Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Quản trị chuỗi cung ứng mặt hàng gạo vùng đồng bằng sông cửu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 54 trang )

Trang i / 54
MỤC LỤC
Chương 1.
1.1
1.1.1

Cơ sở h

h

về quản trị chuỗ

ng ng gạo..................................... 1

Khái niệm .......................................................................................................... 1
Ch ỗ

ng ng

ản ị h ỗ

1.1.2

h n ........................................................................ 1
ng ng

h n

n g

nt) ..................................... 1



1.2

Lợi ích – á động của quản trị chuỗi cung ng đối với doanh nghiệp ............ 2

1.2.1

Các lợi ích của quản trị chuỗi cung ng ........................................................... 2


1.2.2

h ủ

ản ị h ỗ

ng ng đố



h ng gạ .............................. 2

1.3

Những hoạ động trong chuỗi cung ng ........................................................... 3

1.3.1

Sản xuất ............................................................................................................. 3


1.3.2

Thu mua ............................................................................................................ 4

1.3.3

Dự trữ ................................................................................................................ 4
ư

1.3.4

h ............................................................................................................. 4

1.3.5

Đị đ ểm ............................................................................................................ 4

1.3.6

Vận tải ............................................................................................................... 5

1.3.7

Thông tin ........................................................................................................... 5

1.4

Thực trạng quản trị chuỗi cung ng tại Việt Nam ............................................ 5
1.1


C Đ

C

C

....................................................................................... 7
1.5

Thực trạng chuỗi cung ng gạo tại Đ ng

1.6

Chuỗi cung ng gạo của Thái Lan .................................................................... 8

1.6.1

Giới thiệu chung về tiề

ng s ng C

ng ....................... 7

năng x ất khẩu gạo của Thái Lan ............................ 8

1.6.2

ơ đ chuỗi cung ng ....................................................................................... 9

1.6.3


Đánh g á ư , nhượ đ ểm ................................................................................ 10
1.6.3.1

Ư đ ểm ............................................................................................. 10

1.6.3.2

hượ đ ểm ....................................................................................... 10

Chương 2.
2.1

Đánh g á h ỗi cung ng gạ

ĐB C



ùng đ ng b ng sông C u Long .......... 12

năng x ất khẩu gạo............................................................... 12

2.1.1

Đ ều kiện để doanh nghiệp xuất khẩu gạo ...................................................... 12

2.1.2

Kim ngạch, sản ượng xuất khẩu .................................................................... 12


2.1.3

Các vùng tr ng đ ểm sản xuất gạo xuất khẩu ................................................. 12

2.1.4

Các thị ường xuất khẩu chủ lực .................................................................... 13

B

Đ 2.1 C C

Ư

2

..... 14


Trang ii / 54
B

Đ 2.2 C C

Ư

2 1 ..... 14

B


Đ 2.

Ư

2 11 ..... 14

C C

2.1.1

Hỗ trợ của Chính phủ cho các doanh nghiệp xuất khẩu gạo .......................... 15

2.2

Tình hình sản xuất gạo tạ ĐB C ................................................................. 15

2.2.1

Giới thiệu chung về khí hậu, thổ nhưỡng ....................................................... 15
2.2.1.1

Khí hậu .............................................................................................. 16

2.2.1.2

Thổ nhưỡng ....................................................................................... 16

2.2.2


Ngu n giống .................................................................................................... 17

2.2.3

ăng s ất......................................................................................................... 17

2.2.4

Sản xuất ........................................................................................................... 17

2.2.5

Thu hoạch, dự trữ ............................................................................................ 18

2.2.6

Hỗ trợ của Chính phủ ch người nông dân ..................................................... 18
2.2.6.1



h nh sá h hỗ ợ ........................................................................ 18

2.2.6.2

Chương

nh ánh đ ng

ớn ủ Ch nh hủ ............................. 18


2.3

Đánh g á h ỗi cung ng gạo ......................................................................... 20

2.3.1

ơ đ chuỗi ..................................................................................................... 20

2.3.2

Phân tích các nhân tố trong chuỗi ................................................................... 22
ốđ

2.3.2.1

– ngu n cung ng gạo .............................................. 22

2.3.2.2

hương á ......................................................................................... 25

2.3.2.3

nh ngh ệ ..................................................................................... 28

2.4

So sánh với chuỗi cung ng gạo của Thái Lan ............................................... 34


2.4.1

é ương đ ng ............................................................................................... 34

2.4.2

Nét khác biệt ................................................................................................... 34

2.4.3

ận ........................................................................................................... 35

Chương .

Đề xuất các giải pháp và ki n nghị ....................................................... 36

3.1
3.1.1

3.1.2
3.2
3.2.1

Giải pháp đề xuất ............................................................................................ 37




ng ng n hạn ................................................................................ 37


3.1.1.1

n h ện h

3.1.1.2

n h ện h

ận h ển h nh ập Hiệp hộ hương á ............ 40

3.1.1.3

n h ện h

h





ng

sản x ấ
n

h

đổi nhận th
hương


người nông dân ........ 37

ạ .......................................... 44

hạn ................................................................................... 47

Các ki n nghị đối với Chính phủ và Bộ ngành có liên quan .......................... 49
ỗ ợ n ng

n .............................................................................................. 49


Trang iii / 54
ỗ ợ

3.2.2

nh ngh ệ ....................................................................................... 50

DANH MỤC BIỂU BẢNG, HÌNH VẼ
Đ 1.1

BI

B

C

1.1


1

C Đ

C

- 2011 ....... 2
C

....................................................................................... 7
1.2 C

C

C A THÁI LAN ................... 9

B

Đ 2.1 C C

Ư

2

B

Đ 2.2 C C

Ư


2 1 ..... 14

B

Đ 2.

Ư

2 11 ..... 14

C C

..... 14

B NG 2.2: TÌNH HÌNH THỰC HI N CÁC KHÂU SAU THU HO CH ................ 24
B NG 2.3: NGU N THU MUA C

Ư
Ư

B NG 2.4: TÌNH HÌNH BÁN G O C
Đ 2.

BI

C C

Á ............................................. 26
Á ........................................ 27


C



C




-

2 11 ......... 32
46

........................................................ 48



Trang 1 / 54
hương

ơ sở h

h

1.1

Khái niệm

về quản trị chuỗi


ng ng gạo

1.1.1
Định nghĩ chuỗi cung ng trong “

ản ị

ng ng ăn ản” (Fundaments of

Logistics Management) Lambert, Stock và Elleam được phát biể như s : “Chu i
cung ng là sự liên kết với các công ty nhằm đư sản phẩm hay dịch vụ vào thị
trường” Boston MA: Irwin/McGrawh

, hương 1 .

ốn sá h “An introduction

n n

.

s

h n

n g

n ”,


n sh

,

s n định nghĩ “Ch ỗi cung ng là một mạng ưới các lựa ch n
năng h

sản xuất và phân phối nh m thực hiện các ch

ng

ên ệu, chuyển đổi

nguyên liệu thành bán thành phẩm và thành phẩm, và phân phối chúng cho khách
h ng”, 1

5.
h

nh

ngh ên
ốn sá h “

Pter Meindl trong
động”

h n

bao gồm mọ


ô

, nh

đ ng



ản ị h ỗ

n g

n s

nđể

ng ng

g ,

ủ Ch

h n ượ ,

n ng n

n

h ạ h


h ạ

n “Chu i cung ng

đoạn có liên quan, trực tiếp hay gián tiế , đến việ đá

ng nhu

cầu khách hàng. Chu i cung ng không chỉ gồm nhà sản xuất và nhà cung cấ , m
ận chuyể , k o,
ả trị

1.1.2

h ậ ngữ
nhiề

ờ á , ạ

. W

m

ản

ị h ỗ

h , đ ển h nh


, “

h ậ ngữ n

ười bán lẻ và bản thân khách hàng”.

