1
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
o Lý do chọn đề tài
Kh
.
2008.
o Mục tiêu nghiên cứu
M
:
-
T
-
Đ
.
o Phương pháp nghiên cứu
2
.
o Nội dung nghiên cứu
T
T
.
:
2.
3. Di n bi n
4.
5. T
6. Bài h c
7.
ng
Tài li u tham kh o
o Đóng góp của đề tài
–
.
3
o Hướng phát triển của đề tài
.
:
-
(capital flows)
.
.
4
ng
an ề Khủng hoảng tài chính 2008: hả
h
các nghiên cứ iên an
Đặng Ng c Tú Uyên
T
ũM
T
á
U
35
ắt nguồn t Hoa K
Tóm tắt. Cu c kh ng ho ng tài chính toàn c
c nhìn
nh n là cu c kh ng ho ng v i quy mô l
ng có trong l ch sử k t Đ i suy thoái
(Great Depression) 1929 b i quy mô và s
ng c
vi t này kh o sát các nghiên c
cung c p thông tin t ng quan v cu c
n n n kinh t th gi i. Bài
kh ng ho ng này.
Từ khóa: Kh ng ho ng tài chính (Financial Crisis); Chu k kinh t (Business Cycle)
1.
Giới thiệu
Kh ng ho ng toàn c u hi n nay bắ
u t cu c kh ng ho
7 i
ử
Đ
.
5
T
ng h i nh p toàn c u hoá hi n nay, m i qu c gia là m t mắt xích trong
m
i h th ng tài chính, mà
ã
không th y b t ngờ khi kh ng ho
nó là s
s
là trung tâm c a cu c kh ng ho ng cho nên s
ng ra toàn th gi
các ngân hàng kh ng lồ
Đ
m
Wall Street, bắ
Lehman Brothers vào ngày 15/9/2008. K t
th gi i bắ
u bàng hoàng v s
tinh vi c a m t s công c ti n t , ch ng khoán cùng v i s qu n lý lỏng lẻo, thi
giám sát k p thời, s ch
i ho
s
ng vào kh
c a các ngân hàng
ng c a các công ty tài chính, ch ng khoán quá ph c t
làm rung chuy n c n n kinh t l n nh t th gi
ã ẫ
ns
n c a nó vẫn còn kéo
dài cho t i ngày nay.
T
3,
7
ờ
2.
.
Nguyên nhân của khủng hoảng
ắ
ờ
7
2.1
Cho vay có th chấp dưới chuẩn
2.2
Bong bóng nh đất
Ở m t s qu
m t s ti n mặ
vay v
u ki
T
:
u mu n mua nhà thì cá nhân hay công ty ph i tr ngay
%-25% giá tr
ch
n còn l i, ngân hàng s cho
b
m cho kho
kho n
6
ờ
vay có th tr trong dài h n t
m b o tr
kho n lãi phát sinh hàng tháng cho ngân hàng b ng m t nguồn thu nh p
nh, thì cu i
cùng vi c này mang tính ch t là không có nhi u ti n vẫ
c l i, n u
ời khác.
không có ti n tr lãi, ngân hàng s si t n b
Ph n ti n 80% giá tr
u, ngân hàng s
n s
c AIG bồ
l thì ngân hàng ch
ờng ph n b l . N u m i chuy n x
ngân hàng ch n
i an toàn vì t l n
th p, ch kho ng 1%-2%. Th
ẩy giá nhà lên cao. Giá b
mua nhà ồ
nh thì các
iv ib
ng s
i
i v i tình hình lãi su t th p
Mỹ, lãi su t
ời dân mua b
th p s giúp kinh t phát tri n m nh m
ời dân bắ
o hi m v i m t t
AI
ch c tài chính l n (ví d
c
ng s n d dàng,
ẩ
ũ
ặc vay ti
u lao vào th ch p nhà l y ti n mặ
Đ
y lời,
ng quá t do, không có s ki m soát
và trong thời bu i c nh tranh gay gắ
ã
y, h
cách cho vay không c n kho n 20% th ch
Đ
ng
ho
i
chuẩn, mang l i r i ro vô cùng l n cho các ngân hàng ch n . Theo th ng kê, t tháng 7
7
các ch nhà vay n th y giá nhà th
ờ
ã
ã
Mỹ
/
n vay có th ch p b
3 %
i giao l
chờ
nhà
thu hồ T
nt
thu hồi (Presse 2008). Hình 1 cho th
7
n 2009.
ã
3%
ng s n và nhi u
di
ng giá
7
ồ : Rötheli 2010
2.3
M
Sự mất cân bằng toàn cầu (Global Imbalances)
ắ
%
.
