Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Tài liệu thiết kế hệ thống dẫn động xích tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.3 KB, 52 trang )

THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỶ THUẬT CƠ SỞ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:
Trương Minh Tâm
MSSV: 13118267
Ngành đào tạo:
Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm
Giáo viên hướng dẫn:
Thầy Phạm Quang Thắng
Ký tên: .....................
Ngày bắt đầu: 15/09/2015 Ngày kết thúc: ......................Ngày bảo vệ: .........................

ĐỀ TÀI
Đề số 3: THIẾT

KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: 5

Sơ đồ tải trọng
Hệ thống dẫn động xích tải bao gồm:
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc
bánh
răng trụ hai cấp đồng trục; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F (N): 8000
Vận tốc xích tải, V (m/s): 1,1
Số răng đĩa xích tải dẫn, z (răng): 11


Bước xích tải, p(mm): 110
Thời gian phục vụ, L (năm): 6
Quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8
giờ)
Chế độ tải: T1= T
T2=0,75T
T3=0,8T
t1=12s
t2=36s
t3=12s

1


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
I.
1.1

CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Công suất lớn nhất: (CT 3.4/87)[1]

Pmax= =
Công suất tương đương khi trục thay đổi tải trọng theo công thức 3.10 / 89 [1]Cơ sở
Thiết kế máy.

Ptt =Plv= Ptđ = Pmax.
Hiệu suất chung của hệ thống:


ηch=ηđ. ηbr2. ηkn. ηol4 = 0,96.0,982.1.0,9954 = 0,9
Hiệu suất bộ truyền theo bảng 3.3 [1]
ηđ=0,96:hiệu suất của bộ truyền đai
ηbr=0,98:hiệu suất của cặp bảnh răng trụ
ηkn=1:hiệu suất khớp nối
ηol=0,995 hiệu suất ổ lăn.
Công suất cần thiết của động cơ (công thức 3.11/89)[1]
Pct = =

Số vòng quay bộ phận công tác: (công thức 5.10/173) [1]

nlv = = 54,55 (v/p)
Chọn tỉ số truyền sơ bộ : uch = uđ.uh

2.15 [2]

Dựa vào bảng 2.4 [2], ta có:
Uđ tỷ số truyền đai thang : 3
Uh tỷ số truyền hộp giảm tốc 2 cấp :

8

2


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Tỉ số truyền sơ bộ uchsb=3.8=24.

2.15[2]


Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv.uchsb=54,55.24=1309,2 (vòng/phút)
Dựa vào số vòng quay sơ bộ và công suất chọn động cơ.

2.18 [2]
Pđc Pct
nđc nsb

Dựa vào bảng phụ lục P1.3 [2] và Pct , nsb ta chọn được động cơ : 4A132M4Y3 với
Công suất định mức: 11kW
Vận tốc quay là 1458 vòng/phút.
1.2

CHỌN TỈ SỐ TRUYỀN:

Tỉ số truyền chung của hệ: uch= =
Tỉ số truyền của bộ truyền đai: uch
Trong đó:

= uđ.uh.ukn

ukn là tỉ số truyền khớp nối
uh là tỉ số truyền hộp giảm tốc
uđ là tỉ số truyền đai

Phân phối lại tỉ số truyền: uch =26,73 uđ = 3,15 ukn= 1 uh= 8,49
u1, u2 tỉ số truyền cấp nhanh, chậm trong hộp giảm tốc.
Đối với hộp giảm tốc đồng trục, ta sử dụng công thức 3.14 [tài liệu 2]

u1=u2=


=

3.14[2]

1.3 ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT
a. Tính toán công suất trên các trục

PIV= Plv= 7,18 kW

3


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

PIII=

= 7,22 kW

PII=
PI =
b. Tính số vòng quay trên các trục
nI = = = 463 vòng/phút
nII= = = 159 vòng/phút
nIII = = = 54,63 vòng/phút

nIV =

=


= 54,63 vòng/phút

c. Tính moment xoắn trên các trục

TI = 9,55.106. =

= 156554 Nmm

TII = 9,55.106. =

= 444465,4 Nmm

TIII= 9,55.106.=

= 1262145,3 Nmm

TIV = 9,55.106 =

= 1255152,85 Nmm

4


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Tđc= 9,55.106.=

= 52269,55 Nmm

Động cơ


Trục I

Trục II

Trục III

Trục CT

7,98

7,59

7,4

7,22

7,18

Công suất
(kW)
Tỉ số truyền

3,15

2,91

1

2,91


Số vòng quay
n (vòng/phút)

1458

463

159

54,63

54,63

Moment xoắn
T (Nmm)

52269,55

156554

444465,4

1262145,3

1255152,85

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY

II.


