Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011( CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 ( đề 1)
Câu 1: Chọn phát biểu sai: Axit flo hiđric yếu hơn axít clohiđric vì
A. HF nhẹ hơn HCl.
B. HF phân cực mạnh hơn HCl.
C. flo âm điện hơn clo.
D. liên kết hiđro của HF bền hơn của HCl.
Câu 2: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm
khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4
Câu 3: Nếu NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương , thì số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 4.
B. 12.
C. 8.
D. 6.
Câu 4: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất
béo trên là
A. 6,0.
B. 7,2.
C. 4,8.
D. 5,5.
Câu 5: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic . Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa . Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 30.
B. 48.
C. 58.
D. 60.
Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là


A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO.
Câu 7: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên ( chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất
của mỗi giai đoạn như sau:

Metan

h = 15%

axetilen

h =95%
3

vinyl clorua

h = 90%

PVC

Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (đo ở đktc)
A. 5,883.
B. 5589,462.
C. 5589,083.
D. 5883,246.
Câu 8: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2,CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3
thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là
A. 14,29.
B. 28,57.
C. 13,24.
D. 16,14.

Câu 9: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH
bằng
A. 2
B. 13
C. 12,30
D. 12
Câu 10: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau
điện phân chứa
A. Na+, SO42-, ClB. Na+, SO42-, Cu2+
C. Na+, ClD. Na+, SO42-, Cu2+, ClCâu 11: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO 2 và 0,425
mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2 . Công thức phân tử của X, Y là :
A. C2H6O, CH4O.
B. C3H6O, C4H8O
C. C2H6O2, C3H8O2.
D. C2H6O, C3H8O.
Câu 12: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. amoni acrylat.
B. metyl aminoaxetat.
C. axit β-aminopropionic D. axit α-aminopropionic
Câu 13: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại có cặp oxi hóa-khử đứng trước Zn2+/Zn. B. kim loại hoạt động mạnh.
C. kim loại có tính khử yếu.
D. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu.
Câu 14: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm
ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa
Câu 15: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là
khí NO. Số gam muối khan thu được là

A. 7,9.
B. 8,84.
C. 5,64.
D. Tất cả đều sai.
Câu 16: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là
khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,336.
B. 0,224.
C. 0,672.
D. 0,448.
Câu 17: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit
tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. (T), (Y), (X), (Z).
B. (Y), (T), (Z), (X).
C. (Y), (T), (X), (Z).
D. (X), (Z), (T), (Y).


Câu 18: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối
lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3.
A. 0,5
B. 0,8
C. 1
D. 1,25
Câu 19: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản
phẩm hữu cơ ?
A. 5
B. 7
C. 6

D. 4
Câu 20: Cứ 5,668 g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brom trong CCl 4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su
buna-S là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 3 : 5
Câu 21: Cho phản ứng sau Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2:1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là
A. 20
B. 12
C. 18
D. 30
Câu 22: Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch AgNO3 bằng cách
A. nhiệt phân.
B. điện phân với điện cực than chì.
C. cho tác dụng với kim loại mạnh như Canxi.
D. điện phân với điện cực Au.
Câu 23: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO 3 đặc khi đun nóng. NO2 có thể chuyển
thành N2O4 theo cân bằng:
2 NO2
N2O4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí
nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là
A. Toả nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Không toả hay thu nhiệt
D. Một phương án khác
Câu 24: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl
D. Nước
Câu 25: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH- bằng
A. 104
B. 10-10
C. 4
D. 10-4
Câu 26: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung
dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOC2H5.
B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
Câu 28: Trộn 13,6 g phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 19,8 g
B. 10,2 g
C. 21,8 g
D. 8,2 g
Câu 29: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) là
A. 12, chu kì 3, nhóm IIA
B. 20, chu kì 4, nhóm IIA C. 19, chu kì 4, nhóm IA D. 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 30: Liên kết hiđro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất?
A. CH3COOH
B. CH3CH2NH2
C. H2O

D. CH3CH2OH
Câu 31: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các
chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 46
B. 68
C. 45
D. 85
Câu 32: Để làm thay đổi pH của dung dịch(dung môi nước) từ 4 thành 6, thì cần pha dung dịch với nước theo tỉ lệ thể tích là
A. 99:1
B. 2:3.
C. 1:99.
D. 3:2.
Câu 33: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1) , CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3) , CH2 =CH-CH2-OH (4). Những chất
phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (2),(3), (4).
B. (1),(3) , (4).
C. (1),(2) , (4).
D. (1),(2) , (3).
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm sau: Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl 3, lắc nhẹ ống nghiệm sẽ quan
sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Kết tủa Sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh.
B. Đồng tan và dung dịch có màu xanh.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra
D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra
Câu 35: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm
trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ;


7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu
được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CHCOOONH4 B. H2NCOO-CH2 CH3
C. H2NCH2COO-CH3 .
D. H2NC2H4 COOH.
Câu 36: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng catot tăng 1gam. Nếu
dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là
A. 0,45 giờ.
B. 40 phút 15 giây.
C. 0,65 giờ.
D. 50 phút 15 giây.
Câu 37: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với
NaOH(trong dung dịch ) là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 38: Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nước) để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là
A. natri hidroxit.
B. natri axetat.
C. nước cất.
D. khí amoniac
Câu 39: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
D. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
Câu 40: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin
có trong phân tử X là
A. 382.
B. 479.
C. 453.
D. 328.

