Tải bản đầy đủ (.doc) (200 trang)

Giao an sinh 6 chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 200 trang )

Trng THCS Thành Kim

Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Ngy son: 14/08/2009
Tit 1
M U SINH HC
C IM CA C TH SNG Nhiệm vụ của sinh học
I/ Mc tiờu: Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
. Kin thc:
- Bit cỏch thit lp bng so sỏnh c im ca cỏc i tng xp loi chỳng v
rỳt ra NX.
- Hiu c nhng c im ch yu ca c th sng.
- Ly c VD phõn bit vt sng v vt khụng sng.
- HS bit c tờn 4 nhúm sinh vt chớnh.
- Hiu c Sinh hc núi chung v Thc vt hc núi riờng nghiờn cu iu gỡ,
nhm mc ớch gỡ.
- Ly c VD cho thy s a dng ca Sinh vt cựng nhng mt li hi ca
chỳng.
. K nng: Bc u HS lm quen vi cỏc k nng:
- Quan sỏt cỏc hin tng sinh hc rỳt ra kt lun.
- Hot ng nhúm.
. Thỏi :
- Yờu thớch mụn hc.
II/ Chun b:
- 1. Chun b ca giỏo viờn:
Tranh v mt vi ng vt ang n.
Tranh trao i khớ thc vt (H 46.1/ SGK).
- 2. Chun b ca hc sinh:
c trc bi.
III/ Tin trỡnh bi ging


1. n nh:
2. Bi c:
3. Bi mi:
- Gii thiu s lc chng trỡnh Sinh hc 6 -> HS d nm bt.
- Vo bi 1: Hng ngy chỳng ta tip xỳc vi cỏc loi vt, cõy ci, con vt
khỏc nhau. ú l th gii vt cht quanh ta, chỳng bao gm cỏc vt sng v vt
khụng sng.
-> Vy, vt sng v vt khụng sng cú c im gỡ phõn bit?
* Hot ng 1: Nhn dng vt sng v vt khụng sng:
- Mc tiờu
Bit nhn dng vt sng v vt khụng sng qua biu hin bờn ngoi.
Hot ng GV
Hot ng HS
- Hóy k tờn mt vi cõy, con vt, - HS: k tờn.
dựng m em bit.
Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Trng THCS Thành Kim

- GV cựng HS chn ra mt vi i din
tho lun.
(?) Con g,, cõy u cn nhng iu
kin no sng?
(?) Con g, cõy u qua thi gian cú
thay i gỡ khụng?

-> GV hon chnh cõu tr li.
(?) Hũn ỏ cú cn nhng iu kin nh
con g, cõy u tn ti khụng?
(?) Hũn ỏ qua thi gian cú thay i gỡ
khụng?
-> GV cn chnh sa cho HS.
(?) Con g, hũn ỏ, cõy u õu l vt
sng, vt khụng sng?
-> Vy, da vo c im no phõn
bit vt sng v vt khụng sng?

- HS cựng GV chn ra mt vi i din
tho lun.
- HS: con g, cõy u cn thc n, nc
sng.
- HS cú th a ra nhiu ý kin khỏc
nhau.

- Hũn ỏ khụng cn nhng iu kin
nh con g v cõy u tn ti.
- HS cú th tr li: khụng thay i hoc
cú b bo mũn.
+ Con g, cõy u: vt sng.
+ Hũn ỏ: vt khụng sng.
* KL:
- Vt sng: ly thc n, nc ung,
ln lờn v sinh sn.
- Vt khụng sng: khụng ly thc n,
khụng ly nc ung, khụng ln lờn
v khụng sinh sn.

- GV: yờu cu HS tỡm thờm mt s VD
(VD)
v vt sng v vt khụng sng.
- Ngoi nhng c im trờn, c th sng cũn nhng c trng no?
* Hot ng 2: Tỡm hiu c im ca c th sng:
- Mc tiờu:
HS hiu c nhng c im ch yu ca c th sng.
Bit cỏch lp bng so sỏnh cỏc i tng xờp loi chỳng.
Hot ng GV
- GV chia nhúm, phõn cụng nhúm
trng, th ký.
- GV k bng SGK/ tr6.
- Yờu cu HS hot ng theo nhúm
hon thnh bng/ tr6 vo phiu hc tp.
(Ly thờm 3 VD khỏc)
- Gi i din cỏc nhúm hon thnh
bng do GV chun b.
-> GV hon chnh.
(?) C th sng cú nhng c im no
quan trng?

Giáo viên: Phạm Thị Bích

Hot ng HS
- HS nhn nhúm.
- HS chun b bng ó k sn trong v
bi tp.
- HS tp hot ng nhúm -> Kt qu.
- i din cỏc nhúm hon thnh bng.
Nhúm khỏc NX, b sung (nu cn)

*KL:
ẹc im quan trng ca c th sng
l:
Nm hc 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Giáo án Sinh học 6

(*) Di chuyển có phải là đặc trưng của - Trao đổi chất với mơi trường.
cơ thể sống khơng? Vì sao?
- Lớn lên và sinh sản.
- Di chuyển khơng phải là đặc trưng
- Hãy cho VD về cơ thể sống.
của cơ thể sống vì có những cơ thể
sống khơng có khả năng di chuyển.
- VD.
*
Hoạt động 3: Sinh vật trong tự nhiên:
Mục tiêu:
Biết được 4 nhóm sinh vật chính.
Lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng của sinh vật.
Hoạt động GV

Hoạt động HS
a. Sự đa dạng của thế giới sinh vật:
- u cầu HS đặt bảng đã kẻ sẵn vào vở - HS thực hiện theo u cầu của GV.
bài tập lên bàn -> kiểm tra.
- Hướng dẫn HS hồn thành bài tập.

