Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

So 6: t89: hon so,so thap phan, phan tram

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 31 trang )

Em hãy cho ví dụ về hỗn số, số thập phân,
phần trăm đã được học ở bậc Tiểu học ? ( Mỗi
loại cho 1 ví dụ )

Viết phân số
Viết hỗn số 1

3 1.4 + 3 7
1 =
=
4
4
4

7
4

3
4

dưới dạng hỗn số?
dưới dạng phân số?

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4



9 1
Coù ñuùng laø: = 2 = 2, 25 = 225% khoâng ?
4 4


Ngaøy :22 / 3 /2010
Tuaàn : 29


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

Số thập phân
1. Hỗn số:

Phần trăm

7

4

3

1

7

3
3
= 1+ = 1
4
4
4

Hỗn số
7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7

4

dư thương
7
Phần nguyên của
4

Phần phân số của


7
4

Muốn viết một phân số lớn hơn 1 dưới dạng
hỗn số (gồm phần nguyên kèm theo phân số nhỏ hơn
1) ta có thể viết bằng cách: chia tử cho mẫu, thương
tìm được là phần nguyên của hỗn số, số dư là tử của
phân số kèm theo, còn mẫu giữ nguyên.


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

Số thập phân

Hỗn số
7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của

Phần phân4 số của 7
?1
4

Phần trăm

1
Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
17
1
1
= 4+ = 4
4
4
4

17 21
;
4 5

21
1
1
= 4+ = 4
5
5
5


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

Hỗn số

Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1
4
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
1

3 1.4 + 3 7
=
=
4
4

4

Số thập phân

3 1.4 + 3
1 =
4
4

Phần trăm

7
4

Muốn viết một hỗn số dưới
dạng một phân số ta nhân phần
nguyên với mẫu rồi cộng với tử, kết
quả tìm được là tử của phân số, còn
mẫu vẫn là mẫu đã cho.


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

Số thập phân

Hỗn số

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1
4

Phần trăm

2
Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 2 4 ; 4 3
7

5

* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 + 3 7
=
=
4
4

4
?2
1

4 2.7 + 4 18
2 =
=
7
7
7

3 4.5 + 3 23
4 =
=
5
5
5


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Hỗn số

Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3

= 1+ = 1
4
4
4

Số thập phân
1

Phần trăm

3

Các số −2 ; −3 ;... cũng gọi là hỗn số. Chúng
4
7
lần lượt là số đối của các hỗn số 2 1 ;3 3 ;...

dư thương
7
4 7
Phần nguyên của
Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hỗn số,
Phần phân4 số của 7
?1
4 ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 + 3 7
=
=

4
4
4
?2
1

* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

HOẠT ĐỘNG
NHÓM

dấu “-” trướcNhư
kết vậ
quả
nhậ
n đượ
y cá
c hỗ
n sốc.này biểu
17n được7dưới dạng 17
diễ
phân số 7

= −1
= 1 Nên:
Ta có:
hay không? 10

10
10
10

3
203
3
203
Cũng vậy, 2
=−
=
Nên: −2
100
100
100 100

7
NHÓM 1+ 2: −1
10

7
17
−1 = −
10
10

203
NHÓM 3+ 4: −
100


203
3

= −2
100
100

1
2
3
4
5
6
0
9
7
8


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Hỗn số

Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3

= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1
4
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 + 3 7
1 =
=
4
4
4
?2

* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.


Số thập phân
2. Số thập phân

Em hãy viết các phân số

Phần trăm

3 −152 73
;
;
10 100 1000

thành các phân số mà mẫu là luỹ thừa của
10?

3
3
= 1
10 10

−152 −152
=
100
102

73
73
= 3
1000 10


Các phân số thập phân.
Phân số thập phân là
phân số mà mẫu là luỹ
thừa của 10.


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Hỗn số

Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1
4
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.

3 1.4 + 3 7
=
=
4
4
4
?2
1

* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân
gồm 2 phần

Phần số
nguyên
Phần thập
phân

Số thập phân

Phần trăm

Các phân số thập phân này có thể viết được

dưới dạng số thập phân:
73
−152
3
= 0, 073
= −1,52
= 0,3
1000
100
10
Số thập phân gồm 2 phần:

Phần số nguyên viết
bên trái dấu phẩy

Phần thập phân viết
bên phải dấu phẩy

Số chữ số của phần thập phân đúng bằng
số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân.


