Luận văn tốt nghiệp
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH : KẾ TOÁN
TÊN ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI
CÔNG NGHIỆP TRƯỜNG AN
SVTH :Nguyễn Thị Thủy
Ngành : Kế toán
GVHD : TS. Hà Thị Huyền
Sv: Nguyễn Thị Thủy
1
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
LỜI MỞ ĐẦU
Chuyển sang nền kinh tế nhiều thành phần là một bước tiến rất quan trọng
trong chính sách cải cách kinh tế của Đảng và Nhà nước ta, chính sách này đã
làm cho nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển mạnh mẽ, thu hút được sự đầu
tư từ các nguồn lực trong nước và quốc tế, tạo ra nhiều việc làm cho người lao
động, cung cấp cho xã hội nhiều sản phẩm có chất lượng cao. Sự phát triển của
sản xuất đã góp phần đưa nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển và đang dần
hòa nhập với nền kinh tế thế giới.
Như một quy luật tất yếu của thị trường, doanh nghiệp nào muốn đứng vững
và phát triển thì phải tạo ra cho mình một hiệu quả kinh tế cao, đem lại cho doanh
nghiệp một khoản lợi nhuận lớn.Quá trình bán hàng là một công đoạn không thể
thiếu đối với bất kỳ một doanh nghiệp nào dù lớn hay nhỏ.Công tác hạch toán
tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả kinh doanh là khâu cuối cùng của một
chu kỳ sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp nhằm cung cấp các thông tin về
tình hình tiêu thụ sản phẩm,hàng hóa và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
cho các nhà quản lý trong doanh nghiệp để họ có những chính sách phù hợp cho
sự phát triển lâu dài của doanh nghiệp.
Sv: Nguyễn Thị Thủy
2
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kết cấu chuyên đề thực tập :
Chương I: Lý luận chung về công tác kế toán bán hàng và xác đinh kết quả kinh
doanh tại Công ty thương mại.
Chương II: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty CP thương mại công nghiệp Trường An .
Chương III: Phương hướng và giải pháp hoàn thiện kế toán tiêu thụ thành phẩm
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty CP thương mại công nghiệp Trường
An .
Sv: Nguyễn Thị Thủy
3
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
CHƯƠNG I
LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY THƯƠNG MẠI
1.1. Sự cần thiết phải tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh trong công ty thương mại
1.2. Các phương thức bán hàng.
1.2.1. Cách thức giao hàng
1.2.1.1. Bán buôn hàng hóa.
1.2.1.2. Bán lẻ hàng hóa.
1.2.1.3. Bán đại lý, ký gửi.
1.2.1.4. Bán hàng trả góp, trả chậm.
1.2.2. Các phương thức thanh toán
1.2.2.1. Phương thức thanh toán trực tiếp.
1.2.2.2. Phương thức thanh toán chậm trả, trả góp.
1.3. Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng trong công
ty thương mại .
1.3.1. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu
1.3.1.1. Doanh thu bán hàng.
1.3.1.2. Các khoản làm giảm doanh thu.
1.3.2. Kế toán giá vốn hàng bán.
1.3.3. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
1.3.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.
Sv: Nguyễn Thị Thủy
4
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
CHƯƠNG II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG AN
Tên gọi : Công ty CP thương mại công nghiệp Trường An .
Trụ sở chính : Thôn 2, Lại Yên, Hoài Đức, TP Hà Nội.
Công ty được thành lập theo quyết định số: 3798QP/TLDN do UBND TP Hà Nội
cấp ngày 22/08/2005.Đăng ký kinh doanh số 0104759384 do sở kế hoạch và đầu
tư cấp ngày 27/08/2005.Vốn điều lệ:1.500.000.000 VND.
Là một doanh nghiệp thương mại lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Công ty là
chuyên bán buôn, bán lẻ các loại mặt hàng điện tử, đồ gia dụng.
Sv: Nguyễn Thị Thủy
5
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Quy trình kinh doanh hàng hoá tại Công ty như sau:
Mua hàng
Bán hàng
Nhập kho
Sơ đồ 2.1: Quy trình kinh doanh hàng hoá
Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của công ty:
Ban Giám Đốc
Kế toán
trưởng
Trưởng
Phòng
Quản lý
kho
KD
Trưởng
Quản lý
phòng kỹ
bộ phận
thuật
khác
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty .
Kế toán
viên
Nhân
viên
Nhân viên
KD
Kho
Nhân
viên
Nhân viên
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại công ty:
Sv: Nguyễn Thị Thủy
Kế toán trưởng
6
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán
thuế
Kế toán
tổng
hợp
Kế toán
Chi Phí,
hàng
hóa
Kế toán
công nợ
Kế toán
tiền
mặt, thủ
quỹ
Chứng từ gốc
Phần mềm kế toán
Sổ,thẻ kế toán
Sổ nhật ký chuyên dùng
- Nhật ký chi tiền
Sổ nhật ký chung
chi tiết
- Nhật ký thu tiền
- Nhật ký mua hàng
- Nhật ký bán hàng
Sổ cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
sinh tại công ty
Hình thức Nhật ký chung đượcphát
áp dụng
Sv: Nguyễn Thị Thủy
7
Báo cáo kế toán
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra
Quy trình hạch toán , tiêu thụ thành phẩm:
Sv: Nguyễn Thị Thủy
8
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Chứng từ về bán
hàng
Nhật ký chung
Nhật ký bán
hàng
Sổ chi tiết sản phẩm hàng
hóa , giá vốn, doanh thu,
chi phí kết quả
Sổ cái TK 155, 156,
Bảng tổng hợp chi tiết sản
157, 511 ,512, 521
phẩm hàng hóa, giá vốn
531 ,532, 632, 911,
doanh thu, lãi, lỗ.
421...
Bảng cân đối
Báo cáo kế
tài khoản
toán
Sv: Nguyễn Thị Thủy
9
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán hàng hóa:
Ví dụ1: Ngày 28/11/2014 anh Nguyễn Ngọc Tú đến công ty mua 1 tivi Samsung
21Z40 với đơn giá 2.500.000đ/cái.Giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10%.
Sau khi nhập, phần mềm kế toán tính ra được giá vốn hàng xuất bán kế toán định
khoản như sau:
Nợ TK 632:
1.942.854
Có TK 156:
1.942.854
Ví dụ 2 : Trong tháng 11 có nghiệp vụ xuất bán như sau:
Ngày 28 tháng 11 năm 2014, Công ty TNHH Hà Thành đặt mua một lô hàng
gồm 02 tivi Sony AR253M50 với đơn giá là: 7.183.000đ; 02 tivi Sony
AR531M40 với đơn giá là: 6.655.000đ (giá trên đã bao gồm thuế GTGT 10%) .
Kế toán định khoản:
Nợ TK 632
: 22.529.514
Có TK 156 : 22.529.514
Ví dụ 3: Ngày 28/11/2014Cửa hàng Nga Oanh trả lại 01máy hút bụi Hitachi
SH20 trị giá 2.190.000đ do hàng hoá không đúng quy cách.
Sau đó kế toán nhập lại hàng vào kho và hạch toán như sau:
Nợ TK 156:
1.782.404
Có TK 632:
Sv: Nguyễn Thị Thủy
1.782.404
10
Lớp:LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán giá vốn hàng bán:
Ví dụ 4: Trong ngày 28/11/2014 mặt hàng tivi Samsung 21Z40 được nhập xuất
như sau: Tồn đầu ngày 06 cái với giá trị là 11.892.756đ. Căn cứ vào phiếu nhập
số 172 của Công ty Samsung 30 chiếc, đơn giá là 1.934.999đ, đơn giá xuất bán
lúc này là:
Đơn giá thực tế bình quân
của tivi SS 21Z40
=
11.892.756 + 58.049.970
6 +30
= 1.942.854
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản : 632 – Giá vốn hàng bán
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Chứng từ
Ngày
Số
Khách hàng
Diễn giải
TK
đối ứng
Số phát sinh
Nợ
Có
Số dư đầu tháng
01/11
01/11
01/11
01/11
01/11
01/11
01/11
01/11
01/11
…
28/11
HĐ7936
HĐ7938
HĐ7940
HĐ8931
HĐ9124
HĐ9128
HĐ9136
HĐ9140
HĐ9152
…
HĐ9256
28/11
BBHHĐ
28/11
HĐ9258
28/11
PKT
Công ty CPV điện tử
C.Ty TNHH Hà Anh
C.Ty Hải Anh
Khách lẻ
Khách lẻ
C.Ty Mỹ Anh
Cửa hàng Tùng Linh
Khách lẻ
Cửa hàng Nga Oanh
…
Khách lẻ
Cửa hàng Nga Oanh
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
Bán hàng
…
Bán hàng
Hàng bị
trả lại
Bán hàng
C.Ty TNHH Hà Thành
Kết chuyển giá vốn 632
sang TK 911
Cộng phát sinh trong kỳ
156
156
156
156
156
156
156
156
156
…
156
156
23.786.175
53.849.835
50.541.832
7.436.737
5.092.189
20.698.138
16.902.145
6.342.975
56.342.544
…
1.942.854
156
911
22.529.514
…
1.782.404
1.728.915.614
1.730.698.018
1.730.698.018
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Thủy
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
11
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Sv: Nguyễn Thị Thủy
