Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Thiết kế hộp giảm tốc hai cấp khai triển bánh răng trụ răng nghiêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.18 KB, 45 trang )

ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
LÅÌI NỌI ÂÁƯU
Âäúi våïi nhiãưu ngnh trong trỉåìng Âải hc K thût, sau
khi hc xong pháưn l thuút hc sinh s bỉåïc qua giai âoản
thiãút kãú âäư ạn män hc. Âäúi våïi män hc Chi Tiãút Mạy cng
váûy.
Thiãút kãú chi tiãút mạy l mäüt bỉåïc ngồûc cho viãûc nghiãn
cỉïu cå såí tênh toạn v thiãút kãú cạc bäü truưn âäüng cå cå khê
cng nhỉ cạc chi tiãút mạy. Âáy l âãư ti thiãút kãú chênh xạc âáưu
tiãn âäúi våïi mäùi sinh viãn ngnh cå khê chãú tảo mạy. Nhiãûm vủ
chung l thiãút kãú hãû thäúng dáùn âäüng tỉì âäüng cå âiãûn âãún cå
cáúu cháúp hnh.
Âãư ti:”Thiãút kãú häüp gim täúc hai cáúp khai triãøn bạnh
ràng trủ ràng nghiãng” cọ cạc ỉu âiãøm l bäü truưn lm viãûc
ãm, truưn âỉåüc cäng sút låïn, kãút cáúu häüp gim täúc âån gin
dãù chãú tảo, dãù bäi trån. Nhỉng bãn cảnh cng cọ nhiãưu nhỉåüc
âiãøm l t säú truưn âäüng chung tháúp. Bạnh ràng phán bäú khäng
âäúi xỉïng våïi gäúi tỉûa vç thãú ti trng phán bäú khäng âãưu trãn
cạc trủc. Cạc äø âỉåüc chn theo phn lỉûc låïn nháút nãn trng
lỉåüng häüp gim täúc cọ tàng so våïi cạc loải häüp gim täúc khạc.
Häüp gim täúc ny khäng thãø sỉí dủng âỉåüc åí nhỉỵng nåi cọ
khäng gian nh.
Khi thiãút kãú âäư ạn Chi Tiãút Mạy sinh viãn láưn âáưu tiãn bàõt
tay vo mäüt cäng viãûc måïi m, rn luûn, váûn dủng nhiãưu kiãún
thỉïc v l thuút âãø gii quút cạc váún âãư cọ liãn quan âãún
thỉûc tãú. Âäư ạn ny l sn pháøm thiãút kãú âáưu tay tuy cn
mang nàûng tênh l thuút nhỉng cọ tênh cháút âo sáu chun
ngnh giụp cho mäùi sinh viãn cọ thỉïc sáu sàõc vãư cäng viãûc
cng nhỉ nghiãn cỉïu v tênh toạn.
Trong âäư ạn váún âãư sai sọt l khäng thãø trạnh khi, kênh


mong qu tháưy cä táûn tçnh chè bo âãø giụp em bäø sung nhỉỵng
khuút âiãøm, nhỉỵng khục màõc cn täưn tải v cọ thãm kiãún
thỉïc âãø tiãúp tủc thỉûc hiãûn cạc âãư ti sau ny.
Xin chán thnh cm ån qụy tháưy cä.
 Nàơng, ngy 10 thạng 12 nàm
2002
Sinh viãn thiãút kãú
Tráưn Ngc Hi
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 1
-
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
PháưnI: CHN ÂÄÜNG CÅ ÂIÃÛN V PHÁN PHÄÚI T SÄÚ
TRUƯN
ChỉångI: CHN ÂÄÜNG CÅ ÂIÃÛN
Âäüng cå cáưn lm viãûc sao cho cọ thãø låüi dủng âỉåüc ton
bäü cäng sút âäüng cå. Khi lm viãûc nọ phi tho mn 3 âiãưu
kiãûn:
- Âäüng cå khäng phạt nọng quạ nhiãût cho phẹp.
- Âäüng cå cọ kh nàng quạ ti trong thåìi gian ngàõn.
- Âäüng cå cọ moment måí mạy â låïn âãø thàõng moment cn
ban âáưu ca phủ ti khi måïi khåíi âäüng.
Âãø chn âäüng cå âiãûn ta cáưn tênh cäng sút cáưn thiãút kãú.
Nãúu gi: Nlv l cäng sút lm viãûc ca bàng ti
No l cäng sút cáưn thiãút kãú ca bäü truưn
η
l hiãûu sút truưn däüng.
Thç: No = Nlv/

η
Trong âọ: Nlv =
784,4
1000
84,1.2600
1000
PVL
==
Kw
Ta chn:
95,0
1

l hiãûu sút bäü truưn âai
97,0
2

l hiãûu sút bäü truưn bạnh ràng trủ
99,0
3

l hiãûu sút mäüt càûp äø làn
1
4

l hiãûu sút khåïp näúi.
Ta âỉåüc:
859,0
4
4

3
2
21
=ηηηη=η

57,5
859,0
784,4
No
==
Kw
Ta cáưn phi chn âäüng cå âiãûn cọ cäng sút âënh mỉïc Nâm
> No. Trong tiãu chøn âäüng cå âiãûn cọ nhiãưu loải tho mn
âiãưu kiãûn ny. Theo TKCTM bng 2P ta chn så bäü âäüng cå âiãûn
che kên cọ quảt giọ A02-51-4 cọ:
Τ Cäng sút âäüng cå Nâm = 7,5 Kw
Τ Säú vng quay ca âäüng cå n = 1460 vng/phụt
Τ Hiãûu sút âäüng cå ηâc = 88,5
Τ Khäúi lỉåüng âäüng cå m = 93 Kg.
Âäüng cå ny gn nhẻ giạ thnh khäng âàõt làõm v t säú
truưn chung cọ thãø phán phäúi håüp l cho cạc bäü truưn trong
hãû thäúng dáùn âäüng.
ChỉångII: PHÁN PHÄÚI T SÄÚ TRUƯN.
II-1 T säú truưn.
T säú truưn âäüng chung: i = n/nt.
Trong âọ nt l säú vng quay ca tang dáùn âäüng.
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 2
-

ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
100.60
Dn
V
t
π
=
m/s
⇒ nt =
100
350
1000.60.84,1
D
1000.60.V
=
π
=
π
vng/phụt
Váûy i =
6,14
100
1460
=
Ta cọ: i = ing.it = ing.in.ic
Τ ing t säú truưn ca bäü truưn âai
Τ it t säú truưn ca häüp gim täúc
Τ in t säú truưn cáúp nhanh
Τ ic t säú truưn cáúp cháûm.

T säú truưn l âàûc trỉng, l chè tiãu k thût cọ nh
hỉåíng âãún kêch thỉåïc, cháút lỉng ca bäü truưn cå khê. Viãûc
phán phäúi it cho cạc bäü truưn trong häüp gim täúc (quan hãû
giỉỵa i
n
v i
t
) theo ngun tàõc:
- Kêch thỉåïc v trng lỉåüng cu häüp gim täúc l nh
nháút
- Âiãưu kiãûn bäi trån täút nháút
Trong häüp gim täúc bạnh ràng trủ hai cáúp khai triãøn âãø cho
cạc bạnh ràng bë dáùn ca cáúp nhanh v cáúp cháûm âỉåüc ngám
trong dáưu gáưn nhỉ nhau tỉïc l âỉåìng kênh ca cạc bạnh ràng
phi xáúp xè nhau, ta phán phäúi in > ic.
Trong bäü truưn ny ta chn in = 1,16ic.
Chn: ic = 2,5 ⇒ in = 2,9
⇒ ing = iâ = i/(in.ic) = 2
II.2.Säú vng quay ca cạc trủc
phụt/vng252
9,2
703
i
n
n
phụt/vng730
2
1460
i
n

n
n
I
II
â
I
===
===
phụt/vng100
5,2
252
i
n
n
C
II
III
===
II.3.Cäng sút trãn cạc trủc
Kw88,497,0.99,0.08,5.NN
Kw08,597,0.99,0.29,5..NN
Kw29,595,0.57,5.NN
3.2IIIII
32III
1OI
==ηη=
==ηη=
==η=
II.4.Moment xồõn trãn cạc trủc.
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C

1
A Trang: - 3
-
ệ AẽN MN HOĩC
CHI TIT MAẽY
Nmm466040
100
88,4.10.55,9
n
N.10.55,9
M
Nmm192516
252
08,5.10.55,9
n
N.10.55,9
M
Nmm69205
730
29,5.10.55,9
n
N.10.55,9
M
Nmm34634
1460
57,5.10.55,9
n
N.10.55,9
M
6

III
III
6
XIII
6
II
II
6
XII
6
I
I
6
XI
6
õC
õC
6
XõC
===
===
===
===
Baớng hóỷ thọỳng caùc sọỳ lióỷu tờnh õổồỹc:
Truỷc
Thọng sọỳ
Truỷc
õọỹng
cồ
I II III

i iõ=2 in=2,9 ic=2,5
n
(voỡng/phuùt)
1460 730 252 100
N(Kw) 5,57 5,29 5,08 4,88
Mx(Nmm) 34634 69205 192516 466040
PhỏửnII: THIT K CAẽC Bĩ TRUYệN.
ChổồngI: THIT K Bĩ TRUYệN AI NGOAèI.
Sinh vión: Trỏửn Ngoỹc Haới. Lồùp:99C
1
A Trang: - 4
-
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
Truưn âäüng âai âỉåüc dng âãø truưn dáùn giỉỵa cạc
trủc tỉång âäúi xa nhau v u cáưu lm viãûc ãm, an ton khi quạ
ti. Bäü truưn âai cọ kãút cáúu khạ âån gin tuy nhiãn vç cọ trỉåüt
giỉỵa âai v bạnh âai nãn t säú truưn khäng äøn âënh.
Bäü truưn âai thang cọ t säú truưn khäng låïn. Theo chè tiãu
thiãút kãú, bäü truưn cáưn thiãút kãú cọ t säú truưn i = ing = 2.
Cäng sút cáưn truưn bàòng cäng sút âäüng cå âiãûn 7,5 Kw. Säú
vng quay trủc dáùn n = nâc =1460 vng/phụt. Kiãøu truưn âäüng
thỉåìng.
I.1.Chn loải âai.
Gi thiãút váûn täúc ca âai v> 5m/s. våïi cäng sút âäüng cå 7,5
Kw ta cọ thãø sỉí dủng âai loải B hồûc . Åí âáy ta tênh toạn cho cБ
hai loải v chn ra loải thêch håüp hån.
Theo bng 5-11:

Âai

K hiãûu
B

Б
ao
ho
a
h
F(mm
2
)
19
4,8
22
13,5
230
14
4,1
17
10,5
138
I.2.Âënh âỉåìng kênh bạnh âai.
Theo bng 5-14: Âäúi våïi âai loải B chn D1 = 200mm
Âäúi våïi âai loải chn DБ 1 = 140mm.
Váûn täúc ca âai:
s/mD0765,0D.
1000.60
1460.
1000.60
nD

v
11
11
=
π
=
π
=
D1 = 200mm ⇒ v = 15,29m/s
D1 = 140mm ⇒ v = 10,7m/s.
Ta cọ v < vmax = (30  35) m/s ⇒ Váûn täúc âai tho mn âiãưu
kiãûn.
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 5
-
b
D1
β
M
1
,
n
1
a'

