Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra dai so chuong 3 hk 2 lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.33 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG III - ĐẠI SỐ 7
I. MỤC TIÊU :
Thu nhận thông tin để đánh giá xem HS có đạt chuẩn KTKN trong chương trình hay
không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo.

II. XÁC ĐỊNH CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG
* Về kiến thức:
- Biết các khái niệm: Dấu hiệu điều tra, giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị
- Hiểu được cấu tạo của bảng tần số và tiện lợi của bảng tần số.
- Hiểu ý nghĩa của biểu đồ: cho một hình ảnh của dấu hiệu.
- Biết công thức tính số TBC của dấu hiệu.
- Hiểu được ý nghĩa của số TBC, ý nghĩa của mốt của dấu hiệu.
* Về kĩ năng
- Từ bảng số liệu thống kê ban đầu: biết xác định dấu hiệu, tìm các giá trị khác nhau
trong dãy giá trị, tìm tần số của mỗi giá trị.
- Lập được bảng tần số, vẽ được biểu đồ từ bảng tần số và rút ra những nhận xét từ bảng
tần số hoặc từ biểu đồ.
- Vận dụng được công thức dể tính số trung bình công, tìm được mốt của dấu hiệu

* Thái độ
- Trung thực, cẩn thận khi làm bài.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ

Nhận biết

Chuẩn
Tên
1. Thu
thập các
số liệu


thống kê
2. Bảng
tần số và
biểu đồ
3.Số TBC,
mốt

TN

KN: Từ bảng số liệu thống kê
ban đầu: biết xác định dấu
hiệu, tìm các giá trị khác nhau
trong dãy giá trị, tìm tần số
của mỗi giá trị
KN: Lập được bảng tần số, vẽ
được biểu đồ từ bảng tần số
-Rút ra những nhận xét từ
bảng tần số.
KT: Hiểu cách tính số TBC,
cách tìm mốt của dấu hiệu
KN: Vận dụng được công thức
dể tính số trung bình công, tìm
được mốt của dấu hiệu
- Xác định được số TBC thay
đổi như thế nào khi mỗi giá trị
của dấu hiệu tăng hoặc giảm.

4

TN


TL

Vận dụng
cao

TN

TN

TL

Tổng

TL
5

0,5

2,5

2,0
1

1

2
3,5

2,0


1,5

2

4
1,0
1
2,0
1
1,0

4

1

2

1

3

1

11

0,5
2,0

Phần I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)


TL

Vận dụng
thấp

1

Tổng

IV. ĐỀ BÀI

Thông hiểu

1,0

2,0

3,5

1,0

10,0


Bài 1(2,0 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số cân nặng của 20 bạn HS lớp 7A được ghi lại như sau (tính tròn kg)
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Dùng số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:

1.1. Dấu hiệu ở đây là:
A. Số cân nặng của HS cả trường.
C. Số cân nặng của lớp 7A.
B. Số cân nặng của HS cả lớp.
D. Số cân nặng của mỗi HS lớp 7A.
1.2. Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 20
B. 10
C. 6
D. 5
1.3. Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu đó?
A. 20
B. 10
C. 6
D. 5
1.4. Người nhẹ nhất là bao nhiêu? Người nặng nhất là bao nhiêu?
A. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 36 kg
B. Người nhẹ nhất là 25 kg; người nặng nhất là 36 kg
C. Người nhẹ nhất là 30 kg; người nặng nhất là 45 kg
D. Người nhẹ nhất là 28 kg; người nặng nhất là 45 kg
Bài 2(1,0 điểm) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô vuông:
a/ Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số.
b/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu bằng tổng các tần số của dấu hiệu đó.
II. Tự luận ( 7,0 điểm )
Bài 3 (7,0 điểm ):
Một GV theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 30 HS (ai cũng làm
được) và ghi lại như sau:
14 5
9 10


8 8 9 7 8 9 10 8 5 7 8 10 9
14 7 8 9 8 8 9 9 9 10 14 5 5

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng (TBC) và tìm mốt của dấu hiệu
d. Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
e) Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC thay đổi như thế nào?
Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số TBC thay đổi như thế nào?

V. ĐÁP ÁN & BIỂU CHẤM:
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi bài lựa chọn đáp án đúng được 0,5 điểm
Bài
1
2
3
4
Đáp án
D
A
C
D
Bài 2( 1,0 điểm ): Mỗi bài xác định đáp án đúng được 0,5 điểm
a) Đ
b) S
Phần II.Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 3: (7,0 điểm)
a ( 0,5 điểm)
Dấu hiệu ở đây là thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của mỗi HS.

b/ (2 điểm)


Bảng tần số. (1,0 điểm)
Giá trị
(x)
Tần số
(n)

5

7

8

9

10

14

4

3

8

8

4


3

N= 30

Nhận xét (1 điểm)
Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút; thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút; Thời gian làm
bài chủ yếu là 8, 9 phút.
c/ (2,0 điểm)
- Tính đúng giá trị trung bình cộng (1,0 điểm)
- Trả lời đúng hai mốt
(1,0 điểm)
5.4 + 7.3 + 8.8 + 9.8 + 10.4 + 14.3
30
X = 8,63
Bài toán có hai mốt: M0 = 8 và M0 = 9.
d/ (1,5 đ)
Biểu đồ đoạn thẳng.
X =

n
8

4
3

8 9 10
5
7
14

e) (1,0 điểm)
0
+ Khi mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số TBC mới giảm 1,5 lần.
+ Nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều tăng 2 đơn vị thì số TBC tăng thêm 2 đơn vị.

x



×