Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Thi thử ĐH 2011 Lê Quý Đôn lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.56 KB, 6 trang )

www.VNMATH.com
G H

CH Y

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – LẦN 3
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
23

–34

J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e =1,6.10

–19

C; số Avogadro NA =

-31

8

6,02.10 hạt/mol, khối lượng của electron là me=9,1.10 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
m/s;ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 m đến 0, 76 m
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 có bước sóng là 0,5µm. Ánh sáng


đó có màu
A. xanh
B. lam.
C. lục.
D. đỏ.

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1  4cos(4 t  )(cm)
2
và x2  4 3 cos(4 t )(cm) . rong 1 chu kỳ đầu tiên các thời điểm hai dao động có cùng ly độ là:
1
1
1
1
1
1
1
1
A. ( s), ( s)
B.
C. ( s), ( s)
D.
( s), ( s)
( s), ( s)
4
3
6
3
12
6
12

3
Câu 3: Các harđron là tập hợp
A. các mezon và photon B. các mezon và lepton C. các mezon và barion D. các pho ton và barion
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân : 12 D  12 D  23He  01n , phản ứng tỏa năng lương 3,25MeV. Biết độ hụt khối
của hạt nhân D là mD = 0,0024 u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. ăng lượng liên kết của hạt nhân 23 He bằng
A. 8,24 MeV
B. 7,72 MeV
C. 8,92 MeV
D. 4,54 MeV
Câu 5: Mạch điện , , C mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung C 

104



( F ) , dòng điện qua mạch có biểu thức

i = 2cos(100πt) (A). Khi dòng điện tức thời qua mạch là 1(A) và đang giảm thì điện áp tức thời trên tụ C là:
B. 100 3 V.
C. -100 3 V.
D. -200 3 V.
A. 200 3 V.
Câu 6: oạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. ặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 0cosωt, với U0 không thay đổi. Khi biến trở có giá trị 1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử là R = 100V, UL = 100 3 V, UC = 200 3 V. Khi biến trở có
giá trị 2 thì điện áp hiện dụng trên là ’R = 100 2 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên , C là:
A. ’L = 100 2 V, ’C = 200 2 V.
B. ’L = 100V, ’C = 200V.
C. ’L = 100 3 V, ’C = 200 3 V.
D. ’L = 200 2 V, ’C = 400 2 V.

Câu 7: rong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1  0, 45 m ,
2  0,6  m . Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm trong khoảng M (x M = 4 mm, xN = 16 mm) ở
cùng một bên so với vân sáng trung tâm là
A. 7.
B. 4
C. 6.
D. 5.
Câu 8: Chọn phát biểu sai
A. Dòng điện xoay chiều ba pha có ưu điểm là tạo ra từ trường quay.
B. rong động cơ điện xoay chiều, cơ năng được biến đổi thành điện năng.
C. Hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. rong động cơ không đồng bộ ba pha stato là phần tạo ra từ trường quay.
Câu 9: rên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B giống nhau cách nhau 12(cm) dao động cùng tần số,
cùng pha, tạo ra sóng trên mặt nước có bước sóng 1,6 (cm). Gọi M là điểm trên mặt nước, cách đều hai
nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên MO là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Trang 1/6


www.VNMATH.com
Câu 10: Mạch dao động lý tưởng C gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm . Dòng
điện trong mạch biến thiên theo phương trình: i = 0,02sin8000t (A). ăng lượng dao động điện từ trong
mạch.
A. 25 J
B. 125 J
C. 250 J