α1
A
D2
b

α2
b'
M1,n2
r
ao
ho
a
h
ệ AẽN MN HOĩC
CHI TIT MAẽY
ổồỡng kờnh baùnh õai lồùn:
)1(D.iD
12
=
; laỡ hóỷ sọỳ trổồỹt cuớa õai.
Vồùi õai thang = 0,02
D2 = 2,006(1-0,02).D1 = 1,966.D1.
ổồỡng kờnh baùnh õai lồùn D2 choỹn theo tióu chuỏứn baớng 5-15:
D1 = 200mm D2 = 400mm
D1 = 140mm D2 = 280mm.
Sọỳ voỡng quay thổỷc cuớa truỷc bở dỏựn:
phuùt/voỡng4,7141460).02,01.(5,0n
D
D
)1(n
1
2
1
'
2

===
Tyớ sọỳ truyóửn thổỷc tóỳ: i =
04,2
4,715
1460
n
n
'
2
1
==
.
I.3.Choỹn sồ bọỹ khoaớng caùch truỷc:
Theo baớng 5-16 choỹn A = 1,2D
2
mm Loaỷi B
Loaỷi


480mm
336mm
I.4.ởnh chờnh xaùc chióửu daỡi õai L vaỡ khoaớng caùch truỷc A:
Theo khoaớng caùch truỷc A sồ bọỹ ta xaùc õởnh õổồỹc L
A4
)DD(
)DD(
2
A2L
2
12

12

++

+=
ai B:
.mm1923
480.4
)200400(
)200400(
2
480.2L
2
=

++

+=
ai :
.mm1349
280.4
)140280(
)140280(
2
336.2L
2
=

++


+=
Theo baớng 5-12. Lỏỳy L theo tióu chuỏứn 1900mm
1360mm
Kióứm tra sọỳ voỡng chaỷy cuớa õai trong 1 giỏy:
u = v/L 8,05 7,86
u < u
max
= 10 thoớa maợn.
Khoaớng caùch truỷc A õổồỹc xaùc õởnh chờnh xaùc theo L tióu
chuỏứn:
[ ]
8
)DD(8)DD(L.2)DD(L.2
A
2
12
2
1212
+++
=
ai B:
[ ]
mm468
8
)200(8)600(1900.2)600(1900.2
A
2
2
=
+

=
ai :
[ ]
mm343
8
)140(8)420(1360.2)420(1360.2
A
2
2
=
+
=
Kióứm tra õióửu kióỷn cuớa khoaớng caùch truỷc A:
0,55(D
1
+ D
2
) + h A 2(D
1
+ D
2
).
ai B: 0.55(200 + 400) + 13,5 460 2(200 + 400).
ai : 0,55(140 + 280) + 10,5 343 2(140 +280)
thoớa maợn.
Khoaớng caùch nhoớ nhỏỳt õóứ mừc õai:
Sinh vión: Trỏửn Ngoỹc Haới. Lồùp:99C
1
A Trang: - 6
-

ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
A
min
= A - 0,015.L mm 439,5mm
323mm
Khong cạch låïn nháút cáưn thiãút âãø tảo lỉûc càng:
A
max
= A + 0,03.L mm 525mm
384mm.
Váûy bạnh âai cọ thãø dëch chènh khong cạch trủc tỉì A
min
âãún A
max
.
I.5.Kiãøm nghiãûm gọc äm:




+=α

−=α
A.
A
DD
180
A.
A

DD
180
12
o
2
12
o
1
o
155
o
156
Tha mn: α
1
> 120
o
.
I.6.Xạc âënh säú âai cáưn thiãút:
Gi Z l säú âai cáưn thiãút.
[ ]
FCCC.v
N.1000
Z
vt
o
p
α
σ
=
Chn ỉïng sút càng ban âáưu σ

o
=1,2N/mm
2
.
Theo bng 5-17 ta cọ âỉåüc [σ
p
] N/mm
2
1,51
1,51
C
t
-Hãû säú xẹt âãún chãú âäü nh hỉåíng ca chãú âäü ti
trng
Theo bng 5-6: 0,8 0,8.
C
α
-Hãû säú xẹt âãún nh hỉåíng ca gọc äm.
Theo bng 5-18: 0,92
0,92.
C
v
-Hãû säú xẹt âãún nh hỉåíng ca váûn täúc.
Theo bng 5-19: 0,94 1.
Âai B:
04,2
230.94,0.92,0.8,0.51,1.29,15
5,7.1000
Z
==

Âai :Б
57,4
138.00,1.92,0.8,0.51,1.70,10
5,7.1000
Z
==
Säú âai cáưn chn: 2 3
I.7.Âënh kêch thỉåïc ch úu ca bạnh âai:
Kêch thỉåïc rnh bạnh âai theo bng 10-3: t 26
20
s 17 12,5
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 7
-
Dn
ao
s
e
t
ϕ
Dt
ho
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
h
o
6 5
e 21 16
Chiãưu räüng bạnh âai:

B = (Z - 1).t + 23 mm 60 63
Âỉåìng kênh ngoi ca bạnh âai:
D
n1
= D
1
+ 2h
o
mm 212
150
D
n2
= D
2
+ 2h
o
mm 412
290
Âỉåìng kênh trong ca bạnh âai:
D
t1
= D
n1
- 2e mm 170 118
D
t2
= D
n2
- 2e mm 370 258
Âỉåìng kênh ma : d

l
= (1,8÷2).d.
Chiãưu di ma : l = (1,5÷2).d.
I.8.Xạc âinh lỉûc càng ban âáưu v lỉûc tạc dủng lãn trủc:
Lỉûc càng ban âáưu âäúi våïi mäùi âai:
S
o
= σ
o
.F 276 N
118 N
Lỉûc tạc dủng lãn trủc:
R = 3S
o
.Z.sin(α
1
/2) 1617 N
1430 N
Τ Kãút lûn: Chn phỉång ạn dng bäü truưn âai loải vçБ
cọ kêch thỉåïc nh gn hån, váûn täúc truưn âäüng nh hån tuy
ràòng phi dng nhiãưu dáy âai nãn bãư räüng bạnh âai tỉång âäúi
låïn./.
ChỉångII: TH.KÃÚ BÄÜ TRUƯN BẠNH RÀNG TRONG HÄÜP
GIM TÄÚC.
II.1.Thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng trủ ràng nghiãng cáúp
nhanh.
1.1.Chn váût liãûu lm bạnh ràng.
Bạnh ràng nh: chn thẹp 45 täi ci thiãûn cọ:
σ
b

= 800 N/mm
2
; σ
ch
= 450 N/mm
2
; HB = 210.
Phäi rn, gi thiãút âỉåìng kênh phäi (60÷90) mm.
Bạnh ràng låïn: chn thẹp 35 thỉåìng họa cọ:
σ
b
=500 N/mm
2
; σ
ch
= 260 N/mm
2
; HB = 170.
Phäi rn, gi thiãút âỉåìng kênh phäi (100÷300) mm.
1.2.Âënh ỉïng sút tiãúp xục v ỉïng sút ún cho phẹp:
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 8
-
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
1.ỈÏng xút tiãúp xục cho phẹp:
Säú chu k tỉång âỉång ca bạnh låïn:
N
tâ2

= 60 u Σ(M
i
/M
max
)
3
n
i
.T
i
M
i
,n
i
,T
i
l moment xồõn, säú vng quay trong 1 phụt v täøng
säú giåì bạnh ràng lm viãûc åí chãú âäü i.
M
max
l moment xồõn låïn nháút tạc dủng lãn bạnh ràng
u l säú láưn àn khåïp ca mäüt ràng khi bạnh ràng quay 1 vng.
N
tâ2
=60.1.5.320.16.(715,4/2,9).[1
3
.0,5 + (0,6)
3
.0,5]= 23.10
7

>
N
o
Nhỉ váûy säú chu k lm viãûc tỉång âỉång ca bạnh nh:
N
tâ1
= N
tâ2
.i
n
> N
o
Do âọ hãû säú chu k ỉïng sút k’
N
ca c hai bạnh ràng âãưu
bàòng 1.
Theo bng 3-9: [σ]
Notx
= 2,6.HB
[σ]
tx
= [σ]
Notx
. k’
N
.
ỈÏng xút tiãúp xục cho phẹp ca bạnh låïn: [σ]
tx2
= 2,6.170 =
442 N/mm

2
ỈÏng xút tiãúp xục cho phẹp ca bạnh nh:[σ]
tx2
= 2,6.210 =
546 N/mm
2
Âãø tênh sỉïc bãưn ta dng trë säú nh : [σ]
tx2
= 442 N/mm
2
2.ỈÏng sút ún cho phẹp:
Säú chu k tỉång âỉång ca bạnh låïn:
N
tâ2
= 60.1.5.320.16.(715,4/2,9).[1
6
.0,5 + (0,6)
6
.0,5]=
19,83.10
6
⇒ N
tâ1
= 2,9.19,83.10
6
= 57,51.10
6
.
C N
tâ1

v N
tâ2
> N
o
do âọ k’’
N
= 1.
[σ]
u
=
σ

σ
k.n
k.5,1
''
N1
do ràng chëu ỉïng sút thay âäøi mảch
âäüng.
Giåïi hản mi ún ca thẹp 45: σ
-1
= 0,43.800 = 344 N/mm
2
.
Giåïi hản mi ún ca thẹp 35: σ
-1
= 0,43.500 = 215 N/mm
2
.
Hãû säú an ton: n = 1,5.

Hãû säú táûp trung ỉïng sút åí chán ràng: k
σ

= 1,8.
Bạnh nh: [σ]
u1
=
8,1.5,1
344.5,1
= 191,1 N/mm
2
.
Bạnh låïn: [σ]
u2
=
8,1.5,1
215.5,1
= 119,4 N/mm
2
.
1.3.Så bäü chn hãû säú ti trng k:
Cọ thãø chn så bäü k = 1,3.
1.4.Chn hãû säú chiãưu räüng bạnh ràng:
ψ
A
= b/A = 0,4.
1.5.Xạc âënh khong cạch trủc:
3
2A
2

tx
6
n..
N.k
.
i.][
10.05,1
)1i(A
θψ








σ
+≥
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 9
-
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
θ

-hãû säú phn ạnh sỉû tàng kh nàng ti tênh theo sỉïc bãưn
tiãúp xục ca bạnh ràng nghiãng so våïi bạnh ràng thàóng. Chn θ