-Ch n
đ đượ

ng ng

n đ

Outlook 1

2

n g

á nh

n

nh

gs

m t)

ên đượ s





s C

định nghĩ

ụng ộng rãi trên
. .

h s

h n

w h

há nh



.

g ”.

ng g

đ ạn há

ển.

h

ện

ản ị

ng ng

h s ng n s
ệ t ết kế

q ả

ườ

ý á t ế trì

ô



t

Sa những ngh ên

oạt độ

nđể




. .

xả r ở á

ns

s”, 2

ầ t ự sự ủ k á
o

h

ơ sở ủ mạ

ù

. ự

o ệ tí

á trị

ss

o á tổ

át tr ể






ản ị h ỗ

ng ng, nh
ư

ằm tạo r

ê

để đá


t

ả trị
ướ

n,“

ả trị

x ê s ốt, tạo

ề há n ệ



n g

định nghĩ


ốt

s

ệ tí
ật ệ , dị


ô


”.

đ đ ng


á



Trang 2 / 50
ú

o sả


â

ố sả

C.B

ẩm tr

s

ẩm đế k á

ng n, “ h

đ đế sả
t ô

n

q

s

ẩm o
ệt ố

h n

t
â


n g

ố cùng, và
ố .”

n

. .

s n

”, No. 5(1995); 41-63).

Hewlett-

Lợi ích – tá động của quản trị chuỗi cung ng đối với doanh nghiệp

1.2

1.2.1 Các lợi ích của quản trị chu i cung ng
-

Nâng cao tính linh hoạt trong công tác phục vụ há h h ng, nh nh h ng đá
sự h

ng

đổi của thị ường, giảm ượng hàng t n kho.


-

Thi t lập chuỗi cung ng giữ

-

Tạ đ ều kiện n ng

á

ng

, đảm bảo ti n hành sản xuất nhịp nhàng.

nh độ kỹ thuật của sản xuất, kích thích các áp dụng các

kỹ thuật mới, tạo ra năng ực sản xuất mớ

đ n ng

s c cạnh tranh.

-

Tạ đ ều kiện nâng cao chấ ượng, hạ giá thành sản phẩm.

-

Tạ đ ều kiện nâng cao hiệu quả hoạ động sản xuất kinh doanh củ đơn ị. Giảm
h


h ư

h sản phẩm của doanh nghiệp, chi phí giá thành mỗi sản phẩm và

nâng cao lợi nhuận đ n m c tố ư , chi phí không c n thi t cho doanh nghiệp.
ợ í

1.2.2

ủ q ả trị

ên h g ớ ,
1,

ỉ ngườ nghè

ú đượ 25

g/ngườ /nă



,

ương hự
đ nh




t o số ệ

ệ n ng

ên h g ớ , l ng

ngườ . Bình quân mộ ngườ
h ảng 1

đố ớ m t

ê

2 11 đ

hụ 180-2

ạ á nướ

n số ên

h nh. Ch nh
ên ớ g n

n
h



ệ h


ng,

ương hự

h nh ủ

ng cấ năng ượng ớn nhấ

h

g gạ /ngườ /nă

hâu Á,



á nướ

n

ỹ.
1

ện

n

ạo


ngườ
hg


ng

ú

s

ụng ú gạ





, năng s ấ ên đ n hơn 2

nh


ấn gạ

ủ Foreign Agricultural Service, Official USDA Estimates).

BIỂ ĐỒ 1.1:

1989
1990
1991

1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011

riệu tấn
8000
7000
6734
7000
5950
5174
6000
4705

4649
4555
4295
5000
3795
3776
3528
3327
3245
4000
4522
3040
2314
3000
2264
3370
1670 19141592
2000 1370 1048
1000
0

- 2011

N ồ : Tổ
t o số ệ




Foreign Agricultural

Service, Official
USDA Estimates)


Trang 3 / 54
1



,

số ượng 2,26
1

,x ấ




x ấ

ấn.

g

hẩ gạ đạ

ượng x ấ

hẩ




đượ





5,174

6,7



ấn



s









năng.


gạ

n nh ề

ự há h

sự ên

hưng ể

s



ấn. Đ n nă

2

5



, 7







2

đạ

ấn.

ng, ăng sự ên

s g


gữ

s gú

s mang cho mình một hương h ệ



2 1 đạ
hẩ gạ

ương x ng ớ

sự ổ h
á

ản
h


hăn h

h

n

hạ

ng

n

ng

h .

x h há

ng ng

ng h ỗ . Trong
n Độ đ g nhậ



bán hấ .
ên

ng h ỗ


húng

hể ươn ên đ ng đ u h g ớ
hị ường h g ớ đư

,đ n ả

ả đều hả đượ


ớ h

hệ hống sản x ấ , h ỗ

hả những h

á h nh

h hạ gạ

, sản

ấn, nă

ng ề hư

hả ăng ường n ng

, ận h ển, .v… ấ


2

ở h nh nướ x ấ

hẩ

ng, h ng

ớ gá h

ậ ,



ấn. Đ n nă

hẩ nhiều về số ượng nhưng ạ không

nh ngh ệ



ố 6

đ

hấ ượng






5 đ đạ

n .
x ấ

é





ngạ h x ấ



hẩ gạ

Ch nh

n

ấn.



h ng đượ

hị ường x ấ


động n



h ện n

n , ng nh gạ

h

ớ 4,555

ấ ậ . Quá trình t sản x ấ , h

g ống, hạ gạ


ên ,

ng nh ề nă

g ên nh n gạ

1

ăng

ấn.


ổn định về chấ ượng.

ấn gạ , đ n nă

đ

2 11 đạ 7





đ 2 nă

ị ụ x ống ở

ớn h 2 ên h g ớ
ạ gạ

hẩ đượ 1, 7

hệ
h

ả ủ

h ỗ

ng


h n g ống đ n sản xuất,

n

ả h ện.

hững h nh

h ng những g ữ ng ên ị h số 2

ềx ấ
êng, đả

hẩ gạ . Đ ng hờ hạ gạ
ả những ê



h ẩn ề hấ ượng

.

Những hoạt động trong chuỗi cung ng

1.3

1.3.1 Sản xuất
Các nhà máy sản xuấ được xây dựng nh m 2 mụ đ h chính:
 Tập trung vào sản phẩm: tạo ra một dây chuyền sản phẩm t
các chi ti t rời rạc của sản phẩ

 Tập trung vào ch

ng đ ạn sản xuất

h đ n khâu l p ráp chúng lại.

năng ập trung vào một số ít công tác sản xuấ như

một nhóm ho c những ph n nhấ định ho c những ph n nhấ định h

ệc tạo ra
ng đ ạn

l p ráp.
Vấn đề ơ ản mà các nhà quản lý chuỗi phả đối m
xuấ

á hn

h đư

định sản

để cân b ng tố đ g ữa khả năng hản ng linh hoạt và hiệu quả


Trang 4 / 50
đ ều

sản xuất. N u sở hữu nhà máy, kho bãi công suất, quy mô lớn, doanh nghiệ

kiện để đá

ng ượng lớn nhu c

há h h ng, ánh thụ động ước những bi n động

của thị ường. Tuy nhiên việ đảm bảo công suất lạ g

ăng h

h , h ng ận dụng

h t công suất nhàn rỗi.
1.3.2 Thu mua
ên ơ sở nhu c u các nguyên vật liệu, máy móc, thi t bị, dịch vụ, v.v…, đ
đượ xá định, doanh nghiệp s phải tổ ch c lựa ch n nhà cung cấp với chấ ượng và
dịch vụ tốt, giá cả cạnh tranh; thực hiện ký k t hợ đ ng; nhập kho; bảo quản và cung
cấp cho các bộ phận có nhu c u.
1.3.3 Dự trữ
Có ba cách ti p cận h nh ùng h
 Dự trữ h
ng đ

ư

h h ng h

đơn ị phân loại hàng t n kho (SKU) là cách t n kho truyền thống,
ất cả các sản phẩm cùng loạ được x p chung vớ nh


đơn g ản, hiệu

quả).
 Dự trữ phân lô theo tính chất công việc (gom hàng nhanh tại kho): tất cả những
sản phẩ

há nh

ên

n đ n nhu c u của mộ nh

há h h ng n

đ

ho c một công việc cụ thể được x p chung với nhau. Thuận tiện cho việc lựa ch n,
đ ng g , nhưng h m nhiề

h ng g n hơn á h

ền thống.