8
2.4
Sai lầm của các công ty x p hạng
Ngoài ra, các công ty x p h ng tín d ng không ph i là vô can trong th m ho này. Các
ã
p h ng AAA cho các ch ng khoán th ch
i chuẩn mà ph n nhi u
ã
ũ
trong s các ch
l i, m t ph
ũ
ờ
ã
s t h ng thê th
a dẫm quá m c vào vi c x p h
m t tiêu chuẩn hoặc m t nhân t tiêu bi u trong các phi v
tham gia th
ờ
ã
ời
t. Có th nói, r
n khi nó b vỡ
nó c a FED có vẻ gây ra nhi u thi t h i cho n n kinh t
l i v i nh ng
T t c nh
p r i ro, không ch riêng mình các công ty x p
h ng. Cu i cùng, quay tr l i v i hi
nh
h i nói
ng c a vi c bong bóng b vỡ.
ng l p li m
c ngồi chờ
i phó
9
2.5
Pháp ch bị bãi bỏ
T
Cu c kh ng ho ng di n ra t i Mỹ
Â
ờng l i Tân T do c a
ã ã
chính quy n R. Reagan t nh
ch ho
ỏ s ki m tra chặt
ỏ ranh gi i gi
ng tài chính c
ã
i. Nhờ v
ti n hành nhi u phi v
Đ u này thu hút r t m nh dòng v
tính ch
ẩy giá lên cao ng
kh ng lồ
ã
ã
i nhu
o nên m t trời bong bong
ng rồi cu i cùng khi bong bóng vỡ, toàn b h th ng
ã 2008).
(Nguy
vỡ trong cu c kh ng ho ng kinh t , Alan Greenspan –
Sau này, ch ng ki
7
Ch t ch C c d tr liên bang Mỹ (FED) t
ã
l ir tl
ã
ki
kh
vì trong su
n 2006 – th a nh
ờng phái t do th
ờng luôn luôn bi
ã
õ
ờ
m c a ông
n t có c a h
c Mỹ ã
ờ
ng h t s c
nh ch tài chính
n bờ v c phá s n sau khi nh n các món n th ch
và các s n phẩ
yr
phi u c a cử tri, các ng viên T ng th
n xu ng còn 1%- %
ặc mua b
ng s n.
ã
trích
a ngành ngân hàng và chính sách lãi su t
quá th p trong m t thời gian quá lâu c a FED. Trong kho
ờng là 4%-5% m
i chuẩn
ờ
(McKenna 2008). Nhi
u ti t các ho
m
ờng phái bỏ
b ov c
a Greenspan tr thành sai l m ch
ã ẩ
ã
chính ph
u hành FED, kinh t
m nh m Đ
su
n vì
ã
l
mua
nh cho FED h lãi su t xu ng – bình
u n n kinh t phát tri
u hoà –
u có th vay ti n d
FE
lãi
u
10
2.6
Hệ thống ngân hàng h ng
ng ch c
ời m t vi c, m t kh
Giá nhà gi
tr
hàng ph i t ch thu nhà c a h và nhà thì l
c. Vòng luẩn quẩn này làm cho
n khi các ch n ngân hàng – nh
các ngân hàng m t kh
có ti n gửi
ũ
ngân hàng vì ho ng lo
ồ
n rút ti n. Theo lu t c a Mỹ, các
i ph i có quỹ ti n mặt tr giá 8% s
ti n mặt ký quỹ
ù
mb
ng giao d ch, cho vay. S
c r i ro khi khách hàng ngẫu nhiên
n rút ti n ra. Trái l
cho nên khi th
n ngân
l i không b bắt bu c ph i ký quỹ,
ờng tài chính suy thoái các ngân hàng này s
ti n mặt thanh
l r i ro s r t cao (Gee 2008). N u các ngân hàng này
n k p thời t các t ch c tài chính, thì t t y u s dẫ
Trong tình hình hi n t i, các t ch c tài chính l
ũ
hi m b
ng s n giá tr cho các ngân hàng do v
ũ
mặt, ph
i di n v
n phá s n.
t nhi u kho n b o
ẫ
n tình tr ng thi u h t ti n
n. N u các t ch c này phá s n, kéo theo các ngân
hàng phá s n thì dây chuy n s kéo theo c h th ng tài chính s
tài chính s nhanh chóng tr thành kh ng ho ng kinh t (Nguy
ràng, s nh p nh ng trong ch
ờng phái t
ã
, cu c kh ng ho ng
ã 2008). Rõ
an
i khi
n không nhỏ vào s s
c a h th ng tài chính-
ngân hàng thờ
2.7
Sự đ i mới trong tài chính
ã
T
ặ
ờ
ờ
innovate and financial crises).
