Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

PHIEU DANH GIA XEP LOAI (CGV TH) 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.43 KB, 8 trang )

PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐÁNH GIÁ
XẾP LOẠI GIÁO VIÊN PHỔ THÔNG
Năm học 2010 - 2011
1. Họ và tên…………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh: …………………………………………………………………………………………………………………..
3. Ngày tháng năm vào ngành: ………………………………………………………………………………………………….…….
4. Trình độ chuyên môn: …………...…Trình độ tin học: ………….……Trình độ ngoại ngữ:………..……
5. Nhiệm vụ được giao: (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
….

Stt

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Điểm
tối
đa

A

PHẨM CHẤT, CHÍNH TRỊ, ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG

30


Phẩm chất chính trị:
- Tin tưởng vào chủ trương, đường lối của Đảng
1
và chính sách Nhà nước.
- Chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng và
2
chính sách của Nhà nước.
- Tuyên truyền, vận động mọi người chấp hành
3 chủ trương, đường lối của Đảng và chính sách
Nhà nước.
- Nhận thức về nghĩa vụ, quyền lợi và các điều
4 không được làm của cán bộ, công chức Nhà
nước, những điều cấm đối với Đảng viên.
- Ý thức tôn trọng đối với các quy định của điều
5 lệ Nhà trường, quy chế về tổ chức hoạt động của
nhà trường.
II Đạo đức, lối sống:
- Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà
6
giáo.
7 - Sống lành mạnh, trong sáng, gương mẫu.
- Tinh thần đoàn kết, giúp đở, trung thực, phê và
8
tự phê bình.
- Tinh thần trách nhiệm trong giảng dạy, công
9
tác, học tập.
10 - Tôn trọng, đối xử, bảo vệ quyền lợi người học.

12


I

Điểm
cá nhân
đánh giá

Điểm
TCM
đánh giá

Điểm
BGH
đánh giá

2
4
2
2
2
18
4
2
2
4
2
1


11 - Quan hệ nơi cư trú, bà con lối xóm.

- Nội dung khác:
12 + Đủ ngày công quy định.
+ Chất lượng mũi nhọn.
Tổng điểm phần A (Xếp loại)
B
I

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
2

CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ

Chuyên môn, nghiệp vụ:

- Có năng lực và khả năng phát triển về chuyên
môn.
- Đạt chuẩn đào tạo trở lên, tham gia học nâng
cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Tham gia các hoạt động của tổ chuyên môn
trong nhà trường và ngành.
- Chuẩn bị đủ, chất lượng các loại hồ sơ dạy học,
đúng chương trình.
- Đảm bảo quy chế chuyên môn, dạy đủ , đúng
chương trình.
- Thực hiện quy chế kiểm tra, thi cử, đánh giá
học sinh.
- Thể hiện đổi mới phương pháp trong việc soạn
và chuẩn bị bài dạy.
- Phương pháp lên lớp tích cực. (HS chủ động)
- Phát huy được khả năng của học sinh giỏi;
khuyến khích được học sinh yếu.
- Giáo dục đạo đức lao động cho học sinh có kết
quả.
- Đảm bảo sỹ số học sinh, quản lý học tập và rèn
luyện của học sinh, giúp đở học sinh cá biệt.
- Ý thức thực hiện các chủ đề trọng tâm của năm
học.
- Phối hợp với gia đình và xã hội trong công tác
giáo dục học sinh.
- Tích cực tham gia các phong trào ở địa phương
và vận động mọi người cùng tham gia.
- Tham gia các hoạt động đoàn thể tích cực và
có trách nhiệm cao.
- Hiệu quả công tác được giao so với kế hoạch

đề ra.
- Tinh thần vượt qua khó khăn trở ngại vươn lên.
- Những nội dung khác:
+ Năng lực tay nghề của giáo viên.
+ Tham gia chuyên đề cấp trường.

2
2
70
58

2
2
2
4
4
4
4
4
2
4
4
2
4
4
4
4
2
2



II
31
32
33

Thành tích nổi bật.
12
- Đạt giáo viên dạy giỏi (Tỉnh , Huyện, Trường)
4
- Đạt thành tích cao trong các hội thi khác.
2
- Công tác quản lý đạt kết quả cao.
2
- Có sáng kiến kinh nghiệm hoặc làm đồ dùng
34 dạy học đạt giải từ cấp huyện trở lên, đã phổ
2
biến và áp dụng trong trường.
35 - Các thành tích khác (mũi nhọn)
2
Tổng điểm phần B (Xếp loại)
Tổng điểm chung
100
- Tổng số điểm cá nhân tự đánh giá: …………...…Tự xếp loại (XS, Kh, Tr b, Kém):……………………….
- Tổng số điểm tổ chuyên môn đánh giá: …………...…Tự xếp loại (XS, Kh, Tr b, Kém):…………………
Cá nhân

Tổ chuyên môn

Ký và ghi rõ họ tên.


Ký tên và ghi rõ chức vụ

NHẬN XÉT CỦA BGH NHÀ TRƯỜNG:
1. Phẩm chất, chính trị, đạo đức, lối sống:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Chuyên môn nghiệp vụ:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3. Điểm mạnh đặc biệt:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4. Khả năng phát triển:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tổng số điểm đánh giá:…………………………..………………….Xếp loại:……………………………………..……………
Cam Tuyền, ngày tháng 5 năm 2011.