2.1

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Số liệu ban đầu

Công suất P1, (kW)

7,98

Tỉ số truyền đai

3,15

Số vòng quay dẫn ( vòng/ phút)

1458

a.

Lựa chọn loại đai:

Theo đồ thị 4.22/152 TL1 và dựa vào P1 và n1 ta chọn đai thang loại B.
Tra bảng 4.3/128 TL1 ta có các thông số ta được các thông số của đai thang:

A ( mm2)
yo(mm)
Chiều dài đai
d1(mm)


138
4
800

6300

140 280
5


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

T1 (Nm)

40 190

Tính toán đường kính bánh đai nhỏ:
d1

1,2.dmin (với dmin tra trong bảng 4.3, chọn dmin=160)

1,2. 160 = 192 mm
Theo dãy tiêu chuẩn ta chọn d1= 200mm
b.

Tính vận tốc đai:
4.6[TL1]
Chọn hệ số trượt tương đối và tính d2:
Do hệ số trượt tương đối


nhỏ, ta lấy gần đúng như sau:

4.11 [TL1]
 d2 u.d1=3,15.200 = 630 mm
c. Chọn khoảng cách trục a sơ

bộ theo công thức :

2.(d1+d2)

a

0,55(d1+d2)+h

2(200+630)

a 0,55(200+630)+10,5

1660 a 467
Chọn a= 800 mm
Với h: chiều cao mặt cắt ngang của dây đai ( bảng 4.3 TL1)
d.

Xác định chiều dài đai L theo a sơ bộ:

=
Theo dãy tiêu chuẩn trang 128 TL1, ta chọn L = 3150 mm

6



THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
e.

Tính chính xác khoảng cách trục a:

Ta có: k =


f.

a=
Kiểm tra lại số vòng chạy i của đai trong 1s.

i=
g.

, với [i]=10s-1, thõa điều kiện

Tính góc ôm đai theo công thức:

= 2,66 rad.
h.

Các hệ số sử dụng:
-

Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai:
, với


-

tính bằng độ.

Hệ số xét đến ảnh hưởng vận tốc:
Cv = 1 - 0,05.(0,01.v2 - 1)= 1 - 0,05(0,01.15,272 – 1) = 0,9334

-

Hệ số xét đến ảnh hưởng tỷ số truyền u:

Cu=1,14 vì u = 3,15> 2,5
-

Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai Cz, ta chọn sơ bộ bằng 1.
Hệ số xét đến ảnh hưởng chế độ tải trọng: Cr=0,9 ( tải trọng va đập
nhẹ)
7


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
-

Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài đai:

C L=

, với Lo đai thang bằng 2240mm (H.4.21/151 TL 1)

Theo đồ thị 4.21b, ta chọn [Po]= 6 kW khi d1 = 200mm và đai loại B

Số dây đai được xác định theo công thức:

Ta chọn z = 2
i.

Các lực tác dụng lên đai:
-

Lực căng đai ban đầu:

[4.19/63 TL2]

Với, Kđ=1,25 ( động cơ không đồng bộ 3 pha, tải trọng va đập nhẹ)

[TL2/55]

Fv lực căng do lực li tâm gây ra: Fv=qm.v2(qm tra bảng 4.22 TL2/63)
 Fo=

Lực căng mỗi dây đai:

Lực vòng có ích:

Lực vòng có ích trên mỗi dây đai:

Từ công thức:
8


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI


 f’=

Hệ số ma sát nhỏ nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn:
fmin=f’sin 20O = 0,26
Lực tác dụng lên trục:

j.

Ứng suất lớn nhất trên đai:

=
k. Tuổi thọ của đai:

( giờ)
Trong đó,

= 9 MPa do là đai thang.

Thông số bộ truyền đai
Góc ôm đai

152,69o

Khoảng cách trục,a (mm)

897,36

d1(mm)


200

Số dây đai, z

2

d2(mm)

630

Ft trên 1 dây, N

261,3

Tỉ số truyền,u

3,15

Fr, N

668,55

Chiều dài đai,L (mm)

3150

Tuổi thọ đai,Lh (giờ)

4014,5


9


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

F0 trên một dây, N
2.2
2.2.1

172

Vận tốc đai (m/s)

15,27

THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG:
TÍNH TOÁN CẤP CHẬM

Thông số ban đầu:
Công suất P (kW)

7,4

Số vòng quay bánh dẫn n(vp/phút)

159

Mômen xoắn T

444465,4


Tỉ số truyền u

2,91

Tuổi thọ Lh (giờ)

28800

Chế độ làm việc: quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
a. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng: Thép 40Cr được tôi cải thiện.

