Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng
Trang 1/2 - Mã đề: 246
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2010-2011
Trường THPT Đức Trọng
Môn: Tin Học - KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 144
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) - mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 1. Để vẽ đọan thẳng từ tọa độ hiện tại đến điểm có tọa độ (30, 50), ta viết
A. Linerel(30, 50);
B. Lineto(30, 50);
C. Moveto(30,50);
D. Line(30, 50);
Câu 2. Giả sử biến F đại diện cho tệp KQ.dat, tệp KQ.dat đã có trên đĩa. Khi thực hiện thủ tục
Rewrite(F)điều gì sẽ xảy ra?
A. Tệp KQ.dat sẽ được mở ra để ghi tiếp
B. Tệp KQ.dat được mở ra để đọc
C. Nội dung tệp KQ.dat trước đó bị xóa để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
D. Một tệp KQ.dat mới được tạo ra trong thư mục khác
Câu 3. Để đọc dữ liệu từ file F ra biến i, ta dùng thủ tục:
A. Read(F,i);
B. Read(i);
C. Write(F, i);
D. Read(F);
Câu 4. Chương trình con được định nghĩa ở.........
A. trước khai báo tên của chương trình chính
B. phần khai báo của chương trình chính
C. sau phần thân của chương trình chính
D. trong phần thân của chương trình chính
Câu 5. Thứ tự các thao tác khi làm việc với tệp là
A. Mở tệp; Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Đóng tệp
B. Gắn tên tệp; Mở tệp; Đọc/ghi tệp; Đóng tệp
C. Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Mở tệp; Đóng tệp
D. Mở tệp; Đọc/ghi tệp;Gắn tên tệp;Đóng tệp
Câu 6. Trong chế độ văn bản để chuyển con trỏ tới tọa mới, ta dùng thủ tục
A. GotoXY
B. GoTo
C. MoveTo
D. Move
Câu 7. Muốn xây dựng thủ tục để hóan đổi giá trị 2 số nguyên a, b. Ta sẽ viết phần đầu của thủ tục là:
A. Procedure hoandoi(a, b: integer);
B. Function hoandoi(Var a, b: integer):integer;
C. Procedure hoandoi(Var a, b: integer);
D. Procedure hoandoi(Var a, b: integer): integer;
Câu 8. Chỉ ra câu đúng trong phần đầu của hàm:
A. Procedure <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
B. Procedure <tên hàm>:<kiểu dữ liệu>;
C. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)] ;
D. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
Câu 9. Việc đóng tệp nhằm mục đích:
A. Để tệp không bị xóa khỏi bộ nhớ ngoài
B. Xóa dữ liệu khỏi bộ nhớ trong
C. Giúp dữ liệu không bị mất
D. hòan tất việc ghi dữ liệu ra tệp
Câu 10. Ghi dữ liệu vào tệp ta sử dụng thủ tục nào?
A. Assign
B. Reset
C. write
D. Close
C. EOLN(<tên tệp>);
D. EOF(<biến tệp>);
Câu 11. Để kiểm tra hết tệp chưa ta dùng hàm
A. EOLN(<biến tệp>);
B. EOF(<tên tệp>);
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến tệp văn bản?
Trang 1/2 - Mã đề: 246
A. Là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc xác định
B. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII
C. Là tệp cho phép truy cập trực tiếp
D. Là tệp cho phép truy cập tuần tự
Câu 13. Cho phần khai báo của chương trình Var a:integer; b:byte; và phần đầu của thủ tục sau: Procedure
tinh(x:byte;Var y:integer);. Lời gọi nào sau đây đúng?
