Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DKTDK lần 4 LOP 1 CK2 TOAN + TV ĐA i GUI BAC DUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 6 trang )

PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4

Trường TH Phú Sơn II

Môn :Tiếng việt : Lớp 1
Năm học 2010 - 2011

Họ và tên : ……………………………………Lớp: …………….
I/Kiểm tra đọc: ( 6 điểm).
Giáo viên chọn các bài tập đọc từ tuần 25 đến tuần 36 ( văn xuôi). Cho học
sinh đọc bất kì 1 trong những bài đó . Mỗi em đọc 30 tiếng trong phạm vi một phút.
- GV nêu 1 hoặc 2 câu hỏi có nội dung liên quan đến bài kiểm tra đọc của học
sinh.
II/Đọc hiểu: (15 phút)
A. Đọc thầm đoạn văn sau:
Hồ Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ
như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền
lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính.
Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.

B. Dựa theo nội dung bài đọc , đánh dấu X vào trước ý trả lời
đúng .
Câu 1.Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
 Ở thành phố Hải Phòng
 Ở Hà Nội
 Ở Đà Lạt
Câu 2. Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm như thế nào?


 Một bức tranh phong cảnh.
 Một mặt nước phẳng lỳ
 Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh
Câu 3. Những từ ngữ miêu tả cầu Thê Húc (đấnh dấu X vào ô đúng nhất)
 Màu vàng, cong như con tôm
 Màu son, cong như con tôm.
 Màu đỏ, cong như con tôm.

III/Bài viết : 1/ Chính tả :(15 phút ) Chép đúng chính tả đoạn văn sau:


Nhà bà ngoại
Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiên. Vườn có
đủ thứ hoa trái. Hương thơm thoang thoảng khắp vườn.

2/Bài tập : 10 phút
a/ Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã ?
ve tranh ;

ve đẹp ;

suy nghi ;

b/Điền ng hay ngh : gồ …….ề ; .......ọn tháp ;

nghi ngơi
thơm .......át;

........ề nông


Điểm đọc:(.6đ).............
Điểm Viết :.(6đ)...............
Điểm đọc hiểu:(4đ)...........
Điểm bài tập:(4)................
Tổng:...............
Tổng:....................
Điểm trung bình môn:.................

GVcoi thi :
( Kí ghi rõ họ tên)

GV chấm thi:
( Kí ghi rõ họ tên)

.....................................

..................................

Hướng dẫn chấm Môn : Tiếng Việt lớp 1
................................


I/Kiểm tra đọc: ( 6 điểm).
Giáo viên chọn các bài tập đọc từ tuần 25 đến tuần 36 ( văn xuôi). Cho học sinh
đọc bất kì 1 trong những bài đó . Mỗi em đọc 30 tiếng trong phạm vi một phút.
*Cách đánh giá:
1. - Đọc đúng, lưu loát toàn bài, tốc độ đọc 30 tiếng/ phút (5 điểm).
- Đọc sai hoặc không đọc được(dừng quá 5 giây / từ ngữ) trừ 0,5 điểm.
2. Trả lời đúng về âm , vần dễ nhầm lẫn (1 điểm)
II/Đọc hiểu : ( 4 điểm)

Câu 1: ( 1 điểm) ý 2
Câu 2: ( 1,5 điểm) ý 3
Câu 3: ( 1,5 điểm) ý 2
II/Kiểm tra viết : (10 điểm)
1/Viết đúng chính tả : 6 điểm
-Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, đúng tốc độ.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài (sai phụ âm đầu,vần, thanh....) trừ 0,25 điểm.
( không bắt lỗi nếu học sinh không viết hoa).
2/Viết sạch, đẹp , đều nét , rõ nét : 2 điểm
(mỗi đặc điểm được tính 0,5 điểm)
3/Bài tập chính tả:(4 điểm)
( điền đúng mỗi chỗ trống được tính 0,25 điểm)
vẽ tranh ; vẻ đẹp
;
suy nghĩ ;
nghỉ ngơi
gồ ghề; ngọn tháp ;

PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ

thơm ngát;

nghề nông

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4


Trường TH Phú Sơn II

Môn :Toán: Lớp 1

Năm học 2010 - 2011

Họ và tên : ……………………………………Lớp: ………………….
Bài 1: Viết ( Theo mẫu).
Viết số
20
99
97
79
69

Đọc số
Hai mươi

Đọc số
Sáu mươi
Bảy mươi tư
Sáu mươi tám
Bốn mươi mốt
Tám mươi mốt

Viết số
60

Bài 2: Viết các số 28, 76, 54, 74, theo thứ tự từ .
a) Từ bé đến lớn:……………………………………….
b) Từ lớn đến bé:……………………………………….
Bài 3: a) Tính nhẩm:
40 + 8 = ………
65cm + 13cm =……….

60 - 40 = ………
10cm + 50cm =……….
b) Đặt tính rồi tính:
25 + 63
46 - 22
80 + 7
98 – 64
………..
………….
…………
…………
…………
…………
………….
…………
…………
…………
………….
…………
Bài 4: Đo rồi ghi số đo đoạn thẳng:
a)

I

I
………………….

b)Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
………………………………………………………………
Bài 5: a) Mai có sợi dây dài 75 cm , Mai cắt đi 25cm .Hỏi sợi dây còn lại dài bao

nhiêu xăng- ti- mét?


b)Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh, Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài 6: Số?

- 57

+ 68

+ 46
32

Bài :...............; Bài 2:..............Bài3:.........;
Bài 4:.............;Bài 5:........;Bài 6:..............
Tổng điểm:....................

GVcoi thi :
( Kí ghi rõ họ tên)
.....................................

GV chấm thi:
( Kí ghi rõ họ tên)
..................................


Hướng dẫn chấm Môn : Toán lớp 1
................................
Bài 1: (1 điểm) viết và đọc đúng một số cho 0,1.

Bài :2 ( 1 điểm). Viết theo thứ tự đúng mỗi phần cho 0,5 đ.
a) 28, 54, 74, 76.
b)76, 74, 54, 28.
Bài 3: (3 điểm)
a) (1 điểm mỗi phép tính đúng cho 0,25đ)
Kết quả đúng : 48, 20, 78, 60.
b)( 2 điểm. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm)
- Biết đặt tính và tính đúng kết quả thứ tự các phép tínhlà: 88, 24, 87, 34.
Bài 4: ( 1điểm) a) đo đúng 7cm cho 0,5đ
b) Vẽ đúng yêu cầu cho 0,5 đ
Bài 5: ( 3 điểm)
a) Viết đúng lời giả- cho 0,5 điểm.
Thực hiện được 75 - 25 = 50 ( cm) cho 0,5 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
b) Viết đúng lời giải cho 0,5 điểm.
Thực hiện được 24 + 20 = 44 ( viên bi) cho 0,5 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
Bài 6: (1 điểm) . Thực hiện và điền đúng 78, 21, 89.



×