Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

40 bài tập hình học phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.24 KB, 12 trang )

HèNH HC PHNG ễN THI I HC VIETMATHS.NET
HèNH HC PHNG ễN THI I HC
1) Trong mp(Oxy) cho tam giỏc ABC bit A = ( 1; 4 ) , phng trỡnh ng cao (BH): x 2 y + 9 = 0 ,
Phng trỡnh ng phõn giỏc (CD) x + y 3 = 0 . Tỡm to 2 im B, C
2) Trong mt phng Oxy, cho ng trũn (C): ( x 1)2 + ( y + 1)2 = 4 . Mt ng trũn (C') tip xỳc vi
Oy v tip xỳc ngoi vi (C). Tỡm tõm ca (C') bit tõm thuc ng thng (d): 2 x y = 0 .
3) Cho ABC cú nh A(1;2), ng trung tuyn BM: 2 x + y + 1 = 0 v phõn giỏc trong CD
x + y 1 = 0 . Vit phng trỡnh ng thng BC

HD: im C CD : x + y 1 = 0 C ( t ;1 t ) .

t +1 3 t

;
Suy ra trung im M ca AC l M
ữ.
2
2

im
t +1 3 t
M BM : 2 x + y + 1 = 0 2
+ 1 = 0 t = 7 C ( 7;8 )
ữ+
2
2
T A(1;2), k AK CD : x + y 1 = 0 ti I (im K BC ).
Suy ra AK : ( x 1) ( y 2 ) = 0 x y + 1 = 0 .
x + y 1 = 0
I ( 0;1) .
x y +1 = 0



Ta im I tha h:

Tam giỏc ACK cõn ti C nờn I l trung im ca AK ta ca K ( 1;0 ) .
ng thng BC i qua C, K nờn cú phng trỡnh:

x +1 y
= 4x + 3y + 4 = 0
7 + 1 8

4) Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú din tớch bng 4. Bit A(1;0), B(0;2) v giao im I ca hai
ng chộo nm trờn ng thng y = x. Tỡm ta nh
C vuuu
D.
r
Ta cú: AB = ( 1; 2 ) AB = 5 . Phng trỡnh ca AB l:
2x + y 2 = 0 .
I ( d ) : y = x I ( t ; t ) . I l trung im ca AC v BD nờn ta
cú: C ( 2t 1; 2t ) , D ( 2t ; 2t 2 )

4
5
4
5 8 8 2
| 6t 4 | 4
t = 3 C 3 ; 3 ữ, D 3 ; 3 ữ
=





Ngoi ra: d ( C ; AB ) = CH
5
5
t = 0 C ( 1;0 ) , D ( 0; 2 )

Mt khỏc: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chiu cao) CH =

5 8

8 2

Vy ta ca C v D l C ; ữ, D ; ữ hoc C ( 1;0 ) , D ( 0; 2 )
3 3 3 3
5) Trên Oxy cho Elip

x2 y2
+
= 1 (a > b > 0) biết
a2 b2

a2 b2
1
=
hình chữ nhật cơ sở cắt Ox
a
2

tại A, A, cắt Oy tại B, B. Lập phơng trình Elip biết diện tích hình tròn nội tiếp hình thoi
ABAB có diện tích bằng 4 .

HD: . gt: Diện tích hình tròn nội tiếp
hình thoi ABAB bằng 4
bán kính đờng tròn r = 2

1


HèNH HC PHNG ễN THI I HC VIETMATHS.NET
. O là tâm hình tròn, kẻ OK AB r = OK = 2
.Xét tam giác vuông OAB ta có:

1
1
1
1 1
1
=
+
= 2 + 2 (1)
2
2
2
4 a
OK
OA
OB
b

. Từ gt:


B

a2 b2
1
=
a = 2. a 2 b 2
a
2
a 2 = 2a 2 2b 2 a 2 = 2b 2 (2)

A

A

O
B

K

. a2 và b2 đợc tìm từ hệ (1); (2)
a 2 = 2b 2
a 2 = 12

2
1
1
b = 6
2 + 2 =4
b
a


Vậy Elíp thoả yêu cầu bài toán co pt là:

x2 y2
+
=1
12 6

6) Trên Oxy cho 2 đờng thẳng d1: 2x-y-1=0, d2: 2x+y-3=0. Gọi I là giao điểm của d1 và d2; A
là điểm thuộc d1, A có hoành độ dơng khác 1 (0 < xA 1). Lập phơng trình đờng thẳng
() đi qua A, cắt d2 tại B sao cho diện tích IAB bằng 6 và IB = 3IA