Theo bảng 6.1 [TL2] ta chọn độ cứng:
Bánh dẫn: HB1 = 260HB
Bánh bị dẫn: HB2=250 HB
b. Số chu kỳ làm việc cơ sở:

NHO1=30HB12,4=30.2602,4 =1,88.107 chu kỳ
NHO2=30HB22,4=30.2502,4=1,7.107 chu kỳ
NFO1=NFO2= 4.106 cho tất cả loại thép.
c. Số chu kỳ làm việc tương đương:

chu kỳ
10


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

chu kỳ


chu kỳ

chu kỳ

Trong đó:


> NHO1;

> NHO2;

> NFO1;

> NFO2

Nên ta chọn hệ số tuổi thọ KHL=KFL=1
d. Theo 6.13 [TL1], ta chọn giới hạn mỏi tiếp xúc:

Bánh dẫn:
Bánh bị dẫn:
e. Ứng suất giới hạn mỏi uốn: theo bảng 6.2 [TL2]

Bánh dẫn:

11


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI


Bánh bị dẫn:
f.

Ứng suất tiếp xúc cho phép:

Theo bảng 6.13 [TL1] có hệ số an toàn sH=1,1

Bánh dẫn:

Bánh bị đẫn:
Chọn giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị trên. Suy ra:

=466,36 Mpa

g. Ứng suất uốn cho phép:

Theo bảng 6.13 [TL1] có hệ số an toàn sF=1,75

Bánh dẫn:

Bánh bị dẫn:
Vì hộp giảm tốc là bộ truyền kính được bôi trơn tốt, ta tiến hành thiết kế theo ứng suất tiếp xúc:

Theo bảng 6.15 [TL1] ta chọn ψ = 0,4 theo dãy tiêu chuẩn, khi đó

12


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI


Ψbd=
Theo bảng 6.4 [TL1], ta chọn KHβ=1,03; KFβ= 1,05
h. Chọn khoảng cách trục bộ truyền bánh răng sơ bộ, theo 6.15a [TL2]

Với Kα= 49,5 tra bảng 6.5 [TL2]
Theo tiêu chuẩn chọn aw= 250mm
i.

Xác định các thông số ăn khớp:

Với khoảng cách trục vừa chọn ta chọn modun răng theo:
(ứng với HB1,HB2 <350 HB)
Suy ra:
j.

theo bảng 6.8 [TL2] chọn m =2,5

Tổng số răng:
z1+z2=

răng

CT 6.71 [TL1]

Số răng bánh dẫn:

z1=

răng


Chọn z1= 51 răng
Số răng bánh bị dẫn:
z2= 200-51=149 răng

13


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Tỉ số truyền sau khi chọn số răng: u=
k. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng:

Đường kính vòng chia:
d1= z1.m= 51.2,5= 127,5 mm
d2=z2m=149.2,5=372,5 mm
Đường kính vòng đỉnh:
da1= d1+2m=127,5+2.2,5=132,5 mm
da2=d2+2m=372,5+2.2,5= 377,5 mm
Đường kính vòng đáy:
df1=d1-2,5m=102,5-2,5.2,5=121,25 mm
df2=d2-2,5m=372,5-2,5.2,5=366,25 mm

l.

Tính lại khoảng cách trục aw:

m. Chiều rộng vành răng:

Bánh bị dẫn: b2=
Bánh dẫn: b1=b2+5=105mm

n. Vận tốc vòng bánh răng

v=

m/s

Theo bảng 6.3[TL1] ta chọn cấp chính xác 9 với vgh=3 m/s
14


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5 [TL1], ta chọn:
KHV=1,28

KFV=1,56

o. Tính toán kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:

-

Lực vòng:

-

Lực hướng tâm:

p. Tính toán kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:

ZM=275


ZH=

Zε=

Mpa



=425<
, nằm trong khoảng cho phép.
q. Hệ số dạng răng YF:
Đối với bánh dẫn: YF1=3,47+

r.

=3,47+

Đối với bánh bị dẫn: YF2=3,47+
=3,47+
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng( độ bền uốn):

=3,73
=3,56

15


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Bánh dẫn:


Bánh bị dẫn:
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn.

