Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma trận+đề thi Sinh 9 HK II (nh: 10 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.21 KB, 4 trang )

MA TRẬN MÔN SINH 9
Năm học 2010 – 2011
Cấp độ
Chủ đề
Chương I.
Sinh vật và
môi trường.
( 6 tiết )
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 25 %
Chương II.
Hệ sinh thái.
( 6 tiết )
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 25 %
Chương III.
Con người,
dân số và môi
trường.
( 5 tiết )
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 20 %
Chương IV.
Bảo vệ môi
trường.
( 8 tiết )
Số câu
Số điểm


Tỉ lệ: 30 %
T. Số câu:
T.Số điểm:

Nhận biết
TNKQ
Nêu được khái
niệm giới hạn
sinh thái.
1 câu
0,5 điểm

Vận dụng

Thông hiểu
TL

TNKQ
Hiểu được đặc
điểm, ví dụ
các mối quan
hệ khác loài.
1 câu
2 điểm

TL

Mức độ thấp
TNKQ
TL


Tổng

Mức độ cao
TNKQ
TL

2 câu
2,5 điểm
25 = %

Nêu được đặc
điểm quần thể
người.
1 câu
0,5 điểm

Xây dựng
chuỗi thức ăn,
lưới thức ăn
1 câu
2 điểm

2 câu
2,5 điểm
25 = %
Liên hệ ở địa phương
có những hoạt động
làm suy giảm môi
trường, mất cân bằng

sinh thái. Từ đó đề ra
các biện pháp.
1 câu
2 điểm

Phân biệt các
dạng tài
nguyên

Hiểu được
tầm quan
trọng của luật
bảo vệ môi
trường.

1 câu
0,5 điểm

1 câu
0,5 điểm

3 câu
1,5 điểm

Trình bày được
tầm quan trọng
của việc sử
dụng hợp lý
các nguồn tài
nguyên

1 câu (ý a)
1 điểm

3 câu
3,5 điểm

Giải thích vì
sao cần khôi
phục môi
trường và giữ
gìn thiên nhiên
hoang dã
1 câu (ý b)
1 điểm
2 câu
3 điểm

1 câu
2 điểm

1 câu
2 điểm
20 = %

4 câu
3 điểm
30 = %
9 câu
10 điểm



Tỉ lệ: 100 %

15 %

35 %

PHÒNG GD-ĐT ĐỒNG PHÚ
Trường THCS………………………………
Họ và tên …………………………………….
Lớp……… SBD…………
Điểm

30 %

20 %

KIỂM TRA HỌC KÌ II


Năm học 2010 - 2011
Môn: Sinh - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Lời nhận xét của giáo viên



I. Trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.

1. Giới hạn sinh thái là:
a. Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật.
b. Giới hạn không chịu đựng được của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái.
c. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái nhất định.
d. Yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
2. Trong các dạng tài nguyên dưới đây, tài nguyên không tái sinh là:
a. Tài nguyên đất.
b. Khí đốt thiên nhiên.
c. Tài nguyên rừng.
d. Năng lượng thủy triều.
3. Luật bảo vệ môi trường ban hành nhằm:
a. Điều chỉnh hành vi của xã hội để ngăn chặn, khắc phục các hậu quả do con người hoặc thiên nhiên gây ra và khai
thác hợp lý nguồn tài nguyên.
b. Điều chỉnh hành vi của cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải.
c. Điều chỉnh hành vi của các tổ chức phải có trách nhiệm giữ cho môi trường trong lành và sạch đẹp.
d. Điều chỉnh hành vi của cá nhân gây ra sự cố môi trường phải bồi thường.
4. Đặc điểm chỉ có ở quần thể người là:
a. Văn hóa, sinh sản, giáo dục, lứa tuổi.
b. Pháp luật, sinh sản, giới tính, lứa tuổi.
c. Kinh tế, sinh sản, tử vong, lứa tuổi.
d. Pháp luật, kinh tế, giáo dục, văn hóa.
Câu 2. (2 điểm) Chọn đặc điểm và ví dụ ở cột B,C sao cho phù hợp các quan hệ khác loài ở cột A, rồi điền vào kết quả:
Quan hệ (cột A)

Đặc điểm (cột B)

Ví dụ (cột C)


I. Cộng sinh.

II. Hội sinh.
III. Cạnh tranh
IV. Ký sinh, nửa
ký sinh.

1. Sự hợp tác giữa 2 loài, trong đó 1
bên có lợi còn bên kia không lợi cũng
không hại.
2. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể của
sinh vật khác để lấy chất dinh dưỡng,
máu…
3. Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài
sinh vật.
4. Các sinh vật tranh giành nhau thức
ăn, nơi ở và điều kiện sống.
5. Động, thực vật ăn động vật khác.

Kết quả: I:……………

II:……………

a. Dê và bò cùng ăn cỏ trên
đồng.
b. Cây nắp ấm bắt côn trùng.
c. Địa y bám trên cành cây.
d. Vi khuẩn trong nốt sần rễ
cây họ Đậu.
e. Giun đũa sống trong ruột
người.


III:……………

IV:……………

Học sinh không viết vào ô này
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Trong hệ sinh thái có các loài sinh vật sau:
Dê, cỏ, thỏ, hổ, gà, cáo, mèo rừng, vi khuẩn.
a. Vẽ 1 chuỗi thức ăn gồm có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2 và sinh vật phân giải.
b. Vẽ lưới thức ăn và chỉ ra mắt xích chung nhất của lưới thức ăn.
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu 4 hoạt động của con người ở địa phương em làm suy thoái môi trường hay mất cân bằng sinh
thái. Từ đó đề ra cách khắc phục.
Câu 3. (2 điểm) a. Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên.
b. Giải thích tại sao phải khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã.

PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG PHÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII
Năm học 2010 - 2011
Môn: Sinh – Lớp 9
I. Trắc nghiệm:


Câu 1 : 1 – c
2–b
3–a
4-d
Câu 2 : I – 3 - d
II – 1 - c
III – 4 - a
IV – 2 - e

Lưu ý câu 2: Nếu đúng 1 ý thì cho 0,25 điểm
II. Tự luận:
Câu 1:
a. HS có thể viết nhiều chuỗi khác, VD: Cỏ → Dê → Hổ → Vi khuẩn
b.
Gà → Cáo
Cỏ → Thỏ

Hổ

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm

Vi khuẩn


Mèo rừng
Mắt xích chung là Hổ

1 điểm
0,5 điểm


Câu 2: (HS có thể lấy hoạt động khác nhau, GV chấm sao cho hợp lý)
Gợi ý:
- Phun thuốc trừ sâu, trừ cỏ → Sử dụng đúng mức thuốc và hóa chất
- Chặt phá rừng làm rẫy → Trồng cây gây rừng
- Đổ rác bừa bãi → Tuyên truyền, tham gia dọn vệ sinh
- Săn bắn động vật → Tuyên truyền, bảo vệ, chăm sóc các loài động vật

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 3:
a. Vì tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, do đó phải sử dụng tiết
kiệm và hợp lý vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên vừa đảm bảo duy
trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau.
0,75 điểm
b. - Khôi phục môi trường để bầu không khí được trong lành, các loài sinh
vật có chỗ sinh sống.
0,5 điểm
- Giữ gìn thiên nhiên hoang dã để đảm bảo sự cân bằng sinh thái, tránh
được các thảm họa do thiên nhiên gây ra.
0,75 điểm



×