2 x y 1 = 0
x = 1

2 x + y 3 = 0 y = 1

I = d1 d2 tạo độ của I là n0 của hệ

Vậy I(1; 1)


Từ gt d1 có VTPT n1 = (2;1); d2 có VTPT n 2 = ( 2;1);



Gọi là góc của d1 và d2
4 1 3
4

= sin =
5
5
5
2
1
4 6 IA
= IA.3IA. =
2
5
5

cos =
S IAB

A
I




IA 2 = 5 IB 2B= 45
Từ gt: S IAB = 6IB=3TA

.A d1 A(a,2a 1) với a > 0, a 1
=0
aloại
a = 2

2

2
2
2
. pt IA = 5 (a 1) + (2a 2) = 5 5(a 1) = 5

a = 2 A(2;3)
* .B d 21 B(a,3 2b)
IB 2 = (b 1) 2 + (2 2b) 2 = 5(b 1) 2
b = 4 B( 4;5)
IB 2 = 45 (b 1) 2 = 9
b = 2 B (2;7)



Với A(2;3); B(4;5) pt cần tìm là

x2
y3
=
4 x + y 11 = 0
42 53



Với A(2;3); B(-2;7) pt cần tìm là

x2
y 3
=
x+ y 5 = 0

22 73

2


HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC – VIETMATHS.NET
7) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trung điểm cạnh AB là M (−1;2) , tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác là I (2; −1) . Đường cao của tam giác kẻ từ A có phương trình:
2 x + y + 1 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
uuur
HD: AB đi qua M nhận MI = (3, −3) làm vtpt nên có pt: x − y + 3 = 0

x − y + 3 = 0

2
x
+
y
+
1
=
0


Tọa độ A là nghiệm của hệ : 

 −4 5 
A ; ÷
 3 3


 −2 7 
M (−1;2) là trung điểm của AB nên B  ; ÷
 3 3
r
BC nhận n = (2;1) làm vtcp nên có p
t:
−2

x
=
+ 2t

7 
 −2
3
⇒ C
+ 2t ; + t ÷

3 
 3
y = 7 + t

3
2

2

2

2


8   10   8   10 

IB = IC ⇒ IB = IC ⇒  2t − ÷ +  t + ÷ =  ÷ +  ÷
3 
3   3  3 

t = 0,loai (do C ≡ B)
⇒ 4
t =
 5
 14 47 
Vậy C  ; ÷
 15 15 
2

2

8) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B ( −12;1) , đường phân giác trong góc A có

1 2
3 3

phương trình: x + 2 y − 5 = 0 . Trọng tâm tam giác ABC là G  ; ÷.Viết phương trình đường
thẳng BC .

 x = 5 − 2t
⇒ H ( 5 − 2t ; t )
y
=

t


Gọi H là hình chiếu của B trên d : 

uuur
uur
BH = ( 17 − 2t ; t − 1) ⊥ ud = ( −2;1) ⇒ −2 ( 17 − 2t ) + t − 1 = 0

⇒ t = 7 ⇒ H ( −9;7 )

Gọi M là điểm đối xứng của B qua d

uuuur uuuuuuur
⇒ BM = 2 BH ⇒M ( −6;13) ∈ AC

A ∈ d ⇒ A ( 5 − 2a; a ) ⇒ C ( 8 + 2a;1 − a )
uuur uuuur
MA / / MC ⇒ a = −2 ⇒ C ( 4;3) Vậy BC : x − 8 y + 20 = 0

9) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua M ( 2;1) và tạo với các trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 .
x y
HD: Gọi d là ĐT cần tìm và A ( a;0 ) , B ( 0; b ) là giao điểm của d với Ox, Oy, suy ra: d : + = 1 .
a b
2 1
Theo giả thiết, ta có: + = 1, ab = 8 .
a b
Khi ab = 8 thì 2b + a = 8 . Nên: b = 2; a = 4 ⇒ d1 : x + 2 y − 4 = 0 .