 Crossdocking – Wal-Mart (không thực sự dự trữ hàng trong kho): các kho hàng
đượ

ùng




h

ển ti p hàng hóa nhận được t nhà cung cấp, dỡ xuống

theo khố ượng lớn nhiều chủng loại sản phẩ
hơn. Cá

s

đ

h

nhỏ g m nhiều loại sản phẩm này lạ được tập trung tùy theo nhu c u

trong ngày, nhanh chóng bốc lên xe tải, vận chuyển ra cảng


đượ g

h ng đ n

ối cùng.
1.3.4

ư kho

G m m i th được các nhà sản xuấ , người phân phố
đ


h nh những lô nhỏ

người bán lẻ tham gia

n m giữ t nguyên liệu thô, bán thành phẩm, thành phẩm. Việc n m giữ một

khố ượng h ng ư

h

ớn giúp cho doanh nghiệp có thể phản ng linh hoạt với

những bi n động của thị ường. Tuy nhiên việc sản xuấ

ư

h

ại tiêu tốn nhiều

chi phí, hiệu quả thấp.
1.3.5 Đị đ ểm
Là khu vự đị
cả quy

định ên

được ch n để đ t các nhà máy của chuỗi cung ng. Bao g m
n đ n các hoạ động c n phả được ti n hành trong t ng nhà



Trang 5 / 54
máy. Sự k t hợp tố ư g ữ độ linh hoạt và tính hiệu quả là quy
hoạ động tại một số

đị đ ể

định nên tập trung

để đạt hiệu quả kinh t hay c t giảm các hoạ động ở

á đị đ ểm quen thuộc với khách hàng và nhà cung cấp nh m vận hành linh hoạt
hơn. Cá

u tố ảnh hưởng đ n quy

ng, ĩ năng sẵn có của lự

định đị đ ểm g

ượng

h

h nh xưởng, nhân

động, đ ều kiện ơ sở hạ t ng, thu và biểu

ũng như những lợi th g n nhà cung cấp, khách hàng. T đ , xá định tuy n


thu

đường đá

đ n người tiêu dùng.

ng việc vận chuyển sản phẩ

1.3.6 Vận tải
h

Vận tải chỉ việc vận chuyển m i th t nguyên liệ

h đ n thành phẩm

giữa những nh xưởng khác nhau trong một chuỗi cung ng. Trong vận tải, tính linh
năng s ất phụ thuộc rất nhiề

hoạ

hương tiên lựa ch n. Những hương ện

có tố độ nhanh, linh hoạt thì chi phí s

,

n đối với những hương ện v a túi

tiền thì lại kém linh hoạt.
1.3.7 Thông tin

h ng n

nền ảng đư

định chi phối bốn khâu trên của chuỗi cung

ng, liên k t tất cả những hoạ động

ng đ ạn trong một chuỗi cung ng. Trong

bất kì một chuỗi cung ng nào, h ng n đượ
 Phối hợp các hoạ động hường ng

ên

phối chuỗi cung ng là sản xuấ , ư
 Dự đ án

ên

hoạ h đ

ùng

2

ụ đ hs

n đ n việc vận hành bốn y u tố chi


h , đị đ ểm, phân phối và vận tải.

ường

đá

ng ương

ng các nhu c

.

Trong một chuỗi cung ng, sự cân b ng tố ư g ữ độ linh hoạt và hiệu quả
của một công ty là việc quy định xem c n chia sẻ bao nhiêu thông tin cho đối tác và
giữ lại cho mình thông tin nào. Các công ty trong một chuỗi chia sẻ với nhau càng
nhiều thông tin về ngu n cung sản phẩm, nhu c u thị ường và dự đ án hị ường
cùng với k hoạch sản xuất thì hoạ động kinh doanh của h càng hiệu quả hơn.
1.4

Thực trạng quản trị chuỗi cung ng tại Việt Nam
đ

n

In
h

những nă
á


nh



h

ng ụng ủ n đ

. ấ

ả á

ố g

n h gớ s





ũng đ đượ

h

é

ấ ả á nướ

đề nhận hấ


ng hạ

ng nghệ h ng n hệ hống

ỷ 2 , ớ sự ùng nổ ủ


á h



h ển đổ

ớ sự

ng x á

ủ sự

h ớn hơn ủ sự ố ư h

ố g . Cá


ng nghệ h ng n,

h ỗ g á ị, h ỗ




ữ ệ đ ện

gữ
E

á
,

n
ên

ng ng ủ

ố g , ng ụng
ng nghệ nhận ạng


Trang 6 / 50
ăng

n số

hống

ản

F

ản ị ng n ự


n sữ ở

w

ng ng

h h nh hủ hường x

gs

ng h nh

ng như sự
đượ

ện

nh

n
như

há , h ỗ

gs

ộ số

h ỗ




ng trong chuỗ .

h ỗ

ả.
h

ng

hương ện ận h ển đ đẩ

h

h ng ăng

hương ện ận ả h ê ng

h

ng ấ

h

h ng


h



h n



,

ng á đ
n



ng ở





h

đ đượ

ng

nướ ng



những


ng



n

ng ên ệ

ng

h

,

ũng như

nh ngh ệ s
nh ên á



h

ụng

ng

n

năng êng ẻ


ng

hợ .
ng ng

đúng

.

ụở á

ản

ự ữ
h nh

ề ĩnh ự

ố . ương ự như

ng

ản ị h ỗ

. Cá

hỉ hự h ện
h ỗ


á

hợ

ng nướ .

5.6

ản

ng á

ự nh ề

n hư
ng

ng á

n hư đượ

ánh ẹ
n

,

ng nh

nh ngh ệ
ệ h đẩ sản


é , h ng

ỷ ệ

ị h ụ hống nhấ

n ộ h ỗ
nh ề

h ư



n ever,…

hấ

h , hường ỏ

ở sở hạ

n

á

, á nh

ng ên ệ




ng ụng ở

h ạ h,

ển ấ

g

ổ h c,

ng

nh ạng h

đ n h


ả đ đượ

ệ ậ

n há

ng

&2 1 ,

ng ng ủ


nh ngh ệ

nướ ng

2

. h nh ủ

ng hị ường

á

ản ị h ỗ

ng ng ố nhấ ạ

ng ng h ệ

hường ỏ

á h h ng h ệ





nh Đ , hệ hống h n hố ủ

ấ ập.


ệ hống h n hố



ựng h

hệ hống h ỗ

C . T ng nă
ị h ụ

ng đ số có thói quen h ạ h định h

h ng

ưx

hệ

Ch n ns gh

ng đạ đượ , h ỗ

h

hị ường

khi ngườ h


nh ngh ệ



h nh h ỗ

ng h

n ạ nh ề

h ển sản hẩ

hẩ

ỷ đ ng

á hộ hả

ng ng ố độ sản hẩ

ng ng ánh
n

ư

đ

n

nh ngh ệ


Bên ạnh những h nh


n

ên ổ h

C

ng ng h ng nă

nh

g



ư 1

,

, á g ả hưởng cho những

á đánh g á h ỗ

Nam.

nh ngh ệ E


đ đ

n .

Cá ổ h



, .v…). Thí ụ như

ng á

hậ
ng

n h

ản
ản

h

ản

n hủ



h ng ở á nướ




, ên

nh hường

năng ự



ự ữ,

ng nh hệ hống


ển

sản x ấ

ớn như g ấ B

nh h
sản x ấ

ản

B ng

ng nh hủ


h

.

