Trang i / 54
MỤC LỤC
Chương 1.
1.1
1.1.1
Cơ sở h
h
về quản trị chuỗ
ng ng gạo..................................... 1
Khái niệm .......................................................................................................... 1
Ch ỗ
ng ng
ản ị h ỗ
1.1.2
h n ........................................................................ 1
ng ng
h n
n g
nt) ..................................... 1
1.2
Lợi ích – á động của quản trị chuỗi cung ng đối với doanh nghiệp ............ 2
1.2.1
Các lợi ích của quản trị chuỗi cung ng ........................................................... 2
ợ
1.2.2
h ủ
ản ị h ỗ
ng ng đố
ớ
h ng gạ .............................. 2
1.3
Những hoạ động trong chuỗi cung ng ........................................................... 3
1.3.1
Sản xuất ............................................................................................................. 3
1.3.2
Thu mua ............................................................................................................ 4
1.3.3
Dự trữ ................................................................................................................ 4
ư
1.3.4
h ............................................................................................................. 4
1.3.5
Đị đ ểm ............................................................................................................ 4
1.3.6
Vận tải ............................................................................................................... 5
1.3.7
Thông tin ........................................................................................................... 5
1.4
Thực trạng quản trị chuỗi cung ng tại Việt Nam ............................................ 5
1.1
C Đ
C
C
....................................................................................... 7
1.5
Thực trạng chuỗi cung ng gạo tại Đ ng
1.6
Chuỗi cung ng gạo của Thái Lan .................................................................... 8
1.6.1
Giới thiệu chung về tiề
ng s ng C
ng ....................... 7
năng x ất khẩu gạo của Thái Lan ............................ 8
1.6.2
ơ đ chuỗi cung ng ....................................................................................... 9
1.6.3
Đánh g á ư , nhượ đ ểm ................................................................................ 10
1.6.3.1
Ư đ ểm ............................................................................................. 10
1.6.3.2
hượ đ ểm ....................................................................................... 10
Chương 2.
2.1
Đánh g á h ỗi cung ng gạ
ĐB C
ề
ùng đ ng b ng sông C u Long .......... 12
năng x ất khẩu gạo............................................................... 12
2.1.1
Đ ều kiện để doanh nghiệp xuất khẩu gạo ...................................................... 12
2.1.2
Kim ngạch, sản ượng xuất khẩu .................................................................... 12
2.1.3
Các vùng tr ng đ ểm sản xuất gạo xuất khẩu ................................................. 12
2.1.4
Các thị ường xuất khẩu chủ lực .................................................................... 13
B
Đ 2.1 C C
Ư
2
..... 14
Trang ii / 54
B
Đ 2.2 C C
Ư
2 1 ..... 14
B
Đ 2.
Ư
2 11 ..... 14
C C
2.1.1
Hỗ trợ của Chính phủ cho các doanh nghiệp xuất khẩu gạo .......................... 15
2.2
Tình hình sản xuất gạo tạ ĐB C ................................................................. 15
2.2.1
Giới thiệu chung về khí hậu, thổ nhưỡng ....................................................... 15
2.2.1.1
Khí hậu .............................................................................................. 16
2.2.1.2
Thổ nhưỡng ....................................................................................... 16
2.2.2
Ngu n giống .................................................................................................... 17
2.2.3
ăng s ất......................................................................................................... 17
2.2.4
Sản xuất ........................................................................................................... 17
2.2.5
Thu hoạch, dự trữ ............................................................................................ 18
2.2.6
Hỗ trợ của Chính phủ ch người nông dân ..................................................... 18
2.2.6.1
Cá
h nh sá h hỗ ợ ........................................................................ 18
2.2.6.2
Chương
nh ánh đ ng
ớn ủ Ch nh hủ ............................. 18
2.3
Đánh g á h ỗi cung ng gạo ......................................................................... 20
2.3.1
ơ đ chuỗi ..................................................................................................... 20
2.3.2
Phân tích các nhân tố trong chuỗi ................................................................... 22
ốđ
2.3.2.1
– ngu n cung ng gạo .............................................. 22
2.3.2.2
hương á ......................................................................................... 25
2.3.2.3
nh ngh ệ ..................................................................................... 28
2.4
So sánh với chuỗi cung ng gạo của Thái Lan ............................................... 34
2.4.1
é ương đ ng ............................................................................................... 34
2.4.2
Nét khác biệt ................................................................................................... 34
2.4.3
ận ........................................................................................................... 35
Chương .
Đề xuất các giải pháp và ki n nghị ....................................................... 36
3.1
3.1.1
3.1.2
3.2
3.2.1
Giải pháp đề xuất ............................................................................................ 37
ả
há
ng ng n hạn ................................................................................ 37
3.1.1.1
n h ện h
3.1.1.2
n h ện h
ận h ển h nh ập Hiệp hộ hương á ............ 40
3.1.1.3
n h ện h
h
ả
há
ng
sản x ấ
n
h
đổi nhận th
hương
người nông dân ........ 37
ạ .......................................... 44
hạn ................................................................................... 47
Các ki n nghị đối với Chính phủ và Bộ ngành có liên quan .......................... 49
ỗ ợ n ng
n .............................................................................................. 49
Trang iii / 54
ỗ ợ
3.2.2
nh ngh ệ ....................................................................................... 50
DANH MỤC BIỂU BẢNG, HÌNH VẼ
Đ 1.1
BI
B
C
1.1
1
C Đ
C
- 2011 ....... 2
C
....................................................................................... 7
1.2 C
C
C A THÁI LAN ................... 9
B
Đ 2.1 C C
Ư
2
B
Đ 2.2 C C
Ư
2 1 ..... 14
B
Đ 2.
Ư
2 11 ..... 14
C C
..... 14
B NG 2.2: TÌNH HÌNH THỰC HI N CÁC KHÂU SAU THU HO CH ................ 24
B NG 2.3: NGU N THU MUA C
Ư
Ư
B NG 2.4: TÌNH HÌNH BÁN G O C
Đ 2.
BI
C C
Á ............................................. 26
Á ........................................ 27
C
Ả
C
Ụ
Ụ
-
2 11 ......... 32
46
........................................................ 48
Trang 1 / 54
hương
ơ sở h
h
1.1
Khái niệm
về quản trị chuỗi
ng ng gạo
1.1.1
Định nghĩ chuỗi cung ng trong “
ản ị
ng ng ăn ản” (Fundaments of
Logistics Management) Lambert, Stock và Elleam được phát biể như s : “Chu i
cung ng là sự liên kết với các công ty nhằm đư sản phẩm hay dịch vụ vào thị
trường” Boston MA: Irwin/McGrawh
, hương 1 .
ốn sá h “An introduction
n n
.
s
h n
n g
n ”,
n sh
,
s n định nghĩ “Ch ỗi cung ng là một mạng ưới các lựa ch n
năng h
sản xuất và phân phối nh m thực hiện các ch
ng
ên ệu, chuyển đổi
nguyên liệu thành bán thành phẩm và thành phẩm, và phân phối chúng cho khách
h ng”, 1
5.
h
nh
ngh ên
ốn sá h “
Pter Meindl trong
động”
h n
bao gồm mọ
ô
, nh
đ ng
ớ
ản ị h ỗ
n g
n s
nđể
ng ng
g ,
ủ Ch
h n ượ ,
n ng n
n
h ạ h
h ạ
n “Chu i cung ng
đoạn có liên quan, trực tiếp hay gián tiế , đến việ đá
ng nhu
cầu khách hàng. Chu i cung ng không chỉ gồm nhà sản xuất và nhà cung cấ , m
ận chuyể , k o,
ả trị
1.1.2
h ậ ngữ
nhiề
ờ á , ạ
. W
m
ản
ị h ỗ
h , đ ển h nh
, “
h ậ ngữ n
ười bán lẻ và bản thân khách hàng”.