Đ
ũ
(Thakor 2012 Incentives to
11
Sử dụng đòn bẩy quá mức
2.8
Cu c kh ng ho ng tài chính lan r ng m t cách nhanh chóng ph n nào là nhờ hi u ng
ẩy. Khi áp d
ẩy, n u s vi c ti n tri n t t thì k t qu
c s càng cao,
n u s vi c ti n tri n x u thì s k t c c s càng tr nên tồi t . T i Canada, theo lu t, các
ẩy b ng 20 l n v n t có t c là ngân hàng có
ngân hàng có quy n sử d ng m t t l
ã
quy n gi m t tài s n có tr giá g p 20 l n v n góp c a c
ẩy s mang l i s ti n lời r t l n. Còn khi
n n kinh t phát tri n lành m nh, hi u
kinh t
trên, khi
ng, tài s n m t giá tr thì k t c c s vô cùng tồi t . Theo ông Mark Carney,
T
Th
ẩy
l
các ngân hàng Mỹ là 25, t c
là ch c n tài s n c a h m t giá 4% là các ngân hàng này l p t c có v
n c a các ngân hàng càng l n. V
còn gi i h n trong ph m vi biên gi
mà ngân hàng Deutsch Bank c
t euro hay
Đ c có t l
này giờ
nên x
ẩy là 50 mà tài s n n
châu Âu khi
ã
i 2000
ẩy là 60 v i tài s n n là 1300 t
ngân hàng Barclay c a Anh có t l
b ng Anh, g n b ng GDP c a c
2.9
ã
c Mỹ n
. T l này
c Anh (Presse 2008).
CDS
(financial derivatives
ẩ
ẻ
ồ
ã
ồ
ử
ờ
(insurance contracts).
ờ
ờ
ắ
(bo
ắ
.
T
2008 (Stulz 2010 Credit Default
12
Swaps and the Credit Crisis). T
ờ
ờ
ồ
ờ
ờ
Đ
Trong ho
ẫ
(credit crisis).
gi m
? T gi a nh
thi u r
hàng ch c t U
các món n
J M
ắt bu c h ph i nặ
ngh
ã
cm
i
bov
phòng khi chúng tr thành n
ph i b o hi m t c là s có m
th ba nh n b o hi m kho n vay này và n u tr
thành n
này s nh n ph n r
kho n ti
o hi
Morgan s gi i to
c áp l c r
m b o cho các kho n vay. Cách th
phi
ặ
ng ngân hàng, câu hỏi muôn thu
i các món n x u).
ũ
Đ i l i, ngân hàng s tr m t
ặ
b o hi
JP
i d tr kho n ti n quá l
c g i là CDS – Credit Default Swaps (tín
13
ời sáng t o ra CDS không ngờ
Sau khi cu c kh ng ho ng n ra, có l nh
h
ã
ã
ra m t con quái v
ũ
W
nm
W
ff
di t hàng lo
ã
i
c kí k t th m
lặng gi a hai bên, không qua b t kì m t s qu n lý nào c
ch
c giá tr c a chúng. Sau các v phá s n l n c a Enron
W
ời ta th y c n thi t ph i b o v các công ty c a Mỹ khỏi s s
nên CDS tr thành công c h u hi u nh t. Khi giá b
th ch p b
ng s
ng khoán có
ờ h t. Các ch
ng s n tr
thành các trái phi u, bán cho t t c
c chia nhỏ
nh ch
… Đ i v i các món n có th ch p b
i, quỹ b o hi
ng s n,
c mang ra b o hi m ch ng l i các món n x
AIG không ch
ty b o hi m, h
b o hi m ti n th ch p b
ắ
AI
ã
n, không có s
ờ
u này vào th
Đ u
i v i trái phi u: khi m t cá nhân vỡ n s gây ra ph n ng dây chuy n
ỹ v a mua v a bán
n nh ng thành ph n khác. N
ời cung c
bù các kho n l (n u có) thì AIG ch
n cu i
ờng CDS. S vi c càng tr m tr ng thêm vì khi th
cùng c a th
lo
AI
u phân ph
ng s n. Trong nghi p v b o hi
a các s ki
này là sai l
ũ
u và các ch n rút ti n v dẫ
T
ờng bắ
u ho ng
n m t kh
cho
ng khoán c a AIG l i là m t b ph n quan tr ng c a th
ờng càng thêm suy s p (Philip 2008)
ch ng khoán nên th
ờng
y, n u hỏi công c
tài chính nào là nguyên nhân tr c ti p gây ra th m ho này thì chúng ta có th tr lời rõ
ràng các món n th ch p b
ã
ng s
i chuẩn và các công c ch ng khoán phái sinh
n không nhỏ làm s
c m t th
ờng tài chính phát
tri n nh t th gi i.