Câu 41: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu trong ba cốc chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc
độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất?
A. Cốc 1
B. Cốc 2
C. Cốc 1 và 3
D. Cốc 3
Câu 42: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO 2
đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 10gam và 3,36lít
B. 15gam và 2,24lít
C. 15gam và 3,36lít
D. 10gam và 2,24lít
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp 2 lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml khí CO2
(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với hiđro là
A. 12,9
B. 25,8
C. 22,2
D. 11,1
Câu 44: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gåm CO2 và hơi H2O. Cho hấp thụ hết vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc
lại thu được 9,85 g kết tủa nữa . Công thức phân tử của X là
A. C2H6O
B. C2H6

C. C2H6O2
D. C3H8O
Câu 46: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. C2H4OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 47: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so
với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 20%.
Câu 48: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
A. KMnO4, dung dịch HCl đậm đặc
B. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
C. MnO2, dung dịch HCl loãng.
D. KMnO4, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 50: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Nước và CO2
B. Nước
C. Nhiệt phân
D. Quỳ tím



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 ( đề 2)

Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,43 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí H 2 thoát ra (ở đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là
A. 18,88%.
B. 57,94%.
C. 78,46%.
D. 86,81%.
Câu 2: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH tăng dần?
A. H2SO4; HCl; NH4Cl; KNO3; KOH; Ba(OH)2.
B. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3; KOH; Ba(OH)2.
C. H2SO4; HCl; KNO3; NH4Cl; KOH; Ba(OH)2.
D. HCl; H2SO4; NH4Cl; KNO3; Ba(OH)2; KOH.
Câu 3: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO3)2, sau một thời gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim
loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn
bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại)
A. 1,60 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,20 gam.
D. 2,40 gam.
Câu 4: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl 2; NaHCO3; Na2CO3; NaHSO4. Số
phản ứng xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương.
B. hoà tan Cu(OH)2.
C. trùng ngưng.

D. thuỷ phân.
Câu 6: Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d5. M thuộc
A. chu kì 4 nhóm VB . B. chu kì 4 nhóm VIIB . C. chu kì 4 nhóm IIA .
D. chu kì 3 nhóm VB .
Câu 7: Lấy 50ml dung dịch HCl a mol/lít pha loãng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là
A. 3M.
B. 1M.
C. 4M.
D. 2M.
Câu 8: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau: axit axetic(1); glixin(2); axit ađipic(3); axit α-amino propionic(4); phenol(5).
Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. 1; 2; 3; 4.
B. 1; 3; 4; 5.
C. 1; 3.
D. 1; 3; 4.
Câu 9: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Công thức cấu tạo của axit đó là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH2(COOH)2.
C. CH3CH2COOH.
D. (CH2)4(COOH)2.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác
dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy
nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5-6. X là
A. Hexan.
B. Hexametyl benzen.
C. Toluen.
D. Hex-2-en.
Câu 11: Cho phương trình ion: FeS + H+ + SO42- → Fe3+ + SO2 + H2O
Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là
A. 30.

B. 36.
C. 50.
D. 42.
Câu 12: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất lưỡng tính?
A. CO32-; CH3COO-. B. ZnO, HCO3-, H2O.
C. NH4+; HCO3-; CH3COO-. D. ZnO; Al2O3, HSO4-.
Câu 13: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng
các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 14: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
B. Cao su; nilon-6,6; tơ nitron.
C. tơ axetat; nilon-6,6.
D. nilon-6,6; tơ lapsan; thuỷ tinh plexiglat.
Câu 15: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được
với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là
A. OHC-COOH; HCOOC2H5.
B. OHC-COOH; C2H5COOH.
C. C4H9OH; CH3COOCH3.
D. CH3COOCH3; HOC2H4CHO.
(COOH)2
B
D
C2H5OH
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá sau HCOONa
A
Các chất A, B, D có thể là

A. H2; C4H6; C2H4(OH)2.
B. H2; C2H4; C2H4(OH)2.
C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2.
D. C2H6; C2H4(OH)2.
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm 3 O2 (ở đktc). X là
A. KClO3.
B. KClO.
C. KClO4.
D. KClO2.
Câu 18: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ; tinh bột; glixerol; phenol; anđehit axetic; benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết

A. Na; quỳ tím; Cu(OH)2.
B. Na; quỳ tím; Ca(OH)2.


C. Na; HCl; Cu(OH)2.
D. I2; quỳ tím; Ca(OH)2.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
1/ Sục khí CO2 vào nước vôi trong.
2/ Sục SO2 và dung dịch nước brom.
3/ Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4.
4/ Sục SO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số phản ứng oxi hoá-khử xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,04 g.
B. 0,06 g.