-Ch n
đ đượ
ng ng
n đ
Outlook 1
2
n g
á nh
n
nh
gs
m t)
ên đượ s
ớ
ủ
s C
định nghĩ
ụng ộng rãi trên
. .
h s
h n
w h
há nh
ở
.
g ”.
ng g
đ ạn há
ển.
h
ện
ản ị
ng ng
h s ng n s
ệ t ết kế
q ả
ườ
ý á t ế trì
ô
ệ
t
Sa những ngh ên
ớ
oạt độ
nđể
ủ
. .
xả r ở á
ns
s”, 2
ầ t ự sự ủ k á
o
h
ơ sở ủ mạ
ù
. ự
o ệ tí
á trị
ss
o á tổ
át tr ể
tí
ợ
ản ị h ỗ
ng ng, nh
ư
ằm tạo r
ê
để đá
ợ
t
ả trị
ướ
n,“
ả trị
x ê s ốt, tạo
ề há n ệ
“
n g
định nghĩ
ố
ốt
s
ệ tí
ật ệ , dị
ồ
ô
ự
”.
đ đ ng
ợ
á
ể
Trang 2 / 50
ú
o sả
â
ố sả
C.B
ẩm tr
s
ẩm đế k á
ng n, “ h
đ đế sả
t ô
n
q
s
ẩm o
ệt ố
h n
t
â
n g
ố cùng, và
ố .”
n
. .
s n
”, No. 5(1995); 41-63).
Hewlett-
Lợi ích – tá động của quản trị chuỗi cung ng đối với doanh nghiệp
1.2
1.2.1 Các lợi ích của quản trị chu i cung ng
-
Nâng cao tính linh hoạt trong công tác phục vụ há h h ng, nh nh h ng đá
sự h
ng
đổi của thị ường, giảm ượng hàng t n kho.
-
Thi t lập chuỗi cung ng giữ
-
Tạ đ ều kiện n ng
á
ng
, đảm bảo ti n hành sản xuất nhịp nhàng.
nh độ kỹ thuật của sản xuất, kích thích các áp dụng các
kỹ thuật mới, tạo ra năng ực sản xuất mớ
đ n ng
s c cạnh tranh.
-
Tạ đ ều kiện nâng cao chấ ượng, hạ giá thành sản phẩm.
-
Tạ đ ều kiện nâng cao hiệu quả hoạ động sản xuất kinh doanh củ đơn ị. Giảm
h
h ư
h sản phẩm của doanh nghiệp, chi phí giá thành mỗi sản phẩm và
nâng cao lợi nhuận đ n m c tố ư , chi phí không c n thi t cho doanh nghiệp.
ợ í
1.2.2
ủ q ả trị
ên h g ớ ,
1,
ỉ ngườ nghè
ú đượ 25
g/ngườ /nă
ệ
,
ương hự
đ nh
nă
t o số ệ
ệ n ng
ên h g ớ , l ng
ngườ . Bình quân mộ ngườ
h ảng 1
đố ớ m t
ê
2 11 đ
hụ 180-2
ạ á nướ
n số ên
h nh. Ch nh
ên ớ g n
n
h
ệ
ậ
ệ h
ng,
ương hự
h nh ủ
ng cấ năng ượng ớn nhấ
h
g gạ /ngườ /nă
hâu Á,
ạ
á nướ
n
ỹ.
1
ện
n
ạo
ngườ
hg
ệ
ng
ú
s
ụng ú gạ
ạ
ệ
, năng s ấ ên đ n hơn 2
nh
ệ
ấn gạ
ủ Foreign Agricultural Service, Official USDA Estimates).
BIỂ ĐỒ 1.1:
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
riệu tấn
8000
7000
6734
7000
5950
5174
6000
4705
4649
4555
4295
5000
3795
3776
3528
3327
3245
4000
4522
3040
2314
3000
2264
3370
1670 19141592
2000 1370 1048
1000
0
- 2011
N ồ : Tổ
t o số ệ
ợ
ủ
Foreign Agricultural
Service, Official
USDA Estimates)
Trang 3 / 54
1
Nă
,
số ượng 2,26
1
,x ấ
ệ
ệ
x ấ
ấn.
g
hẩ gạ đạ
ượng x ấ
hẩ
ạ
đượ
ố
ớ
5,174
6,7
ệ
ấn
nă
s
ộ
ố
ệ
ề
năng.
gạ
n nh ề
ự há h
sự ên
hưng ể
s
nă
ấn. Đ n nă
2
5
ố
, 7
nă
ệ
ệ
2
đạ
ấn.
ng, ăng sự ên
s g
ệ
gữ
s gú
s mang cho mình một hương h ệ
ậ
2 1 đạ
hẩ gạ
ương x ng ớ
sự ổ h
á
ản
h
hăn h
h
n
hạ
ng
n
ng
h .
x h há
ng ng
ng h ỗ . Trong
n Độ đ g nhậ
ạ
bán hấ .
ên
ng h ỗ
húng
hể ươn ên đ ng đ u h g ớ
hị ường h g ớ đư
,đ n ả
ả đều hả đượ
ủ
ớ h
hệ hống sản x ấ , h ỗ
hả những h
á h nh
h hạ gạ
, sản
ấn, nă
ng ề hư
hả ăng ường n ng
, ận h ển, .v… ấ
2
ở h nh nướ x ấ
hẩ
ng, h ng
ớ gá h
ậ ,
ệ
ấn. Đ n nă
hẩ nhiều về số ượng nhưng ạ không
nh ngh ệ
ệ
ố 6
đ
hấ ượng
hú
ệ
5 đ đạ
n .
x ấ
é
ộ
ệ
ngạ h x ấ
ớ
hẩ gạ
Ch nh
n
ấn.
ậ
h ng đượ
hị ường x ấ
động n
ệ
h ện n
n , ng nh gạ
h
ớ 4,555
ấ ậ . Quá trình t sản x ấ , h
g ống, hạ gạ
nă
ên ,
ng nh ề nă
g ên nh n gạ
1
ăng
ấn.
ổn định về chấ ượng.
ấn gạ , đ n nă
đ
2 11 đạ 7
ệ
ệ
đ 2 nă
ị ụ x ống ở
ớn h 2 ên h g ớ
ạ gạ
hẩ đượ 1, 7
hệ
h
ả ủ
h ỗ
ng
h n g ống đ n sản xuất,
n
ả h ện.
hững h nh
h ng những g ữ ng ên ị h số 2
ềx ấ
êng, đả
hẩ gạ . Đ ng hờ hạ gạ
ả những ê
ệ
h ẩn ề hấ ượng
.
Những hoạt động trong chuỗi cung ng
1.3
1.3.1 Sản xuất
Các nhà máy sản xuấ được xây dựng nh m 2 mụ đ h chính:
Tập trung vào sản phẩm: tạo ra một dây chuyền sản phẩm t
các chi ti t rời rạc của sản phẩ
Tập trung vào ch
ng đ ạn sản xuất
h đ n khâu l p ráp chúng lại.
năng ập trung vào một số ít công tác sản xuấ như
một nhóm ho c những ph n nhấ định ho c những ph n nhấ định h
ệc tạo ra
ng đ ạn
l p ráp.
Vấn đề ơ ản mà các nhà quản lý chuỗi phả đối m
xuấ
á hn
h đư
định sản
để cân b ng tố đ g ữa khả năng hản ng linh hoạt và hiệu quả
Trang 4 / 50
đ ều
sản xuất. N u sở hữu nhà máy, kho bãi công suất, quy mô lớn, doanh nghiệ
kiện để đá
ng ượng lớn nhu c
há h h ng, ánh thụ động ước những bi n động
của thị ường. Tuy nhiên việ đảm bảo công suất lạ g
ăng h
h , h ng ận dụng
h t công suất nhàn rỗi.
1.3.2 Thu mua
ên ơ sở nhu c u các nguyên vật liệu, máy móc, thi t bị, dịch vụ, v.v…, đ
đượ xá định, doanh nghiệp s phải tổ ch c lựa ch n nhà cung cấp với chấ ượng và
dịch vụ tốt, giá cả cạnh tranh; thực hiện ký k t hợ đ ng; nhập kho; bảo quản và cung
cấp cho các bộ phận có nhu c u.
1.3.3 Dự trữ
Có ba cách ti p cận h nh ùng h
Dự trữ h
ng đ
ư
h h ng h
đơn ị phân loại hàng t n kho (SKU) là cách t n kho truyền thống,
ất cả các sản phẩm cùng loạ được x p chung vớ nh
đơn g ản, hiệu
quả).