3


HèNH HC PHNG ễN THI I HC VIETMATHS.NET
1

10) Trong mt phng ta (Oxy) , cho im M 3; ữ . Vit phng trỡnh chớnh tc ca elip i
2


(

)

qua im M v nhn F1 3;0 lm tiờu im
11) Trong mt phng vi h to Oxy, lp phng trỡnh ng thng d i qua im A(1; 2) v ct
ng trũn (C) cú phng trỡnh ( x 2) 2 + ( y + 1) 2 = 25 theo mt dõy cung cú di bng 8
r
HD : G/s mt vộc t phỏp tuyn ca d l n(a; b) ,vỡ d i qua im A(1;2) nờn d cú phng trỡnh
d: a(x 1)+ b(y 2) = 0 hay d: ax + by a 2b = 0 ( a2 + b2 > 0)
Vỡ d ct (C) theo dõy cung cú di bng 8 nờn khong cỏch t tõm I(2; 1) ca (C) n d bng 3.
d ( I,d ) =

2a b a 2b
a2 + b2

= 3 a 3b = 3 a + b
2

2


a = 0
8a + 6ab = 0
a = 3 b

4
2

a = 0: chn b = 1 d: y 2 = 0
3
4

a = b : chn a = 3, b = 4 d: 3x 4 y + 5 = 0
12) Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh tip tuyn chung ca hai ng trũn
(C1): x2 + y2 2x 2y 2 = 0,
(C2): x2 + y2 8x 2y + 16 = 0.
HD: (C1): ( x 1)2 + ( y 1) 2 = 4 cú tõm I1 (1; 1) , bỏn kớnh R1 = 2.
(C2): ( x 4) 2 + ( y 1)2 = 1 cú tõm I 2 (4; 1) , bỏn kớnh R2 = 1.
Ta cú: I1 I 2 = 3 = R1 + R2 (C1) v (C2) tip xỳc ngoi nhau ti A(3; 1)
(C1) v (C2) cú 3 tip tuyn, trong ú cú 1 tip tuyn chung trong ti A l x = 3 // Oy
* Xột 2 tip tuyn chung ngoi: () : y = ax + b () : ax y + b = 0 ta cú:
a + b 1


2
2
=2
2
a=
a=



2
d ( I1 ; ) = R1
a +b


4
4


hay

d ( I 2 ; ) = R2
4a + b 1 = 1
b = 4 7 2
b = 4 + 7 2
a 2 + b2


4
4


Vy, cú 3 tip tuyn chung: (1 ) : x = 3, (2 ) : y =

2
4+7 2
2
47 2

x+
, (3 ) y =
x+
4
4
4
4

13) Trong mt phng to Oxy cho ng trũn (C) : x2 + y2 + 4x 6y + 9 = 0 v im
M( 1; - 8).Vit phng trỡnh ng thng d qua M sao cho d ct (C) ti hai im A,B phõn bit
m din tớch tam giỏc ABI t giỏ tr ln nht.Vi I l tõm ca ng trũn (C).
Đtròn (C) có tâm I(- 2; 3) & bán kính R = 2.
Giả sử ptđt (d) : Ax + By A + 8B = 0 với A2 + B2 > 0
1
Luôn có BIA cân tại I với IA = IB = 2 ; SBIA = IA.IB.sinAIB = 2sinAIB
2
11B 3 A
= 2
SBIA 2 Dấu = khi AIB vuông cân tại I hay d(I ; (d)) = 2
A2 + B 2
7A2 66BA + 119B2 = 0 (A 7B)(7A 17B) = 0
Vậy có hai đờng thẳng d thoả mãn: 7x + y + 1 = 0 & 17x + 7y + 39 = 0
14) Cho A(1 ; 4) v hai ng thng b : x + y 3 = 0 ; c : x + y 9 = 0. Tỡm im B trờn b , im C
trờn c sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A
Gọi B(b ; 3 - b) & C( c ; 9 - c) => AB (b - 1 ; - 1 - b) ; AC (c - 1 ; 5 - c)
AB. AC = 0
(b 1)(c 1) = (b + 1)(5 c)

& ABC vuông cân tại A


2
2
2
2
AB = AC
(b 1) + (b + 1) = (c 1) + (5 c)

4


HèNH HC PHNG ễN THI I HC VIETMATHS.NET
(b + 1)(5 c)

...........................................(1)
b 1 =
c 1
vì c = 1 không là n0 nên hệ
2
2 (5 c )
(b + 1) .
+ (b + 1) 2 = (c 1) 2 + (5 c) 2 ....(2)
2

(c 1)
2
2
Từ (2) (b + 1) = (c - 1) .
Với b = c 2 thay vào (1) => c = 4 ; b = 2 => B(2 ; 1) & C( 4 ; 5).
Với b = - c thay vào (1) => c = 2 ; b = - 2 => B(- 2 ; 5) & C(2 ; 7).
Kết luận :có hai tam giác thoả mãn: B(2 ; 1) & C( 4 ; 5) hoặc B(- 2 ; 5) & C(2 ; 7).