2.10
Nh ng động cơ r ng ng n hạn
Nguyên nhân c a cu c kh ng ho ng không th ch d ng l i
ù
i cu c kh ng b
/
c Mỹ
ù
l i
ời k suy thoái. 70
14
ã
ng nh n m nh r ng m t n n kinh t không th
ng
ời làm
c n u s phân ph i l i t c quá chênh l ch trong xã h i. L i t c c a nh
ã
ng v i t
ã
nhi
chồng ch
M
ã
n kinh t b
ngày càng
lâu, n n kinh t Mỹ có m c ti t ki m r t th p và m c tiêu dùng r t
ã
cao hay nói cách khác n n kinh t Mỹ
tri
ng c a n n kinh t trong su t
c tiêu th
Mỹ là kho
y s tiêu th làm nhiên li
%
7 ã
ờ
71% GDP. S tiêu th quá m c không gắn li n v i kh
ch siêu n và ph n l n s n d a trên giá tr b
ã
ng s n. M
p hai l n t
Đ
t suy thoái (Nantel 2008, Pineault
2.11
i
ã ẩy h t i
n n n c a các h gia
i Mỹ, m
kho ng 160% GDP. N u mu n b t n
bu c ph i gi
n n
ã
ng
ắt
it
ng x
phát
n ngành bán lẻ và t t y u dẫ
n kinh
La Presse 2008).
Chính sách kinh t
Các chính sách làm bi n d
ờ
2010b; Cochrane
Mulligan 2010a).
a các ch th trên th
ờng tài chính và các th
u này góp ph n t o nên s r i lo n c a th
ờng (Taylor 2010a
Zingales 2009; Jagannathan, Kapoor,
Schaumberg 2009,
15
Nguồn: Ohanian 2010
3.
Diễn bi n
Các ngân hàng cho vay th ch p b
tháng 2/2007 khi mà nhi
ng s
i chuẩn
Mỹ th c ch
ờ
tr các kho n
lãi vay hàng tháng và khi n nhi u ngân hàng thi u h t v
ã
i tuyên b phá s n.
Tháng 6/2007:
s n do v
3/8/2007: Các th
ã ặp khó
a nó b phá
i chuẩn.
ờng ch ng khoán gi m giá m
ng
ho ng s lan r ng.
9/8/2007: Ngân hàng Pháp BNP Paribas tuyên b ng ng ho
s
ù
Â
E
ng 3 quỹ
ng
Euro vào th
16
ờ
FE
ũ
U
n vào th
a Nh t, Thuỵ
ờng tài chính
h tr các ngân hàng.
ờng ch ng khoán trên th gi
10/8/2007: Các th
ẫn ti p t
us
. Các ngân hàng trung
c u nguy cho các ngân hàng.
22/1/2008: FED h lãi su t xu ng còn 3.5%
17/2/2008: Ngân hàng Northern Rock c a Anh gặ
ti n mặt chi tr
nên chính ph Anh v i mua h t c ph n c a ngân hàng này b ng ti n mặt. Do v y ngân
hàng này m
kh
cho khách hàng.
Tháng 3/2008: FED chi 29 t U
i d ng trái phi
Chase mua l
công ty tài chính JP Morgan
áp l c phá s n.
Tháng 7 và 8/2008: Hai t ch c tài chính l n nh t c a Mỹ là Fannie Mae và Freddie
Mac – hai t ch c chuyên b o hi m cho các kho n n b
ng s n c a các ngân hàng
ã
nhỏ lâm vào tình tr ng thi u ti n mặt chi tr . Giá cao
%
ã
7/9/2008: Chính ph Mỹ ồ
100 t U
ặ
m
m 10,9% trong tháng 8/2008.
i công ty Fannie Mae và Freddie Mac trên
i quy n qu n lý c a chính ph trong thờ
u
l i tài chính.
15/9/2008:
t
Phá s n c a Mỹ khi chính ph Mỹ t ch
ờng tài chính châu Âu, các ngân hàng l n tuyên b g t bỏ 510 t USD ti n n
Trên th
ỏi tài s n c a h . R t nhi u ngân hàng
I
hàng
n ti n.
ã
châu Âu, nh t là t i Anh, Tây Ban
u hi u áp l c l n vì thi u ti n mặt chi tr gi
Mỹ. Giá nhà gi m m nh khi n cho s n
i chuẩ
ũ
nh.
16/9/2008: FED và B tài chính Mỹ mua l i 79,9% c ph n c a AIG v i giá 85 t USD.
26/9/2008: B tài chính Mỹ
hàng.
ho ch Paulson 700 t USD nh m h tr các ngân
17
29/9/2008: H vi n Mỹ bác bỏ k ho ch Paulson. Th t ờng ch ng khoán New York
tu t d c.
3/10/2008: Qu c h i Mỹ thông qua k ho ch Paulson.
6/10/2008: C phi u trên th
ờng ch
c công nghi
u gi m sút
m nh.