Dự trữ phân lô theo tính chất công việc (gom hàng nhanh tại kho): tất cả những
sản phẩ
há nh
ên
n đ n nhu c u của mộ nh
há h h ng n
đ
ho c một công việc cụ thể được x p chung với nhau. Thuận tiện cho việc lựa ch n,
đ ng g , nhưng h m nhiề
h ng g n hơn á h
ền thống.
Crossdocking – Wal-Mart (không thực sự dự trữ hàng trong kho): các kho hàng
đượ
ùng
nơ
h
ển ti p hàng hóa nhận được t nhà cung cấp, dỡ xuống
theo khố ượng lớn nhiều chủng loại sản phẩ
hơn. Cá
s
đ
h
nhỏ g m nhiều loại sản phẩm này lạ được tập trung tùy theo nhu c u
trong ngày, nhanh chóng bốc lên xe tải, vận chuyển ra cảng
nơ
đượ g
h ng đ n
ối cùng.
1.3.4
ư kho
G m m i th được các nhà sản xuấ , người phân phố
đ
h nh những lô nhỏ
người bán lẻ tham gia
n m giữ t nguyên liệu thô, bán thành phẩm, thành phẩm. Việc n m giữ một
khố ượng h ng ư
h
ớn giúp cho doanh nghiệp có thể phản ng linh hoạt với
những bi n động của thị ường. Tuy nhiên việc sản xuấ
ư
h
ại tiêu tốn nhiều
chi phí, hiệu quả thấp.
1.3.5 Đị đ ểm
Là khu vự đị
cả quy
định ên
được ch n để đ t các nhà máy của chuỗi cung ng. Bao g m
n đ n các hoạ động c n phả được ti n hành trong t ng nhà
Trang 5 / 54
máy. Sự k t hợp tố ư g ữ độ linh hoạt và tính hiệu quả là quy
hoạ động tại một số
đị đ ể
định nên tập trung
để đạt hiệu quả kinh t hay c t giảm các hoạ động ở
á đị đ ểm quen thuộc với khách hàng và nhà cung cấp nh m vận hành linh hoạt
hơn. Cá
u tố ảnh hưởng đ n quy
ng, ĩ năng sẵn có của lự
định đị đ ểm g
ượng
h
h nh xưởng, nhân
động, đ ều kiện ơ sở hạ t ng, thu và biểu
ũng như những lợi th g n nhà cung cấp, khách hàng. T đ , xá định tuy n
thu
đường đá
đ n người tiêu dùng.
ng việc vận chuyển sản phẩ
1.3.6 Vận tải
h
Vận tải chỉ việc vận chuyển m i th t nguyên liệ
h đ n thành phẩm
giữa những nh xưởng khác nhau trong một chuỗi cung ng. Trong vận tải, tính linh
năng s ất phụ thuộc rất nhiề
hoạ
hương tiên lựa ch n. Những hương ện
có tố độ nhanh, linh hoạt thì chi phí s
,
n đối với những hương ện v a túi
tiền thì lại kém linh hoạt.
1.3.7 Thông tin
h ng n
nền ảng đư
định chi phối bốn khâu trên của chuỗi cung
ng, liên k t tất cả những hoạ động
ng đ ạn trong một chuỗi cung ng. Trong
bất kì một chuỗi cung ng nào, h ng n đượ
Phối hợp các hoạ động hường ng
ên
phối chuỗi cung ng là sản xuấ , ư
Dự đ án
ên
hoạ h đ
ùng
2
ụ đ hs
n đ n việc vận hành bốn y u tố chi
h , đị đ ểm, phân phối và vận tải.
ường
đá
ng ương
ng các nhu c
.
Trong một chuỗi cung ng, sự cân b ng tố ư g ữ độ linh hoạt và hiệu quả
của một công ty là việc quy định xem c n chia sẻ bao nhiêu thông tin cho đối tác và
giữ lại cho mình thông tin nào. Các công ty trong một chuỗi chia sẻ với nhau càng
nhiều thông tin về ngu n cung sản phẩm, nhu c u thị ường và dự đ án hị ường
cùng với k hoạch sản xuất thì hoạ động kinh doanh của h càng hiệu quả hơn.
1.4
Thực trạng quản trị chuỗi cung ng tại Việt Nam
đ
n
In
h
những nă
á
nh
ủ
h
ng ụng ủ n đ
. ấ
ả á
ố g
n h gớ s
ớ
ệ
ũng đ đượ
h
é
ấ ả á nướ
đề nhận hấ
ng hạ
ng nghệ h ng n hệ hống
ỷ 2 , ớ sự ùng nổ ủ
ộ
á h
ợ
h ển đổ
ớ sự
ng x á
ủ sự
h ớn hơn ủ sự ố ư h
ố g . Cá
ạ
ng nghệ h ng n,
h ỗ g á ị, h ỗ
ở
ữ ệ đ ện
gữ
E
á
,
n
ên
ng ng ủ
ố g , ng ụng
ng nghệ nhận ạng
Trang 6 / 50
ăng
n số
hống
ản
F
ản ị ng n ự
n sữ ở
w
ng ng
h h nh hủ hường x
gs
ng h nh
ng như sự
đượ
ện
nh
n
như
há , h ỗ
gs
ộ số
h ỗ
ộ
ng trong chuỗ .
h ỗ
ả.
h
ng
hương ện ận h ển đ đẩ
h
h ng ăng
hương ện ận ả h ê ng
h
ng ấ
h
h ng
ệ
h
hư
h n
ả
,
ng á đ
n
hú
ng ở
ạ
ệ
h
đ đượ
ng
nướ ng
hư
những
ng
ố
n
ng ên ệ
ng
h
,
ũng như
nh ngh ệ s
nh ên á
ộ
h
ụng
ng
n
năng êng ẻ
ng
hợ .
ng ng
đúng
.
ụở á
ản
ự ữ
h nh
ề ĩnh ự
ố . ương ự như
ng
ản ị h ỗ
. Cá
hỉ hự h ện
h ỗ
á
hợ
ng nướ .
5.6
ản
ng á
ự nh ề
n hư
ng
ng á
n hư đượ
ánh ẹ
n
,
ng nh
nh ngh ệ
ệ h đẩ sản
é , h ng
ỷ ệ
ị h ụ hống nhấ
n ộ h ỗ
nh ề
h ư
ệ
n ever,…
hấ
h , hường ỏ
ở sở hạ
n
á
, á nh
ng ên ệ
ệ
ng ụng ở
h ạ h,
ển ấ
g
ổ h c,
ng
nh ạng h
đ n h
ớ
ả đ đượ
ệ ậ
n há
ng
&2 1 ,
ng ng ủ
nh ngh ệ
nướ ng
2
. h nh ủ
ng hị ường
á
ản ị h ỗ
ng ng ố nhấ ạ
ng ng h ệ
hường ỏ
á h h ng h ệ
ậ
ề
nh Đ , hệ hống h n hố ủ
ấ ập.
ệ hống h n hố
ạ
ựng h
hệ hống h ỗ
C . T ng nă
ị h ụ
ng đ số có thói quen h ạ h định h
h ng
ưx
hệ
Ch n ns gh
ng đạ đượ , h ỗ
h
hị ường
khi ngườ h
nh ngh ệ
ủ
h nh h ỗ
ng h
n ạ nh ề
h ển sản hẩ
hẩ
ỷ đ ng
á hộ hả
ng ng ố độ sản hẩ
ng ng ánh
n
ư
đ
n
nh ngh ệ
Bên ạnh những h nh
ệ
n
ên ổ h
C
ng ng h ng nă
nh
g
ệ
ư 1
,
, á g ả hưởng cho những
á đánh g á h ỗ
Nam.
nh ngh ệ E
đ đ
n .
Cá ổ h
ệ
, .v…). Thí ụ như
ng á
hậ
ng
n h
ản
ản
h
ản
n hủ
ể
h ng ở á nướ
há
, ên
nh hường
năng ự
ủ
ự ữ,
ng nh hệ hống
hư
ển
sản x ấ
ớn như g ấ B
nh h
sản x ấ
ản
B ng
ng nh hủ
h
.
á
ơ sở đ
n h ,
ệ n
ộ
ạ
ệ
ng á
ản
hự sự ng ụng đượ
hự
ố hơn ề
.
ng á
á
ng nướ , á
ản
ng
n
Trang 7 / 54
ng
ản
ĩnh ự
ên
á nh
n ớ
ng ấ .
