X là
A.C2H3O2NA.
B.C3H5O2NA.
C.C3H3O2NA.
D.C4H5O2NA.
8. Đun nóng m gam saccarozơ trong dung dịch HCl loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta được dung dịch A. Cho dung
dịch A vào dung dịch nước brom dư thấy có 0,5 mol Br 2 phản ứng. Khối lượng saccarozơ (m) đã dùng là
A.324 gam.
B.271 gam.
C.342 gam.
D.171 gam.
9.Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol glyxin và 0,2 mol axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch

Y.Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH) 2 2M. Giá trị của V là
A. 400 ml.
B.125 ml.
C.150 ml.
D.225 ml.
10.Từ 1 tấn quặng Pirit sắt (chứa 16 % tạp chất trơ) ta điều chế được 0,9464 tấn oleum H 2SO4.3SO3.
Hiệu suất chung của quá trình sản xuất trên là
A.70%.
B.80%.
C.90%.
D.94%.
11.Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(2),(3).
D.(3),(4).
12.Cho hợp chất hữu cơ A tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 ( vừa đủ) thu được dung dịch B và kết tủa Ag. Khi cho
dung dịch B tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH đều thấy có khí bay lên (đktc).
Chất A là
A.HCHO hoặc (COOH)2.
B.HCOOH hoặc HCHO .
C.HCOOH hoặc (COOH)2.
D.CH2(COOH)2 hoặc HCHO
13.Dung dịch A chứa các ion: Mg2+, Ba2+; 0,1 mol Cl- và 0,3 mol NO3-.Thêm từ từ dung dịch K2CO3 0,5M vào dung dịch A cho
đến khi thu được kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Thể tích dung dịch K2CO3 0,5M đã dùng là

A.300ml.
B.6 00 ml.
C.400 ml.
D.800ml.
14.Khi thuỷ phân 5,475 gam este A cần dùng 4,2 gam KOH và thu được 6,225 gam muối. Công thức của A là
A.
(COOC2H5)2.
B.(CH3COO)2C2H4.
C.CH2(COO)2C2H4
D. (HCOO)2C3H6.
Thursday, November 05, 2015


15.Cho m hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH
1M thu được một muối và 0,336 lít (đktc) hơi một ancol. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A ta thu được 2,464 l ít CO 2
(đktc) gam.Công thức của 2 chất trên là
A,CH3COOH và CH3COOCH3.
B.CH3COOC2H5 và C2H5OH.
C.HCOOC2H5 và HCOOH.
D.CH3COOH và CH3COOC2H5.
16.Khi thuỷ phân không hoàn toàn một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro- Gli-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg có thể thu được số
tripeptit có chứa phenylalanin (Phe) tối đa là
A.7.
B.6.
C.5.
D.4.
17.Dãy gồm các chất mà khi bị nhiệt phân đều không tạo ra oxit kim loại là
A.Cu(NO3)2,NaNO3.
B.CaCO3,Cu(NO3)2.
C.Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

D.KNO3,NaHCO3.
18.Quá trình sau không xảy ra sự ăn mòn điện hoá
A.Vật bằng sắt để trong không khí ẩm.
B.Cho vật bằng sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
C.Phần vỏ tàu bằng sắt nối với tấm Zn ngâm trong nước biển.
D.Nung vật bằng sắt rồi cho vào lọ có chứa khí Cl2.
19.Các este của fenol thường được điều chế bằng phản ứng giữa
A.C6H5OH và RCOOH.
C.C6H5OH và (RCO)2O.
B.C6H5CH2OH và (RCO)2O.
D.C6H5CH2OH và RCOOH
20.Nguyên tố X có thể tạo ra anion XO 32-.Tổng số hạt electron có trong anion XO 32- bằng 40. Cấu hình electron nguyên tử của
nguyên tố X là
A.1s22s22p63s23p2.
B.1s22s22p63s23p4.
C.1s22s22p2.
D.1s2 2s22p63s23p5.
21.Dãy gồm các muối khi bị nhiệt phân đều giải phóng NO2 là
A. AgNO3, Cu(NO3)2.
B. NH4NO2, NaNO3.
C. NH4Cl, NH4HCO3.
D. Cu(NO3)2 , NH4NO3.
22.Có các dung dịch sau: NH4Cl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2. Để phân biệt các chất trên ta chỉ cần dùng một dung dịch
thuốc thử là
A.NaOH.
B.BaCl2.
C.NH3.
D.Ba(OH)2.
23. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam kim loại Fe trong 300 ml dung dịch HNO 3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toànthấy có
khí NO ( duy nhất) thoát rA. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ta thu được chất rắn khan có khối lượng là