D. 12,5 J
Câu 11: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm bằng 0,5mH và tụ điện
có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có
giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 100m đến 500m.
B. 600m đến 1680m.
C. 188,5 m đến 942,5m.
D. 18,85m đến 188m.
Câu 12: Chọn câu phát biểu đúng
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtrôn nhưng khác nhau về số prôtôn gọi là các đồng vị.
B. ộ hụt khối của một hạt nhân là độ chênh lệch khối lượng giữa tổng khối lượng các nuclon tạo thành
hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
C. ực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cở 10-10m.
D. ăng lượng liên kết hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần để cung cấp các nuclon ( đang đứng riêng rẽ)
liên kết với nhau thành hạt nhân.
7
206
Câu 13: Hạt ôlôni 210
84 Po đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì 82 Pb . Hạt α sinh ra có vận tốc 2.10 m/s.
Cho khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u xấp xỉ bằng số khối của nó, 1u =
931,5MeV/c2. ăng lượng của phản ứng là:
A. 8,44MeV.
B. 10,44 MeV.
C. 8,28 MeV.
D. 10,28 MeV.
Câu 14: Âm cơ bản và họa âm thứ nhất do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tần số họa âm thứ nhất gấp đôi tần số âm cơ bản.
B. họa âm thứ nhất có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
C. tần số họa âm thứ nhất gấp ba tần số âm cơ bản
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm .

Câu 15: Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí.
Câu 16: Catot của một tế bào quang điện nhận một công suất = 0,1W của một bức xạ điện từ có bước sóng
λ = 0,5µm. Khi đó cường độ dòng qang điện bảo Ibh = 2mA. Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện (tỉ số
giữa số electron bật ra khỏi Catot và số photon chiếu vào Catot trong một đơn vị thời gian) là
A. 0,5%
B. 6%
C. 50%
D. 5%
Câu 17: ặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm một điện áp xoay chiều u = 0cos100πt(V).
2
Khi điện áp tức thời là 50 2 V thì dòng điện tức thời trong mạch là
A. Khi điện áp tức thời là 80V thì
2
dòng điện tức thời là 0,6A. ộ tự cảm của cuộn dây là.
2
1
A. (H)
B. 2  (H)
C.  (H)
D. (H)


Câu 18: hát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ C lý tưởng?
A. ăng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số bằng một nửa tần số
của cường độ dòng điện trong mạch.

B. ăng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
C. ăng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
Câu 19: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung C đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Gọi 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

Trang 2/6


www.VNMATH.com
A. i 2  LC (U 02  u 2 ) .

B. i 2 

L 2
(U 0  u 2 )
C

C 2
D. i 2  LC (U 02  u 2 ) .
(U 0  u 2 ) .
L
Câu 20: oạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. ặt vào hai đầu
2 cosωt (V), thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =
đầu tụ C đều bằng . Sự lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch là.





A. u chậm pha hơn i
B. u nhanh pha hơn i C. u chậm pha hơn i
D. u nhanh pha hơn i
6
6
3
3
Câu 21: Mạch điện xoay chiều , ,C không phân nhánh, điện áp hai đầu đoạn mạch u = 0cosωt(V), trong
đó ,C và ω không thay đổi, thay đổi. gười ta nhận thấy khi có giá trị ứng với 1 và 2 ( L1≠ 2) thì
mạch có cùng một công suất. Giá trị của để công suất mạch cực đại là :
1
1
1 1
L  L2
1
1
1
A. L = L1 L2
= (
+
) C. L = 1
=
+
2
L1 L2
B. L 2 L1 L2
D. L


C. i 2 

Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s. Chọn gốc toạ độ tại
vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = 2(cm) theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba
lần thế năng. hương trình dao động của vật là:


B. x  4cos(10t  ) (cm)
A. x  4 2 cos(10t  ) (cm)
3
3


C. x  4cos(10t  ) (cm)
D. x  4 2 cos(10t  ) (cm)
6
6
E
Câu 23: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = - 20 (trong đó n = 1,2,3,.. E0 là năng
n
lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô
phát ra bức xạ có bước sóng 0 . ếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của
bức xạ được phát ra sẽ là
5
5
1
B.
C.
D. 0 .
A.  0 .