ản
ũng
h ỗ
n
đ nđ
độ
nghi
tr ng
Cao
hấ
h
(Nguồn: VSCI - Hoạ
ả đ
ên ề á
ng ng nh ề hơn.
ĐỂ
ận
hố
ận
ng
ạ
ạ nh n
Đi
hấ
Ả
Cao
h n
C n ngườ
ạ h định
ự á
ng
h n hố
ả đ
ên ậ ệ
động sản x ấ
ệ hống C
ụ h
ản
ng ng
h ng ên ệ
hụ
h ỗ
định phân phối Tạm biệt nhà kho, xin chào trung tâm phân phối/ Ban biên
tậ / 04/03/2011)
Thực trạng chuỗi cung ng gạo tại Đ ng
1.5
ng s ng
Chuỗi cung ng gạo ở Việt Nam nói chung, ở ĐB CL n
, nhưng hư
hình thành t
sự
n
đ
ong
êng đ
ư h h đáng
c nhiên
phía doanh
nghiệp và Chính phủ. Có thể khái quát chuỗi cung ng lúa gạo tạ ĐB C g m 4 giai
đ ạn: sản xuất, vận chuyển, ch bi n và tiêu thụ.
Nền nông nghiệ
tr ng ba vụ mộ nă ; á
á
thiện
h nh “ ên
n ng
ú nước Việ
đ
nh ều ti n bộ, t việc thâm canh
ụng các ti n bộ khoa h c kỹ thuật vào sản xuất; thực hiện
nh ”, “ ánh đ ng m u lớn” h n h người nông dân cải
năng s ất lúa, góp ph n không nhỏ vào việc nâng cao tri th c, thu
nhậ
h người tr ng lúa. Nhờ đ , ng
khẩ
ũng
n ổn định.
n cung gạo cho thị ường
nh ên, ũng nh ề vấn đề r c rố
ên
ng nước và xuất
n đ n việc quản
trị ngu n cung ng gạo phục vụ cho nhu c u xuất khẩu của doanh nghiệp.
Đ u tiên c n kể đ n là có quá nhiều trung gian trong quá trình thu mua lúa gạo.
ú
người nông dân sản xuất ra phả h ng
trở thành gạo thành phẩ
đ n 4, 5 t ng nấc trung gian1 mới
đ n tay doanh nghiệ để bán ra thị ường. Đ ều này khi n
chuỗi cung ng trở nên c ng kềnh, ăng h
h ư
h ng, ăng g á án sản phẩ , ăng
tỷ lệ thất thoát sau thu hoạ h nhưng hấ ượng gạo lại giảm.
Th hai là diện tích tr ng lúa không theo quy hoạch, tình trạng tr ng tự phát
những giống ú năng s ấ
1
nhưng giá thấp hiện nay khi n cho lúa gạ
Xem chi ti t trong ph n 2.3: phân tích chuỗi cung ng gạo
ư h a, bán
Trang 8 / 50
h ng được, còn loạ
h
h ng đủ cung cấp cho thị ường. Đ ều này phát
h ng n h ng được truyền tải kịp thời và chính xác. Chính phủ và các
xuất t việ
ng
án đượ
ương hực không cung cấ đ
đ án
ềđ
đủ thông tin cho bà con, khi n nhà nông phải
để sản xuất.
Th ba là khâu bảo quản còn nhiều hạn ch .
h h ạ động
hư đủ khả năng đá
xa vùng thu hoạch. Đ ề n
được sấ đúng
hương
ữ
hơ
h
nhấ ạ ĐB C , đ c biệt là vào vụ hè – thu. Số ượng nhà máy sấy
hiện tại ở vùng ĐB C
ướ
ng đ , ư
ng nhu c u khi tới vụ và còn n m khá
cho tỷ lệ thất thoát sau thu hoạch cao, hạt lúa không
h ẩn ảnh hưởng đ n năng s ất khi xay thành gạo giảm xuống.
nh h nh đó, Chính phủ đ
hối hợp với các doanh nghiệp, thực hiện
nh “Cánh đ ng m u lớn” ại các vùng để giải quy t những vấn đề nêu trên.
Chương
nh đượ
há động vào vụ hè h nă
trong khâu thực hiện nhưng
2 11,
n còn một số bất cập
n đ ng được sự ủng hộ đ ng đảo của nông dân và
doanh nghiệp, h a hẹn s cải thiện chuỗi cung ng gạo của Việt Nam hiện nay.
1.6
Chuỗi cung ng gạo của Thái Lan
1.6.1 Giới thiệu chung về tiềm ă
x ất khẩu gạo của Thái Lan
Trong nhiều loại cây tr ng nông nghiệp Thái Lan, gạo là cây tr ng quan tr ng
nhấ .
ện
ệ
h h h ạ h ú
ủ
7,6
t o số ệ t ố
ệ h
ú
há
n nă
2 11
Official USDA Estimates). Trang trại lúa chi
há
n,
n ng
Krasachat 2004). B
n h
1 , 6
ạ
kê ủ Foreign Agricultural Service,
ên 5
đất s dụng nông nghiệp ở
h ảng 56% dân số của Thái Lan (theo IRRI 2002,
Đ 1.2: CÁC Ư C
NG
ệ h ú
T
U
2011
C
O
A
2 11
I
18.46%
31.76%
hái Lan (10,5MT)
iệt Nam (7 MT)
8.47%
(3,487 MT)
Pakistan (3,2 MT)
9.60%
10.54%
(Ng ồ : Tổ
ợ t o số ệ
21.17%
ủ Foreign Agricultural Service, Official USDA Estimates, 2011)
Trang 9 / 54
há
n
nước xuất khẩu gạ g ữ ị
với sản ượng
h ảng
-32 triệu tấn.
10,6 triệu tấn đạt kim ngạch 6,5 tỷ
là 595 USD/tấn, ăng ,7
s
háng 2 nă
ng nă
, ăng 17
ớ nă
các phân khúc gạ cao cấp với đ
giá xuất khẩ
h ng đ u th giớ
2 11, há
hơn gạo Việ
n x ất khẩu
ề sản ượng, m c giá trung bình
2 1 . Gạo Thái Lan tậ
ưng
ng nh ề nă ,
ng
hấ ượng,
gạo Jasmine. Trung bình gạo Thái Lan có
h ảng 1
ụ như đ u
-200 USD/tấn.
n , g á gạo tr ng 100% loại B của Thái chào ở m c 575 USD/tấn trong
khi Việt Nam chỉ chào 410 USD/tấn.
G nđ
há
nđ
ụ ũ ụt lớn ở Thái Lan và chính sách thua mua gạo của Chính phủ
h n giá gạ
Lan so với gạo Việt Nam
há
n ăng
nh ề nướ
,
há như
ất s c cạnh tranh của gạo Thái
n Độ,
trong ngành dự báo s có sự soán ngôi của á nướ như
nước xuất khẩu gạo lớn nhất th giới sau suố 5 nă
1.6.2
há
s n. Các chuyên gia
ệ
,
n Độ trở thành
n hống trị.
ơ đồ chu i cung ng
HÌNH 1.2:
(T o A r food o s t
C A THÁI LAN
t r to
roj t br f s r s
st d ”
Nort
st T
dr
e chain
Trang 10 / 50
1.6.3 Đá
áư ,
ượ đ ểm
1.6.3.1 Ư đ ểm
Cá
h
x h
h
ng h ỗ
ng mối
n hệ ớ nh .
ượng gạ , ở
ố
mua cao. Cá
đ
ố
há
ng hă
ng h ỗ h ạ động ố đ
h gớ
h
hường x
hậ
ên
ên
n đ n hương
hấ
ả g á gạ
há
h
nđ
ủ gạ đượ ổn định. Đ
ữ ệ
ng ấ
h n h
ng nh ề nă
h
ại lúa gạ g ú
há
g
n
.
h ng n ên
á h nh
nh m nâng cao khả năng ạnh tranh cho doanh nghiệp.
những vấn đề
sản x ấ ,
nh ngh ệ s đả
hẩ gạo đ ng đ
ên h g ớ
nh ên
n đ định hướng ố hị ường, gạ
x h
nướ x ấ
hẩ gạ
n ậ
á
ệ hộ ng nh gạ ngh ên
x ấ
n hể h ện đượ
ên hị ường h g ớ , nhờ đ đ
ổn định, á
ên ụ g ữ ị
há
ng
hấ ượng h
nh ngh ệ
hương h ệ
ng ng ủ
nđ n
ên ủ h ệ hộ
, h ệp hộ đề xuất
ăng h ệu quả cạnh tranh xuất
khẩu ho c ki n nghị Chính phủ giải quy t những vấn đề còn t n tại. Bên cạnh đ , ộ
h nướ
phận quản lý củ
há
phủ đề ra chính sách ho
n đ cùng thảo luận với hiệp hộ
định về hương
ại lúa gạ .