A.36,3 gam.
B. 39,1 gam.
C.36 gam.
D.48,4 gam.
24.Chỉ ra phát biểu đúng
A.Supephotphat đơn chứa Ca(H2PO4)2 và CaSO4; còn supephotphatkép chứa Ca(H2PO4)2.
B.Thành phần chính của supephotphát đơn và supephotphat kép là muối canxihiđrophotphat.
C.Supephotphat đơn sản xuất qua 2 giai đoạn.
D.Supephotphat đơn và supephotphat kép đều sản xuất qua 2 giai đoạn.
25. Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε -aminocaproic với hiệu suất H% , ngoài amino axit còn dư, người ta thu được m gam polime
và 1,44 g nướC. Giá trị của m và H là
A. 10,41 v à 90%.
B. 9,04 gam và 80 %.
C. 11,02 gam v à 87%
D. 8,43gam và 90%.
26.Trong phòng thí nghiệm ta có thể điều chế O2 bằng cách nhiệt phân tất cả các chất trong dãy sau
A.KMnO4, KClO3.
B.KMnO4, CaO.
B. H2O, KMnO4.
D.KMnO4, MnO2.
27.Cho sơ đồ phản ứng: X +H2  A (1);
X + O2 B (2);
A+B este C4H4O4 + H2O (3)
Công thức cấu tạo của X, A, B lần lượt là
A. HCO-CHO, CH2OH-CH2OH, HOCO-COOH.
B.HCO-CHO, HOCO-COOH, CH2OH-CH2OH.
C. HCO-CHO, HCO-COOH, CH2OH-CH2OH.
D. HOCO-CHO. HOCO-CH2OH, HOCO-COOH.
28.Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H10O3N2 tác dụng được với NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được chất rắn
B chỉ chứa các chất vô cơ và phân hơi có chứa hợp chất hữu cơ D bậc 1.

Công thức của chất A là
A.NH2CH2CH(OH)COONH4.
B.CH3CH2CH2NH3NO3.
C.HO-CH2COONH3CH2NH2.
C.NH2CH2COONH3CH2OH
29 Có các chất: CH3COOH (1), NH2CH2CO-NH-CH2COOH (2), CH2OH-CH2OH (3);
NH2-CH2CO-NH-CH2CO-NH-CH2COOH (4). Các chất có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo hợp chất phức là
A.(1),(3).
B.(2),(4).
C.(3),(4).
D.(4),(1).
30. Để phân biệt các chất riêng biệt : CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH3CHO, CH3CH2OH ta có thể dùng các hoá chất sau
A.Quì tím và nước Br2.
B.nước Br2 và AgNO3/NH3.
C.Quì tím và Cu(OH)2.
D.CaCO3 và Cu(OH)2
31 Hoà tan hoàn toàn 16,8 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 thấy có 4,48 lít (đktc) khí không màu dễ
Thursday, November 05, 2015


hoỏ nõu bay lờn (duy nht). Cụ cn dung dch sau phn ng mt cỏch cn thn c 111,6 gam cht rn khan. Kim loi M l
A.nhụm.
B.st.
C.magie.
D. ng.
32.Cú cỏc cht C2H2, CH3CHO, CH2OH-CH2OH, CuO, dung dch AgNO3/NH3, nc brom.Khi cho cỏc cht trờn tỏc dng vi
nhau tng ụi mt thỡ tng s phn ng oxi hoỏ kh xy ra l
A.4.
B.5.
C.6.

D.7.
33.Nung mt hn hp X gm Al v Fe xOy, sau khi phn ng xy ra hon ton ta thu c 97,95 gam cht rn Y.Ho tan Y trong
dung dch NaOH d thy cú 8,4 lớt khớ bay ra (ktc) , thờm tip dung dch H 2SO4 loóng d vo li thy cú 20,16 lớt khớ bay ra
(ktc). Cụng thc ca FexOy v thnh phn % theo khi lng ca nú trong hn hp l
A.FeO v 40,8%.
B.Fe2O3 v 71%.
C.Fe2O3 v 85,6%.
D.Fe3O4 v 71%.
34.Cú cỏc hn sau u c trn theo t l 1: 1 v s mol : Na v Al (1); Na v Al 2O3 (2); Na2O v Al2O3(3) .Khi cho cỏc hn
hp trờn vo lng nc d v khuy u , sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ cỏc hn hp b ho tan v to thnh dung
dch trong sut l
A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(2),(3).
D.(1),(2),(3).
35. Hirocacbon X cú cụng thc phõn t C6H14.Khi cho A tỏc dng vi Cl2( theo t l 1:1 v s mol ) cú kh to ra ti a 2 sn
phm. Cụng thc cu to ca A l

A.CH3 - CH - CH -CH3

B.CH3 -CH -CH 2-CH2-CH3

CH3 CH3
C.CH3-CH2CH2CH2CH2CH3.