15) Trong hệ toạ độ Oxy đờng thẳng (d): x y +1 =0 và đờng tròn (C): x 2 + y 2 + 2 x 4 y = 0 .Tìm
điểm M thuộc đờng thẳng (d) mà qua M kẻ đợc hai đờng thẳng tiếp xúc với đờng tròn (C) tại A và
B sao cho ãAMB =600.
16) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết phơng trình cạnh BC:x + 2y - 4
= 0 phơng trình đờng chéo BD: 3x + y 7 = 0,đờng chéo AC đi qua M(-5;2).Hãy tìm tọa độ các
đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
17) Phng trỡnh hai cnh ca mt tam giỏc trong mt phng ta l 5x - 2y + 6 = 0;
4x + 7y 21 = 0. vit phng trỡnh cnh th ba ca tam giỏc ú, bit rng trc tõm ca nú trựng gc
ta O
Gi s AB: 5x - 2y + 6 = 0;
AC: 4x + 7y r21 = 0 Vy A(0;3)
ng cao nh BO i qua O nhn VTCP a = (7; - 4) ca AC lm VTPT
Võy BO: 7x - 4y = 0 vy B(-4;-7)
A nm trờn Oy, vy ng cao AO chớnh l trc OY, Vy AC: y + 7 = 0
18) Trong mpOxy, cho ng trũn (C): x2 + y2 6x + 5 = 0. Tỡm M thuc trc tung sao cho qua M k
c hai tip tuyn ca (C) m gúc gia hai tip tuyn ú bng 600.
HD: (C) cú tõm I(3;0) v bỏn kớnh R = 2
M Oy M(0;m)
Qua M k hai tip tuyn MA v MB ( A v B l hai tip im)
ãAMB = 600 (1)
Vy
ãAMB = 1200 (2)
Vỡ MI l phõn giỏc ca ãAMB
IA
(1) ãAMI = 300 MI =
MI = 2R m 2 + 9 = 4 m = m 7
sin 300
IA
2 3
4 3

(2) ãAMI = 600 MI =
MI =
R m2 + 9 =
Vụ nghim
sin 600
3
3
Vy cú hai im M1(0; 7 ) v M2(0;- 7 )
19) Trong mt phng to Oxy. Lp phng trỡnh ng thng i qua A(8 ;6) v to vi 2 trc to
mt tam giỏc cú din tớch bng 12
Gi s (d) i qua A(8;6) ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti cỏc im M(a;0), N(0;b) a,b khỏc 0.Khi ú
x y
8 6
(d) cú phng trỡnh + = 1 . Vỡ (d) i qua A nờn + = 1 (1)
a b
a b
8 6
1
+ =1
li cú S OAB = ab = 12 (2). T (1) v (2) ta cú h a b
2
ab = 24

a = 4

x y
x y
b = 6

= 1, + = 1

t
ú

2
ng
thng
tho
món
iu
kin
l
a = 8
4 6
8 3

b = 3

5


HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC – VIETMATHS.NET
20) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy viết phương trình các cạnh của hình chữ nhật ABCD .Biết rằng
4
AB = 2BC , A, B thuộc đường thẳng đi qua M( − ;1 ), B, C thuộc đường thẳng đi qua N(0 ; 3), A,D
3
thuộc đường thẳng đi qua P(4 ; -1/3), C,D thuộc đường thẳng đi qua Q(6 ;2)
HD : Phương trình AB có dạng: y = k(x + 4/3) + 1
DC: y = k(x - 6) + 2 , BC: x + ky – 3k = 0 , AD: x + ky -4 + k/3 = 0
Vì AB = 2BC nên d(AD,BC)=2d(AB,DC) hay d(P;BC) = 2d(M;DC)
k