- Hs lắng nghe.
- u cầu HS hoạt động nhóm hồn - HS hoạt động nhóm.
thành bảng (quy định thời gian).
(Gv kẻ bảng)
- Mời đại diện các nhóm lần lượt hồn - Đại diện các nhóm hồn thành bảng,
thành bảng, nhóm khác nhận xét.
nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu cần)
- Hồn chỉnh bảng (nếu cần).
- Hs chỉnh sửa lại kết qua của nhóm.
(?) Em có nhận xét gì về nơi sống của - Sinh vật sơng ở nhiều loại mơi trường
các lồi sinh vật?
khác nhau.
(?) Kích thước các lồi sinh vật có - Kích thước sinh vật khơng giống
giống nhau khơng?
nhau.
(?) Vai trò của sinh vật đối với con
người thể hiện như thế nào? Vai trò của - Vai trò của sinh vật đối với con người
các lồi sinh vật có giống nhau khơng? khơng giống nhau, có lồi có ích, có
(?) Sự phong phú về mơi trường sống, lồi có hại.
kích thước, di chuyển của sinh vật nói
lên điều gì?
* KL: Sinh vật trong tự nhiên rất
phong phú và đa dạng thể hiện ở: mơi
trường sống, kích thước, khả năng di
- Kể tên một số sinh vật sống trên cạn, chuyển, vai trò đối với con người …
sống dưới nước và trên cơ thể người.
- Hs cho VD, HS khác nhận xét.
- Quan sát lại bảng/ tr7 và cho biết:
b. Các nhóm sinh vật trong tự nhiên:
(?) Có thể chia giới sinh vật thành mấy

nhóm? Vì sao?
- HS có thể xếp thành 2 nhóm: thực vật
(?) Nấm rơm được xếp vào nhóm và động vật. Giải thích.
- Có thể trả lời đúng hoặc sai.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Giáo án Sinh học 6

nào?
- Dùng tranh để nhận xét câu trả lời
của HS.
(?) Giới Sinh vật được chia làm mấy
nhóm chính?

- Nghe.
- Sinh vật trong tự nhiên được chia
làm 4 nhóm chính: động vật, thực
vật, nấm, vi khuẩn.
- Đặc điểm: Động vật: di chuyển.
Thực vật: màu xanh (diệp
(?) Khi phân chia SV thành 4 nhóm là lục)
Nấm: Không có màu xanh.
dựa vào đặc điểm nào?
Vi khuẩn: vô cùng nhỏ bé.
(GV có thể gợi ý)

- Nghe.
- GT: chương trình SH lớp 6: làm quen
với 3 nhóm sinh vật: thực vật, nấm, vi
khuẩn còn nhóm động vật sẽ được
học ờ lớp 7.
- Giới sinh vật phong phú và đa dạng, vậy sinh học có nhiệm vụ gì, nhiệm vụ đó
tác động đến giới sinh vật như thế nào?
* Hoạt động 4: Nhiệm vụ của Sinh học:
M ục ti êu
HS hiểu được nhiệm vụ của Sinh học nói chung và nhiệm vụ của Thực vật học
nói riêng.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
- Yêu cầu HS đọc nội dung SGK cung - Đọc bài.
cấp.
- Sinh học nghiêm cứu các đặc điểm
(?) Nhiệm vụ của Sinh học là gì?
cấu tạo, hoạt động sống, các điều
kiện sống của Sinh vật cũng như các
mối quan hệ giữa các sinh vật với
nhau và với môi trường; tìm cách sử
dụng hợp lí chúng, phục vụ đời sống
con người.
- Gọi HS đọc ND SGK cung cấp về - Đọc và ghi bài.
Nhiệm vụ của Thực vật học.
4. Củng cố:
(?) Giữa vật sống và vật khơng sống có điểm gì khác nhau?
IV. Kiểm tra đánh giá
- Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c …) chỉ ý trả lời đúngtrong các câu sau:
Những dấu hiệu của cơ thể sống là:

a. Thường xun có sự trao đổi chất với mơi trường.
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Trng THCS Thành Kim

Giaựo aựn Sinh hoùc 6

b. Thng xuyờn cú s vn ng thớch ng vi mụi trng xung
quanh.
c. Ln lờn v sinh sn.
d. C a, b, c u ỳng.
V. Hng dn v nh
- Hc bi, tr li cỏc cõu hi cui bi.

c trc.

Chun b: tranh nh v cỏc loi sinh vt.
Chun b: tranh nh v cỏc loi sinh vt.

Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Giáo án Sinh học 6


Ngàysoạn: 16/08/2009
Tiết 2
ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
§Ỉc ®iĨm chung cđa thùc vËt
I/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần:
. Kiến thức:
- Hs biết được đặc điểm chung của Thực vật.
- Hiểu được sự đa dang và phong phú của Thực vật thể hiện ở nhiều mặt.
- Vận dụng giải thích được vì sao chúng ta cần bảo vệ Thực vật.
. Kỹ năng: Rèn kó năng:
- Quan sát, so sánh.
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
. Thái độ: GD lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ Thực vật.
II/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Ttranh ảnh khu rừng, vườn cây, hồ nước, sa mạc …
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sưu tầm tranh ảnh các loài Thực vật sống trên Trái đất. n lại kiến thức về
Quang hợp trong sách Tự nhiên – xã hội ở tiểu học.
III/ Tiến trình bài giảng
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
(?) Sự đa dạng của sinh vật thể hiện ở
- Thể hiện: nơi sống, kích thước, khả
những mặt nào?
năng di chuyển, vai trò đối với con
(?) Thực vật học có nhiệm vụ gì?
người...
- Nghiên cứu hình thái, cấu tạo, sinh

lí, sự đa dạng cũa Thực vật để sử
dụng hợp lí, phát triển và bảo vệ thực
vật phục vụ đời sống con người.
3. Bài mới:
(?) Sinh vật được chia làm mấy nhóm chính?
- HS: 4 nhóm chính: thực vật, động vật, nấm, vi khuẩn.
- GV: Trong bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về thế giới Thực vật: Thực vật có đặc
điểm chung nào? Sự phong phú của Thực vật thể hiện ở những mặt nào?
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự đa dạng, phong phú của thực vật.
Mục tiêu
Thấy được sự đa dạng, phong phú của thực vật.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Hoạt động GV
- Treo tranh H 3.1 -> 4 và yêu cầu HS
đặt tranh ảnh về Thực vật đã sưu tầm
được theo nhóm.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm trả lời
câu hỏi thảo luận:
+ 1 HS đọc câu hỏi cho cả nhóm
cùng nghe (nhóm trưởng).
+ Thư kí ghi câu trả lời của cả
nhóm.
(Quy đònh thời gian: 4 phút)

- Gọi đại diện các nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét, bổ sung (nếu cần).
-> Hoàn chỉnh câu trả lời và ghi tóm
tắt câu trả lới đúng lên bảng:
(?) Những nơi nào trên Trái đất có
thực vật sống?
(?) Kể tên vài cây sống ở đồng bằng,
đồi núi, ao hồ …?
(?) Nơi nào phong phú Thực vật, nơi
nào ít Thực vật? Vì sao?