12
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán doanh thu bán hàng:
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng
Chứng từ
Ngày
Số
01/11
HĐ8930
01/11
HĐ8931
01/11
HĐ8942
01/11
HĐ9070
01/11
HĐ9128
01/11
01/11
01/11
HĐ9129
HĐ9136
HĐ9138
01/11
HĐ9141
…
28/11
…
HĐ9256
28/11
BBHHĐ
…
…
28/11
HĐ9258
28/11
TK
Đối ứng
Diễn giải
Phát sinh
Nợ
Số dư đầu tháng
Bán hàng cho C.Ty Hải
Anh
Khách lẻ
Bán hàng cho Cửa hàng
Chuyên Minh
Khách lẻ
Bán hàng cho C.Ty Mỹ
Anh
Khách lẻ
Cửa hàng Tùng Linh
Khách lẻ
Bán hàng cho Đại lý điện
tử Sơn La
…
Khách lẻ
Cửa hàng Nga Oanh trả lại
hang
…
Bán hàng cho C.Ty
TNHH Hà Thành
Kết chuyển doanh thu
thuần sang TK 911
Cộng phát sinh trong kỳ
131
0
10.952.564
131
131
5.619.462
24.871.671
131
131
10.425.672
23.945.000
131
131
131
131
4.123.092
17.029.000
8.921.000
30.241.869
…
131
531
…
…
2.272.727
1.990.909
…
131
…
911
2.706.325.240
2.708.316.149
…
25.160.000
2.708.316.149
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Thủy
Có
13
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
Cuối tháng kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại sang TK 511 để tính doanh
thu thuần, kế toán ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu hàng bán bị trả lại
Có TK 531: Doanh thu hàng bán bị trả lại
Đồng thời điều chỉnh doanh thu của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 531 1.990.909
Nợ TK 3331 199.091
Có TK 131
2.190.000
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Tài khoản 531 – Doanh thu bán hàng bị trả lại
Chứng từ
Ngày
28/11
TK
Đối
ứng
Diễn giải
Số
BBHHĐ
Phát sinh
Nợ
Số dư đầu tháng
Cửa hàng Nga Oanh trả lại
hang
Cuối tháng kết chuyển
Cộng phát sinh trong kỳ
1.990.909
1.990.909
1.990.909
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Thủy
0
1.990.909
131
511
Có
14
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán phải thu khách hàng:
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Từ ngày: 28/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Khách hàng: Khách lẻ
Chứng từ
Ngày
28/11
Số
HĐ9256
Diễn giải
Bán hàng cho Anh
Tú
Thuế GTGT
Số Dư
Phát sinh
Nợ
2.272.727
Có
227.273
Số dư
Nợ
2.272.727
Ghi chú
Có
2.500.000
2.500.000
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Từ ngày: 28/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Khách hàng: Công Ty Hà Thành
Chứng từ
Ngày
28/02
Số
HĐ56
Diễn giải
Bán hàng cho Công
Ty Hà Thành
Thuế GTGT
Số Dư
Phát sinh
Nợ
25.160.000
Có
2.516.000
Nợ
25.160.000
Ghi chú
Có
27.676.000
27.676.000
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Thủy
Số dư
15
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán chi phí bán hàng:
Ví dụ 5: Trong tháng 11/2014 có một số nghiệp vụ liên quan đến chi phí bán
hàng như sau:
- Chi phí vận chuyển kế toán ghi:
Nợ TK 6417
120.400.000
Có TK 111
120.400.000
- Chi phí mua đồ dùng dụng cụ:
Nợ TK 6413:
3.200.000
Có TK 111:
3.200.000
- Phân bổ chi phí công cụ dụng cụ tháng 11 kế toán ghi:
Nợ TK 641
7.300.000
Có TK 142
7.300.000
- Trả lương nhân viên bán hàng kế toán ghi:
Nợ TK 6411 :
312.840.000
Có TK 334 : 283.900.000
Có TK 338 : 28.940.000
- Chi phí khấu hao TSCĐ kế toán ghi:
Nợ TK 6414:
12.000.000
Có TK 214: 12.000.000
Đến cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí của TK 641 sang TK 911 để
xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911:
504.690.000
Có TK 641:
Sv: Nguyễn Thị Thủy
504.690.000
16
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Tài khoản : 641 – Chi phí bán hàng
Chứng từ
Ngày
TK
ĐƯ
Diễn giải
Số
Số phát sinh
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
…
28/11
28/11
28/11
28/11
…
56
34
35
36
28/11
37
28/11
….