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3

3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1
4
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 + 3 7
=
=
4
4
4
?2
1

* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân

số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân
gồm 2 phần

?3

Số thập phân

Hỗn số

Phần số
nguyên
Phần thập
phân

Phần trăm

3
Viết các phân số sau đây dưới dạng số
thập phân:

27 −13
261
;
;
100 1000 100000

−13
27
= −0, 013

= 0, 27
1000
100
261
= 0, 00261
100000


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

Số thập phân

Hỗn số
7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

4
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.
3 1.4 + 3 7
=
=
4
4
4
?2

Phần trăm

4
Viết các số thập phân sau đây dưới
dạng phân số thập phân:
1,21 ; 0,07 ; -2,013

1

* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân
gồm 2 phần


?3
?4

Phần số
nguyên
Phần thập
phân

121
1, 21 =
100

7
0, 07 =
100

−2013
−2, 013 =
1000


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Hỗn số

Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1


7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
4
7
Phầ
n
phâ
n
số
củ
a
?1

4
* Ngược lại, ta cũng có thể viết
một hỗn số dưới dạng phân số.

?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt

dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

?3
?4

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %

Số thập phân
3. Phần trăm

Phần trăm

Những phân số có mẫu là 100 còn được viết dưới
dạng phần trăm với kí hiệu %

Ví dụ:


3
= 3%
100

107
= 107%
100


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4

một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

?3
?4

3. Phần trăm:

Phần số nguyên

Phần trăm

5
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng
phân số thập phân và dưới dạng dùng kí
hiệu %:

3,7 =

37 370

=
= 370%
10 100

6,3 =

63 630
=
= 630%
10 100

0,34 =

34
= 34%
100

Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Số thập phân

Hỗn số


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM

Hỗn số

Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:

- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

?3
?4

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Số thập phân

Phần trăm

Bài 97 ( Sgk / Trang 46 )
Đổi ra mét (Viết kết quả dưới dạng phân số thập
phân rồi dưới dạng số thập phân) :

3 dm ; 85 cm ; 52 mm
Bài giải:

3

3dm = m = 0,3m
10
85
85cm =
m = 0,85m
100
52
52mm =
m = 0, 052m
1000


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm

dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1


?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(

−1
11


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm

2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số

A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(
−1
11


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4

3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100

còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11


5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(
−1
11


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4

4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1

11

D.

−5 )
(
−1
11


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt

dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4


Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(
−1
11



HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần


3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1


(−5)
11

−16
dưới
11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(
−1
11


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1


7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %

?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11

5

B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(
−1
11

2
2. Viết hỗn số −4 dưới dạng phân số ta được:
3
8
12
3
14



A. −
B.
C.
D.
14

3
3
3


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.

Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số


1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(
−1
11

2
2. Viết hỗn số −4 dưới dạng phân số ta được:
3
8

12
3
14



A. −
B.
C.
D.
14
3
3
3


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:
7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4


* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân

Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7

Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới
11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11


D.

−5 )
(
−1
11

2
2. Viết hỗn số −4 dưới dạng phân số ta được:
3
8
12
3
14



A. −
B.
C.
D.
14
3
3
3


HỖN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
Bài 13
1. Hỗn số:

7 4
3 1

7
3
3
= 1+ = 1
4
4
4

* Ngược lại, ta cũng có thể viết 4
một hỗn số dưới dạng phân số.
?2
* Chú ý: Khi viết một phân số âm
dưới dạng hỗn số, ta chỉ cần viết số
đối của nó dưới dạng hỗn số rồi đặt
dấu “-” trước kết quả nhận được.

2. Số thập phân:
- Phân số thập phân là phân
số mà mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm
2 phần

3. Phần trăm:

Phần số nguyên
Phần thập phân


Những phân số có mẫu là 100
còn được viết dưới dạng phần
trăm với kí hiệu %
?5

Phần trăm

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

dư thương
7
Phần nguyên của
Phần phân4 số của 7
?1

?3
?4

Số thập phân

Hỗn số

1. Viết phân số
A. 1

(−5)
11

−16
dưới

11

5
B. 1
11

dạng hỗn số ta được:
5
C. −1
11

D.

−5 )
(
−1
11

2
2. Viết hỗn số −4 dưới dạng phân số ta được:
3
8
12
3
14



A. −
B.

C.
D.
14
3
3
3


×