CH3
D.(CH3)3CCH2CH3

36.Trn cỏc cht lng trong mi cp cht sau vi nhau: C 6H5NH2 v HCl (1); C6H5NH2 v H2O (2); C6H5NH3Cl v NaOH(3);
C6H5OH v KOH(4). Cỏc cp cht to c dung dch ng nht sau khi trn l

A.(2),(4).
B.(3),(4).
C.(1),(3).
D.(1),(4).
37.Hp cht hu c A cú cụng thc phõn t C8H15O4N . A tham gia phn ng sau:
A + NaOH C5H7O4NNa2 + CH4O+ C2H6O. Bit C5H7O4NNa2 cú cha nhúm amino v cú mch cacbon khụng phõn nhỏnh thỡ
s ng phõn A tho món s trờn l
A.1.
B.2.
C.3.
D.4
38.Sc khớ NH3 cho n d vo dung dch cha 0,2 mol FeCl 2 ; 0,4 mol AlCl3 v 0,2 mol CuCl2, lc ly kt ta em nung n
khi lng khụng i c cht rn X.Cho CO d i qua X nung núng n khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c cht rn
Y cú khi lng l
A.31,6 gam.
B.34,8 gam.
C.44,4 gam.
D.57,6 gam.
39.Cú cỏc phn ng sau: I2 + H2S -> 2HI + S
;
2Fe3+ + 2I- -> Fe2+ + I2 ;
5Fe2+ + MnO4- + 8H+ -> 5 Fe3+ + Mn2+ + 4 H2O
Dóy gm cỏc phõn t v ion c xp theo chiu tng dn tớnh oxi hoỏ l
A.I2 C.S D.S ống 3 đựng 0,5 mol CaO. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn trong các ống sau phản ứng theo thứ tự là:
A. Al ; Fe; Ca v CaO
C.Al2O3;Fe; CaO v Ca(OH)2
B. Al; Fe ; Ca(OH)2 v Ca

D.Al2O3; Fe ; Ca(OH)2 v CA.

Phn riờng: Hc sinh ch chn mt trong 2 phn
A.Theo chng trỡnh nõng cao
41.Dóy gm cỏc cht c dựng lm x phũng l
A.C17H35COONa, C17H33COONA.
B.CH3COONa, C17H33COONA.
C.C12H25OSO3Na, C6H5ONA.
D.C6H5ONa, C17H31COONA.
42. Cú cỏc dung dch sau cú cựng nng mol/l: CH 3COOH (1),HCl (2),NaCl (3), NaHCO3 (4).pH ca cỏc dung dch trờn tng
dn theo th t sau
A.(1),(2),(3),(4).
B.(4),(3),(1),(2).
C,(2),(1),(3),(4).
D.(2),(1),(4),(3).
43.Khi cho 0,03 mol CO2 hoc 0,09 mol CO 2 hp th ht vo 120 ml dung dch Ba(OH) 2 thỡ lng kt ta thu c u nh
nhau. Dung dch Ba(OH)2 cú pH bng
A.11.
B.12.
C.13.
D.14.
44.Hn hp hi X gm 1 ankan A v 1 amin n chc no B cú cựng s nguyờn t cacbon. t chỏy hon ton 1,5 gam hn hp
X ta thu c 1,792 lớt CO 2 (ktc). Mt khỏc trung ho 1,5 gam X cn 20 ml dung dch HCl 1M. Cụng thc ca B v thnh
phn % th tớch ca nú trong hn hp l
A.CH3NH2 v 50%.
B.C2H5NH2 v 60%.
C.C2H5NH2 v 50 %.
D.C3H7NH2 v 60%.
45. ng vi cụng thc C8H8O2 cú tng s ng phõn este khi x phũng hoỏ cho ra 2 mui l
A.3.