=
1,25.
.mm130
252.25,1.4,0
29,5.3,1
.
9,2.442
10.05,1
)19,2(A
3
2
6
=








+≥
Láúy A = 150 mm.
1.6.Tiïnh váûn täúc vng v ca bạnh ràng v chn ccx chãú
tảo bạnh ràng:
Váûn täúc vng ca bạnh ràng trủ:
s/m88,2
)19,2.(1000.60
730.150..2
)1i(1000.60

n.A..2
v
1
=
+
π
=
+
π
=
Våïi váûn täúc ny theo bng 3-11 ta chn cáúp chênh xạc 9.
1.7.Âënh chênh xạc hãû säú ti trng k:
Hãû säú ti trng k âỉåüc tênh theo cäng thỉïc : k =
k
tt
.k
â.
k
tt
- hãû säú táûp trung ti trng
k
â
- hãû säú ti trng âäüng.
Chiãưu räüng bạnh ràng: b = ψ
A
.A = 0,4.150 = 60 mm.
Âỉåìng kênh vng làn bạnh ràng nh:
mm77
19,2
150.2

1i
A.2
d
1
=
+
=
+
=
do âọ: ψ
d
= b/d
1
= 0,78.
Tra bng 3-12 ta tçm âỉåüc k
ttbng
= 1,13.
Hãû säú táûp trung ti trng thỉûc tãú: k
tt
= (1,13+ 1)/2 = 1,065.
Gi sỉí:
β
>
sin
m.5,2
b
n
theo bng 3-14 ta tçm âỉåüc k
â
= 1,2.

Hãû säú ti trng k = k
tt
.k
â
= 1,276.
k êt khạc våïi trë säú chn så bäü nãn khäng cáưn tênh lải
khong cạch trủc A.
Nhỉ váûy láúy chênh xạc A = 150 mm.
1.8.Xạc âënh modun, säú ràng v gọc nghiãng ca ràng:
Modun phạp: m
n
= (0,01÷0,02).A = (1,5÷3.0) mm.
Theo bng 3-1 chn m
n
= 2.
Så bäü chn gọc nghiãng β = 10
o
Täøng säú ràng ca hai bạnh:
148
2
10cos.150.2
m
cos.A.2
ZZZ
o
n
21t
==
β
=+=

.
Säú ràng bạnh nh:
9,37
19,2
148
1i
Z
Z
t
1
=
+
=
+
=
Láúy Z
1
= 38.
Säú ràng bạnh låïn:
Z
2
= Z
1
.i = 2,9.38 = 110.
Tênh chênh xạc gọc nghiãng β:
cosβ =
98667,0
150.2
2.148
A.2

m.Z
nt
==
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 10
-
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
Váûy β = 9
o
22’.
Chiãưu räüng bạnh ràng b tha mn âiãưu kiãûn:
b = 60mm >
mm7.30
163,0
2.5,2
sin
m.5,2
n
==
β
1.9.Kiãøm nghiãûm sỉïc bãưn ún ca ràng:
Tênh säú ràng tỉång âỉång: Z

=Z/cos
3
β.
Bạnh nh: Z
tâ1

=38/(0,98667)
3
= 40.
Bạnh låïn: Z
tâ2
=110/(0,98667)
3
= 115.
Hãû säú dảng ràng theo bng 3-18:
y
1
= 0,476
y
2
= 0,517 Láúy θ’’=1,5.
Âäúi våïi bạnh ràng nh:

2
2
6
11
2
n1
6
1u
mm/N79,24
5,1.60.730.38.2.476,0
29,5.3,1.10.1,19
''.b.n.Z.m.y
N.k.10.1,19

==
θ

< [σ]
u1
=191,1
N/mm
2
Âäúi våïi bạnh ràng låïn:
σ
u2
= σ
u1
.y
1
/y
2
= 22,82 < [σ]
u2
= 119,4 N/mm
2
.
1.10.Kiãøm nghiãûm sỉïc bãưn bạnh ràng khi chëu quạ ti
âäüt ngäüt:
ΤỈÏng sút tiãúp xục cho phẹp: [σ]
txqt
=2,5[σ]
Notx.
Bạnh nh: [σ]
txqt1

= 2,5.546 = 1365 N/mm
2
.
Bạnh låïn: [σ]
txqt2
= 2,5.442 = 1105 N/mm
2
.
ΤỈÏng sút ún cho phẹp: [σ]
uqt
=0,8.σ
ch.
Bạnh nh: [σ]
uqt1
= 0,8.450 = 360 N/mm
2
.
Bạnh låïn: [σ]
uqt2
= 0,8.260 = 208 N/mm
2
.
ΤKiãøm tra sỉïc bãưn tiãúp xục:
II
Iqt
3
6
txqt
n.b'.
N.k.)19,2(

9,2.150
10.05,1
θ
+

;k
qt
=1,4.
2
36
txqt
mm/N372
252.60.2,1
29,5.4,1.9,3
9,2.150
10.05,1
==σ
σ
txqt
< 1105 N/mm
2
⇒ tha mn.
ΤKiãøm tra sỉïc bãưn ún : σ
uqt
= k
qt.
σ
u
.
Bạnh nh: σ

txqt1
= 24,79.1,4 = 34,7 N/mm
2
< [σ]
uqt1
Bạnh låïn: σ
txqt2
= 22,82.1,4 = 32 N/mm
2
< [σ]
uqt2.
1.11.Cạc thäng säú hçnh hc ch úu ca bäü truưn:
ΤModun phạp: m
n
= 2mm
ΤSäú ràng: Z
1
= 38 ; Z
2
= 110
ΤGọc àn khåïp: α
n
= 20
o
ΤGọc nghiãng: β = 9
o
22’
Τ Âỉåìng kênh vng chia: d
1
=2.38/cosβ = 77mm ; d