A. tinh(a, b);
B. b:=tinh(5,a);
C. tinh(5, a);
D. write('ket qua la', tinh(b, a);
Câu 14. Để vẽ đường tròn bán kính 50, tâm O tại tọa độ (15,20) ta viết:
A. Circle(15, 20, 50);
B. Circle(20, 15, 50);
C. Circle(0, 0, 50, 15,20); D. Circle(50, 15, 20);
Câu 15. Theo cách tổ chức dữ liệu, tệp được chia thành hai loại là
A. Tệp tuần tự và tệp trực tiếp
B. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc
C. Tệp ASCII và tệp văn bản
D. Tất cả đều SAI
Câu 16. Thủ tục gắn tên tệp là
A. Asign(<tên tệp>, <biến tệp>);
B. Assign(<tên tệp>, <biến tệp>);
C. Asign(<biến tệp>, <tên tệp>);
D. Assign(<biến tệp>, <tên tệp>);
Câu 17. Cấu trúc của chương trình con chia ra làm mấy phần?
A. 3 phần: phần đầu, phần khai báo và phần thân
B. 1 phần: thân chương trình
C. 2 phần: phần đầu và phần thân
D. 4 phần: phần tên, phần đầu, phần khai báo và phần thân
Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biến cục bộ được sử dụng trong tất cả các chương trình con có trong chương trình
B. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính
C. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó
D. Biến cục bộ là biến dùng trong tòan bộ chương trình
Câu 19. Thủ tục xóa màn hình nằm trong thư viện nào?
A. CRT
B. System
C. Graph
D. Dos
C. readln
D. clrscr
Câu 20. Chương trình con nào sau đây là HÀM?
A. delete
B. length
II/PHẦN TỰ LUẬN (5Điểm)
Câu 1 (2điểm): Cho tệp ‘vanban.txt’ có nội dung: “Hom nay, hoc sinh khoi 11 Truong THPT Duc Trong thi
Hoc Ki 2 nam hoc 2010 – 2011”. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình đọc tệp trên và xuất
ra màn hình số lượng kí tự hoa.
Câu 2(3điểm): Dùng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình nhập vào 2 số nguyên x, y xuất ra màn hình
giá trị của biểu thức sau:
P=
xy + yx
x+ y
Lưu ý: chương trình này có sử dụng hàm Luythua(a, b:integer):longint;
---HẾT----
Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng
Trang 1/2 - Mã đề: 246
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2010-2011
Trường THPT Đức Trọng
Môn: Tin Học - KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 178
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) - mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 1. Chương trình con được định nghĩa ở.........
A. trong phần thân của chương trình chính
B. phần khai báo của chương trình chính
C. trước khai báo tên của chương trình chính
D. sau phần thân của chương trình chính
Câu 2. Muốn xây dựng thủ tục để hóan đổi giá trị 2 số nguyên a, b. Ta sẽ viết phần đầu của thủ tục là:
A. Procedure hoandoi(a, b: integer);
B. Function hoandoi(Var a, b: integer):integer;
C. Procedure hoandoi(Var a, b: integer): integer; D. Procedure hoandoi(Var a, b: integer);
Câu 3. Để vẽ đọan thẳng từ tọa độ hiện tại đến điểm có tọa độ (30, 50), ta viết
A. Moveto(30,50);
B. Linerel(30, 50);
C. Line(30, 50);
D. Lineto(30, 50);
Câu 4. Cấu trúc của chương trình con chia ra làm mấy phần?
A. 3 phần: phần đầu, phần khai báo và phần thân
B. 2 phần: phần đầu và phần thân
C. 4 phần: phần tên, phần đầu, phần khai báo và phần thân
D. 1 phần: thân chương trình
Câu 5. Thủ tục xóa màn hình nằm trong thư viện nào?
A. Dos
B. CRT
C. System
D. Graph
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến tệp văn bản?
A. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII
B. Là tệp cho phép truy cập trực tiếp
C. Là tệp cho phép truy cập tuần tự
D. Là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc xác định
Câu 7. Chương trình con nào sau đây là HÀM?