á

ơ sở đ

n h ,

ệ n







ng á

ản

hự sự ng ụng đượ
hự

ố hơn ề

.
ng á


á

ng nướ , á
ản

ng

n


Trang 7 / 54
ng

ản

ĩnh ự

ên

á nh
n ớ

ng ấ .
ản

ũng

h ỗ

n


đ nđ

độ
nghi
tr ng

Cao

hấ

h

(Nguồn: VSCI - Hoạ

ả đ

ên ề á

ng ng nh ề hơn.
ĐỂ

ận
hố
ận
ng


ạ nh n


Đi
hấ



Cao

h n

C n ngườ
ạ h định
ự á
ng
h n hố

ả đ
ên ậ ệ
động sản x ấ

ệ hống C
ụ h
ản
ng ng

h ng ên ệ

hụ
h ỗ

định phân phối Tạm biệt nhà kho, xin chào trung tâm phân phối/ Ban biên

tậ / 04/03/2011)

Thực trạng chuỗi cung ng gạo tại Đ ng

1.5

ng s ng

Chuỗi cung ng gạo ở Việt Nam nói chung, ở ĐB CL n
, nhưng hư

hình thành t

sự

n

đ

ong
êng đ

ư h h đáng

c nhiên
phía doanh

nghiệp và Chính phủ. Có thể khái quát chuỗi cung ng lúa gạo tạ ĐB C g m 4 giai
đ ạn: sản xuất, vận chuyển, ch bi n và tiêu thụ.
Nền nông nghiệ

tr ng ba vụ mộ nă ; á
á
thiện

h nh “ ên
n ng

ú nước Việ

đ

nh ều ti n bộ, t việc thâm canh

ụng các ti n bộ khoa h c kỹ thuật vào sản xuất; thực hiện
nh ”, “ ánh đ ng m u lớn” h n h người nông dân cải

năng s ất lúa, góp ph n không nhỏ vào việc nâng cao tri th c, thu

nhậ

h người tr ng lúa. Nhờ đ , ng

khẩ

ũng

n ổn định.

n cung gạo cho thị ường


nh ên, ũng nh ề vấn đề r c rố

ên

ng nước và xuất
n đ n việc quản

trị ngu n cung ng gạo phục vụ cho nhu c u xuất khẩu của doanh nghiệp.
Đ u tiên c n kể đ n là có quá nhiều trung gian trong quá trình thu mua lúa gạo.
ú

người nông dân sản xuất ra phả h ng

trở thành gạo thành phẩ

đ n 4, 5 t ng nấc trung gian1 mới

đ n tay doanh nghiệ để bán ra thị ường. Đ ều này khi n

chuỗi cung ng trở nên c ng kềnh, ăng h

h ư

h ng, ăng g á án sản phẩ , ăng

tỷ lệ thất thoát sau thu hoạ h nhưng hấ ượng gạo lại giảm.
Th hai là diện tích tr ng lúa không theo quy hoạch, tình trạng tr ng tự phát
những giống ú năng s ấ
1


nhưng giá thấp hiện nay khi n cho lúa gạ

Xem chi ti t trong ph n 2.3: phân tích chuỗi cung ng gạo

ư h a, bán


Trang 8 / 50
h ng được, còn loạ

h

h ng đủ cung cấp cho thị ường. Đ ều này phát

h ng n h ng được truyền tải kịp thời và chính xác. Chính phủ và các

xuất t việ
ng

án đượ

ương hực không cung cấ đ

đ án

ềđ

đủ thông tin cho bà con, khi n nhà nông phải

để sản xuất.


Th ba là khâu bảo quản còn nhiều hạn ch .
h h ạ động

hư đủ khả năng đá

xa vùng thu hoạch. Đ ề n
được sấ đúng
hương





h

nhấ ạ ĐB C , đ c biệt là vào vụ hè – thu. Số ượng nhà máy sấy

hiện tại ở vùng ĐB C

ướ

ng đ , ư

ng nhu c u khi tới vụ và còn n m khá

cho tỷ lệ thất thoát sau thu hoạch cao, hạt lúa không

h ẩn ảnh hưởng đ n năng s ất khi xay thành gạo giảm xuống.
nh h nh đó, Chính phủ đ


hối hợp với các doanh nghiệp, thực hiện

nh “Cánh đ ng m u lớn” ại các vùng để giải quy t những vấn đề nêu trên.

Chương

nh đượ

há động vào vụ hè h nă

trong khâu thực hiện nhưng

2 11,

n còn một số bất cập

n đ ng được sự ủng hộ đ ng đảo của nông dân và

doanh nghiệp, h a hẹn s cải thiện chuỗi cung ng gạo của Việt Nam hiện nay.
1.6

Chuỗi cung ng gạo của Thái Lan
1.6.1 Giới thiệu chung về tiềm ă

x ất khẩu gạo của Thái Lan

Trong nhiều loại cây tr ng nông nghiệp Thái Lan, gạo là cây tr ng quan tr ng
nhấ .


ện



h h h ạ h ú



7,6

t o số ệ t ố

ệ h

ú



n nă

2 11

Official USDA Estimates). Trang trại lúa chi


n,

n ng

Krasachat 2004). B


n h

1 , 6



kê ủ Foreign Agricultural Service,
ên 5

đất s dụng nông nghiệp ở

h ảng 56% dân số của Thái Lan (theo IRRI 2002,

Đ 1.2: CÁC Ư C

NG

ệ h ú

T

U
2011

C

O

A


2 11

I

18.46%
31.76%

hái Lan (10,5MT)
iệt Nam (7 MT)

8.47%
(3,487 MT)
Pakistan (3,2 MT)

9.60%
10.54%

(Ng ồ : Tổ

ợ t o số ệ

21.17%

ủ Foreign Agricultural Service, Official USDA Estimates, 2011)


Trang 9 / 54



n

nước xuất khẩu gạ g ữ ị

với sản ượng

h ảng

-32 triệu tấn.

10,6 triệu tấn đạt kim ngạch 6,5 tỷ
là 595 USD/tấn, ăng ,7

s

háng 2 nă

ng nă

, ăng 17

ớ nă

các phân khúc gạ cao cấp với đ
giá xuất khẩ

h ng đ u th giớ
2 11, há

hơn gạo Việ


n x ất khẩu

ề sản ượng, m c giá trung bình

2 1 . Gạo Thái Lan tậ
ưng

ng nh ề nă ,

ng

hấ ượng,

gạo Jasmine. Trung bình gạo Thái Lan có
h ảng 1

ụ như đ u

-200 USD/tấn.

n , g á gạo tr ng 100% loại B của Thái chào ở m c 575 USD/tấn trong

khi Việt Nam chỉ chào 410 USD/tấn.
G nđ




ụ ũ ụt lớn ở Thái Lan và chính sách thua mua gạo của Chính phủ

h n giá gạ

Lan so với gạo Việt Nam



n ăng

nh ề nướ

,
há như

ất s c cạnh tranh của gạo Thái
n Độ,

trong ngành dự báo s có sự soán ngôi của á nướ như
nước xuất khẩu gạo lớn nhất th giới sau suố 5 nă
1.6.2



s n. Các chuyên gia


,

n Độ trở thành

n hống trị.


ơ đồ chu i cung ng

HÌNH 1.2:
(T o A r food o s t

C A THÁI LAN
t r to

roj t br f s r s
st d ”

Nort

st T

dr

e chain


Trang 10 / 50
1.6.3 Đá

áư ,

ượ đ ểm

1.6.3.1 Ư đ ểm


h

x h

h

ng h ỗ

ng mối

n hệ ớ nh .

ượng gạ , ở



mua cao. Cá
đ





ng hă

ng h ỗ h ạ động ố đ
h gớ

h


hường x

hậ

ên

ên

n đ n hương

hấ

ả g á gạ


h


ủ gạ đượ ổn định. Đ

ữ ệ

ng ấ

h n h

ng nh ề nă
h

ại lúa gạ g ú




g

n

.

h ng n ên
á h nh

nh m nâng cao khả năng ạnh tranh cho doanh nghiệp.
những vấn đề

sản x ấ ,

nh ngh ệ s đả

hẩ gạo đ ng đ

ên h g ớ

nh ên

n đ định hướng ố hị ường, gạ

x h

nướ x ấ


hẩ gạ

n ậ
á

ệ hộ ng nh gạ ngh ên
x ấ

n hể h ện đượ

ên hị ường h g ớ , nhờ đ đ

ổn định, á

ên ụ g ữ ị



ng

hấ ượng h

nh ngh ệ

hương h ệ

ng ng ủ

nđ n


ên ủ h ệ hộ

, h ệp hộ đề xuất

ăng h ệu quả cạnh tranh xuất

khẩu ho c ki n nghị Chính phủ giải quy t những vấn đề còn t n tại. Bên cạnh đ , ộ
h nướ

phận quản lý củ



phủ đề ra chính sách ho

n đ cùng thảo luận với hiệp hộ
định về hương

ại lúa gạ .