2
= 2.110/cosβ
= 223mm
ΤKhong cạch trủc: A = 150 mm.
ΤBãư räüng bạnh ràng: b = 60 mm.
ΤÂỉåìng kênh vng âènh: d
e1
= 77 + 2.2 = 81 mm.
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 11
-
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
d
e2
= 223 + 2.2 = 227 mm.
ΤÂỉåìng kênh vng chán: d
i1
= 77 - 2,5.2 = 72 mm.
d
i2
= 223 - 2,5.2 = 218 mm.
1.12.Tênh lỉûc tạc dủng lãn trủc:
Lỉûc tạc dủng lãn bạnh ràng âỉåüc chia lm 3 thnh pháưn:
lỉûc vng P, lỉûc hỉåïng tám v lỉûc dc trủc Pa.
ΤLỉûc vng:
N1798
730.77
29,5.10.55,9.2

d
Mx,2
P
6
===
ΤLỉûc hỉåïng tám:
N663
cos
20tg.1798
cos
tg.P
Pr
0
n
=
β
=
β
α
=
ΤLỉûc dc trủc: Pa = P.tgβ = 1798.tgβ = 296 N.
II.2.Thiãút kãú bäü truưn bạnh ràng trủ ràng nghiãng cáúp
cháûm:
2.1.Chn váût liãûu lm bạnh ràng.
Bạnh ràng nh: chn thẹp 45 thỉåìng họa cọ:
σ
b
= 600 N/mm
2
; σ

ch
= 300 N/mm
2
; HB = 210.
Phäi rn, gi thiãút âỉåìng kênh phäi (60÷90) mm.
Bạnh ràng låïn: chn thẹp 35 thỉåìng họa cọ:
σ
b
= 500 N/mm
2
; σ
ch
= 260 N/mm
2
; HB = 170.
Phäi rn, gi thiãút âỉåìng kênh phäi (100÷300) mm.
2.2.Âënh ỉïng sút tiãúp xục v ỉïng sút ún cho phẹp:
1.ỈÏng xút tiãúp xục cho phẹp:
Säú chu k tỉång âỉång ca bạnh låïn:
N
tâ2
= 60 u Σ(M
i
/M
max
)
3
n
i
.T

i
= 60.1.5.320.16.100.[1
3
.0,5 + (0,6)
3
.0,5] = 9,34.10
7
> N
o
Nhỉ váûy säú chu k lm viãûc tỉång âỉång ca bạnh nh:
N
tâ1
= N
tâ2
.i
n
> N
o
Nãn chn k’
N
= 1 cho c 2 bạnh ràng
⇒ [σ]
tx
= [σ]
Notx
. k’ = 2,6.HB
ỈÏng xút tiãúp xục cho phẹp ca bạnh låïn: [σ]
tx2
= 2,6.170 =
442 N/mm

2
ỈÏng xút tiãúp xục cho phẹp ca bạnh nh:[σ]
tx2
= 2,6.200 =
526 N/mm
2
Âãø tênh sỉïc bãưn ta dng trë säú nh : [σ]
tx2
= 442 N/mm
2
2.ỈÏng sút ún cho phẹp:
Säú chu k tỉång âỉång ca bạnh låïn:
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 12
-
Pr1
Pa1
Pr2
Pa2
P2
n
II
n
I
P1
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
N
tâ2

= 60.1.5.320.16.100.[1
6
.0,5 + (0,6)
6
.0,5] = 80,4.10
6

⇒ N
tâ1
=2,5.80,4.10
6
= 201.10
6
C N
tâ1
v N
tâ2
> N
o
do âọ k’’
N
= 1.
[σ]
u
=
σ

σ
k.n
k.5,1

''
N1
do ràng chëu ỉïng sút thay âäøi mảch
âäüng.
Giåïi hản mi ún ca thẹp 45: σ
-1
= 0,43.600 = 258 N/mm
2
.
Giåïi hản mi ún ca thẹp 35: σ
-1
= 0,43.500 = 215 N/mm
2
.
Hãû säú an ton: n = 1,5.
Hãû säú táûp trung ỉïng sút åí chán ràng: k
σ

= 1,8.
Bạnh nh: [σ]
u1
=
8,1.5,1
258.5,1
= 143,1 N/mm
2
.
Bạnh låïn: [σ]
u2
=

8,1.5,1
215.5,1
= 119,4 N/mm
2
.
2.3.Så bäü chn hãû säú ti trng k:
Cọ thãø chn så bäü k = 1,3.
2.4.Chn hãû säú chiãưu räüng bạnh ràng: ψ
A
= b/A = 0,4
2.5.Xạc âënh khong cạch trủc:
3
IIIA
II
2
ctx
6
c
n..
N.k
.
i.][
10.05,1
)1i(A
θψ









σ
+≥
Chn θ

= 1,25.
.mm166
100.25,1.4,0
08,5.3,1
.
5,2.442
10.05,1
)15,2(A
3
2
6
=








+≥
Láúy A = 170 mm.
2.6.Tiïnh váûn täúc vng v ca bạnh ràng v chn ccx chãú

tảo bạnh ràng:
Váûn täúc vng ca bạnh ràng trủ:
s/m28,1
)15,2.(1000.60
252.170..2
)1i(1000.60
n.A..2
v
c
II
=
+
π
=
+
π
=
Våïi váûn täúc ny theo bng 3-11 ta chn cáúp chênh xạc chãú
tảo l 9.
2.7.Âënh chênh xạc hãû säú ti trng k:
Chiãưu räüng bạnh ràng: b = ψ
A
.A = 0,4.170 = 68 mm.
Âỉåìng kênh vng làn bạnh ràng nh:
mm97
15,2
170.2
1i
A.2
d

c
3
=
+
=
+
=
⇒ ψ
d
= b/d
1
= 0,7.
Tra bng 3-12 ta tçm âỉåüc k
ttbng
= 1,15.
Hãû säú táûp trung ti trng thỉûc tãú: k
tt
= (1,15+ 1)/2 = 1,075.
Gi sỉí:
β
>
sin
m.5,2
b
n
theo bng 3-14 ta tçm âỉåüc k
â
= 1,2.
⇒ k = k
tt