A. readln
B. clrscr
C. length
D. delete
Câu 8. Thứ tự các thao tác khi làm việc với tệp là
A. Mở tệp; Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Đóng tệp
B. Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Mở tệp; Đóng tệp
C. Mở tệp; Đọc/ghi tệp;Gắn tên tệp;Đóng tệp
D. Gắn tên tệp; Mở tệp; Đọc/ghi tệp; Đóng tệp
Câu 9. Trong chế độ văn bản để chuyển con trỏ tới tọa mới, ta dùng thủ tục
A. MoveTo
B. GoTo
C. GotoXY
D. Move
Câu 10. Cho phần khai báo của chương trình Var a:integer; b:byte; và phần đầu của thủ tục sau: Procedure
tinh(x:byte;Var y:integer);. Lời gọi nào sau đây đúng?
A. write('ket qua la', tinh(b, a);
B. tinh(a, b);
C. tinh(5, a);
D. b:=tinh(5,a);
Câu 11. Ghi dữ liệu vào tệp ta sử dụng thủ tục nào?
A. write
B. Reset
C. Close
D. Assign
C. EOLN(<tên tệp>);
D. EOF(<biến tệp>);
Câu 12. Để kiểm tra hết tệp chưa ta dùng hàm
A. EOLN(<biến tệp>);
B. EOF(<tên tệp>);
Trang 1/2 - Mã đề: 246
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biến cục bộ được sử dụng trong tất cả các chương trình con có trong chương trình
B. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó
C. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính
D. Biến cục bộ là biến dùng trong tòan bộ chương trình
Câu 14. Để vẽ đường tròn bán kính 50, tâm O tại tọa độ (15,20) ta viết:
A. Circle(0, 0, 50, 15,20); B. Circle(20, 15, 50);
C. Circle(15, 20, 50);
D. Circle(50, 15, 20);
Câu 15. Để đọc dữ liệu từ file F ra biến i, ta dùng thủ tục:
A. Read(F);
B. Write(F, i);
C. Read(i);
D. Read(F,i);
Câu 16. Giả sử biến F đại diện cho tệp KQ.dat, tệp KQ.dat đã có trên đĩa. Khi thực hiện thủ tục
Rewrite(F)điều gì sẽ xảy ra?
A. Nội dung tệp KQ.dat trước đó bị xóa để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
B. Tệp KQ.dat sẽ được mở ra để ghi tiếp
C. Tệp KQ.dat được mở ra để đọc
D. Một tệp KQ.dat mới được tạo ra trong thư mục khác
Câu 17. Theo cách tổ chức dữ liệu, tệp được chia thành hai loại là
A. Tệp tuần tự và tệp trực tiếp
B. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc
C. Tệp ASCII và tệp văn bản
D. Tất cả đều SAI
Câu 18. Thủ tục gắn tên tệp là
A. Assign(<biến tệp>, <tên tệp>);
B. Asign(<tên tệp>, <biến tệp>);
C. Assign(<tên tệp>, <biến tệp>);
D. Asign(<biến tệp>, <tên tệp>);
Câu 19. Chỉ ra câu đúng trong phần đầu của hàm:
A. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)] ;
B. Procedure <tên hàm>:<kiểu dữ liệu>;
C. Procedure <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
D. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
Câu 20. Việc đóng tệp nhằm mục đích:
A. Xóa dữ liệu khỏi bộ nhớ trong
B. Giúp dữ liệu không bị mất
C. Để tệp không bị xóa khỏi bộ nhớ ngoài
D. hòan tất việc ghi dữ liệu ra tệp
II/PHẦN TỰ LUẬN (5Điểm)
Câu 1 (2điểm): Cho tệp ‘vanban.txt’ có nội dung: “Hom nay, hoc sinh khoi 11 Truong THPT Duc Trong thi
Hoc Ki 2 nam hoc 2010 – 2011”. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình đọc tệp trên và xuất
ra màn hình số lượng kí tự trắng.