Chi phí quảng cáo bằng TGNH
Trả lương nhân viên bán hàng
Trích BHXH và BHYT vào chi phí
Phân bổ chi phí công cụ dụng cụ tháng
11 vào chi phí
Chi phí khấu hao TSCĐ bộ phận bán
hang
Cuối kỳ kết chuyển sang TK 911
Cộng số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
….
20.460.000
283.900.000
28.940.000
7.300.000
214
12.000.000
911
504.690.000
….
504.690.000
504.690.000
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(K ý, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Thủy
….
112
334
338
142
17
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Ví dụ 6: Trong tháng 11/2014 có 1 số nghiệp vụ liên quan đến chi phí quản lý
doanh nghiệp như sau:
- Chi phí lương nhân viên quản lý:
Nợ TK 6421: 178.546.000
Có TK334: 152.600.000
Có TK 338
25.946.000
- Chi phí công cụ, dụng cụ phân bổ vào tháng 11:
Nợ TK 6423:
6.000.000
Có TK 142:
6.000.000
- Trích khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 6424:
18.458.921
Có TK 214:
18.458.921
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí của TK 642 sang TK 911 để xác
định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911:
262.540.000
Có TK 642:
Sv: Nguyễn Thị Thủy
262.540.000
18
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Tài khoản : 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chứng từ
Ngày
Số
…
…
28/11
28/11
28/11
28/11
28/11
…
…
10
11
12
13
TK
ĐƯ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
…
…
Chi phí lương nhân viên quản lý
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ vào chi
phí
Trích khấu hao TSCĐ vào chi phí
Phân bổ chi phí CC, DC vào chi phí
Kết chuyển CP quản lý doanh
nghiệp 642 sang TK 911
Cộng số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
…
…
334
338
…
…
152.600.000
25.946.000
214
142
911
10.485.921
6.000.000
…
…
262.540.000
262.540.000
262.540.000
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Thủy
Số phát sinh
Nợ
Có
19
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
Kế toán xác định kết quả kinh doanh:
Ví dụ 7: Trong tháng 11/2014 kế toán xác định kết quả kinh doanh được thực
hiện như sau :
- Kết chuyển Doanh thu thuần:
Nợ TK 511 : 2.706.325.240
Có TK 911:
2.706.325.240
- Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 1.728.915.614
Có TK 632: 1.728.915.614
- Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 504.690.000
Có TK 641: 504.690.000
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 262.540.000
Có TK 642: 262.540.000
- Kết chuyển lãi từ hoạt động kinh doanh:
Nợ TK 911: 210.179.626
Có TK 421: 210.179.626
Sv: Nguyễn Thị Thủy
20
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày 28/11/2014
Chứng từ
Ngày
Số
Diễn giải
…
…
28/11
…
…
Bán hàng cho Anh Tú
Giá vốn hàng bán của hàng hóa
…
…
Hàng hóa
Phải thu của khách hang
Doanh thu bán hàng hóa
Phải thu của khách hang
156
131
511
131
Thuế GTGT phải nộp
Bán hàng cho C.Ty TNHH Hà
Thành
Giá vốn hàng bán
Hàng hoá
Phải thu của khách hang
Doanh thu bán hàng hoá
Phải thu của khách hang
Thuế GTGT đầu ra
Cửa hàng Nga Oanh trả lại hàng
Hàng hoá bị trả lại
Giá vốn của hàng bị trả lại
Doanh thu của hàng bị trả laị
Phải thu của khách hang
Thuế GTGT đầu ra của hàng bị
trả lại
Phải thu của khách hang
…
Kết chuyển doanh thu thuần TK
511 sang TK 911
Doanh thu bán hàng hóa
Xác định kết quả kinh doanh
Kết chuyển giá vốn TK 632 sang
TK 911
3331
28/11
28/11
…
28/11
28/11
…
…
HĐ9256
HĐ9258
BBHHĐ
…
09
11
Sv: Nguyễn Thị Thủy
TK
ĐƯ
21
632
632
156
131
511
131
3331
156
632
531
131
3331
131
…
511
911
Phát sinh
Nợ
Có
…
…
…
...