Giáo án Sinh học 6

Hoạt động HS
- Quan sát tranh của GV,đặt tranh ảnh
sưu tầm theo nhóm.
- Hoạt đông nhóm theo hướng dẫn của
Gv
-> Hoàn thành phiếu học tập.

- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét, bổ sung (nếu cần).
* Yêu cầu trả lời được:
- Mọi nơi trên Trái đất đều có Thực
vật sống.
- Nêu được VD.
- Phong phú: rừng nhiệt đới, ao hồ…
It thực vật: sa mạc …
-> Do điều kiện sống.
- Xà cừ, keo, tràm, lim, đa …

- Một số cây sống trôi nổi trên mặt
nước: sen, súng, rong … Chúng khác
cây sống trên cạn: thân nhỏ, mềm,
xốp …
- Trả lời theo suy luận của bản thân.

- Kể tên một số cây gỗ lớn sống lâu
năm?
- Kể tên một số cây sống trên mặt
nước? Theo em chúng có điểm gì
khác cây sống trên cạn?
(*)? Tại sao cây sống dưới nước thân
lại nhỏ, mềm xốp, lá nhỏ …?
-> Vậy, em cónhận xét gì về giới * Kết luận: Thực vật rtong thiên
nhiên rất phong phú và đa dạng,
Thực vật?
chúng có nhiều đặc điểm khác nhau
và thích nghi với môi trường sống.
- Đọc bài.
- Gọi HS đọc thông tin về số lượng
loài thực vật.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Giáo án Sinh học 6


- Thực vật tuy phong phú và đa dạng như vậy nhưng chúng vẫn có nhựng đặc
điểm chung.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của Thực vật:
Mục tiêu
Biết được những đặc điểm chung cơ bản của Thực vật.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Giáo án Sinh học 6

4. Củng cố:
(?) Thực vật sống ở những nơi nào trên Trái đất?
IV. Kiểm tra đánh giá
- Cho HS làm BT trắc nghiệm sau: (Treo bảng phụ)
Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật và động vật:
a. Thực vật sống ở khắp nơi trên Trái đất.
b. Thực vật tự tổng hợp được chất hữu cơ, phản ứng chậm với các kích thích từ
bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
c. Thực vật rất đa dạng và phong phú.
* Đáp án: (b)
V. Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Làm BT / SGK tr.12 vào vở BT.

- Chuẩn bị bài 4 “Có phải tất cả Thực vật đều có hoa?"

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Giáo án Sinh học 6

Ngày soạn: 18/08/2009
Tiết 3
CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA?
I/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần:
. Kiến thức:
- HS biết quan sát, so sánh để phân biệt được cây có hoa, cây không có hoa dựa
vào đặc điểm cơ quan sinh sản (hoa, quả).
- Phân biệt được cây một năm, cây lâu năm.
- Lấy được VD về cây có hoa, cây không có hoa.
. Kỹ năng: Rèn kó năng:
- Quan sát, so sánh.
- Hoạt động nhóm.
. Thái độ: GD ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.
II/ Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên
- * Tranh phóng to H 4.1, 4.2 …
* Bảng phụ.
* Một số mẫu cây thật: cây có hoa.
2. Chuẩn bị của học sinh

Yêu cầu chuẩn bò theo nhóm: một số cây: đậu phộng, ngô, cúc, bìm bìm …
Thu thập tranh ảnh về các cây có hoa, cây không có hoa; cây một năm, cây lâu
năm.
III/ Tiến trình bài giảng
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
(?) Thực vật sống ở những nơi nào
- Thực vật sống ở khắp nơi và thích
trên Trái đất?
nghi với điều kiện sống. VD.
(?) Thực vật có những đặc điểm
- Tự tổng hợp chất hữu cơ.
chung nào?
Phản ứng chậm với các kích thích
bên ngoài.
Hầu hết không di chuyển được.
3. Bài mới:
- Thực vật có một số đặc điểm chung nhưng nếu quan sát kó các em sẽ nhận ra
sự khác nhau giữa chúng. Trong phạm vi bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về một
số đặc điểm khác nhau cơ bản của Thực vật.
* Hoạt động 1: Thực vật có hoa và Thực vật không có hoa:
Mục tiêu

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Giáo án Sinh học 6


Trường THCS Thµnh Kim

Biết được các cơ quan của cây xanh có hoa. Phân biệt được cây xanh có hoa
và cây xanh không có hoa.
Hoạt động GV
- Yêu cầu HS quan sát H 4.1 đối
chiếu với bảng bên cạnh -> ghi nhớ
các cơ quan của cây có hoa.
- Treo tranh phóng to H 4.1 (tranh
câm) và yêu cầu HS:
(?) Xác đònh các cơ quan của cây có
hoa?

Hoạt động HS
- Quan sát H 4.1 đối chiếu với bảng
bên cạnh -> ghi nhớ các cơ quan của
cây có hoa.
- Quan sát tranh.