B. 5.
C.6.
D.4
Thursday, November 05, 2015


46. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Ba vào 300 ml dung dịch FeCl 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu
được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A.22,5 gam.
B.14 gam.
C.16,8 gam.
D.21 gam.
47.Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm But-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản
ứng.Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là
A.65,22%.
B.32,60%.
C.26,40%.
D.21,74%.
0
2+
2+
48.Cho pin điện ghép bởi 2 điện cực sau Zn /Zn, Cu /Cu hoạt động ở điều kiện chuẩn và cho biết: ECu 2 + / Cu = 0,34 V;
0
EZn
= −0,76 V. Suất điện động của pin trên trong điều kiện chuẩn là
2+
/ Zn

A. 1,10V.
B. –0,42V.

C. –1,1V.
D. 0,42V
49. 14 gam một anđehit mạch hở A phản ứng được với tối đa 8,96 lít H 2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).Công thức cấu tạo của A có thể là
A.CH2=CHCHO.
B.CH2=CHCH2CHO.
C,CH2(CHO)2.
D.HCO-C≡CCHO.
50.Trong nguyên tử của nguyên tố X có electron lớp ngoài cùng là 4s 1.Số nguyên tố X thoả mãn điều kiện trên là
A.4.
B.3.
C.2.
D.1.
B.Theo chương trình chuẩn
51.Cho các phản ứng: H2(k) + I2(k) <-> 2HI (k)
(1);
2SO2 (k) + O2(k) <-> 2SO3(k) (2).
3H2(k) + N2 (k) <->2NH3 (k) (3);
N2O4 (k) >2 NO2(k)
(4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
A.(2),(3).
B.(2),(4).
C.(3),(4).
D.(1),(2).
52. Dãy gồm các chất mà dung dịch của chúng đều làm phenolphtalein chuyển màu hồng là
A.CH3COONa, NH4Cl.
B CH3COONa, C6H5ONA.
C.C6H5NH2,CH3NH2.
D.C6H5NH2,NaHCO3.

53.Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B
và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với NA.Số đồng phân A thoả mãn điều kiện trên là
A.5.
B.6.
C.7.
D.8.
54.Cho m gam hỗn hợp gồm CH 3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau
phản ứng được x gam muối khan, dẫn phần hơi vào dung dịch AgNO3 dư thấy có 0,4 mol Ag tạo thành.Giá trị của m là
A.44,4 gam.
B.31,2 gam.
C. 35,6 gam.
D.30,8 gam.
55. Để trung hoà hoàm toàn 15,6 gam mọt axit cacboxilic A phải dùng 150 ml dung dịch NaOH 2M .
Công thức của A là
A.CH3CH2COOH.
B.CH2(COOH)2.
C. (COOH)2,
D,HCOOH.
56.Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Al,Cu trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng, dư ta thu được 10,08 lít khí
SO2 (đktc), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 65,3 gam.Giá trị cuả m là
A.25 gam.
B.18 gam.
C.22,1 gam.
D.16,4 gam.
57.Cho 17,92 lít (đktc) hỗn hợp X (gồm H2 và 2 olefin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp
Y. Đốt cháy toàn bộ Y thu được 21,96 gam H2O và 16,128 lít CO2 (đktc).Công thức phân tử của 2 olefin là
A.C3H6 và C4H8.
B.C2H4 và C3H6.
C.C4H8 và C5H10.
D.C5H10 và C6H12.

58.Có 3 chất hữu cơ X,Y,Z ( không theo thứ tự) sau: phenylamin (1); p-crezol (2); p-aminophenol (3) . Biết: Chất X chỉ tác dụng
với NaOH, không tác dụng với HCl. Chất Y vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl. Chất Z chỉ tác dụng với HCl, không
tác dụng với NaOH.. Các chất X,Y,Z lần lượt là
A. (3),(2),(1).
B.(1),(2),(3).
C.(2),(1),(3).
D.(2),(3),(1).
59.Xenlulozơtrinitrat là dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit HNO 3.Khối lượng dung dịch HNO3 60% cần
dùng để điều chế 59,4 kg xenlulozơtrinitrat ( hiệu suất 90%) là
A.70 kg.
B.63 kg.
C.56,7 kg.
D.42 kg.
60.NHỏ một ít hồ tinh bột vào dung dịch KI, sau đó sục khí O3 ta thấy dung dịch xuất hiện màu
A.tím.
B. xanh.
C.hồng.
D. đỏ.

Thursday, November 05, 2015


ĐÁP ÁN MÔN HOÁ
MÃ 888
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

ĐA
C
A
C
C
A
C
B
D

D
B
B
B
C
A
D
C
D
D
C
A
A
D
B
A
B

Câu
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

ĐA Câu ĐA
A
51 A
A
52 B
B
53 C
C
54 D
A
55 B
C
56 C
A
57 B

D
58 D
B
59 A
A
60 B
D
C
A
D
C
A
C
D
C
D
A
D
A
B
B

Thursday, November 05, 2015



×