< 267,42 Mpa
Thõa điều kiện độ bền uốn.

Bảng thông số đầu ra: (mm)
Thông số bánh răng
Khoảng cách trục (aw)
Đường kính vòng chia (d)
Đường kính vòng đỉnh (da)
Đường kính vòng đáy(df)
Chiều rộng vành răng(bw)
Góc profin gốc (α)
2.2.2

Bánh chủ động

Bánh bị động
250

127,5
132,5
121,25
100

372,5
377,5
366,25

105
200

TÍNH TOÁN CẤP NHANH

Thông số ban đầu:
Công suất P (kW)

7,59

Số vòng quay bánh dẫn n(vp/phút)

463

Mômen xoắn T

156554

Tỉ số truyền u

2,91

Tuổi thọ Lh (giờ)

28800

Chế độ làm việc: quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300
ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
a. Chọn vật liệu chế tạo bánh răng: Thép 40Cr được tôi cải thiện.


Theo bảng 6.1 [TL2] ta chọn độ cứng tương tự cấp nhanh như sau:
16


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Bánh dẫn: HB1 = 260HB
Bánh bị dẫn: HB2=250 HB
b. Số chu kỳ làm việc cơ sở:

NHO1=30HB12,4=30.2602,4 =1,88.107 chu kỳ
NHO2=30HB22,4=30.2502,4=1,7.107 chu kỳ
NFO1=NFO2= 4.106 cho tất cả loại thép.
c. Số chu kỳ làm việc tương đương:

chu kỳ

chu kỳ

chu kỳ

chu kỳ

Trong đó:


> NHO1;

> NHO2;

> NFO1;


> NFO2

Nên ta chọn hệ số tuổi thọ KHL=KFL=1
d. Theo 6.13 [TL1], ta chọn giới hạn mỏi tiếp xúc:
17


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Bánh dẫn:
Bánh bị dẫn:
e. Ứng suất giới hạn mỏi uốn: theo bảng 6.2 [TL2]

Bánh dẫn:
Bánh bị dẫn:
f.

Ứng suất tiếp xúc cho phép:

Theo bảng 6.13 [TL1] có hệ số an toàn sH=1,1

Bánh dẫn:

Bánh bị đẫn:
Chọn giá trị nhỏ hơn trong hai giá trị trên. Suy ra:

=466,36 Mpa

g. Ứng suất uốn cho phép:


Theo bảng 6.13 [TL1] có hệ số an toàn sF=1,75
18


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Bánh dẫn:

Bánh bị dẫn:
Vì hộp giảm tốc là bộ truyền kính được bôi trơn tốt, ta tiến hành thiết kế theo ứng suất tiếp xúc:

Theo bảng 6.15 [TL1] ta chọn ψ = 0,3 theo dãy tiêu chuẩn, khi đó

Ψbd=
Theo bảng 6.4 [TL1], ta chọn KHβ=1,01; KFβ= 1,02
h. Chọn khoảng cách trục bộ truyền bánh răng:

Do hộp giảm tốc đồng trục nên theo tiêu chuẩn chọn aw= 250mm
i.

Xác định các thông số ăn khớp:

Với khoảng cách trục vừa chọn ta chọn modun răng theo:
(ứng với HB1,HB2 <350 HB)
Suy ra:
j.

theo bảng 6.8 [TL2] chọn m = 4


Tổng số răng:
z1+z2=

răng

CT 6.71 [TL1]

Số răng bánh dẫn:

19


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Z1=

răng

Chọn z1=32 răng
Số răng bánh bị dẫn:
z2= 125-32=93 răng

Tỉ số truyền sau khi chọn số răng: u=
k. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng:

Đường kính vòng chia:
d1= z1.m= 32.4= 128 mm
d2=z2m=93.4=372 mm
Đường kính vòng đỉnh:
da1= d1+2m=128+2.4=136 mm

da2=d2+2m=372+2.4= 380 mm
Đường kính vòng đáy:
df1=d1-2,5m=128-2,5.4=118 mm
df2=d2-2,5m=372-2,5.4=362 mm
l.

Chiều rộng vành răng:
Bánh bị dẫn: b2=
Bánh dẫn: b1=b2+5=80 mm

m. Vận tốc vòng bánh răng

20


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

v=

m/s

Theo bảng 6.3[TL1] ta chọn cấp chính xác 8 với vgh=6 m/s
Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5 [TL1], ta chọn:
KHV=1,06

KFV=1,11

n. Tính toán giá trị các lực:

-


Lực vòng:

-

Lực hướng tâm:

o. Tính toán kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc:

ZM=275

ZH=

Zε=


=284,24<
p. Hệ số dạng răng YF:

, nằm trong khoảng cho phép.