- Một vài HS xác đònh các cơ quan
của cây có hoa trên tranh, HS khác
- Treo bảng phu, yêu cầu HS làm BT nhận xét.
điền chữ vào ô trống.
- Hoạt động ca nhân làm BT.
* Kết quả:
“Rễ, thân, lá là: cơ quan sinh
dưỡng; có chức năng nuôi dưỡng cây.
Hoa, quả, hạt là: cơ quan sinh
- Yêu cầu HS đặt mẫu vật đã chuẩn bò sản; có chức năng duy trì và phát
theo nhóm -> GV kiểm tra.

triển nòi giống”
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm: quan - Đặt mẫu vật cho GV kiểm tra.
sát H4.2 kết hợp với mẫu vật mang
theo -> Hoàn thành bảng / SGK tr.13. - Hoạt đông nhóm thực hiện yêu cầu
- Kẻ bảng, gọi đại diện các nhóm của GV.
hoàn thành.
-> Nhận xét chung.
- Đại diện các nhóm hoàn thành bảng,
(?) Các cây trong bảng có thể chia nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu
thành mấy nhóm?
cần).
(?) Căn cứ vào cơ sở nào để phân chia - Chia các cây thành 2 nhóm:
thực vật thành cây có hoa và cây + Cây có hoa: chuối, sen, khoai tây.
không có hoa?
+ Cây không có hoa: rau bợ, dương
xỉ, rêu.
* Kết luận: Căn cứ vào cơ quan sinh
sản chia thực vật thành 2 nhóm:
- Thực vật có hoa: cơ quan sinh sản
- Yêu cầu HS làm BT điền chữ vào ô là hoa, quả, hạt. (VD)
trống.
- Thực vật không có hoa: cơ quan
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Giáo án Sinh học 6

Trường THCS Thµnh Kim


sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.
(VD)
- Hoàn thành.
- Ngoài cách phân loại thực vật dựa vào cơ quan sinh sản, người ta còn phân loại
thưc vật dựa vào vòng đời của nó.
* Hoạt động 2: Phân biệt cây một năm và cây lâu năm:
Mục tiêu
Biết phân biệt cây một năm, cây lâu năm và lấy được VD.
Hoạt động GV
(?) Kể tên những cây có vòng đời kết
thúc trong vòng một năm mà em biết?
(?) Kể tên những cây sống nhiều
năm?
- GT: Một số cây thực chất là cây
nhiều năm nhưng do con người khai
thác sớm: VD: cà rốt, sắn …
-> Thế nào là cây một năm, cây lâu
năm? VD.

Hoạt động HS
- Rau cải, lúa, ngô …
- Xà cừ, phượng, cao su …
- Ghi nhớ.

* Kết luận:
- Cây một năm: có vòng đời kết thúc
trong vòng một năm. VD.
- Cây lâu năm: có vòng đời kéo dài
trong nhiều năm. VD.

- Kể tên: lúa, ngô, khoai, sắn, bo bo …
(*)? Kể tên 5 cây trồng làm lương Cây lương thực thường là cây một
thực. Theo em cây lương thực thường năm.
là cây một năm hay cây lâu năm?
4. Củng cố:
(?) Cây gồm những loại cơ quan nào?
(?) Phân biệt cây có hoa và cây
không có hoa?

-

- HS: Những cơ quan của cây: rễ,
thân, lá, hoa, quả, hạt.
- Cây có hoa: cơ quan sinh sản là hoa,
quả, hạt; cây không có hoa: cơ quan
sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.

IV. Hướng dẫn về nhà
Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
Làm BT / SGK tr.15.
Đọc mục “Em có biết”
Chuẩn bị bài 5 “Kính lúp, kính hiển vi – cách sử dụng”
C©y rªu têng
Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Giaựo aựn Sinh hoùc 6


Trng THCS Thành Kim

Ngy son: 20/08/2009
Tit 4
Chng I: T BO THC VT
KNH LP, KNH HIN VI, CCH S DNG
I/ Mc tiờu: Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
Kin thc:
- Nhn bit c cỏc b phn ca kớnh lỳp v kớnh hin vi.
- Bit cỏch s dng kớnh lỳp, kớnh hin vi.
- Tp s dng kớnh lỳp quan sỏt cỏc b phn ca cõy xanh.
K nng: Rốn k nng thc hnh.
Thỏi : cú ý thc gi gỡn, bo v kớnh lỳp, kớnh hin vi.
II/ Chun b:
1. Chun b ca GV
Kớnh hin vi, 7 kớnh lỳp cm tay, 7 kớnh lỳp cú giỏ .
Mu mt vi bụng hoa, r nh. Hp tiờu bn mu.
2. Chun b ca hc sinh
- HS: Mt ỏm rờu, r hnh, vi cnh hoa, lỏ.
III/ Tin trỡnh bi ging
1. n nh:
2. Bi c:
(?) Da vo c im no nhn bit
- Da vo c quan sinh sn.
thc vt cú hoa v thc vt khụng cú
hoa?
VD: + Cõy cú hoa: lỳa, ci, cỳc xoi
- K tờn mt vi cõy cú hoa v cõy
+ Cõy khụng cú hoa: rờu, dng
khụng cú hoa.

x, rau b
- Da vo vũng i.
(?) Th no l cõy mt nm, cõy lõu
+ Cõy mt nm: vũng i trong vũng 1
nm? VD.
nm: lỳa, ngụ
+ Cõy lõu nm: vũng i kộo di nhiu
nm: tre, mớt
3. Bi mi:
- Khi nghiờn cu v thc vt, ụi khi cú nhng b phn rt nh bộ khụng th
nhỡn thy bng mt thng. Do ú con ngi cú nhng dng c phúng to nhng
b phn ú.
* Hot ng 1: Kớnh lỳp v cỏch s dng:
Muc tiờu
Bit s dng kớnh lỳp cm tay.

Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Trng THCS Thành Kim

Hot ng GV

Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Hot ng HS

a. Cu to:

- Gi mt HS c ln ND SGK.
- HS c bi.
- Phỏt kớnh lỳp cm tay cho cỏc - Cỏc nhúm nhn kớnh lỳp cm tay.
nhúm.
- Yờu cu: quan sỏt kớnh lỳp, H5.1 kt - Hs quan sỏt kớnh lỳp, H5.1 kt hp
hp ND SGK, cho bit:
ND SGK, tr li:
(?) Kớnh lỳp cú cu to nh th no?
* Kớnh lỳp gm 2 phn:
- Tay cm: nha hoc kim loi.
- Mt kớnh: dy, 2 mt li cú khung
bng nha hoc kim loi.
- Kớnh lỳp cú kh nng phúng to vt t
3 n 20 ln.
- Hon chnh cõu tr li (nu cn).
- Hng dn HS cỏch s dng kớnh
lỳp quan sỏt vt mu.
- Yờu cu: hóy s dng kớnh lỳp quan
sỏt cỏc b phn ca cõy xanh m em
mang n lp.
- Sau khi cho HS tp thc hnh quan
sỏt mu, yờu cu:
(?) Trỡnh by cỏch s dng kớnh lỳp?

b. Cỏch s dng:
- Theo dừi s hng dn ca GV.
- Cỏc nhúm thc hin yờu cu ca GV
(chuyn tay nhau tt c u c
thc hnh).
2.