BGH
3


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI CB,GV,NV.
* Cách xếp loại từng phần:
A. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống (12 tiêu chí).
- Xếp loại A, nếu 12 tiêu chí đạt tổng điểm từ 26,25 đến 30,00điểm.
- Xếp loại B, nếu 12 tiêu chí đạt tổng điểm từ 18,75 đến dưới 26,25 điểm.
- Xếp loại C, nếu 12 tiêu chí đạt tổng điểm từ 12,00 đến dưới 18,75 điểm.
- Xếp loại D, nếu 12 tiêu chí đạt tổng điểm dưới 12.00 điểm.
B. Chuyên môn, nghiệp vụ: (23 (15)tiêu chí).
- Xếp loại A, nếu 23 tiêu chí đạt tổng điểm từ 61,25 đến 70,00điểm.
- Xếp loại B, nếu 23 tiêu chí đạt tổng điểm từ 43,75 đến dưới 61,25 điểm.
- Xếp loại C, nếu 23 tiêu chí đạt tổng điểm từ 26,25 đến dưới 43,75 điểm.
- Xếp loại D, nếu 23 tiêu chí đạt tổng điểm dưới 26,25 điểm.
C. Xếp loại chung theo 4 loại: XUẤT SẮC, KHÁ, TRUNG BÌNH, KÉM
Thực hiện cách xếp loại như sau:
S Xếp loại về phẩm chất chính trị,
Xếp loại về chuyên môn,
Xếp loại
TT
đạo đức, lối sống
nghiệp vụ (quản lý ,điều hành)
chung
1
A
A
Xuất sắc
2

A
B (Đạt GVDG cấp trường trở lên
Xuất sắc

Ghi
chú

hoặc danh hiệu tương đương)

3
A
B
Khá
4
A
C
Tr bình
5
A
D
Tr bình
6
B (Đạt điểm tối đa của loại B)
A
Xuất sắc
7
B
A
Khá
8

B
B
Khá
9
B
C
Tr bình
10
B
D
Kém
11
C (Đạt điểm tối đa của loại C)
A
Khá
12
C
A
Tr bình
13
C
B
Tr bình
14
C
C
Tr bình
15
C
D

Kém
16
D (Đạt điểm tối đa của loại D)
A
Tr bình
17
D
A
Kém
18
D
B
Kém
19
D
C
Kém
20
D
D
Kém
4/ Cách đánh giá xếp loại:
Bước 1: Cá nhân tự đánh giá đúng với năng lực của mình và làm thành 03 phiếu theo
mẫu. Ngày họp chuyên môn đem đi để xếp loại và nộp lại cho HT.
4


Bước 2: Họp tổ chuyên môn góp ý , nhận xét, xếp loại, ghivào biên bản. Tổ trưởng ký
tên và ghi kết quả nhận xét và loại vào phiếu đánh giá cá nhân.( Sau buổi họp tổ xong,
Tổ trưởng ký và nộp cho HT )

Bước 3: Họp thi đua, căn cứ vào kết quả nhận xét ở tổ, thi đua thống nhất điều chỉnh
loại cho chính xác. Có biên bản nhận xét và xếp loại từng người. HT ghi nhận xét và ký
vào phiếu đánh giá của cá nhân.
Bước 4: Cá nhân xem lại và ký vào phiếu đánh giá. Nộp cho VP phô tô và lưu 01 bản tại
hồ sơ cán bộ, còn lại nộp lên phòng GD huyện. Đồng thời nhập vào máy lưu tại trường
theo từng năm học.
Cam Tuyền, ngày 19 tháng 5 năm 2010.
Trích HD Số 168 của Sở GD-ĐT Quảng Trị.
…………………………………………………………………………………………..
PHỤ LỤC 1
PHIẾU GIÁO VIÊN TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Công văn số 616 /BGDĐT-NGCBQLGD, ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD-ĐT.................................
Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Năm học : . . . . . . . . . .

Họ và tên giáo viên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Môn học được phân công giảng dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1. Đánh giá, xếp loại
(Các từ viết tắt trong bảng : a, b, c, d là các tiêu chí tương ứng với các yêu cầu của từng
lĩnh vực)
Các Lĩnh vực, yêu cầu

Điểm đạt được
của tiêu chí
a

b


c

d

Tổng
điểm

Tên minh
chứng
(nếu có)

I. Lĩnh vực Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của
một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà
trường, kỉ luật lao động
5


4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong
sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các
biểu hiện tiêu cực; ý thức phấn đấu vươn lên trong
nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học
sinh và cộng đồng.
5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan
hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân và học sinh.
II. Lĩnh vực Kiến thức

1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học
lứa tuổi, giáo dục học tiểu học
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập,
rèn luyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân
văn, kiến thức liên quan đến ứng dụng công nghệ
thông tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh
tế, văn hoá, xã hội của tỉnh, huyện, xã nơi giáo viên
công tác
III. Lĩnh vực Kĩ năng sư phạm
1. Lập được kế hoạch dạy học; biết cách soạn giáo
án theo hướng đổi mới.
2. Tổ chức và thực hiện các hoạt động dạy học trên
lớp nhằm phát huy tính năng động, sáng tạo của học
sinh.
3. Công tác chủ nhiệm lớp; tổ chức các hoạt động
giáo dục ngoài giờ lên lớp
4. Thực hiện thông tin hai chiều trong quản lí chất
lượng giáo dục; hành vi trong giao tiếp, ứng xử có
văn hoá và mang tính giáo dục.
5. Xây dựng, bảo quản và sử dụng có hiệu quả hồ
sơ giáo dục và giảng dạy.

Lĩnh vực
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kĩ năng sư phạm
Xếp loại chung

6

Điểm

Xếp loại

Ghi chú


2. Những điểm mạnh:
-.....................................................................
- . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Những điểm yếu:
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
......................................................................
......................................................................
Ngày. . . . . tháng. . . .năm
(Chữ ký của giáo viên)
(Giáo viên làm thành 02 bản và nộp vào ngày sinh hoạt tổ chuyên môn, nộp lại cho HT cuối buổi
họp.)

7


8




×