ước khi Chính
đ
n
sự nhất
quán, sát với thực t trong các nghị định củ Ch nh hủ.
há
n
n
ng h ỗ
ường; kh
ngh ệ
á
ủ
nh ận
.
ng
há
đ
n
h
đ ổ
á
hg
ậ
ạng h
n hỉ h
h nh sá h n
ng án gạ
đ
ện
để ả đả
ự ữ ớn,
há
ụng h nh sá h ả
h n: ổn định ng
ăng
đủ hả năng h
nh ngh ệ
ậ , nướ n
ậ
n
hệ hống h
nh ề nhấ
s
ng ng gạ , nhờ đ g
n h h n ng
há
nướ n
ng hờ g n g n đ
n
ng ư h
ên hị
ng. Ch nh hủ
nh
g á h n ng
hị ường hủ ự
ệ
hẩ
ệ
ủ Ch nh hủ
hị ường. Bở 1 nướ nhậ
h nh sá h án ượng gạ
ớ
n nhờ
ng. Ch nh sá h đ
ổng sản ượng x ấ
ngượ ạ
ợ g á h n ng
ủ
nhưng đ
, khi nước ta á
hẩ gạ
ả nướ .
ề h ản ợ
ụng h nh sá h
ớ sản ượng ớn nhưng g á ị đ
không cao.
1.6.3.2 N ượ đ ểm
h nh
Ch nh sá h ả
ợgá
Ch nh sá h ả
ợ g á ủ Ch nh hủ há
nh
nh gạ
ộ số
n đ á động ê
hư
ự đ n nh
ề
Trang 11 / 54
á ả ên hị ường
á nướ x ấ
hẩ
n động
há
ạnh,
h ngườ
h đượ hưởng ợ
ê
gá h
ùng ị h ệ hạ ,
án ủ h
hấ hơn
ên hị ường h g ớ .
ng
n h ng hú
ng đượ
đ đượ đả
Ch nh hủ x
án
hê
h
hẩ
ộ
ậ
ăng ạ
ả
nh ề
hị ường
gả
đ n hấ ượng hạ gạ , hỉ
s
h
ự ữ,
há ạ
,g
đ n sản ượng gạ
h h ạ h ở Ch nh hủ.
h g á gạ
hố ượng gạ
ng
n
án
ự ữ ớn như ậ
ạ ăng
ạ
h g á gạ
h ệ hạ ớn h Ch nh hủ há
h
ự
h
hể s
ị
ện
Á, nơ
ê
. Khi
hụ đ n
n.
ượng gạ x ấ
ủ h gớ.
Gạo Thái Lan ấ
W
n
ấ hệ
ủ
ệ
ợgá
Ch nh hủ.
Cá vấn đề khác
ng
n hă
h
ệ n ng
sản x ấ ú .
ện n , năng s ấ
b ng
năng s ấ
ộ n
hấ ượng nên ỏ
ng
ng
nh ủ
nh ủ
há
ệ ăng năng s ấ
n
ệ
h ảng 2, 1 ấn/h , hỉ
, 5,5
ấn/h
t o số
ệ
ủ
ợ h
ạ
Foreign Agricultural Service, Official USDA Estimates).
hủ
nướ n
ợ ủ
hỉ
há
ng ạ ở
hủ hư hỗ ợ ự
ạ
há
h
h
h
n ng
h
(153USD/1600m2)
h
2
n đ ng nghĩ
hấ ,
n hư đượ đ
, ạ
n
ớ
ệ
ệ
h
ủ Ch nh hủ nên h
ng
h sản x ấ
ủ
h ỷ ệ hủ
2 , á
ng ấn đề n .
sản x ấ
ệ
ư đúng
há
nh ngh ệ
n ớ ú đạ hấ ượng
ủ nướ n
s g
n h ện n
hự h ện h nh sá h ả
h sản x ấ
hỉ
ộ n
ăng. hự
.575
húng
ng
Ch nh
ủ
h/rai
á h đổ
ớ
há
n, 2. 6
ng ng ớ những g
nh n há
bath/rai (82USD/1600m2).
t
ạ, h ỗ
nh , đượ ngh ên
ng ng
đượ
s
ộ
ề hự
h ỗ
ng ng h ệ
.
ệ
h ng x ấ
ạng h ạ động ủ
hương 2 ủ đề
ản ị h ỗ
, nhưng ạ
trong ng nh h ng ú gạ ,
n hương
ả
hư đượ
hẩ
ên
h ỗ
hủ ự
ng ụng hổ
ủ
ền ững.
ng ng gạ
ệ
n. Đ
ệ
, hư h nh h nh
húng
s ngh ên
đánh g á h ỗ n
ng
Trang 12 / 50
hương 2
Đánh giá h ỗi cung ng gạ vùng đ ng b ng sông C u Long
Đ S
2.1
và tiề
năng x ất khẩu gạo
2.1.1 Đ ều kiệ để doanh nghiệp xuất khẩu gạo
ấ
ngh ệ
đượ
hẩ gạ
ng nh nghề
h ộ
h nh h n
ấ gấ
h ng nhận đủ đ ề
h ng nhận, á
ấn,
nhấ
hợ đ ng x ấ
háng
gấ
ở
h
x ấ
hẩ gạ
ự ữ
ố h ể 5.
ng h
ớ đượ đăng
h
g
g
h
ốn đ
ền
ư nướ ng
hộ nhậ W
1
ượng gạ
ng s ng C
g n
ượng x ấ
ố đạ 7,1 5
ỉnh ĐB C x ấ
ướ ,
nh ngh ệ đượ
nướ
h
.
đ
ự hủ
nh ớ nă
hơn 2 nă , g ữ ững ị
– 2 1 , Đ ng
n
ơn 22 nă
15
đ n sá
hương
2 12
ường
ạ
n
ố
.
ớn ủ ng nh sản x ấ ú gạ ĐB C .
nă
T giác Long Xuyên
.
hẩ gạo.
rên hị ường h g ớ .
hơn 2
, đ ng g
2.1.3 Các vùng trọ
F
hẩ
nh x ấ
ương hự , nă
ố
sự đ ng g
ng, C n hơ, n
x ấ
2 12 h
hẩ gạ
hị ường gạ
hẩ gạ
nh
2 12, đ
h 2 ên h g ớ , h
2 11 x ấ
ệ
ượng xuất khẩu
x ấ
đ ạn 1
ương hự
nh ngh ệ
gạ , ổng ị g á 1 ,2 ỉ
ở
ú gạ
ng.
ện
nă
ố g nh ề nă
ng g
ù
ện s :
ấn ú /g ờ.
ng ng đăng
ng đ
hị ường ú gạ
ớn đ gh đậ
ng đ , á
nh
hẩ gạ n
ng á đ ề
ệ hộ
hể ị ạ
h ện n , nă
hẩ gạ ,
ề ương hự
ên
ạ
á hợ đ ng ậ
2.1.2 Kim ngạch, sả
ả
hẩ
h ng nhận đủ đ ề
đ
hả đá
ượng gạ
ị h h
nướ
. Cá
nh x ấ
h ên ùng h
5
hạ
ộ
ệ
nh ủ Bộ C ng hương. Để đạ đượ
h
nh ngh ệ
nh x ấ
định
hả
g
nh đ n hờ đ ể
nh
nh
ng s ấ ố h ể 1
hợ đ ng x ấ
ền h
nh
ộ
ện ạ
ền
nh gạ
nhấ
ộ
đề
hẩ gạ .
hả đăng
F
ện
ộ ơ sở x , xá ,
nh
đề
nh
hả
nh ngh ệ
nh
nh ngh ệ
Doanh nghiệ
nh
hẩ 6,2
ệ
ệ
ng đ x ấ 6 ,
hẩ
ấn, ớ
ấn
. Riêng
ngạ h ,7 ỷ
ấn gạ , h nhậ
ng, Đ ng há
ủ nướ
ệ
,1 ỷ
sản ượng gạ x ấ
.