Cỏch s dng kớnh lỳp:
- Trỏi cm kớnh lỳp.
- mt kớnh sỏt vt mu, mt nhỡn
vo mt kớnh.
- Di chuyn kớnh lỳp lờn cho n khi
nhỡn rừ vt.
- Ghi nhn thờm kin thc.

(*) MR: Ngoi kớnh lỳp cm tay cũn cú
loi kớnh lỳp cú giỏ . Gii thiu cho
HS quan sỏt cu to v cỏch s dng.
- Tuy nhiờn thnh phn cu to nờn c th thc vt rt nh bộ m ngay c kớnh lỳp
cng khụng th quan sỏt c m cn cú dng c cú phúng i ln hn.
* Hot ng 2: Kớnh hin vi (KHV) v cỏch s dng:
Mc tiờu
Bit c cu to v cỏch s dng KHV.
Hot ng GV

Giáo viên: Phạm Thị Bích

Hot ng HS

Nm hc 2010 - 2011


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Trng THCS Thành Kim

a. Cu to:

- HS c bi.

- Gi mt HS c ND SGK.
- Cho HS quan sỏt KHV.
- Yờu cu: quan sỏt H5.3, KHV kt - HS quan sỏt H5.3, KHV kt hp ND
hp ND SGK, cho bit:
SGK, tr li: KHV gm 3 phn:
(?) KHV bao gm my phn? Cho bit
+ Thõn kớnh.
cu to tng phn?
+ Chõn kớnh.
+ Bn kớnh.
- Gi mt vi HS xỏc nh cỏc b - Xỏc nh c cỏc phn trờn KHV
phn trờn KHV quan hc.
quang hc.
(?) B phn no ca KHV l quan trng - ng kớnh l quan trng nht vỡ cú
nht? Vỡ sao?
nhim v phúng to vt.
- Gv túm tt li cu to KHV.
* KL: Mt KHV gm 3 phn chớnh:
- Chõn kớnh: l giỏ .
- Thõn kớnh gm:
+ ng kớnh: th kớnh, a quay gn
cỏc vt kớnh, vt kớnh.
+ c iu chnh: c to,c nh.
- Bn kớnh: ni t tiờu bn quan
sỏt, cú kp gi.
Ngoi ra cũn cú gng phn chiu
ỏnh sỏng tp trung ỏnh sỏng vo vt
mu.

(*) MR: KHV quang hc: phúng to vt - Nghe.
t 40 ln -> 300 ln, kớnh hin vi in
t: 10.000 ln -> 40.000 ln.
b. Cỏch s dng:
- GV: va thao tỏc va hng dn cỏch
- iu chnh ỏnh sỏng bng gng
s dng KHV quan sỏt mu (tiờu phn chiu.
bn).
- t tiờu bn lờn bn kớnh sao cho
vt mu nm v trớ trung tõm, dựng
kp gi tiờu bn.
- S dng h thng c iu chnh
nhỡn rừ vt.
- HS thc hin, HS khỏc nhn xột.
(*)? Gi mt vi HS thc hin li cỏc
thao tỏc s dng KHV.
-> GV iu chnh (nu cú sai sút).
4. Cng c:
(?) Trỡnh by cu to kớnh lỳp? (kt hp ghi im)
- Gi hc sinh trỡnh by cu to v cỏch s dng kớnh hin vi
Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Trng THCS Thành Kim

Giaựo aựn Sinh hoùc 6

IV. Hng dn v nh

- Hc bi, tr li cỏc cõu hi cui bi.
- c mc Em cú bit
- Chun b bi 6: Quan sỏt t bo thc vt
+ c trc.
+ Chun b (nhúm): 2 c hnh tớm ln, 1 qu c chua tht chớn.
Ngy son: 22/08/2009
Tit 5
QUAN ST T BO THC VT
I/ Mc tiờu: Sau khi hoc xong bi ny hc sinh cn:
Kin thc:
- HS t lm c tiờu bn t bo thc vt (t bo biu bỡ vy hnh, t bo tht qua
c chua).
- Tp v hỡnh ó quan sỏt c.
K nng: Rốn k nng:
- S dng KHV.
- Thc hnh.
- V hỡnh.
Thỏi :
- Bo v, gi gỡn dng c thc hnh.
- Trung thc, ch v hỡnh quan sỏt c.
- Thúi quen gi v sinh.
II/ Phng tin dy hc
1. Chun b ca GV
+ Tiờu bn mu.
+ KHV + lam + lamen.
Nc ct, giy hỳt.
Kim nhn, kim mi mỏc.
Tranh phúng to H6.2, 6.3/SGK.
2. Chun b ca hc sinh
Hc k kin thc: cỏch s dng KHV.