4
1

4 − − 3k
− k − 1 − 6k + 2
k=

10k − 12 = 6 − 44k
3
3
3
=
⇔
⇔
2
2
10
k

12
=
44
k

6
1+ k
1+ k

k = − 3


17
Với k = 1/3 ta có phương trình các cạnh hình chữ nhật là: AB:
y = 1/ 3( x + 4 / 3) + 1, DC : y = 1/ 3( x − 6) + 2, BC : x + 1/ 3 y − 1 = 0, AD : x + 1/ 3 y − 35 / 9 = 0
Với k = -3/17 ta có phương trình các cạnh của hình chữ nhật là:
AB : y = −3 /17( x + 4 / 3) + 1, DC : y = −3 /17( x − 6) + 2, BC : x − 3 /17 y + 9 /17 = 0,
AD : x − 3 /17 y − 4 − 3 /17 = 0
21) Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 -2x +6y -15=0 (C ).
Viết PT đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B
sao cho AB = 6
Đường tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5
Gọi H là trung điểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4
Mặt khác IH= d( I; Δ )
I
Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của Δ có dạng 3x+4y+c=0
A
H B
vậy có 2 đt thỏa mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0
d(I; Δ )=
x 2 y2

=1
22) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình: 2 3


điểm M(2; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, biết rằng đường thẳng đó cắt
(H) tại hai điểm A, B mà M là trung điểm của AB.
HD: Giả sử d qua M cắt (H) tại A, B : với M là trung điểm AB
3x 2A − 2y 2A = 6 (1)
 2
2

A, B ∈ (H) : ⇒ 3x B − 2y B = 6 (2)

M là trung điểm AB nên : xA + xB = 4 (3) và yA + yB = 2 (4)
(1) − (2) ta có : 3(x2A - x2B) - 2(y2A - y2B) = 0 (5)
Thay (3) và (4) vào (5) ta có : 3(xA -xB)-(yA-yB) = 0 ⇔ 3(2xA-4)-(2yA- 2) = 0 ⇔ 3xA - yA = 5
Tương tự : 3xB - yB = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0
23) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC
nằm trênuuu
đường
thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
r
HD: Ta có: AB = ( −1; 2 ) ⇒ AB = 5 . Phương trình của AB là: 2 x + y − 2 = 0 .
I ∈ ( d ) : y = x ⇒ I ( t ; t ) . I là trung điểm của AC: C (2t − 1;2t )

Theo bài ra: S ∆ABC

t = 0
1
= AB.d (C , AB) = 2 ⇔ . 6t − 4 = 4 ⇔  4
t =
2
 3
5 8
3 3

Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C( ; ) thoả mãn

6



HèNH HC PHNG ễN THI I HC VIETMATHS.NET
24) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(1;1) , B (2; 5) , đỉnh C nằm trên đờng thẳng
x 4 = 0 , và trọng tâm G của tam giác nằm trên đờng thẳng 2 x 3 y + 6 = 0 . Tính diện tích tam
giác ABC.
1 2 + 4
1 + 5 + yC
y
= 1, yG =
= 2 + C . Điểm G nằm trên đờng
Ta có C = (4; yC ) . Khi đó tọa độ G là xG =
3
3
3
2
x

3
y
+
6
=
0
2

6

y
+
6
=

0
y
=
2
thẳng
nên
, vậy C
, tức là
C
C = (4; 2) . Ta có AB = (3; 4) , AC = (3;1) , vậy AB = 5 , AC = 10 , AB. AC = 5 .
2
1
1
15
Diện tích tam giác ABC là S =
AB 2 . AC 2 AB. AC =
25.10 25 =
2
2
2
25) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(2;1) , B (1; 2) , trọng tâm G của tam giác
nằm trên đờng thẳng x + y 2 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng 13,5
Vì G nằm trên đờng thẳng x + y 2 = 0 nên G có tọa độ G = (t ; 2 t ) . Khi đó AG = (t 2;3 t ) ,
2
1
1
AG 2 . AB 2 AG. AB =
2 (t 2) 2 + (3 t ) 2 1 =
AB = (1;1) Vậy diện tích tam giác ABG là S =
2

2
2t 3
2
2t 3
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng 13,5 : 3 = 4,5 . Vậy
= 4,5 , suy
2
ra t = 6 hoặc t = 3 . Vậy có hai điểm G : G1 = (6;4) , G 2 = (3;1) . Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
xC = 3 xG ( xa + xB ) và yC = 3 yG ( ya + y B ) .
Với G1 = (6;4) ta có C = (15;9) , với G 2 = ( 3;1) ta có C =(12;18)