Paris: -9,04%
London: -7,85%
Frankfurt: -7,07%
Milan: -8,24%
DownJones: -3,85%
Toronto: -5,30%
Nga: -18,66%
Nh t: -4,25%
Hong Kong: -4,97%
10/10/2008: H p nhóm G7, quy
Phản ứng của các
4.
cho các ngân hàng phá s n.
ốc gia
4.1 H a
-
Fannie Mae và Freddie Mac:
Fannie Mae (vi t tắt c a Federal National Mortgage Association – F MA
3
l pt
i chính quy n t ng th ng Flanklin D. Roosevelt v i m
hi m cho các kho n ti n vay b
chính ph vẫ
ho
ời dân có th mua nhà
ng s n có th ch
Mỹ ã
cách d
c thành
o
m t
ph n hoá công ty này. Tuy nhiên,
b o lãnh cho các ho
ng r t hi u qu nên hi n nhiên nắm trong tay m t s
ng c a công ty. Fannie Mae
ng tài s n r t l n. Nh m
18
tránh cho Fannie Mae m t mình nắm gi toàn b d ch v b o hi m các kho n n b t
R
ng s
F
th
M
F
Mortgage Corporation – FHMC) c nh tranh v
công ty c ph
ã
M
F
p thêm m t công ty
t tắt c a Federal Housing
M
F
M
ũ
t
c B Tài chính Mỹ ng m ng m b o tr . Th t ra, vi c
c ph n hoá 2 công ty này b m t s thành ph n ph
i b i quy ch b t h p lý c a nó:
c phép vay ti n chính ph v i lãi su t th
su
u. Lãi thì chia cho c
thì chính ph s phát hành trái phi u
ù ắp cho ph n l
vay n
Đ
i v i lãi
t qu là n c
c Mỹ
ã ắm gi kho ng 5000 t USD b o hi m m t s b
ờng b
s n kh ng lồ t i Mỹ, t c là kho ng 42% th
ng
ng s n. T i ngày 30/6/2008,
ã
Fannie Mae và Freddie Mac tuyên b l 14,9 t USD các kho n n
phân tích
trên, t
ã
n này kinh t
không có kh
ời m t vi c,
n cho nhi
các kho n n nên r t nhi
ngân hàng si t n ,
c. Giá nhà gi m liên t c khi n các ngân hàng b l và yêu c u 2
ờ
công ty này bồ
T
n cu i tháng 9, Fannie Mae và Freddie Mac ph i thanh
toán kho n 223 t U
ph
i. N
i di n v
c, h s
n. N u h phá s n, hàng tri u ngôi nhà s b
ờng
tháo m t cách rẻ m t trên th
n giá hàng tri u b
dây chuy n làm toàn b h th ng tài chính-ngân hàng c a Mỹ s
ch ng khoán, giá c phi u c
F
M
F
M
ã
ng s n khác và
. Trên th
ờng
m 60% t
n
tháng 6/2008.
/
T
M
F
M
ặ
ti n lãi cho các c
h
Đ
USD ti n mặt cho Fannie
i s giám sát c a chính ph , ng ng chi tr
n l n là các ngân hàng nhỏ c a Mỹ hoặc các quỹ an sinh xã
n ti
mb
tài chính Mỹ ã
tr n
c ngoài.
c ngoài yên tâm khi cho các công ty
19
c a chính ph vay ti n và không gây s xáo tr n trong ni m tin v s b n v ng c a n n
kinh t Mỹ.
-
V phá s
c thành l
ời em trai làm ch
viên, 2 h i s l n
T
i ti u bang Alabama do Henry
c khi phá s n, ngân hàng này có 28000 nhân
London và Tokyo và qu n lý m t s tài s n lên t i 600 t U
2007, ngân hàng này lời 4,2 t U
3
ã
FED t ch i không cho vay, ngân hàng l n th 4 c
3,9 t USD. Sau khi b
ã
c Mỹ
p
a Lu t phá s n, nhờ toà án che ch khỏi b si t n . V
phá s n c a Lehman Brothers là v phá s n l n nh t trong l ch sử tài chính c a Mỹ. T ng
tài s n c
AI
c khi phá s
Công ty b o hi m AIG (American International Group)
c thành l p t
ờ
T
i ông Cornelius Vander Starr – là
ng H
u tiên bán b o hi m t i Trung Qu
hành b o hi m cho các kho n vay b
AI
u tiên c
vay b
ng s
ng s
i chuẩn. Vì h u h
7/ /
79,9% c ph n c a AIG s
s nc
/
i chuẩ
AI
nh ch
n AIG
%
FE
ũ
é
b
ồng ý cho AIG vay 85 t USD v
u ki n:
i bán tài
tr l i toàn b ti n cho chính ph v i lãi su
o hi m c a AIG s vẫ
ng
th ng tài chính-ngân hàng
c chính ph nắm gi
nh
ã
n 440 t USD. Trong 3
USD tài s
i chuẩn nên n u công ty này s
c a Mỹ s
T
18 t USD, ph n l n là n m trong các kho n n cho
và quy mô c a AIG quá l n v
s
USD.