Chun b mu vt (nhúm): 2 c hnh tớm, 1 qu c chua chớn.
III/ Tin trỡnh bi ging
1. n nh:
2. Bi c:
(?) Trỡnh by cỏch s dng KHV?
- t tiờu bn lờn bn kớnh (trung
tõm).
- iu chnh c ln, c nh ủeồ nhỡn
rừ vt.
- iu chnh ỏnh sỏng.
3. Bi mi:
- Cỏc em ó c tỡm hiu v cu to v cỏch s dng ca KHV. Sau õy cỏc em s
tp lm tiờu bn mu v thc hnh quan sỏt trờn KHV.
Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Trng THCS Thành Kim

Giaựo aựn Sinh hoùc 6

* Hot ng chun b: Kim tra s chun b ca HS:
Hot ng GV
Hot ng HS
- Kim tra s chun b ca HS theo - Cỏc nhúm t mu vt lờn bn cho
nhúm ó phõn cụng.
GV kim tra: 2 c hnh tớm, mt qua
c chua chớn.
- Trỡnh by mc ớch, yờu cu bi - HS nm rừ mc ớch, yờu cu bi

thc hnh.
thc hnh.
- a yờu cu vi cỏc nhúm:
- Lng nghe v thc hin yờu cu ca
5.
Lm c tiờu bn.
GV.
6.
V hỡnh quan sỏt c.
7.
Gi trt t, gi v sinh.
- Phỏt dng c: (6 nhúm) Mi nhúm
mt b dng c gm: 1 khay ng - Nhúm trng nhn dng c thc
dng c, kim mi mỏc, kim nhn,
hnh.
dao, cc nc cú ng hỳt, giy
thm, lam, lamen.
- Phõn cụng:
8.
Nhúm 1, 3, 5 lm tiờu bn t - Cỏc nhúm nhn nhim v.
bo biu bỡ vy hnh.
9.
Nhúm 2, 4, 6 lm tiờu bn t
bo tht qu c chua.
10.
Cỏc nhúm trao i tiờu bn
quan sỏt.
* Hot ng 1: Quan sỏt t bo di KHV:
Mc tiờu
Quan sỏt c 2 loi t bo: t bo biu bỡ vy hnh v t bo tht qu c chua

chớn.
Hot ng GV
Hot ng HS
- Yờu cu cỏc nhúm c cỏch tin - Nhúm: c mt bn c cỏch tin
hnh ly mu v quan sỏt di hnh ly mu v quan sỏt di KHV.
KHV.
Phõn cụng chun b lam, lamen, dng
c v mt vi bn ly mu.
- Quan sỏt Gv lm mu.
- Lm mu HS quan sỏt.
- Thc hnh: chỳ ý:
- Yờu cu cỏc nhúm tin hnh thc
11.
T bo biu bỡ vy hnh phi
hnh.(nhc nh HS mt s chỳ ý khi
ly mt lp tht mng, tri u,
ly mu)
khụng gp.
12.
T bo tht qua c chua ch
ly mt lp tht mng.
- GV i ti cỏc nhúm giỳp , nhc
nh, gii ỏp thc mc ca HS.
Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Trng THCS Thành Kim


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

- Quan sỏt HS thc hin cỏc thao tỏc
s dng KHV v chnh sa nhng
thao tỏc cha chun ca HS.
- Yờu cu cỏc nhúm trao i tiờu bn
vi nhau cựng quan sỏt.
- Cho HS quan sỏt tiờu bn mu do
GV chun b i chiu vi kt
qu ca nhúm.
- Yờu cu HS i chiu hai tiờu bn,
cho bit:
(?) So sỏnh tỡm im ging v khỏc
nhau gia t bo tht qu c chua chớn
v t bo biu bỡ vy hnh?
-> Nhn xột chung.
(*) Vỡ sao cú s ging v khỏc nhau ú,
cỏc em s c tỡm hiu trong bi Cu
to t bo thc vt.
Hot ng 2: V hỡnh:
Mc tiờu
V hỡnh quan sỏt c di KHV.

- Ln lt cỏc nhúm em tiờu bn quan
sỏt trờn KHV.

Hot ng GV
- Treo tranh phúng to H6.2, 6.3/SGK:
13.
C hnh v t bo biu bỡ

vy hnh.
14.
Qu c chua v t bo tht
qu c chua chớn.
- Hng dn HS cỏch va quan sỏt,
va v hỡnh.
- Yờu cu HS: xỏc nh vỏch ngn
gia cỏc t bo v ghi chỳ lờn hỡnh.

Hot ng HS
- HS quan sỏt tranh.

- Cỏc nhúm trao i tiờu bn.
- Quan sỏt tiờu bn mu Gv chun b.

- HS: trỡnh by da vo s quan sỏt ca
bn thõn. Hs khỏc nhn xột, b sung.

- Tp quan sỏt v v hỡnh di KHV.
-> i chiu vi tiờu bn ca nhúm.
- HS: phõn bit c vỏch ngn gia
cỏc t bo.
-> V hỡnh.

4. ỏnh giỏ gi thc hnh:
- Cỏc nhúm t ỏnh giỏ v k nng lm tiờu bn, s dng kớnh v kt qu thc hnh
ca nhúm.
- GV: ỏnh giỏ chung gi thc hnh. Ghi im nhúm HS thc hnh tt, nhc nh
nhúm HS lm cha tt.
- Hng dn HS lau chựi lam, lamen, cho vo hp. Dn v sinh lp hc.

IV. Hng dn v nh
- Tr li cõu hi SGK.
- Chun b bi 7: Cu to t bo thc vt
c trc.
K ụ ch/ tr26 vo v bi tp.
Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Trng THCS Thành Kim

Tr li cỏc cõu hi tho lun

Ngy son: 24/08/2009
Tit 6
CU TO T BO THC VT
I/ Mc tiờu: Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn:
Kin thc: HS xỏc nh c:
- Cỏc c quan ca thc vt (TV) u c cu to t t bo.
- Nhng thnh phn cu to ch yu ca t bo.
- Khỏi nim v Mụ.
K nng: Quan sỏt hỡnh tỡm kin thc.
Thỏi : Yờu thớch mụn hc.
II/ Phng tin dy hc
1. Chun b ca giỏo viờn
- Tranh H 2.1 -> 7.5/ SGK.
2. Chn b ca hc sinh

