Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 45p môn sinh học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.93 KB, 6 trang )

®Ò kiÓm tra HK II m«n sinh häc 9
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- ðo các kiến thức ñã học của học sinh ở học kỳ II qua phần: Ứng dụng di
truyền học, sinh vật và môi trường, hÖ sinh th¸i, con ng−êi d©n sè vµ m«i
tr−êng, b¶o vÖ m«i tr−êng..
- ðo ñối tượng học sinh trung bình và khá, mức 200 ñiểm.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận.
* Kĩ năng:
- Biết vận dụng tốt kiến thức ñã học ñể làm kiÓm tra.
- Rèn kĩ năng trình bày bài sạch sẽ khoa học.
*Thái ñộ: Giáo dục ý thức tự giác, ñộc lập trung thùc khi làm bài của học
sinh.

II. Ma trËn hai chiÒu.
Tên chủ ñề
Nhận biết
Ứng dụng di
truyền học
06 tiết
10% = 20 ñiểm
Sinh vật và môi
trường
06 tiết

Khái niệm lai kinh tế.

Thông hiểu

Vận dụng t


1 số phép lai kinh tế ở
nước ta.

50 % = 10 ñiểm
50 % = 10 ñiểm
0 ñiểm = 0
Khái niệm nhân tố sinh Vai trò của nhân tố sinh .
thái.
thái con người
KÓ tªn c¸c nhãm nh©n tè
sinh th¸i.
25 % = 50 ñiểm
70 % = 35 ñiểm
30 % = 15 ñiểm
0 ñiểm = 0
Khái niệm chuỗi thức ăn Các thành phần của
Xác lập các chuỗ
Hệ sinh thái
06 tiết
chuỗi thức ăn.
ăn từ các sinh vậ
sẵn.
30 % = 60 ñiểm
33,3 % = 20 ñiểm
25 % = 15 ñiểm
36,7 % = 25


Con ngi, dõn s
v mụi trng

05 tit
20 % = 40 ủim
0 % = 0 ủim
Bo v mụi trng Nêu cỏc bin phỏp bo v
05 tit
ti nguyờn sinh vt.
15 % = 30 ủim
Tng s cõu
Tng s ủim
100%=200 ủim

Cỏc tỏc nhõn gõy ụ
nhim mụi trng. Cỏc
bin phỏp hn ch ụ
nhim mụi trng
100 % = 40 ủim

66,6 % = 30 ủim
05 cõu
85 ủim
42,5 %

0 % = 0 ủim
04 cõu
80ủim
40 %

0 % = 0 ủi
Liên hệ các biện
bảo vệ tài nguyê

vật
33,3 % = 10
02 cõu
35 ủim
17,5 %

kim tra
Cõu 1 ( 20 ủ)
a. Lai kinh t l gỡ?
b. Hóy k mt s phộp lai kinh t ủó ủc thc hin
nc ta ?
Cõu 2 (50 ủ)
a. Th no l nhõn t sinh thỏi ? Kể tên cỏc nhúm nhõn t
sinh thỏi ?
b. Vỡ sao nhõn t con ngi ủc tỏch thnh mt nhúm
nhõn t sinh thỏi riờng ?
Cõu 3 (60 ủ)
a. Chuỗi thức ăn là gì ? Chui thc n hon chnh gm
nhng thnh phn no ?
b. Cho 1 qun xó gm cỏc sinh vt sau : c, dờ, h, th,
mốo rng, vi sinh vt.
Hóy vit cỏc chui thc n cú th cú trong qun xó trờn ?
Cõu 4 ( 40ủ)
a. Cú nhng tỏc nhõn no gõy ụ nhim mụi trng ?
b. T ủú hóy ủ xut cỏc bin phỏp hn ch ụ nhim mụi
trng ?


Câu 5 ( 30ñ)
a. Nêu các biện pháp bảo vệ tài nguyên sinh vật ?

b. Bản thân em cần phải làm gì ñể bảo vệ tài nguyên sinh vật ?


ðáp án và biểu ñiểm
Câu 1
a. Khái niệm:
b. Các ví dụ:

Câu 2
a.
- Khái niệm:
- KÓ tªn các
nhóm nhân tố
sinh thái
b. Giải thích
ñược

Câu 3
a.
- Khái niệm:

- Các thành
phần của một
chuỗi thức ăn
hoàn chỉnh

20 ñiểm
- Giao phối giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc 2
dòng thuần khác nhau rồi dùng con lai F1 làm
sản phẩm, không dùng nó làm giống.

Nêu ñược một số ví dụ về các phép lai kinh tế
ñược thực hiện:
- Ở lợn: ♀ Ỉ x ♂ ðại Bạch
- Ở bò: ♀ bò Vàng x ♂ bò Sind
- Ở vịt: ♀ vịt Cỏ x ♂ vịt bầu Bắc Kinh.

10 ñiểm
10 ñiểm

50 ñiểm
+ Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi
10 ñiểm
trường tác ñộng ñến sinh vật.
+ Nhân tố sinh thái ñược chia làm 2 nhóm:
25 ñiểm
- Nhóm nhân tố vô sinh: nước, không khí, nhiệt
ñộ, ñộ ẩm, …
15 ñiểm
- Nhóm nhân tố hữu sinh: Thực vật, ñộng vật, vi
sinh vật,…
+ Nhân tố con người ñược tách thành một nhóm
nhân tố sinh thái riêng vì hoạt ñộng của con
người khác với các sinh vật khác. Con người có
trí tuệ nên bên cạnh việc khai thác tài nguyên
thiên nhiên, con người còn góp phần to lớn bảo
vệ thiên nhiên.
60 ñiểm
+ Chuỗi thức ăn là: một dãy nhiều loài sinh vật 20 ñiểm
có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong
chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích

ñứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích ñứng sau 25 ñiểm
tiêu thụ.
+ Các thành phần:
- Sinh vật sản xuất (thực vật, mùn hữu cơ)


b. Các chuỗi
thức ăn

- Sinh vật tiêu thụ (ñộng vật ăn thực vật và ñộng 15 ñiểm
vật bậc ăn thịt)
- Sinh vật phân giải (vi khuẩn, nấm …)
+ Các chuỗi thức ăn:
- cỏ -> dê -> hổ -> vi sinh vật
- Cỏ -> thỏ -> mèo -> vi sinh vật.
- Cỏ -> thỏ -> hổ -> vi sinh vật.
- Cỏ -> dê -> vi sinh vật.
- Cỏ -> thỏ -> vi sinh vật.

Câu 4
40 ñiểm
a. Tác nhân gây - Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt ñộng
ô nhiễm môi
công nghiệp và sinh hoạt.
trường
- Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vật và chất
ñộc hóa học.
- Ô nhiễm do các chất phóng xạ.
- Ô nhiễm do các chất thải rắn.
b. Biện pháp

- Ô nhiễm do vi sinh vật gây bệnh.
hạn chế ô nhiễm - Xây dựng công viên cây xanh, ….
môi trường

30 ñiểm

10 ñiểm

Câu 5
30 ñiểm
- Bảo vệ các khu rừng già, rừng ñầu nguồn.
Các biện pháp
bảo vệ tài
- Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia 20 ñiểm
nguyên sinh vật. ñể bảo vệ các sinh vật hoang dã.
- Trồng cây gây rừng tạo môi trường sống cho
nhiều loài sinh vật.
- Không săn bắn ñộng vật hoang dã và khai thác 10 ñiểm
Liên hệ
quá mức các loài sinh vật.
- Ứng dụng công nghệ sinh học ñể bảo tồn các
nguồn gen quý hiếm.
+ HS tự liên hệ




×