Câu 2 (3điểm) Dùng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b xuất ra màn hình
giá trị của biểu thức sau:
P=
a !+ 15!
a+b
Lưu ý: chương trình này có sử dụng hàm Giaithua(n:integer):longint;
---HẾT---
Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng
Trang 1/2 - Mã đề: 246
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2010-2011
Trường THPT Đức Trọng
Môn: Tin Học - KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 212
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) - mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến tệp văn bản?
A. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII
B. Là tệp cho phép truy cập trực tiếp
C. Là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc xác định
D. Là tệp cho phép truy cập tuần tự
Câu 2. Giả sử biến F đại diện cho tệp KQ.dat, tệp KQ.dat đã có trên đĩa. Khi thực hiện thủ tục
Rewrite(F)điều gì sẽ xảy ra?
A. Tệp KQ.dat được mở ra để đọc
B. Nội dung tệp KQ.dat trước đó bị xóa để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
C. Một tệp KQ.dat mới được tạo ra trong thư mục khác
D. Tệp KQ.dat sẽ được mở ra để ghi tiếp
Câu 3. Muốn xây dựng thủ tục để hóan đổi giá trị 2 số nguyên a, b. Ta sẽ viết phần đầu của thủ tục là:
A. Function hoandoi(Var a, b: integer):integer;
B. Procedure hoandoi(Var a, b: integer);
C. Procedure hoandoi(Var a, b: integer): integer; D. Procedure hoandoi(a, b: integer);
Câu 4. Để kiểm tra hết tệp chưa ta dùng hàm
A. EOLN(<biến tệp>);
B. EOF(<biến tệp>);
C. EOLN(<tên tệp>);
D. EOF(<tên tệp>);
Câu 5. Chỉ ra câu đúng trong phần đầu của hàm:
A. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
B. Procedure <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
C. Procedure <tên hàm>:<kiểu dữ liệu>;
D. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)] ;
Câu 6. Theo cách tổ chức dữ liệu, tệp được chia thành hai loại là
A. Tệp ASCII và tệp văn bản
B. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc
C. Tệp tuần tự và tệp trực tiếp
D. Tất cả đều SAI
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biến cục bộ là biến dùng trong tòan bộ chương trình
B. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó
C. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính
D. Biến cục bộ được sử dụng trong tất cả các chương trình con có trong chương trình
Câu 8. Để đọc dữ liệu từ file F ra biến i, ta dùng thủ tục:
A. Read(F);
B. Read(F,i);
C. Read(i);
D. Write(F, i);
Câu 9. Chương trình con được định nghĩa ở.........
A. sau phần thân của chương trình chính
B. trước khai báo tên của chương trình chính
C. trong phần thân của chương trình chính
D. phần khai báo của chương trình chính
Trang 1/2 - Mã đề: 246
Câu 10. Cho phần khai báo của chương trình Var a:integer; b:byte; và phần đầu của thủ tục sau: Procedure
tinh(x:byte;Var y:integer);. Lời gọi nào sau đây đúng?
A. write('ket qua la', tinh(b, a);
B. tinh(a, b);
C. b:=tinh(5,a);
D. tinh(5, a);
Câu 11. Chương trình con nào sau đây là HÀM?
A. clrscr
B. readln
C. length
D. delete
Câu 12. Thủ tục gắn tên tệp là
A. Assign(<biến tệp>, <tên tệp>);
B. Assign(<tên tệp>, <biến tệp>);
C. Asign(<biến tệp>, <tên tệp>);
D. Asign(<tên tệp>, <biến tệp>);
Câu 13. Việc đóng tệp nhằm mục đích:
A. hòan tất việc ghi dữ liệu ra tệp
B. Để tệp không bị xóa khỏi bộ nhớ ngoài
C. Xóa dữ liệu khỏi bộ nhớ trong
D. Giúp dữ liệu không bị mất
Câu 14. Trong chế độ văn bản để chuyển con trỏ tới tọa mới, ta dùng thủ tục
A. GotoXY
B. Move
C. GoTo
D. MoveTo
Câu 15. Thủ tục xóa màn hình nằm trong thư viện nào?
