Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐÊ ĐA THI THU ĐH L4 TIÊN DU 1 BN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.73 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1
Bộ môn Hóa học

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 Năm 2011
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 135

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho : C=12; H=1; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5; Si=28; P=31; Br=80; Na=23; Mg=24;
Al=27; K=39; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108;
Au=197.----------------------------------------Câu 1: Cation R2+ có 3 lớp electron trong đó có 4 electron ở phân lớp ngoài cùng. Nguyên tố
R có đặc điểm:
A. có số hiệu nguyên tử là 18.
B. nguyên tử có 6 electron độc thân.
C. nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng. D. là kim loại nhóm A.
Câu 2: Vàng không tan trong
A. thủy ngân.
B. dd HNO3.
C. dd KCN (có mặt oxi).
D. nước cường thủy.
Câu 3: Chia 156,8 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit kim loại thành hai phần bằng nhau. Cho phần
thứ nhất tác dụng hết với dd HCl dư được 155,4 gam hỗn hợp 2 muối khan. Phần thứ hai tác
dụng vừa đủ với dd Y là hỗn hợp HCl, H 2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol
của HCl trong dd Y là
A. 2,8 mol.
B. 0,9 mol.
C. 1,75 mol.
D. 1,80 mol.


Câu 4: Hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol no, đơn chức Z. Cho 7,6 gam X tác dụng với
Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc). Mặt khác, thực hiện phản ứng oxi hóa không hoàn toàn 7,6
gam X bằng CuO dư (to) đến phản ứng hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng
với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Z là
A. propan-1-ol.
B. butan-2-ol.
C. propan-2-ol.
D. etanol.
Câu 5: Có các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, C6H13OH, C6H14, C3H5(OH)3,
CH3NH2, C2H5Br, C6H6 và C6H12O6 (glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt trong
nước, y chất ít tan trong nước và z chất hầu như không tan. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng
A. 4, 1 và 5.
B. 5, 3 và 2.
C. 5, 2 và 3.
D. 4, 2 và 4.
Câu 6: Phát biểu không đúng là:
A. Việc sử dụng các chất: fomon, ure, hàn the, diêm tiêu trong bảo quản và chế biến thực
phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.
B. Các loại khí oxit SO2, NO2 gây mưa axit; các khí CO2, CH4 gây ra hiệu ứng nhà kính
còn hợp chất CFC gây thủng tầng ozon.
C. Các chất: penixilin, amphetamin, erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh còn
seduxen, moocphin, tetracyclin, ectasy thuộc loại chất gây nghiện.
D. Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều
tính năng đặc biệt.
Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là
C3H6On. Biết X chỉ chứa một loại nhóm chức, số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.

Câu 8: Hòa tan hết 4,68 gam một kim loại trong 100ml dd HCl thu được dd A và 1,344 lit khí
(đktc). Cô cạn dd A thu được 8,2 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dd HCl đã dùng là
A. 0,6M.
B. 0,8M.
C. 1,2M.
D. 0,5M.
Câu 9: Tách hiđro từ ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất có tỉ khối so với hiđro bằng
13,75. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,64 gam CO 2 và 1,44 gam H2O. CTPT của ankan và
hiệu suất phản ứng anken hóa là
A. C2H6; 80%.
B. C3H8; 80%.
C. C3H8; 60%.
D. C2H6; 60%.
Trang 1/5 - Mã đề thi 135


Câu 10: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X
(đktc) cho đi qua bình đựng V2O5 nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch
Ba(OH)2 dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 là
A. 25%.
B. 60%.
C. 95,88%.
D. 40%.
Câu 11: Để tách được phenol ra khỏi hỗn hợp gồm phenol, anilin và benzen ta cần dùng lần
lượt các hóa chất là (các dụng cụ cần thiết có đủ)
A. dd HCl; dd nước brom.
B. dd NaOH; khí CO2.
C. dd HCl; dd NaOH.
D. dd nước brom; KOH/C2H5OH.
Câu 12: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dd hỗn hợp gồm CuSO 4 nồng độ x