.k
â
=1,29.
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 13
-
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
k êt khạc våïi trë säú chn så bäü nãn khäng cáưn tênh lải
khong cạch trủc A.
Nhỉ váûy láúy chênh xạc A = 170 mm.
2.8.Xạc âënh modun, säú ràng v gọc nghiãng ca ràng:
Modun phạp: m
n
= (0,01÷0,02).A = (1,7÷3.4) mm.
Ta chn m
n
= 2.5
Så bäü chn gọc nghiãng β = 10
o
Täøng säú ràng ca hai bạnh ràng:
134
5,2
10cos.170.2
m
cos.A.2
ZZZ
o
n

43t
==
β
=+=
.
Säú ràng bạnh nh:
3,38
15,2
134
1i
Z
Z
c
t
3
=
+
=
+
=
Láúy Z
3
= 38.
Säú ràng bạnh låïn:
Z
4
= Z
3
.i = 2,5.38 = 95.
Tênh chênh xạc gọc nghiãng β:

cosβ =
985,0
170.2
5,2.134
A.2
m.Z
nt
==
Váûy β = 10
o
Chiãưu räüng bạnh ràng b tha mn âiãưu kiãûn:
b = 68mm >
mm36
10sin
5,2.5,2
sin
m.5,2
o
n
==
β
2.9.Kiãøm nghiãûm sỉïc bãưn ún ca ràng:
Tênh säú ràng tỉång âỉång: Z

=Z/cos
3
β.
Bạnh nh: Z
tâ1
= 38/(0,985)

3
= 40.
Bạnh låïn: Z
tâ2
= 95/(0,985)
3
= 99
Hãû säú dảng ràng theo bng 3-18:
y
1
= 0,476
y
2
= 0,517 Láúy θ’’ = 1,5.
Âäúi våïi bạnh ràng nh:

2
2
6
11
2
n1
6
1u
mm/N4,43
5,1.68.252.38.5,2.476,0
09,5.3,1.10.1,19
''.b.n.Z.m.y
N.k.10.1,19
==

θ

< [σ]
u1
= 143
N/mm
2
Âäúi våïi bạnh ràng låïn:
σ
u2
= σ
u1
.y
1
/y
2
= 40 < [σ]
u2
= 119,4 N/mm
2
.
2.10.Kiãøm nghiãûm sỉïc bãưn bạnh ràng khi chëu quạ ti
âäüt ngäüt:
ΤỈÏng sút tiãúp xục cho phẹp: [σ]
txqt
= 2,5[σ]
Notx.
Bạnh nh: [σ]
txqt1
= 2,5.520 = 1300 N/mm

2
.
Bạnh låïn: [σ]
txqt2
= 2,5.442 = 1105 N/mm
2
.
ΤỈÏng sút ún cho phẹp: [σ]
uqt
= 0,8.σ
ch.
Bạnh nh: [σ]
uqt1
= 0,8.300 = 240 N/mm
2
.
Bạnh låïn: [σ]
uqt2
= 0,8.260 = 208 N/mm
2
.
ΤKiãøm tra sỉïc bãưn tiãúp xục: k
qt
= 1,4.
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 14
-
ệ AẽN MN HOĩC
CHI TIT MAẽY

2
36
txqt
mm/N468
100.68.2,1
09,5.4,1.5,3
5,2.150
10.05,1
==

txqt
< 1105 N/mm
2
thoớa maợn.
Kióứm tra sổùc bóửn uọỳn :
uqt
= k
qt.

u
.
Baùnh nhoớ:
txqt1
= 43,4.1,4 = 34,7 N/mm
2
< []
uqt1
Baùnh lồùn:
txqt2
= 40.1,4 = 32 N/mm

2
< []
uqt2.
2.11.Caùc thọng sọỳ hỗnh hoỹc chuớ yóỳu cuớa bọỹ truyóửn:
Modun phaùp: m
n
= 2,5mm
Sọỳ rng: Z
1
= 38 ; Z
2
= 95
Goùc n khồùp:
n
= 20
o
Goùc nghióng: = 10
o
ổồỡng kờnh voỡng chia: d
3
= 2,5.38/cos = 97mm
d
4
= 2,5.95/cos = 242mm
Khoaớng caùch truỷc: A = 170 mm.
Bóử rọỹng baùnh rng: b = 68 mm.
ổồỡng kờnh voỡng õốnh: d
e3
= 97 + 2,5.2 = 102 mm.
d

e4
= 242 + 2,5.2 = 247 mm.
ổồỡng kờnh voỡng chỏn: d
i1
= 97 - 2,5.2,5 = 91 mm.
d
i2
= 242 - 2,5.2,5 = 236 mm.
2.12.Tờnh lổỷc taùc duỷng lón truỷc:
Lổỷc voỡng:
N3969
252.97
08,5.10.55,9.2
d
Mx,2
P
6
===
Lổỷc hổồùng tỏm:
N1467
cos
20tg.3969
cos
tg.P
Pr
0
n
=

=



=
Lổỷc doỹc truỷc: Pa = P.tg = 3969.tg = 700 N.
Sinh vión: Trỏửn Ngoỹc Haới. Lồùp:99C
1
A Trang: - 15
-
P4
Pr4
n
II
n
III
Pa4
Pa3
P3
ÂÄƯ ẠN MÄN HC
CHI TIÃÚT MẠY
Pháưn III: TÊNH TOẠN THIÃÚT KÃÚ TRỦC V THEN.
Chỉång I: THIÃÚT KÃÚ TRỦC.
I.1.Tênh âỉåìng kênh så bäü ca cạc trủc:
3
n
N
Cd