A. CRT
B. Graph
C. System
D. Dos
Câu 16. Cấu trúc của chương trình con chia ra làm mấy phần?
A. 1 phần: thân chương trình
B. 3 phần: phần đầu, phần khai báo và phần thân
C. 4 phần: phần tên, phần đầu, phần khai báo và phần thân
D. 2 phần: phần đầu và phần thân
Câu 17. Để vẽ đọan thẳng từ tọa độ hiện tại đến điểm có tọa độ (30, 50), ta viết
A. Moveto(30,50);
B. Line(30, 50);
C. Linerel(30, 50);
D. Lineto(30, 50);
Câu 18. Thứ tự các thao tác khi làm việc với tệp là
A. Mở tệp; Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Đóng tệp
B. Gắn tên tệp; Mở tệp; Đọc/ghi tệp; Đóng tệp
C. Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Mở tệp; Đóng tệp
D. Mở tệp; Đọc/ghi tệp;Gắn tên tệp;Đóng tệp
Câu 19. Ghi dữ liệu vào tệp ta sử dụng thủ tục nào?
A. write
B. Assign
C. Reset
D. Close
Câu 20. Để vẽ đường tròn bán kính 50, tâm O tại tọa độ (15,20) ta viết:
A. Circle(50, 15, 20);
B. Circle(15, 20, 50);
C. Circle(0, 0, 50, 15,20); D. Circle(20, 15, 50);
II/PHẦN TỰ LUẬN (5Điểm)
Câu 1 (2điểm): Cho tệp ‘vanban.txt’ có nội dung: “Hom nay, hoc sinh khoi 11 Truong THPT Duc Trong thi
Hoc Ki 2 nam hoc 2010 – 2011”. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình đọc tệp trên và xuất
ra màn hình số lượng kí tự thường.
Câu 2 (3điểm) Dùng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình nhập vào 2 số nguyên x, y xuất ra màn
hình giá trị của biểu thức sau:
P=
x +y
x y + y2
Lưu ý: chương trình này có sử dụng hàm Luythua(a, b:integer):longint;
---HẾT----
Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng
Trang 1/2 - Mã đề: 246
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2010-2011
Trường THPT Đức Trọng
Môn: Tin Học - KHỐI 11
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 246
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm) - mỗi câu đúng được 0.25đ
Câu 1. Cho phần khai báo của chương trình Var a:integer; b:byte; và phần đầu của thủ tục sau: Procedure
tinh(x:byte;Var y:integer);. Lời gọi nào sau đây đúng?
A. b:=tinh(5,a);
B. tinh(5, a);
C. write('ket qua la', tinh(b, a);
D. tinh(a, b);
Câu 2. Theo cách tổ chức dữ liệu, tệp được chia thành hai loại là
A. Tệp tuần tự và tệp trực tiếp
B. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc
C. Tệp ASCII và tệp văn bản
D. Tất cả đều SAI
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói đến tệp văn bản?
A. Là tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theo một cấu trúc xác định
B. Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII
C. Là tệp cho phép truy cập trực tiếp
D. Là tệp cho phép truy cập tuần tự
Câu 4. Trong chế độ văn bản để chuyển con trỏ tới tọa mới, ta dùng thủ tục
A. GotoXY
B. GoTo
C. Move
D. MoveTo
Câu 5. Muốn xây dựng thủ tục để hóan đổi giá trị 2 số nguyên a, b. Ta sẽ viết phần đầu của thủ tục là:
A. Procedure hoandoi(Var a, b: integer): integer; B. Procedure hoandoi(Var a, b: integer);
C. Function hoandoi(Var a, b: integer):integer;
D. Procedure hoandoi(a, b: integer);
Câu 6. Giả sử biến F đại diện cho tệp KQ.dat, tệp KQ.dat đã có trên đĩa. Khi thực hiện thủ tục
Rewrite(F)điều gì sẽ xảy ra?