mol/l và NaCl 1M với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau khi ngừng điện phân thấy
khối lượng dd tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của x là
A. 0,2M.
B. 0,1M
C. 0,129M.
D. 0,125M.
Câu 13: Xà phòng hóa 15,8 gam chất hữu cơ Y có CTPT C 7H10O4 bằng dd NaOH vừa đủ thu được
một muối của axit hữu cơ đa chức và 9 gam hỗn hợp 2 ancol mạch hở. CTCT thu gọn của Y là
A. CH3OOCCH2COOCH2CH=CH2.
B. CH3CH2OOCCH2COOCH=CH2.
C. CH3OOCCH=CHCOOCH2CH3.
D. CH3OOCCH2COOCH=CH-CH3.
Câu 14: Có các nhận định sau đây:
1) Khi điện phân dd CuSO4 với anot đồng nhận thấy anot tan dần, nồng độ ion Cu2+ trong
dd tăng lên làm màu xanh đậm dần.
2) Nguyên tắc sản xuất thép là thực hiện quá trình khử các tạp chất trong gang tại lò cao.
3) Trong ăn mòn điện hoá ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
4) Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ ở dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-.
5) Khi cho CrO3 vào nước thu được hỗn hợp 2 axit; cho vào dd NaOH (dư) thu được hỗn
hợp 2 muối của 2 axit tương ứng đó.
6) Trong quá trình sản xuất nhôm, criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
Số nhận định chính xác là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 15: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dd NaOH
25%, thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 49,2 và 103,145. B. 49,2 và 103,37.
C. 51,2 và 103,37.

D. 51,2 và 103,145.
Câu 16: Axit hữu cơ đơn chức no mạch hở có công thức tổng quát là CnH2n+1COOH. Số
liên kết đơn trong phân tử axit này là
A. 3n + 2.
B. 2n + 3.
C. 2n + 2.
D. 3n + 3.
Câu 17: Một hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ phản ứng với dd AgNO 3/NH3 thu được
3,24 gam Ag. Đun nóng lượng hỗn hợp trên với dd H 2SO4 loãng, trung hòa sản phẩm bằng
NaOH dư, lại cho tác dụng với dd AgNO 3/NH3 dư thu 19,44 gam Ag. Khối lượng saccarozơ
có trong hỗn hợp ban đầu là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 10,26 gam.
B. 20,52 gam.
C. 25,65 gam.
D. 12,825 gam.
Câu 18: Cho các chất: C2H2, CH3CH2OH, CH3CH3, C2H4(OH)2, CH3COOCH=CH2, C2H4,
CH3CHBr2. Số chất bằng một phản ứng tạo ra axetanđehit là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 19: Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O−H trong phân tử của các chất
C2H5OH (1); CH3COOH (2); CH2=CH−COOH (3); C6H5OH (4); CH3C6H4OH (5);
C6H5CH2OH (6) là:
A. (1) < (6) < (4) < (5) < (3) < (2).
B. (6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3).
C. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3).
D. (1) < (6) < (4) < (5) < (2) < (3).
Câu 20: Để các vật dụng sau trong không khí ẩm:
(I) Vật dụng làm bằng thép lá.

(II) Vật dụng làm bằng tôn.
(III) Vật dụng làm bằng inox.

(IV) Vật dụng bằng sắt tây.

Khi xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa, những trường hợp sắt bị ăn mòn trước là
A. (I); (II); (IV).
B. (I); (IV).
C. (I); (II); (III); (IV). D. (I); (III); (IV).
Trang 2/5 - Mã đề thi 135


Câu 21: Cho các dãy chuyển hóa.
NaOH
HCl
Glyxin +

→ A +
→ X
+ HCl
+ NaOH
Glyxin → B 
→ Y
X và Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.
C. Đều là ClH3NCH2COONa.
D. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
Câu 22: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dd xanh
lam là:
A. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ.

B. axetilen, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, mantozơ.
D. glixerol, glucozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 23: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không
khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A 1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dd
B chứa 2 chất tan và phần không tan C 1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được
hỗn hợp rắn E (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 3 đơn chất.
B. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 65,45 gam hỗn hợp X gồm CuCO 3, ZnCO3, Na2CO3 (trong đó số
mol CuCO3 bằng số mol ZnCO3) trong 500ml dd hỗn hợp gồm HCl 2M và H 2SO4 0,5M thu
được 13,44 lit khí (đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 74,55 ≤ m ≤ 89, 25. B. 74,55 ≤ m ≤ 78, 3. C. 74,55.
D. 78,3.
Câu 25: Cho isopren tác dụng HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monobrom
(không kể đồng phân hình học). Cho isopentan tác dụng với Cl 2 theo tỉ lệ mol 1:1 (chiếu
sáng) thu được tối đa y dẫn xuất monoclo. Mối liên hệ giữa x, y là
A. x = y.
B. y - x = 1.
C. x - y = 2.
D. x - y = 1.
Câu 26: Nhúng một thanh magie vào dd có chứa 0,4 mol Fe 2(SO4)3 và 0,05 mol CuSO4 sau
một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng magie
đã phản ứng là
A. 18,0 gam.
B. 18,48 gam.
C. 25,2 gam.
D. 30,0 gam.