1.942.854
1.942.854
2.272.727
2.272.727
227.273
227.273
22.529.514
22.529.514
25.160.000
25.160.000
2.516.000
2.516.000
1.782.404
1.782.404
1.990.909
1.990.909
199.091
199.091
…
…
2.706.325.240
2.706.325.240
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
28/11
28/11
…
28/11
12
13
…
99
Xác định kết quả kinh doanh
Giá vốn hàng bán của hàng hóa
Kết chuyển chi phí bán hàng TK
641 sang TK 911
Xác định kết quả kinh doanh
Chi phí bán hang
Kết chuyển CP quản lý doanh
nghiệp TK 642 sang TK 911
911
632
1.728.915.614
911
641
504.690.000
Xác định kết quả kinh doanh
Chi phí quản lý doanh nghiệp
…
Kết chuyển lãi
Xác định kết quả kinh doanh
Thu nhập năm nay
Tổng cộng
911
642
…
262.540.000
911
421
102.960.935
504.690.000
…
14.904.080.984
262.540.000
…
102.960.935
14.904.080.984
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv: Nguyễn Thị Thủy
1.728.915.614
22
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Tài khoản : 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Chứng từ
Ngày Số
28/11
28/11
28/11
28/11
09
11
12
13
28/11
28/11
20
21
28/11
23
28/11
28/11
99
100
TK
ĐƯ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Kết chuyển doanh thu thuần
Kết chuyển giá vốn
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển CP quản lý doanh
nghiệp
Kết chuyển chi phí hoạt động khác
Kết chuyển thu nhập hoạt động
khác
Kết chuyển chi phí hoạt động tài
chính
Kết chuyển thuế TNDN tạm tính
Kết chuyển lãi tháng 11
Cộng số phát sinh trong kỳ
511
632
641
642
Số phát sinh
Nợ
Có
2.706.325.240
1.728.915.614
504.690.000
262.540.000
811
711
1.820.000
635
110.727.178
821
421
25.740.234
77.220.701
2.711.653.727
5.328.487
2.711.653.727
Số dư cuối kỳ
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
Sv:Nguyễn Thị Thủy
23
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Tài khoản : 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Chứng từ
Ngày Số
28/11
100
TK
ĐƯ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Kết chuyển lãi tháng 11
Cộng số phát sinh trong kỳ
Nợ
Số phát sinh
Có
….
77.220.701
77.220.701
911
Số dư cuối kỳ
…..
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
CÔNG TY CP TM CN TRƯỜNG AN
Thôn 2- Lại Yên - Hoài Đức - Hà Nội
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày: 01/11/2014 đến ngày: 28/11/2014
Tài khoản : 821 – Chi phí thuế TNDN tạm tính
Chứng từ
Ngày Số
28/11
28/11
98
99
TK
ĐƯ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Chi phí thuế TNDN tạm tính T11
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Cộng số phát sinh trong kỳ
Số phát sinh
Nợ
Có
3334
911
25.740.234
25.740.234
25.740.234
25.740.234
Số dư cuối kỳ
Ngày 28 tháng 11 năm 2014
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Kế toán ghi sổ
(Ký, họ tên)
Sv:Nguyễn Thị Thủy
24
Lớp: LT/KT02
Luận văn tốt nghiệp
CHƯƠNG III
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG AN
Những thành tựu đạt được:
-Công ty có được đội ngũ nhân viên kế toán năng động và nhiệt tình với
công việc.
-Bộ máy kế toán tổ chức khá hợp lý: hệ thống kế toán của Công ty tương đối
hoàn chỉnh, gọn nhẹ và vẫn đảm bảo hoàn thành tốt khối lượng công việc được
giao.Công tác kế toán được phân công phù hợp với năng lực và trình độ của từng
người.
-Việc mã hoá, vận dụng hệ thống tài khoản kế toán công ty đã thực hiện mã
hoá cho tất cả các khách hàng thuộc nhóm công nợ, các loại hàng hoá thuộc
nhóm hàng hoá vật tư được phân theo từng loại rất cụ thể, rõ ràng giúp cho công
việc kế toán được nhanh, thông tin cập nhật, không bị trùng lặp.
-Công ty áp dụng hình thức ghi sổ Nhật ký chung phù hợp với đặc điểm
kinh doanh và bộ máy kế toán, dễ dàng trong việc sử dụng máy vi tính để hạch
toán.
-Kế toán tiêu thụ hàng hoá đã phản ánh trung thực số liệu, sổ sách rõ ràng,
hạch toán chính xác các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến kế toán tiêu thụ và xác
định kết quả tiêu thụ hàng hoá phát sinh trong kỳ hạch toán,
Sv:Nguyễn Thị Thủy
25
Lớp: LT/KT02