A. Tệp KQ.dat sẽ được mở ra để ghi tiếp
B. Tệp KQ.dat được mở ra để đọc
C. Một tệp KQ.dat mới được tạo ra trong thư mục khác
D. Nội dung tệp KQ.dat trước đó bị xóa để chuẩn bị ghi dữ liệu mới
Câu 7. Chương trình con nào sau đây là HÀM?
A. length
B. clrscr
C. delete
D. readln
Câu 8. Thứ tự các thao tác khi làm việc với tệp là
A. Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Mở tệp; Đóng tệp
B. Gắn tên tệp; Mở tệp; Đọc/ghi tệp; Đóng tệp
C. Mở tệp; Đọc/ghi tệp;Gắn tên tệp;Đóng tệp
D. Mở tệp; Gắn tên tệp;Đọc/ghi tệp;Đóng tệp
Câu 9. Thủ tục xóa màn hình nằm trong thư viện nào?
A. System
B. Dos
C. CRT
D. Graph
C. Close
D. Reset
Câu 10. Ghi dữ liệu vào tệp ta sử dụng thủ tục nào?
A. write
B. Assign
Câu 11. Chương trình con được định nghĩa ở.........
A. trước khai báo tên của chương trình chính
B. sau phần thân của chương trình chính
C. phần khai báo của chương trình chính
D. trong phần thân của chương trình chính
Trang 1/2 - Mã đề: 246
Câu 12. Việc đóng tệp nhằm mục đích:
A. Xóa dữ liệu khỏi bộ nhớ trong
B. Giúp dữ liệu không bị mất
C. Để tệp không bị xóa khỏi bộ nhớ ngoài
D. hòan tất việc ghi dữ liệu ra tệp
Câu 13. Để vẽ đường tròn bán kính 50, tâm O tại tọa độ (15,20) ta viết:
A. Circle(15, 20, 50);
B. Circle(50, 15, 20);
C. Circle(20, 15, 50);
D. Circle(0, 0, 50, 15,20);
Câu 14. Thủ tục gắn tên tệp là
A. Asign(<biến tệp>, <tên tệp>);
B. Assign(<tên tệp>, <biến tệp>);
C. Asign(<tên tệp>, <biến tệp>);
D. Assign(<biến tệp>, <tên tệp>);
Câu 15. Chỉ ra câu đúng trong phần đầu của hàm:
A. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
B. Procedure <tên hàm>:<kiểu dữ liệu>;
C. Function <tên hàm>[(<danh sách tham số>)] ;
D. Procedure <tên hàm>[(<danh sách tham số>)]:<kiểu dữ liệu>;
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biến cục bộ được sử dụng trong tất cả các chương trình con có trong chương trình
B. Biến cục bộ là biến dùng trong tòan bộ chương trình
C. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó và trong chương trình chính
D. Biến cục bộ là biến được dùng trong chương trình con chứa nó
Câu 17. Để kiểm tra hết tệp chưa ta dùng hàm
A. EOF(<biến tệp>);
B. EOF(<tên tệp>);
C. EOLN(<tên tệp>);
D. EOLN(<biến tệp>);
Câu 18. Để đọc dữ liệu từ file F ra biến i, ta dùng thủ tục:
A. Read(i);
B. Write(F, i);
C. Read(F);
D. Read(F,i);
Câu 19. Cấu trúc của chương trình con chia ra làm mấy phần?
A. 3 phần: phần đầu, phần khai báo và phần thân
B. 4 phần: phần tên, phần đầu, phần khai báo và phần thân
C. 1 phần: thân chương trình
D. 2 phần: phần đầu và phần thân
Câu 20. Để vẽ đọan thẳng từ tọa độ hiện tại đến điểm có tọa độ (30, 50), ta viết
A. Linerel(30, 50);
B. Lineto(30, 50);
C. Line(30, 50);
D. Moveto(30,50);
II/PHẦN TỰ LUẬN (5Điểm)
Câu 1 (2điểm): Cho tệp ‘vanban.txt’ có nội dung: “Hom nay, hoc sinh khoi 11 Truong THPT Duc Trong thi
Hoc Ki 2 nam hoc 2010 – 2011”. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình đọc tệp trên và xuất
ra màn hình số lượng kí tự số.