C. 0,05 g.
D. 0,08 g.
Câu 21: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối
khan và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là
A. Sr.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 22: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để
làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H 2S 0,5M. nồng độ mol/l của
dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là
A. 0,735M.
B. 0,375M.
C. 0,420M.
D. 0,750M.
Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H 2 có Ni xúc tác . Nung nóng bình một thời
gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung
nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4.
B. C4H6.
C. C2H2.
D. C2H6.
Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái → phải: amoniac(1); anilin(2); pnitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5).
A. 3; 2; 1; 4; 5.
B. 3; 1; 2; 4; 5.
C. 2; 3; 1; 4; 5.
D. 3; 2; 1; 5; 4.
Câu 25: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được
một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo của 2 este có thể là

A. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 26: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp
ban đầu là
A. 61,80%.
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.
Câu 27: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brôm trong CCl 4. Tỉ lệ số mắt xích của Stiren và
Buta-1,3-đien là
A. 4:4.
B. 1:4.
C. 1:2.
D. 2:1.
Câu 28: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO 3 66,67%(D
= 1,52g/ml) cần dùng là
A. 42,581 lít.
B. 41,445 lít.
C. 39,582 lít.
D. 27,230 lít.
Câu 29: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
35% glucozơ
80% C2H5OH 60% Buta-1,3-đien TH
Xenlulozơ
Cao su Buna

→


→

→

→


Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 5,806 tấn.
B. 25,625 tấn.
C. 37,875 tấn.
D. 17,857 tấn.
Câu 30: Cho các phản ứng: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 và Fe + HCl → FeCl2 + H2
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Fe2+; Fe3+; H+; Ag+.
B. Fe2+; H+; Fe3+; Ag+.
C. Ag+; Fe3+; H+; Fe2+.
D. Fe2+; H+; Ag+; Fe3+.
CH3CHCH=CH2
Câu 31: Với công thức cấu tạo
có tên gọi là
C2H5
A. 2-etylbut-3-en.
B. 3-metylpent-1-en.
C. 3-etylbut-1-en.
D. 3-metylpent-4-en.
Câu 32: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho
toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất
rắn. Kim loại M đó là

A. Ca.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H 2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc), 1,6 gam
S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là
A. 28,1 g.
B. 18,1 g.
C. 30,4 g.
D. 24,8 g.


Câu 34: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích
bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 5600C; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 35: Cho amin C4H11N, số đồng phân cấu tạo là
A. 6.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Câu 36: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các
A. nguyên tử kim loại.
B. ion.
C. electron.
D. phân tử nước.
Câu 37: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y.
Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần

không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu.
B. Mg, Fe, Cu, Al.
C. Mg, Fe, Cu.
D. MgO, Fe3O4, Cu.
Câu 38: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Ni-X) = 0,12V; Eo(Y-Ni) = 0,02V; Eo(Ni-Z) = 0,60V (X,
Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là
A. Y, Ni, Z, X.
B. Z, Y, Ni, X.
C. X, Z, Ni, Y.
D. Y, Ni, X, Z.
Câu 39: Cho V lít Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dung dịch thu được m 1 gam muối
khan. Cũng lấy V lít Cl2 cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ở 80 0C, cô cạn dung dịch thu được m 2 gam
muối. Thể tích khí Cl2 đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ m1:m2 là
A. 1:2.
B. 1:1,5.
C. 1:1.
D. 2:1.
Câu 40: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: hồ tinh bột; saccarozơ; glucozơ; người ta có thể dùng một trong những hoá
chất nào sau đây?
A. Vôi sữa.
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/OH-.
D. Iot.
Câu 41: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C 6H6 và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu
dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện
thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có công thức phân tử C 6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3
dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là
A. Hex-1,5-điin và benzen.
B. Hex-1,4-điin và benzen.

C. Hex-1,4-điin và toluen.
D. Hex-1,5-điin và toluen.
Câu 42: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành
chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa
đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este
có công thức phân tử là
COOCH2
COOCH2
COOCH2
A. C3H7COOC2H5
B. C4H8
C. C3H6
D. C2H4
COOCH2
COOCH2
COOCH2
Câu 43: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là
A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm.
B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.
C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt.
Câu 44: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC . Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi
nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là
A. CH3COONH3CH3.
B. CH2=CH(NH2)COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. H2NCH2CH2COOH.
Câu 45: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. Tác dụng với Cl2/as.
B. Đepolime hoá.

C. Tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Tác dụng với Cl2/Fe.
Câu 46: Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H 3PO4 trong dung dịch thu
được là
A. 30,95%.
B. 29,75%.
C. 26,08%.
D. 35,25%.
Câu 47: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm 10Ne?
A. Na2S.
B. MgCl2.
C. NaF.
D. Na2O.
Câu 48: Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin.
B. Ứng với công thức phân tử C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.


Câu 49: Cho 4,48 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được

A. 9,85 g.
B. 22,95 g.
C. 19,70 g.
D. 15,20 g.
Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.



×