21


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI

Đối với bánh dẫn: YF1=3,47+

=3,47+


=3,88

Đối với bánh bị dẫn: YF2=3,47+
=3,47+
q. Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng( độ bền uốn):

=3,61

Bánh dẫn:

Bánh bị dẫn:
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn.

< 267,42 Mpa
Thõa điều kiện độ bền uốn.

Bảng thông số đầu ra: (mm)
Thông số bánh răng
Khoảng cách trục (aw)
Đường kính vòng chia (d)
Đường kính vòng đỉnh (da)
Đường kính vòng đáy(df)
Chiều rộng vành răng(bw)
Góc profin gốc (α)

Bánh chủ động

Bánh bị động
250


128
136
118
80

372
380
362
75
200

THIẾT KẾ TRỤC
Chọn vật liệu:
2.3

A.

Vật liệu chế tạo trục là thép C45, tôi cải thiện
Giới hạn bền:

HB=250HB

Ứng suất xoắn cho phép
đối với trục đầu vào và ra Lấy trị số
nhỏ đối với trục vào hộp giảm tốc và trị số lớn đối với trục ra hộp giảm tốc.
22


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI


Ứng suất xoắn cho phép

đối với trục trung gian

Ứng suất cho phép [σ]= 67MPa, theo bảng 10.5 [TL2]
B.

Tính toán đường kính sơ bộ trên các trục:

Theo bảng 10.2 [TL2] ta chọn đường kính trục tại chỗ lắp bánh đai dI = 36 mm
=>b01=21mm
Tại chỗ lắp ổ lăn ta chọn đường kính trục dII = 55 mm =>b02=29mm
Tại chỗ lắp bánh răng ta chọn đường kính dIII =70 mm =>b03=35mm
C.

Xác định kích thước dọc trục:

Theo bảng 10.3 [TL2], ta được các thông số sau:
-

Khoảng cách từ mặt nút của chi tiết quay đến thành trong của hộp:
k1= 10mm
Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp: k2=8mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3= 15mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông hn=15mm
Chiều dài moay-ơ bánh đai: lm12=(1,2...1,5)d=(43,2 ... 54) chọn
lm12=50 mm
Chiều dài moay-ơ bánh răng trụ thứ nhất trên trục I :
lm13=(1,2...1,5)d=(43,2...54) chọn lm13=50mm
23



THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
-

Chiều dài moay-ơ bánh răng trụ thứ 2 trên trục II:
lm22=(1,2...1,5)d=(66...82,5), chọn lm22=70mm
Chiều dài moay-ơ bánh răng trụ thứ 3 trên trục II:
lm23=(1,2...1,5)d=(66...82,5), chọn lm23=60mm
Chiều dài moay-ơ bánh răng trên trục III:
lm32=(1,2...1,5)d=(84...105), chọn lm32=90
Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách giữa các điểm đặt
lực:

Trục I
-

Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ, theo 10.14
[TL2]

l12=
-

Khoảng cách từ ổ lăn đến bánh răng lm13:

l13=
-

Khoảng cách giữa hai gối:
l11=2.l13=2.53,5=107 mm


Trục II
- Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II:
l22=l13=53,5mm
- Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 3 trên trục II:

Với: l32=
l23=
- Khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục II là:
l21=l23+l32=226,5+80,5=307 mm

Trục III
-

Khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục III:

24


THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
l31=2l32=2.80,5=161 mm
-

Khoảng cách từ ổ lăn đến khớp nối:

Với lmkn=(1,4...2,5)dIII=(1,4...2,5)70=(98...175), chọn lmkn=100mm
lC33=0,5(lmkn+b03) +k3+hn=0,5(100+35)+15+15=97,5mm
-

Khoảng cách từ ổ lăn đầu tiên đến điểm đặt lực của xích tải:


l33=l31+lC33=161+97,5=258,5mm
D. TÍNH TOÁN TRỤC:

TRỤC I
a. Lực tác dụng:
Lực đai tác dụng lên trục: Frđ=668,55N
Lực vòng: Ft1=2446,15 N
Lực hướng tâm: Fr1=890 N
b. Tính phản lực liên kết tai các ổ lăn:
Thông số ban đầu:
-

-

P= 7,59 kW
T= 156554 Nmm
Số vòng quay n=463 v/phút

Trong mặt phẳng yz:

25


×