ước khi Chính

đ

n

sự nhất

quán, sát với thực t trong các nghị định củ Ch nh hủ.


n

n

ng h ỗ

ường; kh
ngh ệ
á



nh ận

.

ng


đ

n

h

đ ổ
á

hg



ạng h

n hỉ h

h nh sá h n

ng án gạ

đ

ện

để ả đả

ự ữ ớn,



ụng h nh sá h ả

h n: ổn định ng

ăng

đủ hả năng h

nh ngh ệ


ậ , nướ n


n

hệ hống h

nh ề nhấ

s

ng ng gạ , nhờ đ g

n h h n ng



nướ n

ng hờ g n g n đ

n

ng ư h

ên hị

ng. Ch nh hủ

nh


g á h n ng

hị ường hủ ự



hẩ



ủ Ch nh hủ

hị ường. Bở 1 nướ nhậ

h nh sá h án ượng gạ


n nhờ

ng. Ch nh sá h đ

ổng sản ượng x ấ

ngượ ạ

ợ g á h n ng




nhưng đ

, khi nước ta á

hẩ gạ

ả nướ .

ề h ản ợ
ụng h nh sá h

ớ sản ượng ớn nhưng g á ị đ

không cao.
1.6.3.2 N ượ đ ểm

h nh

Ch nh sá h ả

ợgá

Ch nh sá h ả

ợ g á ủ Ch nh hủ há

nh

nh gạ


ộ số

n đ á động ê



ự đ n nh




Trang 11 / 54


á ả ên hị ường
á nướ x ấ

hẩ

n động



ạnh,

h ngườ

h đượ hưởng ợ

ê


gá h

ùng ị h ệ hạ ,
án ủ h

hấ hơn

ên hị ường h g ớ .


ng

n h ng hú

ng đượ

đ đượ đả

 Ch nh hủ x
án



h


hẩ






ăng ạ



nh ề

hị ường

gả

đ n hấ ượng hạ gạ , hỉ
s

h

ự ữ,

há ạ

,g

đ n sản ượng gạ

h h ạ h ở Ch nh hủ.
h g á gạ

hố ượng gạ

ng

n
án

ự ữ ớn như ậ

ạ ăng


h g á gạ

h ệ hạ ớn h Ch nh hủ há

h



h

hể s



ện

Á, nơ

ê


. Khi

hụ đ n

n.

ượng gạ x ấ

ủ h gớ.

 Gạo Thái Lan ấ

W

n

ấ hệ





ợgá

Ch nh hủ.
Cá vấn đề khác
ng

n hă


h

ệ n ng

sản x ấ ú .

ện n , năng s ấ

b ng

năng s ấ

ộ n

hấ ượng nên ỏ

ng

ng

nh ủ

nh ủ



ệ ăng năng s ấ

n




h ảng 2, 1 ấn/h , hỉ

, 5,5

ấn/h

t o số





ợ h



Foreign Agricultural Service, Official USDA Estimates).
hủ
nướ n

ợ ủ

hỉ



ng ạ ở


hủ hư hỗ ợ ự




h

h

h

n ng
h

(153USD/1600m2)
h

2

n đ ng nghĩ

hấ ,

n hư đượ đ
, ạ
n








h

ủ Ch nh hủ nên h

ng

h sản x ấ



h ỷ ệ hủ

2 , á

ng ấn đề n .

sản x ấ


ư đúng



nh ngh ệ

n ớ ú đạ hấ ượng


ủ nướ n

s g

n h ện n
hự h ện h nh sá h ả

h sản x ấ

hỉ

ộ n

ăng. hự

.575

húng

ng

Ch nh



h/rai

á h đổ






n, 2. 6

ng ng ớ những g

nh n há

bath/rai (82USD/1600m2).
t
ạ, h ỗ
nh , đượ ngh ên

ng ng

đượ
s


ề hự

h ỗ

ng ng h ệ
.



h ng x ấ


ạng h ạ động ủ

hương 2 ủ đề

ản ị h ỗ

, nhưng ạ

trong ng nh h ng ú gạ ,

n hương



hư đượ
hẩ
ên

h ỗ

hủ ự

ng ụng hổ


ền ững.
ng ng gạ




n. Đ



, hư h nh h nh
húng

s ngh ên

đánh g á h ỗ n

ng


Trang 12 / 50
hương 2

Đánh giá h ỗi cung ng gạ vùng đ ng b ng sông C u Long
Đ S

2.1

và tiề

năng x ất khẩu gạo

2.1.1 Đ ều kiệ để doanh nghiệp xuất khẩu gạo

ngh ệ

đượ

hẩ gạ

ng nh nghề

h ộ

h nh h n

ấ gấ

h ng nhận đủ đ ề

h ng nhận, á
ấn,

nhấ



hợ đ ng x ấ

háng

gấ



h


x ấ

hẩ gạ

ự ữ

ố h ể 5.

ng h

ớ đượ đăng

h
g

g

h

ốn đ

ền

ư nướ ng

hộ nhậ W
1

ượng gạ


ng s ng C

g n

ượng x ấ

ố đạ 7,1 5

ỉnh ĐB C x ấ

ướ ,

nh ngh ệ đượ

nướ

h
.

đ

ự hủ

nh ớ nă

hơn 2 nă , g ữ ững ị

– 2 1 , Đ ng
n


ơn 22 nă

15

đ n sá

hương

2 12

ường


n


.

ớn ủ ng nh sản x ấ ú gạ ĐB C .



 T giác Long Xuyên

.

hẩ gạo.

rên hị ường h g ớ .


hơn 2

, đ ng g

2.1.3 Các vùng trọ

F

hẩ

nh x ấ

ương hự , nă


sự đ ng g

ng, C n hơ, n

x ấ

2 12 h

hẩ gạ

hị ường gạ

hẩ gạ


nh

2 12, đ

h 2 ên h g ớ , h

2 11 x ấ



ượng xuất khẩu

x ấ

đ ạn 1

ương hự

nh ngh ệ

gạ , ổng ị g á 1 ,2 ỉ



ú gạ

ng.

ện




ố g nh ề nă

ng g

ù

ện s :

ấn ú /g ờ.

ng ng đăng

ng đ

hị ường ú gạ

ớn đ gh đậ

ng đ , á

nh

hẩ gạ n

ng á đ ề

ệ hộ


hể ị ạ

h ện n , nă

hẩ gạ ,

ề ương hự

ên



á hợ đ ng ậ

2.1.2 Kim ngạch, sả



hẩ

h ng nhận đủ đ ề

đ

hả đá

ượng gạ

ị h h


nướ

. Cá

nh x ấ

h ên ùng h

5

hạ





nh ủ Bộ C ng hương. Để đạ đượ

h

nh ngh ệ

nh x ấ

định

hả

g


nh đ n hờ đ ể
nh

nh

ng s ấ ố h ể 1

hợ đ ng x ấ

ền h


nh



ện ạ

ền

nh gạ

nhấ


đề

hẩ gạ .

hả đăng


F

ện

ộ ơ sở x , xá ,

nh

đề

nh

hả

nh ngh ệ



nh

nh ngh ệ

 Doanh nghiệ

nh

hẩ 6,2






ng đ x ấ 6 ,
hẩ

ấn, ớ

ấn

. Riêng

ngạ h ,7 ỷ

ấn gạ , h nhậ

ng, Đ ng há

ủ nướ



,1 ỷ

sản ượng gạ x ấ

.