Câu 2 (3 điểm): Dùng ngôn ngữ lập trình Pascal, viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b xuất ra màn
hình giá trị của biểu thức sau:
P=
15!
(a + b)!
Lưu ý: chương trình này có sử dụng hàm Giaithua(n:integer):longint;
---HẾT---
Trang 1/2 - Mã đề: 246
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm
Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng
học 2010-2011
Trường THPT Đức Trọng
Môn: Tin Học - KHỐI 12
Thời gian: 45 phút
Đáp án mã đề: 144
01. B; 02. C; 03. A; 04. B; 05. B; 06. A; 07. C; 08. D; 09. D; 10. C; 11. D; 12. B; 13. C; 14. A; 15. B;
16. D; 17. A; 18. C; 19. A; 20. B;
Đáp án mã đề: 178
01. B; 02. D; 03. D; 04. A; 05. B; 06. A; 07. C; 08. D; 09. C; 10. C; 11. A; 12. D; 13. B; 14. C; 15. D;
16. A; 17. B; 18. A; 19. D; 20. D;
Đáp án mã đề: 212
01. A; 02. B; 03. B; 04. B; 05. A; 06. B; 07. B; 08. B; 09. D; 10. D; 11. C; 12. A; 13. A; 14. A; 15. A;
16. B; 17. D; 18. B; 19. A; 20. B;
Đáp án mã đề: 246
01. B; 02. B; 03. B; 04. A; 05. B; 06. D; 07. A; 08. B; 09. C; 10. A; 11. C; 12. D; 13. A; 14. D; 15. A;
16. D; 17. A; 18. D; 19. A; 20. B;
Câu 1
Đáp án
Program tep1; {De 1}
uses crt;
var F:text;
i:char;d:byte;
Begin
assign(F,'vanban.txt');
reset(F);
d:=0;
while not eof(F) do
begin
read(F,i);
if ('A' <=i) and (i<='Z') then d:=d+1;
end;
write('So luong ki tu hoa la:' ,d);
Close(F);
readln
end.
Program tep2; {De 2}
uses crt;
var F:text;
i:char;d:byte;
Begin
assign(F,'vanban.txt');
reset(F);
d:=0;
while not eof(F) do
begin
read(F,i);
Điểm
Ghi chú
0.25
Khai báo: đủ, đúng mới cho
điểm 0.25
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
0.75
Chính xác từ While cho đến
end; mới cho 0.75 nếu sai
hoặc thiếu không cho điểm
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
0.25
Khai báo: đủ, đúng mới cho
điểm 0.25
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
0.75
Chính xác từ While cho đến
end; mới cho 0.75 nếu sai
hoặc thiếu không cho điểm
Trang 1/2 - Mã đề: 246
if ('0' <=i) and (i<='9') then d:=d+1;
end;
write('So luong ki tu so la:' ,d);
Close(F);
readln
end.
Program tep3; {De 3}
uses crt;
var F:text;
i:char;d:byte;
Begin
assign(F,'vanban.txt');
reset(F);
d:=0;
while not eof(F) do
begin
read(F,i);
if ('a' <=i) and (i<='z') then d:=d+1;
end;
write('So luong ki tu thuong la:' ,d);
Close(F);
readln
end.
Program tep4; {De 4}
uses crt;
var F:text;
i:char;d:byte;
Begin
assign(F,'vanban.txt');
reset(F);
d:=0;
while not eof(F) do
begin
read(F,i);
if i = ' ' then d:=d+1;
end;
write('So luong ki tu trang la:' ,d);
Close(F);
readln
end.