Câu 27: Khi cho dd NH4Cl vào dd NaAlO2; dd Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3; dd K2S vào dd
Al(NO3)3 thì hiện tượng quan sát được là
A. đều vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
B. đều thấy xuất hiện kết tủa.
C. đều có khí bay ra.
D. đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần.
Câu 28: Cho các trường hợp sau:
(1). O3 tác dụng với dd KI.
(5). MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, đun nóng.
(2). Axit HF tác dụng với SiO2.
(6). Đun nóng dd bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
(3). Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(7). Cho khí NH3 vào bình chứa khí Cl2.
(4). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
(8). Sục khí F2 vào nước.
(9). Sục khí H2S vào dd FeCl3.
(10). Nhiệt phân muối NH4HCO3.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dd HNO 3 2M, thu được một chất khí (sản
phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho
thêm dd H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml.
Khối lượng kim loại Cu trong hỗn hợp là
A. 29,2 gam.
B. 5,6 gam.
C. 6,4 gam.
D. 3,6 gam.

Câu 30: PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ.
%
%
%
CH4 15→
C2H2 95
CH2=CHCl 90
PVC

→

→

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để sản xuất được 1 tấn PVC là (biết khí thiên nhiên
chứa 95% metan về thể tích)
A. 5883,24m3.
B. 6154,14m3.
C. 2915m3.
D. 1414m3.
Trang 3/5 - Mã đề thi 135


Câu 31: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 20 oC là 7,00.10-15; ở 25oC là
1,00.10-14; ở 30oC là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước có
A. ΔH <0; tỏa nhiệt. B. ΔH >0; tỏa nhiệt. C. ΔH >0; thu nhiệt. D. ΔH <0; thu nhiệt.
Câu 32: Hỗn hợp khí X gồm NH 3 và metylamin có tỉ khối hơi so với CO 2 là 0,45. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X bằng oxi vừa đủ thu được 26,7 gam hỗn hợp Y gồm CO 2, H2O và N2. Giá
trị của m là
A. 5,94 gam.
B. 11,88 gam.

C. 19,8 gam.
D. 9,9 gam.
Câu 33: Cho các chất sau: propyl clorua, ancol benzylic, vinyl clorua, phenyl amoniclorua,
phenyl clorua, natri phenolat, benzyl bromua, anilin. Số chất tác dụng được với dd NaOH
loãng khi đun nóng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 34: Nung 0,935 gam quặng cromit với chất oxi hóa để oxi hóa toàn bộ crom thành
CrO42-. Hòa tan sản phẩm vào nước, phân hủy hết chất oxi hóa, axit hóa dd bằng H 2SO4 rồi
thêm 50,0ml dd FeSO4 0,08M vào. Để chuẩn độ FeSO4 dư cần 14,85ml dd KMnO4 0,004M.
Hàm lượng crom có trong quặng là
A. 7,97%.
B. 6,865%.
C. 15,9%.
D. 3,43%.
Câu 35: Hòa tan 2,7 gam bột nhôm vào 100ml dd gồm NaNO 3 0,3M và NaOH 0,8M. Kết
thúc phản ứng thu được V lit hỗn hợp khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,84.
B. 3,36.
C. 1,344.
D. 2,688.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít
oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Đun lượng este này với 50ml dd KOH 1M rồi cô cạn dd
sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 4,48 gam hỗn hợp chất rắn gồm 2 chất.
Công thức của hai este trong hỗn hợp đầu là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. HCOOC3H7 và HCOOC2H5.

D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
Câu 37: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8.
Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dd chứa xúc tác thích hợp thì thu được dd Z và thấy thoát ra
2,688 lít khí khô Y (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dd Z có chứa anđehit
với nồng độ C%. Giá trị của C% là
A. 1,295%.
B. 1,86%.
C. 1,208%.
D. 1,305%.
Câu 38: Đốt cháy V ml cồn etylic thu được 28,16 gam CO 2 và 35,28 gam H2O. Nếu đem V
ml cồn trên cho phản ứng với Na dư thì thu được thể tích H2 (đktc) là
A. 3,584 lit.
B. 11,2 lit.
C. 7,168 lit.
D. 14,784 lit.
Câu 39: Thực hiện hai thí nghiệm:
TN 1: cho dd chứa x mol HCl vào dd chứa a mol Na[Al(OH) 4] ( a mol NaAlO2) thấy có kết
tủa cực đại rồi giảm còn một nửa.
TN 2: cho dd chứa y mol KOH vào dd chứa a mol AlCl 3 thấy có kết tủa cực đại rồi giảm
còn một nửa.
Tỉ lệ x:y là
A. 2:3.
B. 5:7.
C. 3:4.
D. 1:1.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit CO2 (đktc) bằng 2,5 lit dd KOH có nồng độ x mol/l thu
được dd X. Nhỏ từ từ đến hết 450ml dd H 2SO4 1,0M (loãng) vào dd X thì thấy có 4,48 lit khí
thoát ra (đktc). Giá trị của x là
A. 0,64.
B. 0,16.