- HS: K ụ ch/ tr26 vo v bi tp.
III/ Tin trỡnh bi dy
1. n nh:
2. Bi c: Chm tp mt s HS: hỡnh v.
3. Bi mi:
- Cỏc em ó quan sỏt nhng t bo biu bỡ vy hnh di KHV, ú l nhng
khoang hỡnh a giỏc, xp sỏt nhau. Cú phi tt c cỏc loi thc vt, cỏc c quan ca
thc vt u cú cu to ging nh vy hnh khụng?
* Hot ng 1: Tỡm hiu hỡnh dng, kớch thc ca t bo:
Mc tiờu
Bit c c th TV u c cu to t t bo, t bo cú nhiu hỡnh dng, kớch
thc khỏc nhau.
Hot ng GV
Hot ng HS
- Treo tranh phúng to H7.1, 2, 3/SGK. - Quan sỏt tranh.
-> Hóy cho bit:
(?) c im ging nhau c bn trong - Reó, thõn, lỏ u c cu to t t
cu to r, thõn, lỏ?
bo.
(Cú th HS cha gi c tờn thnh
phn cu to nờn r, thõn, lỏ GV cn
gi ý).
Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Trng THCS Thành Kim


(?) Cú nhn xột gỡ v hỡnh dng t bo
thc vt?
- Yờu cu HS quan sỏt bng/ 24 v
nhn xột:
(?) Hóy nhn xột v kớch thc cỏc loi
t bo thc vt.

- T bo TV cú nhiu hỡnh dng khỏc
nhau.

- Xem bng.
- T bo thc vt cú nhiu kớch thc
khỏc nhau, cú th rt nh nhng cng
-> (?) Vy, t bo thc vt cú hỡnh dng cú th rt ln (cú th nhỡn thy bng
v kớch thc nh th no?
mt thng).
*KL:
- Cỏc c quan ca TV u dc cu
to t t bo.
- T bo thc vt cú nhiu hỡnh dng
v kớch thc khỏc nhau.
- Tuy cú nhiu hỡnh dng v kớch thc khỏc nhau nhng t bo TV cú nhng cu
to c trng.
* Hot ng 2: Tỡm hiu cu to t bo thc vt:
Mc tiờu
HS bit c 4 thnh phn chớnh ca t bo: vỏch t bo, mng sinh cht, cht t
bo, nhõn.
Hot ng GV
- Treo tranh H7.4/SGK (tranh cõm).

- Quan sỏt tranh kt hp thụng tin
SGK, cho bit:
(?) Cu to c bn ca t bo thc vt
gm my phn, l nhng phn no?
- Gi 1 HS xỏc nh cỏc b phn ca
t bo trờn tranh cõm.
- Thuyt trỡnh v chc nng ca t
bo: tng phn (kt hp tranh).
- Gi mt vi HS trỡnh by li chc
nng tng phn ca t bo.
-> (?) Vy mt t bo gm nhng thnh
phn ch yu no?

Giáo viên: Phạm Thị Bích

Hot ng HS
- Quan sỏt tranh.
- Gm 4 phn: vỏch t bo, mng sinh
cht, cht t bo, nhõn.
- HS xỏc nh, HS khỏc nhn xột.
- HS lng nghe v ghi nh.
- HS trỡnh by.
*KL: Cu to t bo thc vt gm 4
phn chớnh:
- Vỏch t bo: n dnh hỡnh dng t
bo.
- Mng sinh cht: bao bc cht t bo.
- Cht t bo: cha nhiu bo quan,
trong ú cú lc lp.
- Nhõn: iu khin mi hot ng

Nm hc 2010 - 2011


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Trng THCS Thành Kim

sng ca t bo.
(*)? Vỡ sao t bo tht qu c chua Ngoi ra cũn cú khụng bo cha dch
khụng th hin rừ cỏc phn ca mt t t bo.
bo c bn?
- HS (khỏ, gii) suy ngh tr li.
- Gv hon chnh.
* Hot ng 3: Tỡm hiu v Mụ thc vt:
Mc tiờu
Cung cp cho HS khỏi nim v Mụ.
Hot ng GV
- Treo tranh v cỏc loi Mụ (H7.5).
- Quan sỏt tranh v cho bit:
(?) Cu to v hỡnh dng cỏc t bo ca
cựng mt loi Mụ.
(?) Cu to v hỡnh dng cỏc t bo ca
cỏc loi Mụ khỏc nhau?
-> (?) Mụ l gỡ?

Hot ng HS
- Quan sỏt tranh.
- Cu to, hỡnh dng cỏc t bo cựng
mt loi Mụ thi ging nhau.
- Cỏc loi Mụ khỏc nhau thỡ cu to,

hỡnh dng cỏc t bo khỏc nhau.
- Mụ l nhúm t bo cú cu to v
hỡnh dng ging nhau, cựng thc
hin mt chc nng riờng.

4. Cng c:
(?) T bo thc vt cúcu to gm my phn?
IV. Kim tra ỏnh giỏ
- Cho HS chi trũ chi gii ụ ch:
15.ỏp ỏn:
1. Thc vt.
2. Nhõn t bo.
3. Khụng bo.
4. Mng sinh cht.
5. Cht t bo.
Dc: T BO
V. Hng dn v nh:
- Hc bi, tr li cỏc cõu hi cui bi.
- c mc Em cú bit.
- Chun b bi 8: S ln lờn v phõn chia ca t bo
16. c trc.
17. ễn li khỏi nim Trao i cht cõy xanh.

Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Trng THCS Thành Kim


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Ngy son: 28/08/2009
Tit 7
S LN LấN V PHN CHIA CA T BO
I/ Mc tiờu: Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn
Kin thc:
- HS tr li c cỏc cõu hi: T bo ln lờn nh th no?. T bo phõn chia nh
th no?
- Hiu c ý ngha ca s ln lờn v phõn chia t bo Thc vt: ch cú nhng t
bo mụ phõn sinh mi cú kh nng phõn chia.
K nng:
- Hot ng nhúm.
- Quan sỏt hỡnh tỡm kin thc.
Thỏi : yờu thớch mụn hc.
II/ Phng tin dy hc
1. Chun b ca giỏo viờn
- Tranh H 8.1 v 8.2/ SGK.
2. Chun b ca hc sinh
- ụn li kin thc v trao i cht cõy xanh.
III/ Tin trỡnh bi ging
1. n nh:
2. Bi c:
(?) T bo thc vt cú hỡnh dng v
kớch thc nh th no?
- Gm 4 phn: Vỏch t bo, mng
(?) Cu to t bo TV gm nhng
sinh cht,cht t bo, nhõn.
thnh phn ch yu no?
- Mụ l nhúm t bo cú hỡnh dng