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
0.25
Khai báo: đủ, đúng mới cho
điểm 0.25
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
0.75
Chính xác từ While cho đến
end; mới cho 0.75 nếu sai
hoặc thiếu không cho điểm
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
0.25
Khai báo: đủ, đúng mới cho
điểm 0.25
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
0.75
Chính xác từ While cho đến
end; mới cho 0.75 nếu sai
hoặc thiếu không cho điểm
0.25
0.25
Chính xác
Chính xác
Câu 2:
Đáp án tự luận đề 1, 3 Đúng, chính xác, xụất có quy cách mới cho điểm
Program ctc;
Uses Crt;
Var x,y: Integer;
0,25
P: Real;
0,25
Function Luythua(a,b: integer):longint;
Var i:integer; T:longint;
0.25
Begin
T:=1;
0.25
For i:=1 to b do T:=T*a;
0.25
Luythua:=T;
0.25
end;
Begin
Trang 1/2 - Mã đề: 246
Clrscr;
write('Nhap vao 2 so nguyen: ');
readln(x,y);
0.25
P:=(Luythua(x,7)+Luythua(y,x))/(x+y); Đê 1 0.75
P:=(x+y)/(Luythua(x,y)+Luythua(y,2)); Đê 30.75
Writeln('Ket qua P= ',P:10:2);
0.25
readln
End.
Đáp án tự luận đề 2, 4 Đúng, chính xác, xụất có quy cách mới cho điểm
Program ctc;
Uses Crt;
Var a,b: Integer;
0,25
P: Real;
0,25
Function Giaithua(n:integer):longint;
Var i:integer; T:longint;
0.25
Begin
T:=1;
0.25
For i:=1 to n do T:=T*i;
0.25
Giai thua:=T;
0.25
end;
Begin
Clrscr;
write('Nhap vao 2 so nguyen: ');
readln(a,b);
0.25
P:=(Giaithua(a)+Giaithua(15))/(a+b); Đê 2 0.75
P:=(Giaithua(15)+Giaithua(a+b);
Đê 4 0.75
Writeln('Ket qua P= ',P:10:2);
0.25
readln
End.
Trang 1/2 - Mã đề: 246
KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm
Sở GD-ĐT Tỉnh Lâm Đồng
học 2010-2011
Trường THPT Đức Trọng
Môn: Tin Học - KHỐI 12
Thời gian: 45 phút
Đáp án mã đề: 144
01. - / - -
06. ; - - -
11. - - - ~
16. - - - ~
02. - - = -
07. - - = -
12. - / - -
17. ; - - -
03. ; - - -
08. - - - ~
13. - - = -
18. - - = -
04. - / - -
09. - - - ~
14. ; - - -
19. ; - - -
05. - / - -
10. - - = -
15. - / - -
20. - / - -
01. - / - -
06. ; - - -
11. ; - - -
16. ; - - -
02. - - - ~
07. - - = -
12. - - - ~
17. - / - -
03. - - - ~
08. - - - ~
13. - / - -
18. ; - - -
04. ; - - -
09. - - = -
14. - - = -
19. - - - ~
05. - / - -
10. - - = -
15. - - - ~
20. - - - ~
01. ; - - -
06. - / - -
11. - - = -
16. - / - -
02. - / - -
07. - / - -
12. ; - - -
17. - - - ~
03. - / - -
08. - / - -
13. ; - - -
18. - / - -
04. - / - -
09. - - - ~
14. ; - - -
19. ; - - -
Đáp án mã đề: 178
Đáp án mã đề: 212
Trang 1/2 - Mã đề: 246
05. ; - - -
10. - - - ~
15. ; - - -
20. - / - -
01. - / - -
06. - - - ~
11. - - = -
16. - - - ~
02. - / - -
07. ; - - -
12. - - - ~
17. ; - - -
03. - / - -
08. - / - -
13. ; - - -
18. - - - ~
04. ; - - -
09. - - = -
14. - - - ~
19. ; - - -
05. - / - -
10. ; - - -
15. ; - - -
20. - / - -
Đáp án mã đề: 246