C. 0,28.
D. 0,4.
Câu 41: Cho các khí sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NH 3, O2, H2S, CO2, Cl2. Số
phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 42: Để nhận biết được các chất riêng biệt sau (chất lỏng hoặc dung dịch): anilin; ancol
etylic; natriphenolat; toluen ta chỉ cần dùng duy nhất một thuốc thử (thực hiện một lượt thử
duy nhât) là
A. dd HCl.
B. dd nước brom.
C. quỳ tím.
D. Cu(OH)2/OH-.
Trang 4/5 - Mã đề thi 135


Câu 43: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit
(amino axit có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được
26,4 gam CO2 và 3,36 lit N2 (đktc). Cho 0,2 mol Y tác dụng với dd NaOH dư thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 48.
B. 100.
C. 77,6.
D. 19,4.
Câu 44: Cho 12,75 gam hỗn hợp Na và K vào bình chứa một axit cacboxylic X, sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được 28,05 gam chất rắn và thấy khối lượng bình chứa tăng 12,45 gam.
CTCT của axit X là
A. HOOC-CH2-COOH.

B. CH3CH2COOH.
C. CH2=CHCOOH.
D. HOOC-COOH.
+
Câu 45: Một dd X chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Ca2+; x mol HCO3- và y mol Cl-. Cô cạn dd X
rồi lấy chất rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng
17,08 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,24 mol và 0,16 mol.
B. 0,25 mol và 0,15 mol.
C. 0,16 mol và 0,24 mol.
D. 0,2 mol và 0,2 mol.
Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
+ SiO + C
+O
+ Ca
+ HCl
+ KOH
+ KOH
+ KOH
Ca3 ( PO4 ) 2 
→ A 

→ B 
→ C 

→ D 
→ E 
→ F 
→G
1200 C

t
t
Chất C và E lần lượt là
A. PH3 và K2HPO4. B. PH3 và KH2PO4. C. PCl5 và K2HPO4. D. PCl5 và KH2PO4.
Câu 47: Trong số các polime sau đây: tơ tằm; sợi bông; len; tơ enan; tơ lapsan;; tơ visco; sợi
đay; nilon-6,6; tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. sợi bông; tơ nitron; tơ visco; sợi đay.
B. sợi bông; len; tơ enan; sợi đay.
C. sợi bông; tơ nitron; len; tơ axetat; tơ visco.
D. tơ visco; sợi bông; sợi đay; tơ
axetat.
Câu 48: Phát biểu sau đây đúng là
A. Các chất giặt rửa như natri lauryl sunfat, natri đođecylbenzensunfonat, natri panmitat...
thuộc loại xà phòng tổng hợp.
B. Phân tử amilopectin có liên kết α-1,4-glicozit nên phân tử bị phân nhánh tại vị trí này.
C. Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa phenol với axit axetic.
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozơ; axit nucleic gồm 2 loại là AND
và ARN.
Câu 49: Dãy các chất có cấu tạo tinh thể phân tử là
A. nước đá, naphtalen, iot.
B. than chì, kim cương, silic.
C. iot, nước đá, kali clorua.
D. iot, naphtalen, kim cương.
Câu 50: Dùng một lượng dd H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO.
Sau phản ứng làm nguội dd đến 100oC thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dd
là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dd CuSO4 ở 100oC là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.------------------------ HẾT ---------2


1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0

B
B
D
C
C
C
A
B
C

11
12
13
14
15
16
17

18
19

B
D
A
C
D
D
A
A
C

B

20 B

o

21
22
23
24
25
26
27
28
29

o


B
D
C
D
C
C
A
A
C

30 A

31
32
33
34
35
36
37
38
39

C
D
B
B
C
A
D

D
B

40 D

o

41
42
43
44
45
46
47
48
49

2

B
A
C
A
A
B
D
D
A

50 C

Trang 5/5 - Mã đề thi 135



×