Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De kiem tra vat li 10 NC hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.94 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Học kỳ II – Năm học 2010-1011
MÔN: VẬT LÝ 10 BAN KHTN
=====0o0=====
Thời gian làm bài: 60 phút( 40 câu trắc nghiệm)
Họ tên thí sinh:………………………………………
Số báo danh:…………………………………………
Câu 1: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt
nước thì thể tích bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như
nhau, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, g = 9,8 m/s2.
A. 2,98 lần
B. 1,8 lần
C. 2 lần
D. 1,49 lần
Câu 2: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20cm.
Momen của ngẫu lực là
A. 1N.m
B. 0,5N.m
C. 2N.m
D. 100N.m
Câu 3: Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng
một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang, ta thấy nó dãn được 2 cm. Giá trị thế năng
đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 2cm là
A. 0,5 J
B. 0,3 J
C. 1J
D. 0,03 J
Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài l = 100 cm. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc
a = 450 rồi thả tự do, lấy g = 9,8 m/s2. Vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí ứng với góc
300 là


A. 1m/s
B. 1,76 m/s
C. 3m/s
D. 2,5 m/s
Câu 5: Hai quả cầu có khối lượng bằng nhau. Lúc đầu một quả đứng yên , một quả chuyển
động. Sau khi va chạm chúng va chạm mềm vào nhau. Tỉ lệ động năng bị hao hụt là
A. 50%
B. 55%
C. 65%
D. 35%
Câu 6: Một vật có khối lượng m = 1000g chuyển động không vận tốc đầu xuống một mặt
phẳng nghiêng, cao 1m dài 10m, hệ số ma sát trên toàn bộ quãng đường là 0,05, lấy g =
10m/s2. Động năng của vật ở cuối mặt phẳng nghiêng là
A. 6,25J
B. 10J
C . 5,5J
D. 5J
Câu 7: Một quả cầu có trọng lượng P = 60N được treo vào tường nhờ một sợi dây hợp với
mặt tường một góc a = 300. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc với quả cầu và tường. Tính lực
căng của dây và phản lực của tường tác dụng lên quả cầu.
Câu 8: Một cần trục nâng đều một vật có khối lượng 1 tấn lên cao 10m trong 30s. Biết
hiệu suất nâng là 60%, cho g = 10 m/s2. Công suất của động cơ là
A. 400Kw
B. 550 Kw
C. 5,56 Kw
D. 500Kw
Câu 9: Một vật đang quay quanh trục với tốc độ góc w = 2( rad/s). Nếu bỗng nhiên
mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì
A. Vật quay đều với tốc độ góc w = 2( rad/s)
B. vật đổi chiều quay

C. vật quay chậm dần rồi dừng lại
D. vật dừng lại ngay


Câu 10. Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 2m3/phút. tốc độ của chất lỏng tại
một điểm của ống có bán kính 10cm là
A. 2,5 m/s
B. 1,06m/s
C. 2,06 m/s
D. 3m/s
Câu 11; Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương
A. Bất kì
B. Hợp với mặt thoáng góc 450
C. tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng
D. Vuông góc với bề mặt chất lỏng.
Câu 12; Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn
A. mực ngấm theo rãnh ngòi bút
B. giấy thấm hút mực
C. bấc đèn hút dâù
D. cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc
Câu 13: Người ta thực hiện công 1000J để nén khí trong một xi lanh. Tính độ biến thiên
nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường ngoài nhiệt lượng 400 J
A. -600 J
B. -1400J
C. 600J
D. 1400J
Câu 14: Chuyển động nào dưới đây không cần biến đổi nhiệt lượng sang công
A. Chuyên động của đèn kéo quân
B. Bè trôi trên sông
C. Sự bật lên cảu nắp ấm khi nước trong ấm đang sôi

D. Sự bay lên của khí cầu hở nhừo đốt nóng khí bên trong khí cầu
Câu 15: Một xi lanh chứa 150 cm3 ở áp suất 2.105 Pa. Pittông nén khí trong xi lanh xuống
còn 100cm3. Tính áp suất trong xi lanh lúc này, biết nhiệt độ không đổi
A. 3.105 Pa
B. 2.105 Pa
C. 5.105 Pa
D. 4.105 Pa
Câu 16: Một ô tô tải khối lượng 5 tấn và một ô tô con khối lượng 1200 Kg chuyển động
cùng chiều trên đường, chiếc trước chiếc sau với cùng vận tốc không đổi 50km/h. Động
năng của ôtô con trong hệ quy chiếy gắn với ôtô tải là:
A. 50J
B. 0J
C. 17J
D. 100J
Câu 17: Số phân từ H2O có trong 100g nước là
A. 334.1022 phân tử


B. 33,4.1022 phân tử
C. 3,34.1020 phân tử
D. 3,35.1022 phân tử
Câu 18: Một người đẩy một vật khối lượng M = 2000kg chuyển động đều trêm một đoạn
đưòng ngang dài 100m, hệ số ma sát của vật và mặt đường là 0,01, g = 10m/s2. Người đó
đã thực hiện một công là
A. 22kJ
B. 16kJ
C. 20kJ
D. 18kJ
Câu 19. Một tấm ván nặng 240N bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách
điểm tựa A là 2,4 m và cách điểm tựa B là 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm

tụa A là bao nhiêu
A. 600N
B. 240N
C. 80N
D. 100N
Câu 20. Một lượng khí chứa trong một bình dung tích 3 l, áp suất 300kPa và nhiệt độ 16
0
C có khối lượng 11g. Khối lượng mol của khí khi ấy là
A. 20g/mol
B. 44g/mol
C. 21g/mol
D. 50g/mol
Câu 21. Một lượng khí được dãn từ thể tích V1 đến thể tích V2 ( V2>V1) . Trong quá trình
nào thực hiện công ít nhất
A. Quá trình dãn đẳng áp
B. Quá trình dãn đẳng nhiệt rồi dãn đẳng áp
C. Quá trình dãn đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt
D. Quá trình dãn đẳng nhiệt
Câu 22. Chọn câu sai
A. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng
B. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình
C. Độ chênh áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng khônh phụ thuộc áp suất
khí quyển ở mặt thoáng
D. Khi xuống càng sâu trong nước thì áp suất càng lớn
Cau 23. Một thanh chắn đường dài 5,6 m có trọng lượng 115N có trọng tâm cách đầu bên
trái 0,8m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1m. Hỏi phải
tác dụng vào đầu bên phải cảu thanh một lực bao nhiêu để giữ cho thanh ấy cân bằng
A. 5N
B. 15N
C. 25N

D. 10N


Câu 24. Một bình kín có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C. áp suất khí trong
bình là
A. 2,24 atm
B. 2 atm
C. 22,4atm
D. 1,5atm
Câu 25: Biểu thức nguyên lí I nhiệt động lực học là
Câu 26: Chọn câu sai
A. Chất rắn kết tinh có dạng hình học, còn chất rắn vô định hình thì không có dạng
hình học
B. Chất rắn đơn tinh thể có tính đẳng hướng, còn chất rắn vô định hình có tính dị
hướng
C. Chất rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, còn chất rắn vô định hình hình có tính đẳng
hương
D. Một vật rắn được cấu tạo tự một tinh thể gọi là chất rắn đơn tinh thể
Câu27. Có 10g khí Õi ở áp suất 3atm, nhiệt độ 100C. Người ta đốt nóng và cho khí dãn nở
đắng áp đến thể tích 10 lít. Biết nhiệt dung riêng của oxi trong quá trình trên là 910J/kg.K,
lấy 1atm = 9,81.104 N/m2. Độ biến thiên nội năng của khí là
A. 8525,82J
B. 5258,82J
C. 6562,82J
D. 5528,82J
Câu 28: Một vòng kim loại có bán kính 6cm và trọng lượng 6,4.10-2N tiếp xúc với dung
dịch xà phòng có suất căng bề mặt la 40.10-2N.Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thi` phải
cần một lực là
A. 3,6
B. 1,.N

C. 7,710-2
D. 6,9.10-2
Câu 29: Một tia nước phun ra theo phương nằm ngang tư một lỗ rò nhỏ có một thùng đựng
nước .Đáy thùng ở độ cao 1,25. và vệt nước rơi trên mặt đất ở khoảng cah 1m. Tính chiều
cao mực nước trong thùng. Thùng không nắp đậy và có tiết diện rất lớn so với lỗ rò
A. 0,2m
B. 1m
C. 0,5m
D. 0,75m
Câu 30. Hệ số đàn hồi của thanh vật rắn là
A. k = E.S.F/l0
B. k = E.S
C. k = E.S/l0
D. k = E.l0/S


Câu 31. Hai ống mao dẫn A, B có đường kính khác nhau, đc nhúng vào nước. Hiệu số độ
cao của các cột nước dâng trong hai ống là 3mm. Biết ống A có đường kính gấp hai lần
đường kính ống B. Tìm bán kính ống A
A. 4,8mm
B. 1,2mm
C. 5,6mm
D. 9,6mm
Câu 32. Một quả pháo thăng thiên có khối lượng 150g. Khi đốt pháo toàn bộ thuốc pháo
có khối lượng 50g cháy tức thì phụt ra với vận tốc 98m/s. biết pháo bay thẳng đứng. Độ
cao cực đại của pháo là
A. 90m
B. 60m
C. 100m
D. 120m

Câu 33. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do không vận tốc đầu. động năng của vật sau 2s
là.biết g = 10m/s2
A. 60J
B. 100J
C. 150J
D. 200J
Câu 34: Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ
độ cao 1,6 so với mặt đất , xét trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất. lấy g = 9,8m/s2. Độ cao
cực đại mà hòn bi đạt được là
A. 2,7m
B. 4m
C. 3m
D. 2,42m
Câu 35. Một gàu nước khối lượng 10kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1
phút 40 giây. Lấy g = 10. Công suất trung bình của lực kéo bằng
A. 7W
B. 4W
C. 6W
D. 5W
Câu 36. Ở 20 độ C không khí có độ ẩm cực đại là 17,3g/m3 và độ ẩm tương đối là 81%.
Lượng hơi nước có trong 1m3 không khí là
A. 13,05g
B. 12g
C. 10,02g
D. 14,013g
Câu 37. Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10m/s2. bỏ qua lực cản tìm độ cao mà ở
đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng
A. 20m



B. 40m
C. 30m
D. 10m
Câu 38. Một thanh tròn có đường kính 2cm làm bằng thép có suất y âng là 2.1011 Pa. Nếu
giữu chặt một đầu và nén ở đầu kia lực 1,57.105 Độ biến dạng tỉ đối của thanh là
A. 0,15%
B. 0,25%
C. 0,39%
D. 0,35%
Câu 39. Câu nào nói về sự truyền nhiêt là không đúng
A. Nhiệt có thể truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ
B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn
C. Nhiệt khôg thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
D. Nhiệt có thể truyền tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
Câu 40. Một chất khí đc coi là khí lý tưởng khi
A. tương tác giữa phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm nhau
B. các phân từ khí có khối lượng nhỏ
C. các phân tử khí chuyển động thẳng đều
D. Áp suất khí không đổi



×