(

)

(

1

)

[

]

2

26)Trong mt phng oxy cho ABC cú A(2;1) . ng cao qua nh B cú phng trỡnh x3y - 7 = 0 .ng trung tuyn qua nh C cú phng trỡnh x + y +1 = 0 . Xỏc nh ta
B v C . Tớnh din tớch ABC .
r


+AC qua A v vuụng gúc vi BH do ú cú VTPT l n = (3;1) AC cú phng trỡnh 3x +
y- 7=0
AC
C(4;- 5)
CM
2 + xB 1 + y B
+
+1 = 0
; M thuc CM ta c
2
2

+ Ta C l nghim ca h

2 + xB
1 + yB
= xM ;
= yM
2
2
2 + xB 1 + y B
+
+1 = 0

2
+ Gii h 2
ta c B(-2 ;-3)
xB 3 yB 7 = 0


+

Tớnh din tớch ABC .

+ Ta H l nghim ca h
. Tớnh c
Din tớch S =

14

x
=
x 3y 7 = 0

5


3x
+
y

7
=
0

y = 7

5

8 10

; AC = 2 10
5
1
1
8 10
AC.BH = .2 10.
= 16 ( vdt)
2
2
5

BH =

7


HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC – VIETMATHS.NET
27) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung
trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC
28) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng ∆ : x + 3 y + 8 = 0 , ∆ ' :3 x − 4 y + 10 = 0 và
điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng ∆ , đi qua điểm A và tiếp
xúc với đường thẳng ∆ ’.
HD: Tâm I của đường tròn thuộc ∆ nên I(-3t – 8; t)
3( −3t − 8) − 4t + 10
= (−3t − 8 + 2) 2 + (t − 1) 2
Theo yc thì k/c từ I đến ∆ ’ bằng k/c IA nên ta có
2
2
3 +4

Giải tiếp được t = -3
Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25

29)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I ( 1; −2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với trục Oy
2
2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : x + y + 2 x = 0 . Viết phương

trình tiếp tuyến của ( C ) , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30o .
Ta có: Hệ số góc của tiếp tuyến ( ∆ ) cần tìm là ± 3 .

( C ) : ( x + 1) 2 + y 2 = 1 ⇒ I ( −1;0 ) ; R = 1
Do đó: ( ∆1 ) : 3 x − y + b = 0 tiếp xúc (C)


b− 3

⇔ d ( I , ∆1 ) = R

= 1 ⇔ b = ±2 + 3 . KL: ( ∆1 ) : 3 x − y ± 2 + 3 = 0 .

2
Và : ( ∆ 2 ) : 3 x + y + b = 0 tiếp xúc (C) ⇔ d ( I , ∆ 2 ) = R


b− 3
2

= 1 ⇔ b = ±2 + 3 . KL: ( ∆ 2 ) : 3 x + y ± 2 + 3 = 0 .


30)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết
trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) .+
Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận
uuur
HK = (−1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên
( AC ) : x − 2 y + 4 = 0. Ta cũng dễ có:
( BK ) : 2 x + y − 2 = 0 .
+ Do A ∈ AC , B ∈ BK nên giả sử
A(2a − 4; a ), B (b; 2 − 2b). Mặt khác M (3;1) là
trung điểm của AB nên ta có hệ:
 2a − 4 + b = 6
2a + b = 10
a = 4
⇔
⇔
.

 a + 2 − 2b = 2
 a − 2b = 0
b = 2
Suy ra: A(4; 4), B(2; − 2).
uuur
+ Suy ra: AB = (−2; − 6) , suy ra: ( AB) : 3x − y − 8 = 0 .

uuur

+ Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA = (3; 4) , suy ra:
( BC ) : 3 x + 4 y + 2 = 0.
KL: Vậy : ( AC ) : x − 2 y + 4 = 0, ( AB ) : 3 x − y − 8 = 0 , ( BC ) : 3 x + 4 y + 2 = 0.