. Cá ỉnh


hẩ nh ề nhấ .

đ ểm sản xuất gạo xuất khẩu
n


ng,

ên

ng

ỏ ạ nhưng đ n n

ng, C n hơ :
ên
đ

ùng nh ễ
ở h nh

hèn n ng, h ng h a,


ng h

ùng

ng



Trang 13 / 54
để

sản x ấ ú

ủ ĐB C .

ỹ h ậ, ơgớ h ,

n ộ

x ấ đượ 2 -



ượng

ng h

ng
ện ạ

ư

,5

ấn.




ă

h

ng ú
ện

ú

ụng h

ng

ên đề đ sản



hs

h

ụng g ống xá nhận, ú



n

ng


hơn 2 5.

h .

hấ

ng nă

ủ ỉnh đạ 57 ng n ấn, ương đương 275

ăng 22,6
2 11,

ùng

ợ,á

h .

hẩ



ên

gạ , ớ sản ượng g n 1
x ấ 1

h


h sản x ấ ú

2 11, sản ượng gạ x ấ
ề ượng

ện

ộ nă , hơn

ện

ăng 7

hờ h n hỉnh hệ hống hủ

ngạ h.

ng



ấn.

sản hụ



ên



hẩ .

á

ố ệ

,

ng, sản ượng ú

ện n , ỉnh đ ng

ụx ấ



h ảng

ỉnh ĐBSCL ề x ấ

ển h đ
ủ Tr

ư h

t

hẩ

ự án sản


xú t ế T ươ

mạ – Bô NN&PTNT)
 Đ ng há

ười:

Cùng ớ
để



sản x ấ ú

ĐB C .

êng

hẩ



ện

h

ện

ng ú


2 ấn/h ên 5,5

ùng Đ ng há
ê

ên, Đ ng há

ủ ĐB C .

ăng s ấ ú
2 1

ng

ườ



ng h

h ự nh ên 6 6.

h , h

12.5 7 h nă

7 ên 6

ấn/h


nh

ườ đ đạ

1

n h

.75 .67

ùng

17,72

ng

ện

.225 h nă

h

2010.

n ùng. ản ượng ú nă

ấn h ng h

ng ấ


h x ấ

ùng nộ đị .

2.1.4 Các thị trường xuất khẩu chủ lực
ạ nướ
châu Ph 2 ,


x ấ
, h

hẩ

hủ
h

hị ường ớn như C

Ngoài ra còn có các thị ường
gạ h ng đ
ượng

gá ịs

ăng ưởng ượ

Á, ớ 6 ,6 ,


26,
ớ nă
ậ gấ

,

h


ng g á ị x ấ
ns

ển g , …

nes, Indonesia ở h nh hị ường ê

2 1 , Senegal
h ảng

hẩ gạ

s , Bangladesh.

ền hống há như: Senegal, Bờ

2 11, ượ
h

h


ỹ 7,1 . h pines và Indonesia là 2 nướ nhậ

nh ề nhấ .
êng nă

s ng á nướ

hẩ gạ
ng



ớ ùng ỳ nă

gấ
ũng
ướ .

h

hụ

n ả ề hố
hị ường

sự


Trang 14 / 50


ƯỜNG
ỰC
A

C

T
U
O
T NAM 2009

ƯỜNG
ỰC
A

C

T
U
O
T NAM 2010

Philipines
Indonesia
Bangladesh

2.45%

2.94%


Cuba
24.46%

28.95%

21.73%

10.41%

10.13%

Đ ng

Iraq

4.12%

5.60%

4.57%

7.66%

Ghana
hác

Indonesia

Indonesia


Philipines
Malaysia
2.11%

Cuba

Cuba

19.78%
26.48%

4.10%

Đ i Loan

5.86%

5.43%

ồ : Tổ

6.19%
7.84%

ợ t o số ệ

Angola

4.77%


hác

ục t ố

kê á

ốc

Bờ B ển g

5.77%

6.05%

7.46%

5.43%

ủ Tổ

Bangladesh
Trung

4.34%

Iraq

4.73%
5.05%
5.09%


N

13.71%

Bờ B ển g

4.45%

Senegal
Singapore

Bangladesh

Đ i Loan

3.47%

T
U
O
T NAM 2011

Philipines

Malaysia

Senagal
2.86%


ƯỜNG
ỰC
A

Singapore
25.98%

Bờ B ển g

C

ăm 2009-2011)

Hongkong
hác


Trang 15 / 54
Để
h



ở ộng hị ường,
h

h.

ăng ường nhậ




hị ường gạ

nh h nh h nh ị ạ
hẩ gạ .

Ghana,… đề đ ng
n để x ấ

ng
ng



h



h đượ

ả h ện thì s

á nướ như Bờ B ển

ốn nhậ gạ

hẩ s ng nướ h

á nướ






s

g , Nigeria, Senegal,

, h ng hỉ để ê

hụ

ng nướ

.

2.1.1 H trợ của Chính phủ cho các doanh nghiệp xuất khẩu gạo
Để hú đẩ
hủ đ

nh ề

hương

nh ên

gữ

h nh sá h g n sản x ấ


định số

/2

2/ Đ-

h h ê

hụ n ng sản

hỉ đạ

h nh ên

g ủ

h

hợ đ ng

đ , Bộ ưởng Bộ



n ,

á




á

hỉ đạ

ng n ốn, đá

đ ề h nh x ấ
hệ



ển
hể x ấ

ng ị

ả ượng gạ
ạ , há

nh
hẩ

n

g ề ăng ường

xé , g ả
á




ụ đ ng x n



hè h

ển hị ường x ấ

ề h
ng

ê

ùng nộ đị
n .
hẩ

đ

ê

ượ 15

ốn ự

Bộ C ng hương
ương hự




ăng ường

hố ượng ớn để ê

ng nă ; đẩ

n

hụ

ạnh h ạ động xú

hẩ gạ …

(Myanma, Pháp, vv). Hội chợ được tổ ch c nh


hống

hủ động

ng hương đ tổ ch c Hội chợ hàng Việt Nam tạ

s ng hương ề kinh t , hương

á
ảx ấ


ng nă

ổng C ng

hẩ gạ

B

hẩ gạ h ng nă .

ú , gạ x ấ

đề nghị.

ên Bộ hỉ đạ

ộ ng nh,

ạ nh nướ

hờ nh

ương hự

hẩ gạ

H ng nă , Bộ

ư g ữa Việ


nước bạn, ũng như
hương h ệu Việ . Đ c biệt,

ăng ường xuất khẩu các m t hàng thực phẩm của Việt Nam có th mạnh
mạng ưới tiêu thụ hàng thực phẩm tại thị ường này.
Tình hình sản xuất gạo tại Đ S
2.2.1 Giới thiệu chung về khí hậu, thổ

á nước

hú đẩ hơn nữa quan hệ hợp tác

quảng bá hình ảnh quốc gia, hình ảnh doanh nghiệ

2.2

ng đ

ng h n ên ơ sở

á ng n h ng hương

á hợ đ ng x ấ

n hương

á

ệ đ ề h nh x ấ


ượng gạ h ng h

ổng C ng

ị h,

/C -

ăn ản hỉ đạ


ng nướ . Đ ng hờ , hủ động x

n
g

Chỉ hị số 25/2

ng ngh ệ

đố Ngân hàng h nướ
ùng

n n ng sản,

ướ , ự á sản ượng ú gạ h ng h
n đố

đố , ả đả


, h

, Ch nh

nh .

ệ hộ ương hự

hẩ gạ nă

ớ h

ng những nă

hủ ướng Ch nh hủ ề h nh sá h h

hủ ướng Ch nh hủ ũng
ỉnh

á nh

ưỡng

hú đẩy


Trang 16 / 50
2.2.1.1 Khí hậu
ĐB C n m trong khu vực khí hậu nhiệ đới gió mùa có mộ
h


ù

ư

ượng ẩm trung bình là 75%, thuận lợi phát triển nông nghiệp, nhấ
nước, làm ăng ng

Tuy nhiên mùa khô thi

ới

ú nước.