. Cá ỉnh
hẩ nh ề nhấ .
đ ểm sản xuất gạo xuất khẩu
n
gá
ng,
ên
ng
ỏ ạ nhưng đ n n
ng, C n hơ :
ên
đ
ùng nh ễ
ở h nh
hèn n ng, h ng h a,
ộ
ng h
ùng
ng
Trang 13 / 54
để
sản x ấ ú
ủ ĐB C .
ỹ h ậ, ơgớ h ,
n ộ
x ấ đượ 2 -
ụ
ượng
ng h
ng
ện ạ
ư
,5
ấn.
ệ
ă
h
ng ú
ện
ú
ụng h
ng
ên đề đ sản
gá
hs
h
ụng g ống xá nhận, ú
ủ
n
ng
hơn 2 5.
h .
hấ
ng nă
ủ ỉnh đạ 57 ng n ấn, ương đương 275
ăng 22,6
2 11,
ùng
ợ,á
h .
hẩ
ề
ên
gạ , ớ sản ượng g n 1
x ấ 1
h
h sản x ấ ú
2 11, sản ượng gạ x ấ
ề ượng
ện
ộ nă , hơn
ện
ăng 7
hờ h n hỉnh hệ hống hủ
ngạ h.
ng
ệ
ấn.
sản hụ
ụ
ên
nđ
hẩ .
á
ố ệ
,
ng, sản ượng ú
ện n , ỉnh đ ng
ụx ấ
ệ
h ảng
ỉnh ĐBSCL ề x ấ
ển h đ
ủ Tr
ư h
t
hẩ
ự án sản
xú t ế T ươ
mạ – Bô NN&PTNT)
Đ ng há
ười:
Cùng ớ
để
gá
sản x ấ ú
ĐB C .
êng
hẩ
ủ
ện
h
ện
ng ú
2 ấn/h ên 5,5
ùng Đ ng há
ê
ên, Đ ng há
ủ ĐB C .
ăng s ấ ú
2 1
ng
ườ
ộ
ng h
h ự nh ên 6 6.
h , h
12.5 7 h nă
7 ên 6
ấn/h
nh
ườ đ đạ
1
n h
.75 .67
ùng
17,72
ng
ện
.225 h nă
h
2010.
n ùng. ản ượng ú nă
ấn h ng h
ng ấ
h x ấ
ùng nộ đị .
2.1.4 Các thị trường xuất khẩu chủ lực
ạ nướ
châu Ph 2 ,
ệ
x ấ
, h
hẩ
hủ
h
hị ường ớn như C
Ngoài ra còn có các thị ường
gạ h ng đ
ượng
gá ịs
ăng ưởng ượ
Á, ớ 6 ,6 ,
26,
ớ nă
ậ gấ
,
h
ỷ
ng g á ị x ấ
ns
ển g , …
nes, Indonesia ở h nh hị ường ê
2 1 , Senegal
h ảng
hẩ gạ
s , Bangladesh.
ền hống há như: Senegal, Bờ
2 11, ượ
h
h
ỹ 7,1 . h pines và Indonesia là 2 nướ nhậ
nh ề nhấ .
êng nă
s ng á nướ
hẩ gạ
ng
ố
ớ ùng ỳ nă
gấ
ũng
ướ .
h
hụ
n ả ề hố
hị ường
sự
Trang 14 / 50
ƯỜNG
ỰC
A
C
T
U
O
T NAM 2009
ƯỜNG
ỰC
A
C
T
U
O
T NAM 2010
Philipines
Indonesia
Bangladesh
2.45%
2.94%
Cuba
24.46%
28.95%
21.73%
10.41%
10.13%
Đ ng
Iraq
4.12%
5.60%
4.57%
7.66%
Ghana
hác
Indonesia
Indonesia
Philipines
Malaysia
2.11%
Cuba
Cuba
19.78%
26.48%
4.10%
Đ i Loan
5.86%
5.43%
ồ : Tổ
6.19%
7.84%
ợ t o số ệ
Angola
4.77%
hác
ục t ố
kê á
ốc
Bờ B ển g
5.77%
6.05%
7.46%
5.43%
ủ Tổ
Bangladesh
Trung
4.34%
Iraq
4.73%
5.05%
5.09%
N
13.71%
Bờ B ển g
4.45%
Senegal
Singapore
Bangladesh
Đ i Loan
3.47%
T
U
O
T NAM 2011
Philipines
Malaysia
Senagal
2.86%
ƯỜNG
ỰC
A
Singapore
25.98%
Bờ B ển g
C
ăm 2009-2011)
Hongkong
hác
Trang 15 / 54
Để
h
ự
ở ộng hị ường,
h
h.
ăng ường nhậ
ủ
hị ường gạ
nh h nh h nh ị ạ
hẩ gạ .
Ghana,… đề đ ng
n để x ấ
ng
ng
ạ
h
ề
h đượ
ả h ện thì s
á nướ như Bờ B ển
ốn nhậ gạ
hẩ s ng nướ h
á nướ
ệ
ệ
s
g , Nigeria, Senegal,
, h ng hỉ để ê
hụ
ng nướ
.
2.1.1 H trợ của Chính phủ cho các doanh nghiệp xuất khẩu gạo
Để hú đẩ
hủ đ
nh ề
hương
nh ên
gữ
h nh sá h g n sản x ấ
định số
/2
2/ Đ-
h h ê
hụ n ng sản
hỉ đạ
h nh ên
g ủ
h
hợ đ ng
đ , Bộ ưởng Bộ
nă
n ,
á
ệ
á
hỉ đạ
ng n ốn, đá
đ ề h nh x ấ
hệ
há
ển
hể x ấ
ng ị
ả ượng gạ
ạ , há
nh
hẩ
n
g ề ăng ường
xé , g ả
á
ệ
ụ đ ng x n
ậ
hè h
ển hị ường x ấ
ề h
ng
ê
ùng nộ đị
n .
hẩ
đ
ê
ượ 15
ốn ự
Bộ C ng hương
ương hự
ổ
ăng ường
hố ượng ớn để ê
ng nă ; đẩ
n
hụ
ạnh h ạ động xú
hẩ gạ …
(Myanma, Pháp, vv). Hội chợ được tổ ch c nh
ạ
hống
hủ động
ng hương đ tổ ch c Hội chợ hàng Việt Nam tạ
s ng hương ề kinh t , hương
á
ảx ấ
ng nă
ổng C ng
hẩ gạ
B
hẩ gạ h ng nă .
ú , gạ x ấ
đề nghị.
ên Bộ hỉ đạ
ộ ng nh,
ạ nh nướ
hờ nh
ương hự
hẩ gạ
H ng nă , Bộ
ư g ữa Việ
nước bạn, ũng như
hương h ệu Việ . Đ c biệt,
ăng ường xuất khẩu các m t hàng thực phẩm của Việt Nam có th mạnh
mạng ưới tiêu thụ hàng thực phẩm tại thị ường này.
Tình hình sản xuất gạo tại Đ S
2.2.1 Giới thiệu chung về khí hậu, thổ
á nước
hú đẩ hơn nữa quan hệ hợp tác
quảng bá hình ảnh quốc gia, hình ảnh doanh nghiệ
2.2
ng đ
ng h n ên ơ sở
á ng n h ng hương
á hợ đ ng x ấ
n hương
á
ệ đ ề h nh x ấ
ượng gạ h ng h
ổng C ng
ị h,
/C -
ăn ản hỉ đạ
ề
ng nướ . Đ ng hờ , hủ động x
n
g
Chỉ hị số 25/2
ng ngh ệ
đố Ngân hàng h nướ
ùng
n n ng sản,
ướ , ự á sản ượng ú gạ h ng h
n đố
đố , ả đả
, h
, Ch nh
nh .
