Tuần 11 – Tiết 22
Trường THCS Vọng Thê
Ngày soạn: 03/11/2015
Ngày dạy: 12,13/11/2015….tại lớp 7A1,3
KIỂM TRA CHƯƠNG I (ĐS)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra và đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh
-Nhận biết được số hữu tỉ,vận dụng quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các
phép tốn trong ¤ để tính tốn.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỉ năng thực hành các phép tốn trong ¤ , tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x , so
sánh hai số hữu tỉ.
-Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vơ tỉ, số thực, căn bậc hai
vào giải tốn.
3. Thái độ
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy vấn đề tốn học một cách có hệ thống.
- Rèn lun tính cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ, lập luận chặt chẽ, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
2. Học sinh: dụng cụ học tập, giấy nháp, máy tính, kiến thức chương 1.
III. Tiến trình tiết dạy
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp
2. Ma trận
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Chủ đề
Tập hợp Q các số
hữu tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tỉ lệ thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
GV: Nguyễn Bin
Tổng
Vận dụng được
các quy tắc nhân,
chia 2 lũy thừa
cùng cơ số, lũy
thừa của 1 lũy
thừa, lũy thừa
của 1 tích, lũy
thừa của 1
thương.
Thực hiện
thành thạo
các phép tính
về số hữu tỉ.
2
1,5
Vận dụng
thực tiễn
3
15%
2,5
5
4,0=40%
25%
Biết tìm 1 số
hạng chưa biết
trong tỉ lệ thức.
Biết vận dụng
các tính chất
của dãy tỉ số
bằng nhau để
giải bài tốn
thực tế
1
1
2
Giáo Án Đại Số 7
Tuaàn 11 – Tieát 22
Trường THCS Vọng Thê
1,0
Số thập phân hữu
hạn. Số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
Làm tròn số
Nhận biết
được số thập
phân hữu hạn
và vô hạn tuần
hoàn
Nắm được quy
tắc làm tròn số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
Tập hợp số thực R
0,5
5%
1,5
10%
2,0
15%
2,5=25%
3
20%
2,5=25%
Biết khái niệm
căn bậc hai
của một số
không âm. Sử
dụng đúng kí
hiệu của căn
bậc hai
( )
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1,0
Tổng
10%
5
3, 0
3
30% 3,0
3
30%
2,5
25%
1,5
2
1,0=10%
1
12
15% 10,0
100%
3. Đề bài:
Câu 1: Tính (4,0 đ)
a)
3 8
+
7 7
3
2
b) ÷
2
c) 42.252
d)
842
212
1 11 17
+ − 0,5
4 7 28
x −3
Câu 2: Tìm x, biết =
( 1,0 đ)
3 9
e) A = .
Câu 3: Số học sinh hai lớp 7A và 7B tỉ lệ với các số 9;8 và tổng số học sinh của hai lớp là 85
học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp. (1,5 đ)
Câu 4: (2,5đ)
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 5,732; 71,137
b) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7936; 18293
c) Trong các số
9
−3
và
, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết
10
7
được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích.
GV: Nguyeãn Bin
Giáo Án Đại Số 7
Tuaàn 11 – Tieát 22
Trường THCS Vọng Thê
Câu 5: Tính (1,0 đ)
a) 25
4. Đáp án
b) 36 − 49
Tóm tắt lời giải
Thang điểm đạt được
Câu 1:
3 8 11
+ =
7 7 7
2
32 9
3
b) ÷ = 2 =
2
4
2
a)
0,5 đ
0,5 đ
c) 42.252 = ( 4.25 ) = 1002 = 10000
2
1,0 đ
2
842 84
= ÷ = 42 = 16
2
21 21
1 11 17
11 17
28
e) A = . + − 0,5 = + − 0,5 = − 0,5 = 1 − 0,5 = 0,5
4 7 28
28 28
28
d)
Câu 2:
Ta có:
1,0 đ
x −3
=
3 9
0,5 đ
−9
= −1
9
0,5 đ
⇒ x . 9 = -3.3
=> x =
1,0 đ
Câu 3:
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y (học sinh)
Theo đề bài ta có:
x y
=
và x + y =85
9 8
0,25 đ
0,25 đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x + y 85
= =
=
=5
9 8 9 + 8 17
x
⇒ = 5 ⇒ x = 9.5 = 45
9
y
⇒ = 5 ⇒ y = 8.5 = 40
8
Vậy: số học sinh của lớp 7A là 45 (học sinh)
số học sinh của lớp 7B là 40 (học sinh)
Câu 4:
a) 5, 732 ≈ 5, 73 ;
71,137 ≈ 71,14
b) 7936 ≈ 8000;
GV: Nguyeãn Bin
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5đ
0,5đ
Giáo Án Đại Số 7
Tuaàn 11 – Tieát 22
18293 ≈ 18000
c)
+
0,5 đ
0,5 đ
9
có mẫu là 10 = 2.5 không có ước nguyên tố khác 2 và
10
5 nên viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.
+
Trường THCS Vọng Thê
−3
có mẫu 7 có ước nguyên tố là 7 khác 2 và 5 nên viết
7
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 5:
a) 25 = 5
b) 36 − 49 = 6 − 7 = −1
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài mới: “đại lượng tỉ lệ thuận”
+ Thế nào là một đại lượng tỉ lệ thuận ?Cho ví dụ.
+ Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng có
thay đổi hay không?Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này có bằng tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng kia hay không?
Duyệt của TT
GVBM
Hồ Thị Cúc
Nguyễn Bin
GV: Nguyeãn Bin
Giáo Án Đại Số 7