%/
c b o hi
y,
ũ
có c
t h t v n.
-
K ho
Sau khi bỏ ra 200 t USD c u nguy cho Fannie Mae và Freddie Mac, B
chính Mỹ
ã
các chuyên viên thẩ
nh l i s n
ng B tài
20
i c a Mỹ. Con s 700 t U
th
ã
ng
B tài chính Mỹ và k t qu là Paulson ph i làm m t k ho ch trình lên Qu c h i Mỹ vào
é
ngày 20/9/2008 nh
c chi ti n mặt c p t c c u nguy cho các ngân hàng.
Ngày 29/9/2008, H vi n Mỹ ã ỏ phi u l n th nh t bác bỏ k ho ch này v i 228 phi u
ch ng – 205 phi u thu
T
T
thu n – 25 ch ng. Quy
ng vi n Mỹ l i ch p thu n k ho ch này v i 75
ã
n cu c bỏ phi u l n th 2 c a H vi n
và ngày 3/10/2008, k ho
ã
c H vi n bỏ phi u l n th
c
thông qua. K ho ch Paulson có nh ng nét chính sau:
(1) Chính ph có th mua l i các tín phi u th ch p b
ng s n t
tài chính v i giá tr cao nh t là 700 t U
mắt là 250 t
3
do Nhà Trắng quy
nh ch
c
nh và cu i cùng là 350 t
n u mu n chi tiêu gì ph i có ý ki n c a Qu c h i.
(2) N u sau khi bán các tín phi u b
ti
ng s n m
nh ch này không tr l i
c thì chính ph s mua l i c ph n c
nh ch tài chính
này.
(3) Chính ph s thành l p m t quỹ b o hi m các tín phi u b
nh ch s
cho quỹ này.
(4) Chính ph gi i h n ti
U
(5) Chính ph
lên t
(6) T
ng s n r i ro và
cao c p c a các t ch c tín d ng, t i
/
o hi m ti n gửi ngân hàng c a dân chúng t 100.000 USD
U
/
ời/tài kho n/ngân hàng.
i, chính ph s ban hành k ho ch m i cho phép các t ch c tài
chính hoàn tr l i các kho
n c a chính ph .
(7) S ban hành quy tắc m i v k
có th
tình
hình tài chính c a các t ch c tài chính.
(8) S gi m thu t m thời cho các t ch c tài chính nào bỏ không thu ti n lãi c a
các kho n vay th ch p b
s n b t h o.
ng s n, trong khuôn kh t ch thu các b
ng
21
B
ù
ng H. Paulson cho bi t, m t ph n trong s ti n 700 t USD này s
n t có c a ngân hàng
v ng s t o m t s
c Mỹ hy
ã
nh tài chính và ch m d
ờng tài chính Mỹ b y lâu nay (La Presse 2008).
-
Chính sách c u nguy b
T
/
ã
ng s n
uh
n tr lãi hàng tháng cho ngân hàng
i 9% ch h có tín d ng b
ng s n. Giá nhà thì liên t c gi m trong
ắn h n. T i 20 thành ph l n
tháng 8/2008 và không có kh
ã
c a Mỹ
m 16,6% trong vòng 12 tháng. Còn t i 10 thành ph l n nh t c a
Mỹ, giá nhà gi m 17,7%. T i 3 thành ph l n c a California là San Francisco, Los
A
T
ã
c tình hình b
ng s n bi
m kho ng 26%-27%.
ặn làn sóng thu hồ
nhi u bi n pháp nh
I
F
J M
M
M
ã
v
tr lãi nh m c u giúp h
u
và cùng lúc, Bank of
&
F
ã
ũ
a
2 công ty Fannie Mae và Freddie Mac n i lỏ
A
W
ng ngày càng x u, chính quy
ũ
. C th ,
u ki n nhắm vào các h b
ã
ng h
n trong
c trong vòng 3 tháng, gia
phá s n cá nhân. Ngoài ra Fannie Mae và
F
M
ũ
t s ti n cho các ngân hàng nh m gi m lãi su t, dãn n hoặc
ã
lùi l i thời h n hoàn tr v n g c. Bank of America d ki n s b
trong s n b
ng s
nh m gi m ti n tr n b
11 t U
M
ồng thờ
&
ã
USD
c. Ngoài ra ngân hàng này s
ho ch
ng s n hàng tháng c a khách hàng, s ti n này tr giá kho ng
u ch nh l i 226.000 món n b
JP
ng s
ho ch giúp 400.000 h
c vay tín d ng b
ồng thời tr giúp thêm 250.000 h
s
ng s n lên t i 40 t USD và t m hoãn t ch thu m t s
vay d tr
ã R
ã
cắt lãi su t còn 3% cho nh ng h
u tr
3
ã
n bt
ời
ul
ỏi b thu hồi và d
t i thời h
ng
th , t
nh
22
7
ã
ã
ã
37
i t ng s n là 35 t USD và nửa
u l i 120.000 món n b
này d ki n s bắ
ng s n, k c dãn n
u t ngày 15/12/2008 và các s ti n nêu trên là không k
n s ti n
t 700 t USD trong k ho ch Paulson.