31)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2 + y 2 – 2 x – 2 y + 1 = 0, (C ') : x 2 + y 2 + 4 x – 5 = 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết
phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho
MA= 2MB

8


HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC – VIETMATHS.NET
+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R = 1, R ' = 3 , đường thẳng
(d) qua M có phương trình a ( x − 1) + b( y − 0) = 0 ⇔ ax + by − a = 0, ( a 2 + b 2 ≠ 0)(*) .
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
2
2
Khi đó ta có: MA = 2MB ⇔ IA2 − IH 2 = 2 I ' A2 − I ' H '2 ⇔ 1 − ( d ( I ;d ) ) = 4[9 − ( d ( I ';d ) ) ] ,
IA > IH .
9a 2
b2
36a 2 − b 2

=
35

= 35 ⇔ a 2 = 36b 2
2
2
2
2
2

2
a +b a +b
a +b
 a = −6
Dễ thấy b ≠ 0 nên chọn b = 1 ⇒ 
.
 a=6
Kiểm tra điều kiện IA > IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn
⇔ 4 ( d ( I ';d ) ) − ( d ( I ;d ) ) = 35 ⇔ 4.
2

2

32)Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp
xúc với đường thẳng d : x − y − 2 = 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Gọi ( H ) :

x2
a

2



y2
b

2

= 1 . (H) tiếp xúc với d : x − y − 2 = 0 ⇔ a 2 − b 2 = 4


x = 4 ⇒ y = 2 ⇒ A ( 4; 2 ) ∈ ( H ) ⇒

16
a

2



4
b2

( 1)

= 1 ( 2)

Từ (1) và (2) suy ra a 2 = 8; b 2 = 4 ⇒ ( H ) :

x2 y2

=1
8
4

33)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip (E):

x2 y2
+
= 1 và parabol (P): y2 = 12x.

8
6
Giả sử đường thẳng (∆) có dạng: Ax + By + C = 0 (A2 + B2 > 0)
(∆) là tiếp tuyến của (E) ⇔ 8A2 + 6B2 = C2 (1)
(∆) là tiếp tuyến của (P) ⇔ 12B2 = 4AC ⇔ 3B2 = AC (2)
Thế (2) vào (1) ta có: C = 4A hoặc C = −2A.
Với C = −2A ⇒ A = B = 0 (loại)
Với C = 4A ⇒ B = ±

2A
3

⇒ Đường thẳng đã cho có phương trình:

2A
2 3
y + 4A = 0 ⇔ x ±
y+4=0
3
3
2 3
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm: x ±
y+4=0
3
Ax ±

34) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH : x − y + 1 = 0 , phân
giác trong BN : 2 x + y + 5 = 0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC
+ Do AB ⊥ CH nờn AB: x + y + 1 = 0 .
2 x + y + 5 = 0

ta có (x; y)=(-4; 3).
 x + y +1 = 0
Do đó: AB ∩ BN = B (−4;3) .
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A ' ∈ BC .

Giải hệ: 

9


HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC – VIETMATHS.NET
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d): x − 2 y − 5 = 0 .
2 x + y + 5 = 0
. Suy ra: I(-1; 3) ⇒ A '(−3; −4)
x − 2y − 5 = 0
7 x + y + 25 = 0
+ Phương trình BC: 7 x + y + 25 = 0 . Giải hệ: 
 x − y +1 = 0
13 9
Suy ra: C ( − ; − ) .
4 4
450 d ( A; BC ) = 7.1 + 1(−2) + 25 = 3 2
+ BC = (−4 + 13 / 4) 2 + (3 + 9 / 4) 2 =
,
.
4
7 2 + 12
1
1
450 45

Suy ra: S ABC = d ( A; BC ).BC = .3 2.
= .
2
2
4
4

Gọi I = (d ) ∩ BN . Giải hệ: 

35) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12,
tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x − y − 3 = 0 và d 2 : x + y − 6 = 0 . Trung điểm của
một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Ta có: d 1 ∩ d 2 = I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:

x − y − 3 = 0
x = 9 / 2
9 3
⇔
. Vậy I =  ; ÷

2 2
x + y − 6 = 0
y = 3/ 2

Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD ⇒ M = d 1 ∩ Ox
Suy ra M( 3; 0)
2

2


9 3

Ta có: AB = 2 IM = 2  3 −  +   = 3 2
2 2

S ABCD
12
=
=2 2
AB
3 2
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 ⇒ d 1 ⊥ AD
Theo giả thiết: S ABCD = AB.AD = 12 ⇔ AD =

Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT:
1(x − 3) + 1(y − 0) = 0 ⇔ x + y − 3 = 0 . Lại có: MA = MD = 2
x + y − 3 = 0
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 
2
 ( x − 3) + y 2 = 2
y = − x + 3
y = − x + 3
y = 3 − x
⇔




2
2

2
2
 x − 3 = ±1
( x − 3) + y = 2
( x − 3) + (3 − x) = 2
x = 2
x = 4
⇔
hoặc 
. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
y = 1
 y = −1
x C = 2 x I − x A = 9 − 2 = 7
9 3
Do I ;  là trung điểm của AC suy ra: 
2 2
y C = 2 y I − y A = 3 − 1 = 2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)

1 
36) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I =  ;0 ÷
2 
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa
độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.
+) d ( I , AB) =

5 ⇒
AD
2


= 5 ⇒ AB = 2 5 ⇒ BD = 5.

+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4

10


HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC – VIETMATHS.NET

+) Tọa độ A, B là nghiệm của

 x = 2

1 2
25

2
( x − ) + y =
  y = 2 ⇒ A(−2;0), B(2; 2)
4 ⇔
hệ:  2
 x = −2
 x − 2 y + 2 = 0

  y = 0

⇒ C (3;0), D(−1; −2)
37) Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng ∆ : 3x − 4 y + 4 = 0 . Tìm
trên ∆ hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15.

3a + 4
16 − 3a
) ⇒ B (4 − a;
) . Khi đó diện tích tam giác ABC là
Gọi A(a;
4
4
1
S ABC = AB.d (C → ∆) = 3 AB .
2
2
a = 4
 6 − 3a 
2
Theo giả thiết ta có AB = 5 ⇔ (4 − 2a ) + 
÷ = 25 ⇔  a = 0
 2 

Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).
x2 y 2
38) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) : + = 1 và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) . Tìm
9
4
trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất
Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0
x2 y2
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có +
= 1 và diện tích tam giác ABC là
9
4

1
85
85 x y
S ABC = AB.d (C → AB ) =
2x + 3y = 3
+
2
13 3 4
2 13
85  x 2 y 2 
170
≤3
2 + ÷ = 3
13  9
4 
13
 x2 y 2

 9 + 4 = 1  x = 3 2
3 2
⇔
2
Dấu bằng xảy ra khi 
. Vậy C (
; 2)
2
x = y
y = 2

 3 2

39) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy
Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
40) Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua
2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình
(1 + a ) 2 + b 2 = R 2
a = 0


2
2
2
2
2
(1 − a ) + (2 − y ) = R ⇔ b = 1 Vậy đường tròn cần tìm là: x + (y - 1) = 2
(a − b − 1) 2 = 2 R 2
R2 = 2



41)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biết phương trình các cạnh
AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C

{ 4x + y + 14 = 0 { x = −4


Tọa độ A là nghiệm của hệ 2x + 5y − 2 = 0 ⇔ y = 2 ⇒ A(–4, 2)
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ∆ABC nên
11


HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC – VIETMATHS.NET
3x G = x A + x B + x C
x B + x C = −2
⇔

3y G = y A + y B + y C
y B + y C = −2

(1)

VìB(xB, yB) ∈ AB ⇔ yB = –4xB – 14 (2); C(xC, yC) ∈ AC ⇔ y C = −

2x C 2
+
( 3)
5
5

 xB + xC = −2
 xB = −3 ⇒ yB = −2

⇒
Thế (2) và (3) vào (1) ta có 
2 xC 2
−4 xB − 14 − 5 + 5 = −2  xC = 1 ⇒ yC = 0

Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)
42)Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C')
tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB = 3 .
Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) R = 3
Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ⊥ IM tại trung điểm H của đoạn AB.
Ta có AH = BH =

AB
3
. Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.
=
2
2

Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB. Gọi H' là trung điểm của A'B'
2

 3
3
2
2
Ta có: IH ' = IH = IA − AH = 3 −  ÷
Ta có: MI = ( 5 − 1) + ( 1 + 2 ) = 5
=
÷
2
 2 
3 13
3 7
và MH = MI − HI = 5 − = ; MH ' = MI + H ' I = 5 + =

2 2
2 2
3 49 52
R12 = MA 2 = AH 2 + MH 2 = +
=
= 13
Ta có:
4 4
4
3 169 172
R 22 = MA'2 = A' H'2 + MH'2 = +
=
= 43
4
4
4
2

2

Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13
hay (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43

12



×