ệ hộ ương hự
hẩ gạ nă
ớ h
ng những nă
hủ ướng Ch nh hủ ề h nh sá h h
hủ ướng Ch nh hủ ũng
ỉnh
á nh
ưỡng
hú đẩy
Trang 16 / 50
2.2.1.1 Khí hậu
ĐB C n m trong khu vực khí hậu nhiệ đới gió mùa có mộ
h
ù
ư
ượng ẩm trung bình là 75%, thuận lợi phát triển nông nghiệp, nhấ
nước, làm ăng ng
Tuy nhiên mùa khô thi
ới
ú nước.
ơ nh ễm phèn, nhiễm m n. h
đánh
giá của Ngân hàng th giới, Việt Nam n m trong số 5 nước s chịu ảnh hưởng n ng nề
nhất của bi n đổi khí hậ .
ng đ , ĐB C
, đ c biệt là hạn hán, ngày càng xả
ường độ l n quy mô. Theo Bộ ưởng
“
nơ hịu ảnh hưởng mạnh nhất. Thiên
hường xuyên và nghiêm tr ng hơn ả về
ng ên
ường Phạm Khôi Nguyên:
u mự nước biển dâng 1m, s có khoảng 10% dân số bị ảnh hưởng trực ti p, tổn
đ ng b ng ven biển Việt Nam s bị
thất chi m khoảng 10% GDP. Khoảng 40.000
ngập h ng nă ,
ng đ
ện tích thuộ ĐB C
ị ngậ h n
n”.
đ ều này xảy ra s không chỉ ảnh hưởng đ n n n nh ương hực của Việt
N
nơ đ
Nam mà còn cho toàn th giớ
ựa lúa xuất khẩu lớn.
đ ,
h nước
và UBND các tỉnh khu vực này c n có những chi n ượ để ngăn ản á động của
bi n đổi khí hậu trong khu vực tr ng đ ểm này.
ưỡng
2.2.1.2 Thổ
ĐB C
địa hình khá b ng phẳng, diện tích rộng g n 4 triệu ha,
rộng lớn nhấ nước ta, cao hơn
nước biển không quá 3m và
rạch ch ng chịt, tổng cộng khoảng 2,220 km chiều dài,
đ ng b ng
một hệ thống kênh
ng đ n nhiều ngu n lợi lớn
cho phát triển n ng, ngư ngh ệp.
Phân loạ h
đ
để
đất canh tác, ĐB C được chia thành 3 vùng:
ùng đất phèn có diện tích 1,68 triệu ha (chi m 46%) tập trung ở vùng t giác
Long Xuyên và Đ ng há
Vùng t g á
ười.
ng
ên
ùng đất có hình t giác thuộ địa phận 3
tỉnh Kiên Giang, An Giang và C n hơ. Bốn cạnh của t giác này là biên giới
Việt Nam - Campuchia, vịnh Thái Lan, kênh Cái S n và sông Hậu.
ùng Đ ng
Long An, Tiền
há
ng
ườ
ùng đất ngậ nước trải rộng trên ba tỉnh
Đ ng Tháp. Đ ng há
gi ng đất cao ven biên giới Việt Nam – C
ườ được bao quanh bởi các
h , đê ự nhiên d c sông
Tiền và gi ng biển cổ d c theo quốc lộ 1A và ch n lại bởi sông Vàm Cỏ Đ ng.
ùng đất phù sa có diện tích 1,16 triệu ha (chi m 30%) tập trung d c theo hai
bờ sông Tiền, sông Hậu. Sông Tiền và sông Hậ
tách ra tại lãnh thỗ Campuchia.
2 h n ư
ủ s ng
ng được
Trang 17 / 54
ùng đất m n ven biển 0.7 triệu ha, chi m 18%, thuộ
Bán đảo Cà Mau g
ăng, Bạc Liêu, Cà Mau và
ùng án đảo Cà Mau.
ộ ph n Kiên Giang.
2.2.2 Nguồn giống
Trong những nă
đ ngh ên
v a qua, Việ
u và tạo ra nhiều giống lúa
ng n ngày, năng s ất cao, kháng sâu bệnh. Bộ ưởng Bộ NN-PTNT C
nhấn mạnh, t n
đ n nă
2 16, Bộ ti p tụ đ
tạo lúa giống. Hiện tại Bộ đ
hê
ư h
Đ c Phát
ng á ngh ên
ệt và triển khai thực hiện
u, ch n
đề tài cấp Bộ về ch n
tạo lúa thu n và lúa lai với tổng kinh phí g n 30 tỷ đ ng. Tuy nhiên chỉ
á
ơ
n
thuộ nh nước mới có thể có ngu n giống xác nhận (thu n chủng, đạt tiêu chuẩn kỹ
thuật) để phân phối cho nông dân. Hiện nay, nông dân s dụng
nhận và
ộ
h n là giống đị
ảnh hưởng xấu làm giả
2.2.3 Nă
ộ
h n giống xác
hương ự phát. Ngu n giống h ng đạt tiêu chuẩn đ
năng s ấ ũng như hẩm chất hạt gạo.
s ất
Cùng với các ti n bộ khoa h c kỹ thuật trong nông nghiệ , năng s ất lúa qua
á nă
ăng đáng ể. T nă
2
5, ĐB C mạnh dạn đư
ú
ụ 3 vào sản xuấ đ
góp ph n ăng sản ượng xuất khẩ h ng nă . Theo số liệu t Cục Tr ng tr , nă
2011, thực hiện Nghị quy t 11 của Chính phủ về ăng 1
nghiệ đ
hỉ đạ
ăng hê
5
.
h
ệu tấn thóc, ngành Nông
ú vụ 3 ở ĐB C . Tuy nhiên là một ngành
sản xuất phải gánh chịu nhiều rủi ro, đ c biệt là t thiên nhiên nên việc đảm bả
năng s ất cho lúa gạo mộ
ăng
á h hường xuyên là khó thực hiện. Một giải pháp có thể
thực hiện để giảm bớt những rủi ro t thiên nhiên là làm tốt công tác dự báo và tuân
thủ thời vụ trong sản xuất.
2.2.4 Sản xuất
Diện
h đất nông nghiệp đ ng
x hướng giảm, đ c biệt là ở những vùng có
đ ều kiện thuận lợ để tr ng ú như ĐB C , là một y u tố có ảnh hưởng xấ đ n tình
h nh n n nh ương hực cả nước ũng như h giới. Trong khoảng thời gian t nă
2
đ n 2006, trung bình mộ nă
ện
h đất tr ng lúa của cả nước giảm 58,16
ngàn ha, con số này ở ùng ĐB C g ảm nhiều nhất là 21,58 ngàn ha. Nguyên nhân
chính là do việc chuyển diện
h đất lúa cho
đ
hị. Nông dân với thói quen canh tác truyền thống, bón
n đối (bón th
đạm, thi u lân và kali) khi n cho thân cây lúa bị mềm,
phát triển công nghiệ
h n h ng
h đất nông nghiệp mà chủ y u là diện
xốp, hạt rất dễ bị rụng khi chín, s dụng quá nhiều thuốc hóa h c gây lãng phí. Ti p
Trang 18 / 50
đ n là thói quen gieo sạ quá d y khi n cho việc thu hoạch lúa g
h
hăn, hạt lúa bị
đập nhiều, dễ ơ ụng.
Hiện nay vùng ĐB C đ ng hực hiện hương
nh “ ánh đ ng m u lớn”, ên
k t 4 nhà. Tuy nhiên công tác giống hạn ch và giá lúa không ổn định
ển h
ên
ện ộng nên hư
ng ạ h ệ
ả
nh
h
hư đượ
ùng.
2.2.5 Thu hoạch, dự trữ
h
. ê
ăn Bảnh, Viện ưởng Viện lúa ĐB C , tỷ lệ ơ g ới hóa trong
sản xuất lúa của vùng này còn ở m c khiêm tốn ở á
đập liên hợp tỏ
và sau thu hoạch. Việc áp dụng công nghệ g
vùng bở h
ng
ên nh n h nh đ ều kiện đị h nh h
(khoảng 200 triệ đ ng/máy .
hương há
ng đ ạn trong khâu thu hoạch
hơ ng
ng
há h
hăn đối với
đ
hỏi vốn lớn
hăn
ng đ ạn sau thu hoạch, nông dân v n s dụng
đ ng, chỉ s dụng máy sấ
ù
ư . Đ ều này gây ra tỷ
lệ thất thoát sau thu hoạch rất lớn, trung bình 15% mỗ nă . Nông dân có thói quen
thu hoạch xong bán ú
ươ tại ruộng. Cách làm này khi n á
hạn h , chỉ có giớ hương á
hương á
ng
ớ “
ận nơ
ng
án ận gố ”.