4.2 Anh
Tháng 2/2008, Ngân hàng Northern Rock lâm vào tình tr ng thi u h t ti n mặt tr m tr ng
n r t cao. Chính ph A
i di n v
ã
p t c qu c h u hoá
R
tránh lây lan sang các ngân hàng khác. Và k t
thành ngân hàng hi m hoi t
/
f
n chờ gửi ti n vào ngân hàng này.
f
O
ng s n. Chính ph A
kho n l do cho vay b
ời dân
c chính ph b o h toàn b ti n gử
ờ rút ti n thì l i ồ
thay vì n
T
A
ã
é
ũ
ắp phá s n vì các
O
p vào ngân
hàng Lloyds TSB vì Lloyds có chính sách r t b o th trong công tác cho vay th ch p b t
ng s n nên không b
ng gì trong cu c kh ng ho ng l n này và Lloyds l i có sẵn
m t s ti n kh ng lồ
mua l i HBOS. Sau phi v sáp nh p này, Lloyds s có kho ng
28% th ph n b
A
ng s n t i Anh. T i Qu c h i, B
ã
tuyên b là gi i h n b o lãnh m i s b o hi m cho 98% các tài kho n ngân hàng t i Anh
ờng h p phá s
ũ
nh h th ng ngân hàng18 . Mặ
T
A
chặ
n m nh r ng chính ph s dùng m i bi n pháp
ù
không, Ngân hàng
c vẫn duy trì m c lãi su
ng l
n là 5%. M c tiêu c a m c lãi su t
n cho dù có th ho
ng s n xu t kinh
doanh s b ch m l i.
4.3
Thuỵ
hụ
c m
c gi ti n an toàn nh t trên th gi
ã
nh ng k ho ch c u nguy kh ng lồ cho ngân hàng UBS AG. K ho ch c u nguy c a
chính ph Thuỵ
ã
c châu Âu khác vì chính ph
23
không bắt bu
ũ
c t c và chính ph
ặc bi
n có m t quỹ
b o lãnh cho các kho n n c a các ngân hàng.
ã
Ngay khi ngân hàng Lehman Brothers c a Mỹ phá s n, chính ph
U
bi n pháp c u nguy cho các ngân hàng, mà c th
48 t USD ph n l
ũ
ã
b
ã
nh ng tài s
é
i chuẩn
T
ph n c a UBS. S
c th c hi
ỵ
.
ỏ ra 60 t U
mua l i h t
ỏ ra 5,3 t U
mua 9% c
ũ
ã
ng s n
T
n ngân h
%
u lời, chính ph s
ũ
Mỹ và châu Âu
ỵ
USD và 6 t
c tài tr , UBS s bán c phi u. Quỹ s c bán các tài s
trong vòng 8-
%/
i d ng tín phi u có lãi su
ho ch này, UBS s chuy n toàn b tín phi u có th ch p b
USD còn l i s
i xoá
Mỹ
i thành c phi u không có quy n bi u quy
vào m t quỹ riêng, quỹ này s
ã
ũ
c h i c a ngân hàng này. Chính ph
và có th chuy
U
hân 27 t U
i vay thêm t khu v
Chính ph
ng s
u ngay
c h i này
c chia m t ph n còn n u l , UBS ph i
chia thêm m t s c ph n cho chính ph .
Ngoài ra, chính ph
U
ũ
ã
ã
ngh h tr
ch i vì có th
t USD. Chính ph Thuỵ
c v n c a khu v
n m nh r ng s sẵn sàng cho các ngân hàng vay thêm ti n
l v n t có/tài s n có –
n u c n thi t. S ti n 9 t USD này s
v
c khoẻ c a ngân hàng. T l này
U
13,7% còn
Â
3%
th là 9
Credit Suisse s
10,4% lên
c tài tr s là 11,5% trong khi các ngân hàng khác
y, sau khi k ho
nh ng ngân hàng v ng m nh nh t
châu
c th c hi n, Credit Suisse và UBS s là
T
(Globe and Mail 2008).