Trong âọ C l hãû säú tênh toạn phủ thüc ỉïng sút xồõn
cho phẹp âäúi våïi âáưu trủc vo v trủc truưn chung. Láúy C =
120

Τ Âäúi våïi trủc I: N
I
= 5,29 Kw
n
I
= 730 vng/phụt

mm23
730
29,5
120d
3
I
=≥
Τ Âäúi våïi trủc II: N
II
= 5,08 Kw
n
II
= 252 vng/phụt

mm33
252
08,5
120d
3
II
=≥
Τ Âäúi våïi trủc III: N
III

= 4,88 Kw
n
III
= 100 vng/phụt

mm44
100
88,4
120d
3
III
=≥
I.2.Chn váût liãûu chãú tảo trủc:
Vç trủc chëu ti trng khạ låïn v moment xồõn cho nãn
chn váût liãûu l thẹp 45 täi ci thiãûn cọ: σ
b
= 800 N/mm
2
;
σ
ch
= 450 N/mm
2
.
Âãø chøn bë cho bỉåïc tênh gáưn âụng cạc trủc trong 3 trë
säú d
I
, d
II
, d

II
ta cọ thãø láúy trë säú d
II
= 35 mm âãø chn loải äø bi.
Vç cạc càûp bạnh ràng âãưu l càûp bạnh ràng trủ ràng nghiãng do
âọ ta chn äø bi âåỵ chàûn âãø chäúng lải lỉûc dc trủc.
Theo bng 17P ta chn chiãưu räüng B = 21mm.
I.3.Tênh gáưn âụng trủc:
Theo bng 7-1 ta chn cạc kêch thỉåïc nhỉ sau:
Τ Khe håí giỉỵa cạc bạnh ràng: e = 10 mm
Τ Khe håí giỉỵa bạnh ràng våïi thnh trong v häüp:  = 10
mm
Τ Khong cạch tỉì thnh trong v häüp âãún màût bãn äø làn: l
2
= 10 mm
Sinh viãn: Tráưn Ngc Hi. Låïp:99C
1
A Trang: - 16
-
ệ AẽN MN HOĩC
CHI TIT MAẽY
Chióứu rọỹng ọứ: B =
21 mm
ổồỡng kờnh bu lọng caỷnh ọứ õóứ lừp nừp vaỡ thỏn họỹp:
d
1
= 10 mm
Chióửu cao bu lọng gheùp nừp vaỡ chióửu daỡy nừp : l
3
= 16 mm

Khe hồớ giổợa mỷt bón õai vaỡ õỏửu bu lọng: 15
mm
Chióửu rọỹng baùnh õai: 105 mm
Chióửu rọỹng baùnh rng cỏỳp nhanh: 60
mm
Chióửu rọỹng baùnh rng cỏỳp chỏỷm:
68 mm
Tọứng hồỹp kờch thổồùc caùc phỏửn tổớ trón ta tỗm õổồỹc chióửu
daỡi caùc õoaỷn truỷc cỏửn thióỳt:
l = 105/2 + 21/2 + 16 + 15 = 94 mm
b = 60/2 + 68/2 + 10 = 74 mm
a = 21/2 + 10 +10 + 68/2 = 64,5 mm
c = 60/2 + 10 + 10 + 21/2 = 60,5 mm
Khe hồớ giổợa õỏửu baùnh rng õóỳn truỷc:
l
7
= 170 - 227/2 - 45/2 = 34 > 20 mm
I.4.Sồ õọử phaùt hoỹa họỹp giaớm tọỳc:

Sinh vión: Trỏửn Ngoỹc Haới. Lồùp:99C
1
A Trang: - 17
-
l
c
a+b
b
ệ AẽN MN HOĩC
CHI TIT MAẽY
I.5.Sồ õọử phỏn tờch lổỷc trón caùc truỷc:

I.6.Truỷc I :
1.Caùc sọỳ lióỷu ban õỏửu:
P
1
= 1798 N R
õ
= 1430 N c = 60,5 mm
P
r1
= 663 N l = 94 mm M
x1
= 69205 Nmm
P
a1
= 296 N a+b = 138,5 mm d
1
= 77 mm
Phaớn lổỷc ồớ caùc gọỳi truỷc:
m
Ay
= R
õ
.l - P
a1
.d
1
/2 + P
r1
.c - R
By

(a + b + c) = 0

N820
5,605,138
5,60.6632/77.29694.1430
cba
c.P2/d.Pl.R
R
1r11aõ
By
=
+
+
=
++
+
=
R
Ay
= P
r1
- R
õ
- R
By
= 663 - 1430 - 820 = -1587 N
m
Ax
= P
1

.c + R
Bx
(a + b + c)

N547
5,605,138
5,60.1789
cba
c.P
R
1
Bx
=
+
=
++
=
R
Ax
= - P
1
- R
Bx
= - 1798 + 547 = -1251 N.
Sinh vión: Trỏửn Ngoỹc Haới. Lồùp:99C
1
A Trang: - 18
-

Pa4

n
III
P3
Pa3
n
II
n
I
Pr4
Pa3
Pr4
Pa4
P4
Pr3
P4
P3
Pr3
o
x
y
z
R
õ
134420
l
n
I
A
n
n

R
Ay
M
xI
P
r1
69205
113570
75759,5
c
P
1
P
a1
m
a+b
R
Ax
m
M
uy
M
ux
B
R
By
R
By

×