ơ nh ễm phèn, nhiễm m n. h

đánh

giá của Ngân hàng th giới, Việt Nam n m trong số 5 nước s chịu ảnh hưởng n ng nề
nhất của bi n đổi khí hậ .

ng đ , ĐB C

, đ c biệt là hạn hán, ngày càng xả
ường độ l n quy mô. Theo Bộ ưởng


nơ hịu ảnh hưởng mạnh nhất. Thiên
hường xuyên và nghiêm tr ng hơn ả về
ng ên


ường Phạm Khôi Nguyên:

u mự nước biển dâng 1m, s có khoảng 10% dân số bị ảnh hưởng trực ti p, tổn
đ ng b ng ven biển Việt Nam s bị

thất chi m khoảng 10% GDP. Khoảng 40.000
ngập h ng nă ,

ng đ

ện tích thuộ ĐB C

ị ngậ h n

n”.

đ ều này xảy ra s không chỉ ảnh hưởng đ n n n nh ương hực của Việt

N

nơ đ

Nam mà còn cho toàn th giớ

ựa lúa xuất khẩu lớn.

đ ,

h nước


và UBND các tỉnh khu vực này c n có những chi n ượ để ngăn ản á động của
bi n đổi khí hậu trong khu vực tr ng đ ểm này.
ưỡng

2.2.1.2 Thổ
ĐB C

địa hình khá b ng phẳng, diện tích rộng g n 4 triệu ha,

rộng lớn nhấ nước ta, cao hơn

nước biển không quá 3m và

rạch ch ng chịt, tổng cộng khoảng 2,220 km chiều dài,

đ ng b ng

một hệ thống kênh

ng đ n nhiều ngu n lợi lớn

cho phát triển n ng, ngư ngh ệp.
Phân loạ h


đ

để


đất canh tác, ĐB C được chia thành 3 vùng:

ùng đất phèn có diện tích 1,68 triệu ha (chi m 46%) tập trung ở vùng t giác

Long Xuyên và Đ ng há


Vùng t g á

ười.
ng

ên

ùng đất có hình t giác thuộ địa phận 3

tỉnh Kiên Giang, An Giang và C n hơ. Bốn cạnh của t giác này là biên giới
Việt Nam - Campuchia, vịnh Thái Lan, kênh Cái S n và sông Hậu.


ùng Đ ng

Long An, Tiền



ng

ườ


ùng đất ngậ nước trải rộng trên ba tỉnh

Đ ng Tháp. Đ ng há

gi ng đất cao ven biên giới Việt Nam – C

ườ được bao quanh bởi các
h , đê ự nhiên d c sông

Tiền và gi ng biển cổ d c theo quốc lộ 1A và ch n lại bởi sông Vàm Cỏ Đ ng.


ùng đất phù sa có diện tích 1,16 triệu ha (chi m 30%) tập trung d c theo hai

bờ sông Tiền, sông Hậu. Sông Tiền và sông Hậ
tách ra tại lãnh thỗ Campuchia.

2 h n ư

ủ s ng

ng được


Trang 17 / 54


ùng đất m n ven biển 0.7 triệu ha, chi m 18%, thuộ

Bán đảo Cà Mau g


ăng, Bạc Liêu, Cà Mau và

ùng án đảo Cà Mau.

ộ ph n Kiên Giang.

2.2.2 Nguồn giống
Trong những nă

đ ngh ên

v a qua, Việ

u và tạo ra nhiều giống lúa

ng n ngày, năng s ất cao, kháng sâu bệnh. Bộ ưởng Bộ NN-PTNT C
nhấn mạnh, t n

đ n nă

2 16, Bộ ti p tụ đ

tạo lúa giống. Hiện tại Bộ đ



ư h

Đ c Phát


ng á ngh ên

ệt và triển khai thực hiện

u, ch n

đề tài cấp Bộ về ch n

tạo lúa thu n và lúa lai với tổng kinh phí g n 30 tỷ đ ng. Tuy nhiên chỉ

á

ơ

n

thuộ nh nước mới có thể có ngu n giống xác nhận (thu n chủng, đạt tiêu chuẩn kỹ
thuật) để phân phối cho nông dân. Hiện nay, nông dân s dụng
nhận và



h n là giống đị

ảnh hưởng xấu làm giả
2.2.3 Nă




h n giống xác

hương ự phát. Ngu n giống h ng đạt tiêu chuẩn đ

năng s ấ ũng như hẩm chất hạt gạo.

s ất

Cùng với các ti n bộ khoa h c kỹ thuật trong nông nghiệ , năng s ất lúa qua
á nă

ăng đáng ể. T nă

2

5, ĐB C mạnh dạn đư

ú

ụ 3 vào sản xuấ đ

góp ph n ăng sản ượng xuất khẩ h ng nă . Theo số liệu t Cục Tr ng tr , nă
2011, thực hiện Nghị quy t 11 của Chính phủ về ăng 1
nghiệ đ

hỉ đạ

ăng hê

5


.

h

ệu tấn thóc, ngành Nông

ú vụ 3 ở ĐB C . Tuy nhiên là một ngành

sản xuất phải gánh chịu nhiều rủi ro, đ c biệt là t thiên nhiên nên việc đảm bả
năng s ất cho lúa gạo mộ

ăng

á h hường xuyên là khó thực hiện. Một giải pháp có thể

thực hiện để giảm bớt những rủi ro t thiên nhiên là làm tốt công tác dự báo và tuân
thủ thời vụ trong sản xuất.
2.2.4 Sản xuất
Diện

h đất nông nghiệp đ ng

x hướng giảm, đ c biệt là ở những vùng có

đ ều kiện thuận lợ để tr ng ú như ĐB C , là một y u tố có ảnh hưởng xấ đ n tình
h nh n n nh ương hực cả nước ũng như h giới. Trong khoảng thời gian t nă
2

đ n 2006, trung bình mộ nă


ện

h đất tr ng lúa của cả nước giảm 58,16

ngàn ha, con số này ở ùng ĐB C g ảm nhiều nhất là 21,58 ngàn ha. Nguyên nhân
chính là do việc chuyển diện

h đất lúa cho

đ

hị. Nông dân với thói quen canh tác truyền thống, bón

n đối (bón th

đạm, thi u lân và kali) khi n cho thân cây lúa bị mềm,

phát triển công nghiệ
h n h ng

h đất nông nghiệp mà chủ y u là diện

xốp, hạt rất dễ bị rụng khi chín, s dụng quá nhiều thuốc hóa h c gây lãng phí. Ti p


Trang 18 / 50
đ n là thói quen gieo sạ quá d y khi n cho việc thu hoạch lúa g

h


hăn, hạt lúa bị

đập nhiều, dễ ơ ụng.
Hiện nay vùng ĐB C đ ng hực hiện hương

nh “ ánh đ ng m u lớn”, ên

k t 4 nhà. Tuy nhiên công tác giống hạn ch và giá lúa không ổn định
ển h

ên

ện ộng nên hư

ng ạ h ệ



nh

h

hư đượ

ùng.

2.2.5 Thu hoạch, dự trữ
h


. ê

ăn Bảnh, Viện ưởng Viện lúa ĐB C , tỷ lệ ơ g ới hóa trong

sản xuất lúa của vùng này còn ở m c khiêm tốn ở á

đập liên hợp tỏ

và sau thu hoạch. Việc áp dụng công nghệ g
vùng bở h

ng

ên nh n h nh đ ều kiện đị h nh h

(khoảng 200 triệ đ ng/máy .
hương há

ng đ ạn trong khâu thu hoạch

hơ ng

ng

há h

hăn đối với

đ


hỏi vốn lớn

hăn

ng đ ạn sau thu hoạch, nông dân v n s dụng

đ ng, chỉ s dụng máy sấ

ù

ư . Đ ều này gây ra tỷ

lệ thất thoát sau thu hoạch rất lớn, trung bình 15% mỗ nă . Nông dân có thói quen
thu hoạch xong bán ú

ươ tại ruộng. Cách làm này khi n á

hạn h , chỉ có giớ hương á
hương á

ng

ớ “

ận nơ

ng

án ận gố ”.