4.4 Pháp
ã
c p
trên, T ng th ng Pháp Sarkozy r t tha thi t thành l p m t Quỹ t ch
b o v các công ty tr ng y
nhìn t
c Ar p và Nga thì bi t, vai trò c a các Quỹ t ch ngày càng l n trong nh
24
ã ù
g
T
3/
/
Pháp v i s ti n kh
n trong quỹ
mua l i c ph n c
z
s thành l p Quỹ t ch
ã
Â
u là 100 t euro. Ông mu
c s
t mô hình kinh t
b o v các ngành công nghi p
ũ
chính khỏi s thôn tính c
ù
c
ã
ngh c
n c châu Âu làm theo Pháp
bác bỏ.
4.5 Đức
Khác v i s tiêu xài hoang phí dẫ
.H
ng ti t ki
Đ i mặt v
ờ Đ c l i là m t ph n
phòng nh ng b t trắc có th x
ng ho ng này, chính ph c a Th
Đ
ti n không ph
A
ời Mỹ
n siêu n c
ng Angela Merkel hi u rõ chi
ã
cl iv
ã ắt gi m thu giá tr
Đ
M
ch
nh không ch u kh
Ngày 16/12/2008, Chính ph Đ
ã
vì nó quá nhỏ so v
ỡ ngàng các chuyên gia kinh t
giá 700 t - 1000 t USD c a ông Barack
Obama. Có ý ki n lý gi
ã
ng c máy in ti n c a mình.
ã thông báo k ho ch chi tiêu m i và con s 28 t
euro thêm vào gói kích c u 44 t
ũ
c
Đ c
u này r ng nh ng gì c n làm g
ồi (bỏ ra 400 t euro b o hi m tín d ng liên ngân hàng và 80 t euro rót vào
ặ
T
ũ
Đ
ã
ng t
ã
u th nh t rồi. B
M y con chu t ch y theo nhau cùng m
ng B
ng,
(New York Time 2008).
4.6
N n kinh t Ý ã
%
Đồ
Ý ch u h u qu nặng n
hình còn tr nên t
c sử d
7
ng t
gi
ã
ồ
%
công c a Ý chi
ồng euro. T l
/
%
n n n công nghi p
làm gi m xu t khẩu 5,5%. Tình
n 105% GDP, cao nh t trong khu v c
n trung bình c
Ý
c
25
c Ý – Intesa Sanpaolo
trung bình c a khu v c. Ngày 11/11/2008, ngân hàng l n nh
– hu bỏ vi c chia c t c vì mu
n cho ngân hàng. Quy
c Ý – Uni Credit – ã
cho c phi u Intesa gi m 16,5%. Còn ngân hàng uy tín nh
m t 2/3 giá tr c phi u. Không ph i ch có các ngân hàng Ý gặ
Fiat – công ty công nghi p l n nh
c Ý– ũ
ã
phi u c a
m giá m nh sau khi công ty d
báo doanh thu s r t ít, còn kho ng 400 tri u euro so v i 2,4 t -2,6 t
Đ i v i công ty Mediset – công ty l n nh
ũ
c Ý v truy
a
ng Ý Silvio Berlusconi – m i vi c không suôn sẻ chút nào, c phi u c a
nh Th
ã
ki n.
3 %
T
i không h
tk
ho ch chi ti t nào mà ch nói chung chung v k ho ch ch
Đ u này khi n các chuyên gia tranh cãi là th c
phép các xí nghi p v a và nhỏ vay ti
s
ng th c s r ng n n kinh t không có
v
gì (Reguly 2008)
4.7 Iceland
T kho
tri n
c khi kh ng ho ng x y ra, ngành ng
o qu c ch y u s ng b ng ngh
có 3 ngân hàng v i các chi nhánh
ã
t nhiên r t phát
Đ o qu c Iceland
t khẩ
Anh, Hà Lan và m t s
ờ
n ti n gửi c a hàng ch
c khác. Các ngân hàng
ỹ
hàng tr
ẩy th lỏng, tài s n c
t nhanh,
3
l n g p nhi u l n GDP c a Iceland. Dùng ti n gửi c
c phi
nb
é
bão kh ng ho
ng s
i chuẩn trên th
n, các ngân hàng nói trên ph
ã
Iceland không có ti
i can thi
ã
ờng W
i mặt v
n do
T
kẹt ti n mặ
ỹ
c a Th
ng can thi p này quá t
ẫn bắ
kh c a Iceland quá nhỏ nên ph i ch y v
ho ng lan ra khắ
i v i vàng qu c h u hoá 2 ngân hàng l
ng c
ng
ch ngân kh
c l n. C th là, ngân
c khác. Trong b i c nh kh ng
m cho Iceland vay ti n. Chính ph