(?) Mụ l gỡ?
tng t nhau v cựng lm mt hc
nng.
- Nhiu hỡnh dng v kớch thc khỏc
nhau.
3. Bi mi:
- Thc vt c cu to bi cỏc t bo cng nh ngụi nh c xõy dng t cỏc
viờn gch. Nhng ngụi nh khụng th t ln lờn m TV li ln lờn.
- C th thc vt ln lờn nh s tng s lng t bo v s tng kớch thc tng
t bo.
Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Giaựo aựn Sinh hoùc 6

Trng THCS Thành Kim

-> Vy do õu kớch thc v s lng t bo li tng lờn?
* Hot ng 1: Tỡm hiu s ln lờn ca t bo:
Mc tiờu
Bit c t bo ln lờn nh s trao i cht.

Hot ng GV
- Treo tranh phúng to H 8.1/ SGK.
(?) Hóy xỏc nh cỏc phn ca t bo?
- Yờu cu HS hot ng nhúm tr li
cỏc cõu hi tho lun.
- Gi i din nhúm tr li.


Hot ng HS
- Quian sỏt tranh.
- HS xỏc nh cỏc phn ca t bo trờn
tranh.
- HS hot ng nhúm tr li cõu hi
tho lun.

(?) T bo ln lờn nh th no?
(Gv cú th gi ý v s thay i kớch
thc ca vỏch t bo, mng sinh cht,
cht t bo).
(?) T bo ln lờn do õu?
- Yờu cu HS rỳt ra kt lun.

- i din nhúm tr li, nhúm khỏc
nhn xột, b sung (nu cn).
- HS: t bo non cú kớch thc nh ->
ln dn n mt kớch thc nht nh
-> t bo trng thnh.
- HS: nh quỏ trỡnh trao i cht.
*Kl:
- Cỏc t bo non mi hỡnh thnh cú
kớch thc bộ, nh quỏ trỡnh trao i
(*)? Trong quỏ trỡnh ln lờn, cỏc thnh cht chỳng ln dn thnh t bo
phn t bo cú gỡ thay i khụng?
trng thnh.
- GV hon chnh cõu tr li.
- HS tr li theo s quan sỏt ca bn
thõn.

- T bo non ln lờn thnh t bo trng thnh nhng t bo non do õu m cú?
* Hot ng 2: Tỡm hiu s phõn chia ca t bo:
Mc tiờu
Bit c quỏ trỡnh phõn chia t bo, ch cú t bo mụ phõn sinh mi cú kh
nng phõn chia.
í ngha ca s phõn chia t bo.
Hot ng GV
Hot ng HS

Giáo viên: Phạm Thị Bích

Nm hc 2010 - 2011


Giáo án Sinh học 6

Trường THCS Thµnh Kim

- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK cung
cấp.
- Treo tranh phóng to H 8.2 và trình
bày về mối quan hệ giữa sự lớn lên
và phân chia của tế bào: Tế bào thực
vật lớn lên đến giai đoạn trưởng
thành thì tiến hành phân chia.
- Yêu cầu HS hoạt đọâng nhóm trả lời
các câu hỏi thảo luận.
- Gọi đại diện các nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét.
(?) Tế bào phân chia như thế nào?


- Đọc bài.
- Nghe và ghi bài.

- Hoạt động nhóm.

- Đại diện các nhóm trả lời, nhóm
khác nhận xét, bổ sung (nếu cần).
- Quá trình phân bào: đầu tiên hình
thành 2 nhân, sau đó chất tế bào
phân chia, vách tế bào hình thành
ngăn đôi tếbào cũ thành 2 tế bào con.
- Chỉ các tế bào ở mô phân sinh mới
có khả năng phân chia.
(?) Các tế bào ở bộ phận nào mới có - nghóa: Tế bào lớn lên và phân
chia giúp cây sinh trưởng và phát
khả năng phân chia?
(?) Sự lớn lên và phân chia tếbào có ý triển.
nghóa gì đối với cơ thể thực vật?
4. Củng cố:
- Đọc tóm tắt cuối bài.
IV. Kiểm tra đánh giá
- Treo bảng phụ BT:
Khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong các mô sau,, tế bào ở mô nào có khả năng phân chia:
a. Mô che chở
b. Mô nâng đỡ
c. Mô phân sinh
Câu 2: Trong các tế bào sau, tế bào nào có khả năng phân chia:
a. Tế bào non

b. Tế bào trưởng thành
c. Tế bào già
* Đáp án: 1.c
2. b
V. Hướng dẫn về nhà
- Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị bài 9: “ Các loại rễ, các miền của rễ”
Đọc trước.
Chuẩn bị: một số cây có rễ rửa sạch: rau cải, rau dền, hành lá, cỏ mó… .

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Trường THCS Thµnh Kim

Giáo án Sinh học 6

Ngày soạn: 02/09/2009
Tiết 8
CHƯƠNG II: RỄ
CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
I/ Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần
Kiến thức:
- HS nhận biết và phân biệt được 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm.
- Phân biệt được cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
Kỹ năng:
- Rèn KN quan sát, so sánh.
- Hoạt động nhóm.

Thái độ: GD lòng say mê môn học.
II/ Phương tiện dạy học
1. Chuẩn bị của giáo viên
• Tranh H 9.1 -> 3. Các tấm bìa ghi tên các miền của rễ.
• Bảng phụ ghi nội dung bảng / SGK tr.30. Vật mẫu một số loại rễ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- mẫu các loại rễ: hành, rau dền, cải, ngô, chanh ….
III/ Tiến trình bài giảng
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
(?) Tế bào ở những bộ phận nào có
(?) Sự lớn lên và phân chia tế bào có
khả năng phân chia?
ý nghóa gì đối với thực vật?
(?) Quá trình phân chia tế bào diễn ra
- Chỉ tế bào ở mô phân sinh mới có
như thế nào?
khả năng phân chia.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ BÝch

Năm học 2010 - 2011


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×