ương hực ị
đ ,

ệc thu mua là không thể xem nhẹ.

2.2.6 H trợ của Chính phủ

o

á

trợ

2.2.6.1

í



ười nông dân

Chính phủ phối hợp với Bộ Nông nghiệp đ

ư ngh ên

u sản xuất nhiều loại

giống chấ ượng cao, năng s ất tốt và có khả năng háng s , ệnh để phân phối cho
bà con nông dân.
Ch nh hủ ũng


n h nh á nghị định nh

hỗ trợ lãi suất cho nông dân vay

vốn mua máy móc thi t bị, vậ ư n ng ngh ệ , đ ển h nh
Thủ ướng Chính phủ.
định 497 b ng quy
hỗ trợ lãi suất h
2.2.6.2
ă

ng

á

nh

định 221 /2
n n ng
ươ

trì

,

ển h

định 497/2009 của


hự h ện, Ch nh hủ đ s a quy t

ng đ đ mở rộng danh mụ h ng h

được

n.
á

2 11, Bộ NN&

đồ

m





í



há động xây dựng “ ánh đ ng m u lớn”, nă

2012 có 20 tỉnh tham gia, chủ y u là khu vự ĐB C . h

đ , n ng

n s được các


doanh nghiệp cung ng giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vậ đảm bảo chấ ượng,
giá cả hợp lý và tiêu thụ sản phẩm theo hợ đ ng ề chủng loại, số ượng, chấ ượng.
a.



ê

hự h ện hương

nh


Trang 19 / 54
Mục tiêu của việc xây dựng á

ánh đ ng m u lớn là k t hợp bà con nông dân

cùng nhau sản xuấ ; đ c biệt là các nông hộ sản xuất nhỏ, ít am hiểu kỹ thuật, thi u
vốn. Việc tích tụ ruộng đấ h nh h nh á

ánh đ ng

k t lại, phối hợp tốt với các doanh nghiệp. Về h

h ng ă

n ng


n liên

nh nước c n mạnh dạn đ

ư ơ

sở hạ t ng, cấu trúc nông thôn, hệ thống thủy lợi nộ đ ng, đê

hống ũ để mô

hình này phát triển tr n vẹn.
ê

b.
-

h hự h ện “Cánh đ ng m u lớn”

“Cánh đ ng m u lớn” hải n m trong quy hoạch tổng thể nông nghiệp nông thôn,
theo hương

nh h nh động củ đị

ti , h ượng thủ
-

ăn..

hương,


đ ều kiện tự nh ên đấ đ , hời

hù hợp, hạ t ng kinh t xã hội ương đối tốt.

Quy mô diện tích: 300 – 500 ha (mô hình) ti n tới xây dựng vùng nguyên liệu ớn
hơn 1 .

h ,

2–

hể h ện đượ

-

h



ùng ng ên ệ

nh ên

h

g ữ ngườ n ng

c. ợ



h ủ

h n ng

n

Nông dân h

g

h

h n ợ

h ương x ng ớ h

nh ngh ệ .

nh
hương

nh s được á nh

đúng ỹ thuậ

chống dịch hại, x

ng/ ỉnh.

h n h


n

hương



ên

h

h

tập huấn phòng

ú , được cung cấ những hủng loại

giống đ được xác nhận, được cung cấp phân bón, thuốc tr sâu. Bên cạnh đ , nông
dân đượ

ả đả

ướ .

ềđ

ủ ú gạ

hấ ượng ủ


cao hơn á nông


n

h


ú đượ

ả đả

ng ú nhỏ lẻ,
h h

đ

hợ đ ng ủ


nh, đ

d. C ng á
C ng á
đ
nh.

nh ngh ệ s

nh ngh ệ

ạnh

ảgá

n h đượ ợ nh ận

hơn.

hương
n

nh “ ánh đ ng

ng ủ

ớn” đạ đượ

nh ề sản ượng ũng như hấ

vùng nguyên liệu ổn định, số ượng nhiều và chấ ượng đ ng nhất

theo yêu c
hẩ

nên á
ậ , n ng

g

nhiều thuận lợi do ổn định đượ ng


x ấ

hợ đ ng ớ á

nh ngh ệ
nh ngh ệ

ượng.

h đ

ỉnh n

ề đượ

ển h
ển h
ng,

ng ụ hè h nă

nh ngh ệp,

nh ngh ệ s n ng

h n ợ nh ận

đượ


ị h

ổn định hơn.

hự h ện ạ ĐB C
hự h ện hương
đ

ũng

nh ánh đ ng

ỉnh g há đượ nh ề

2 11, hờ đ ể

hương

ớn ạ ĐB C đượ
h nh

nh ánh đ ng



hương
ớn đượ


Trang 20 / 50

ển h

h nh h

hộ n ng

6.

n ĐB C

n sản x ấ

đ ng

ớn ng

ng g

h nh

ụ đ ng x n 2 12

h ảng 7-8 ấn/h ,

ớ 12 ỉnh h



hự h ện hương


ên 15.500 h đấ . Sản ượng
ăng, ợ nh ận
,

á

đồ

ng ớn s

ng

hơn á hộ n ng

T o số ệ t ự

g

m



nh năng s ấ
n

ng

á hộ x ng



ng nhỏ ẻ

ớ tạ

nh ủ

nh, c
á

ánh

nh. Đ ển

ánh đ ng

ớn

h ảng , -0,5 ấn/h .

ầ T ơ, tổ

kết đô

x â

22/3/2012).
e. Ư đ ể

– hạn ch




hương

nh

 Ư để

-

ăng s ấ ú ăng



ạ ợ nh ận

hơn s

ớ á hộ

ng nhỏ ẻ.

Doanh nghiệ đảm bả được ngu n cung với chấ ượng đ ng đều.
hượ đ ể
Trên lý thuy t, doanh nghiệp s đảm bảo thu mua toàn bộ lúa của nông dân
nhưng ên hực t , đ ề n

hư được thực thi hoàn chỉnh.

ước tình hình


bi n động giá cả mạnh như h ện nay, có doanh nghiệp tìm cớ đổ lỗi cho nông
dân vi phạm hợ đ ng để không ti n hành thu mua. Đ ều này khi n nông dân
mất lòng tin và không còn muốn h
-

ện

h hự h ện

hẩ sản hẩ
nh độ

-

ủ n ng

hấ ượng

hể

ố ượng nh

n

h

g

hương


n nhỏ, hư đá

nh.

ng đượ nh ề

h nh

x ấ

.

ỹ h ậ ủ n ng

n

h , án ộ ỹ h ậ

n hạn h , ảnh hưởng đ n sản x ấ .
h ng đủ để h o sá

á

nh sản x ấ

n.

Đánh giá h ỗi cung ng gạo


2.3

Hiện tại ở Việt Nam t n tại những doanh nghiệp kinh doanh gạo xuất khẩu và
kinh doanh gạo nộ địa. Bài nghiên c u của nhóm chủ y u khảo sát các doanh nghiệp
có hoạ động kinh doanh gạo xuất khẩ

đ t trong tâm vào phân tích chuỗi cung ng

gạo xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam.
ơ đồ chu i

2.3.1
Chú thích:
Đường ư

h

ển của lúa

Đường ư

h

ển của gạo

M t xích không có sự chuyển giao quyền sở hữu
M t xích có sự chuyển giao quyền sở hữu


Trang 21 / 54


Giống

Thuốc tr sâu
NÔNG

Phân bón

DÂN
Đất

Hệ thống thủy

CÒ LÚA

HTX

ƯƠ
LÁI

DN XAY XÁT

CÒ G O

DOANH NGHI P
NHÀ MÁY CH

LAU BÓNG

BI N G O XK

DOANH NGHI P KINH
DOANH G O XU T KH U

ƯỜI TIÊU DÙNG
Ư C NGOÀI


×