ương hực ị
đ ,
ệc thu mua là không thể xem nhẹ.
2.2.6 H trợ của Chính phủ
o
á
trợ
2.2.6.1
í
sá
ười nông dân
Chính phủ phối hợp với Bộ Nông nghiệp đ
ư ngh ên
u sản xuất nhiều loại
giống chấ ượng cao, năng s ất tốt và có khả năng háng s , ệnh để phân phối cho
bà con nông dân.
Ch nh hủ ũng
n h nh á nghị định nh
hỗ trợ lãi suất cho nông dân vay
vốn mua máy móc thi t bị, vậ ư n ng ngh ệ , đ ển h nh
Thủ ướng Chính phủ.
định 497 b ng quy
hỗ trợ lãi suất h
2.2.6.2
ă
ng
á
nh
định 221 /2
n n ng
ươ
trì
,
ển h
định 497/2009 của
hự h ện, Ch nh hủ đ s a quy t
ng đ đ mở rộng danh mụ h ng h
được
n.
á
2 11, Bộ NN&
đồ
m
ớ
ủ
í
ủ
há động xây dựng “ ánh đ ng m u lớn”, nă
2012 có 20 tỉnh tham gia, chủ y u là khu vự ĐB C . h
đ , n ng
n s được các
doanh nghiệp cung ng giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vậ đảm bảo chấ ượng,
giá cả hợp lý và tiêu thụ sản phẩm theo hợ đ ng ề chủng loại, số ượng, chấ ượng.
a.
ụ
ê
hự h ện hương
nh
Trang 19 / 54
Mục tiêu của việc xây dựng á
ánh đ ng m u lớn là k t hợp bà con nông dân
cùng nhau sản xuấ ; đ c biệt là các nông hộ sản xuất nhỏ, ít am hiểu kỹ thuật, thi u
vốn. Việc tích tụ ruộng đấ h nh h nh á
ánh đ ng
k t lại, phối hợp tốt với các doanh nghiệp. Về h
h ng ă
n ng
n liên
nh nước c n mạnh dạn đ
ư ơ
sở hạ t ng, cấu trúc nông thôn, hệ thống thủy lợi nộ đ ng, đê
hống ũ để mô
hình này phát triển tr n vẹn.
ê
b.
-
h hự h ện “Cánh đ ng m u lớn”
“Cánh đ ng m u lớn” hải n m trong quy hoạch tổng thể nông nghiệp nông thôn,
theo hương
nh h nh động củ đị
ti , h ượng thủ
-
ăn..
hương,
đ ều kiện tự nh ên đấ đ , hời
hù hợp, hạ t ng kinh t xã hội ương đối tốt.
Quy mô diện tích: 300 – 500 ha (mô hình) ti n tới xây dựng vùng nguyên liệu ớn
hơn 1 .
h ,
2–
hể h ện đượ
-
h
ỏ
ùng ng ên ệ
nh ên
h
g ữ ngườ n ng
c. ợ
h ủ
h n ng
n
Nông dân h
g
h
h n ợ
h ương x ng ớ h
nh ngh ệ .
nh
hương
nh s được á nh
đúng ỹ thuậ
chống dịch hại, x
ng/ ỉnh.
h n h
n
hương
ậ
ên
h
h
tập huấn phòng
ú , được cung cấ những hủng loại
giống đ được xác nhận, được cung cấp phân bón, thuốc tr sâu. Bên cạnh đ , nông
dân đượ
ả đả
ướ .
ềđ
ủ ú gạ
hấ ượng ủ
cao hơn á nông
n
h
Cá
ú đượ
ả đả
ng ú nhỏ lẻ,
h h
đ
hợ đ ng ủ
ủ
nh, đ
d. C ng á
C ng á
đ
nh.
nh ngh ệ s
nh ngh ệ
ạnh
ảgá
n h đượ ợ nh ận
hơn.
hương
n
nh “ ánh đ ng
ng ủ
ớn” đạ đượ
nh ề sản ượng ũng như hấ
vùng nguyên liệu ổn định, số ượng nhiều và chấ ượng đ ng nhất
theo yêu c
hẩ
nên á
ậ , n ng
g
nhiều thuận lợi do ổn định đượ ng
x ấ
hợ đ ng ớ á
nh ngh ệ
nh ngh ệ
ượng.
h đ
ỉnh n
ề đượ
ển h
ển h
ng,
ng ụ hè h nă
nh ngh ệp,
nh ngh ệ s n ng
h n ợ nh ận
đượ
ị h
ổn định hơn.
hự h ện ạ ĐB C
hự h ện hương
đ
ũng
nh ánh đ ng
ỉnh g há đượ nh ề
2 11, hờ đ ể
hương
ớn ạ ĐB C đượ
h nh
nh ánh đ ng
ả
hương
ớn đượ
Trang 20 / 50
ển h
h nh h
hộ n ng
6.
n ĐB C
n sản x ấ
đ ng
ớn ng
ng g
h nh
ụ đ ng x n 2 12
h ảng 7-8 ấn/h ,
ớ 12 ỉnh h
ệ
hự h ện hương
ên 15.500 h đấ . Sản ượng
ăng, ợ nh ận
,
á
đồ
ng ớn s
ng
hơn á hộ n ng
T o số ệ t ự
g
m
ớ
nh năng s ấ
n
ng
á hộ x ng
ủ
ng nhỏ ẻ
ớ tạ
nh ủ
nh, c
á
ánh
nh. Đ ển
ánh đ ng
ớn
h ảng , -0,5 ấn/h .
ầ T ơ, tổ
kết đô
x â
22/3/2012).
e. Ư đ ể
– hạn ch
ủ
hương
nh
Ư để
-
ăng s ấ ú ăng
,đ
ạ ợ nh ận
hơn s
ớ á hộ
ng nhỏ ẻ.
Doanh nghiệ đảm bả được ngu n cung với chấ ượng đ ng đều.
hượ đ ể
Trên lý thuy t, doanh nghiệp s đảm bảo thu mua toàn bộ lúa của nông dân
nhưng ên hực t , đ ề n
hư được thực thi hoàn chỉnh.
ước tình hình
bi n động giá cả mạnh như h ện nay, có doanh nghiệp tìm cớ đổ lỗi cho nông
dân vi phạm hợ đ ng để không ti n hành thu mua. Đ ều này khi n nông dân
mất lòng tin và không còn muốn h
-
ện
h hự h ện
hẩ sản hẩ
nh độ
-
ủ n ng
hấ ượng
hể
ố ượng nh
n
h
g
hương
n nhỏ, hư đá
nh.
ng đượ nh ề
h nh
x ấ
.
ỹ h ậ ủ n ng
n
h , án ộ ỹ h ậ
n hạn h , ảnh hưởng đ n sản x ấ .
h ng đủ để h o sá
á
nh sản x ấ
n.
Đánh giá h ỗi cung ng gạo
2.3
Hiện tại ở Việt Nam t n tại những doanh nghiệp kinh doanh gạo xuất khẩu và
kinh doanh gạo nộ địa. Bài nghiên c u của nhóm chủ y u khảo sát các doanh nghiệp
có hoạ động kinh doanh gạo xuất khẩ
đ t trong tâm vào phân tích chuỗi cung ng
gạo xuất khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam.
ơ đồ chu i
2.3.1
Chú thích:
Đường ư
h
ển của lúa
Đường ư
h
ển của gạo
M t xích không có sự chuyển giao quyền sở hữu
M t xích có sự chuyển giao quyền sở hữu
Trang 21 / 54
Giống
Thuốc tr sâu
NÔNG
Phân bón
DÂN
Đất
Hệ thống thủy
CÒ LÚA
HTX
ƯƠ
LÁI
DN XAY XÁT
CÒ G O
DOANH NGHI P
NHÀ MÁY CH
LAU BÓNG
BI N G O XK
DOANH NGHI P KINH
DOANH G O XU T KH U
ƯỜI TIÊU DÙNG
Ư C NGOÀI