0 .
0 .
7
27
15
Câu 24: ặt một vật lên tấm ván nằm ngang rồi cho tấm ván dao động điều hòa lên xuống theo phương
thẳng đứng với tần số f = 5 Hz. ấy g = π2 (m/s2). Biên độ dao động lớn nhất của tấm ván để vật nhỏ không
rời khỏi tấm ván trong quá trình dao động là:
B. 100cm
C. 1 cm
D. 20cm
A. 10cm
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã . Kể từ thời điểm ban đầu, sau thời gian t 1 = 1h số nguyên tử
bị phân rã là 1, sau thời gian t2 = 2 t1 thì số nguyên tử bị phân rã là 2 = 1,5 N1. Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ đó là
A. 1h
B. 3h
C. 2h
D. 4h
Câu 26: rên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 20,5cm dao động cùng pha với cùng tần số f =
15Hz. ại điểm M cách hai nguồn A, B những khoảng d1 = 23cm và d2= 26,2cm sóng có biên độ cực đại.
Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn một đường cực đại giao thoa. Số đường dao động với biên
độ cực đại cắt đoạn AM là.
A. 24
B. 12
C. 25
D. 11
Câu 27: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chiếu
vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang?
A. ục.

B. Vàng.
C. Lam.
D. Cam.
Câu 28: Một sóng ngang có tần số f = 10Hz, biên độ A= 2cm truyền từ O theo đường thẳng Ox với vận tốc
0,8 m/s. Biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Xét hai điểm M, trên phương truyền sóng với M = 22
cm. Khi điểm M có ly độ 1cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì ly độ tại là
A. 3 cm
B. 1cm
C. -1m
D. - 3 cm
Câu 29: rong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không
thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực hồi phục.
B. lực; vận tốc; cơ năng dao động.
Trang 3/6


www.VNMATH.com
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. biên độ; tần số; cơ năng dao động.
Câu 30: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. hôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
C. ăng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
D. ăng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
Câu 31: rong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật:
A. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà.
B. biến thiên điều hòa cùng tần số ,cùng pha so với li độ.
C. không đổi.
D. biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.

Câu 32: guyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. ể chuyển lên trạng
thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có tần số
A. ≈ 2.46.1013 Hz.
B. ≈ 2.46.1012 Hz.
C. ≈ 2.46.1014 Hz.
D. ≈ 2,46.1015 Hz.
Câu 33: rong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. ếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm
khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc
đầu là:
B. 0,25mm
C. 2mm
D. 1,5mm
A. 0,75mm
Câu 34: Một con lắc đơn dao động hòa với biên độ góc α0 = 0,1 (rad) . Khi con lắc chuyển động theo chiều
dương, thế năng dao động đang giảm và bằng 1/3 động năng thì ly độ góc của con lắc là
A. α = 0,05(rad)
B. α = - 0,02(rad)
C. α = - 0,05(rad)
D. α = 0,02(rad)
Câu 35: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần , cuộn dây
thuần cảm , và tụ điện C nối tiếp thì kết luận nào sau đây là sai:
A. dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

B. điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn điện áp tức thời giữa hai đầu tụ C là .
2
C. điện áp tức thời giữa hai đầu tụ C có độ lớn bằng điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây.
D. điện áp hiệu dụng gữa hai đầu tụ C và hai đầu cuộn dây đạt cực đại.
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều , L, C nối tiếp tần số góc ω thay đổi được,khi ω1 = 50(rad/s) hoặc ω2
= 200 ( rad/s) thì công suất của mạch bằng nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất của mạch đạt cực
đại.

A. 125 ( rad/s)
B. 100 ( rad/s) .
C. 150 ( rad/s)
D. 175 ( rad/s)
Câu 37: Một mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. ặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 2 cos t (V ) .
hay đổi điện dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2 . Khi đó hệ số
công suất của mạch điện là
2
3
1
A.
B.
C.
D. 1
2
2
3
Câu 38: Kích thích cho đám khí hydro lên trạng thái dừng O, số vạch quang phổ do đám khí phát ra là:
A. 9
B. 10
C. 8
D. 7
Câu 39: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.
A. ăng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
B. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. Có tần số phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
D. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
Câu 40: Một nguồn sáng phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ1 = 640 nm và một bức
xạ màu lục, chiếu sáng khe Y-âng . rên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân

chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Trang 4/6


www.VNMATH.com
Câu 41: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức thời đạt giá trị cực
đại thì hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị
A. cực đại.
B. bằng không.
C. bằng một nửa của giá trị cực đại.
D. bằng một phần tư giá trị cực đại.
Câu 42: rong sơ đồ khối của máy thu thanh bằng sóng điện từ đơn giản không có bộ phần nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại
B. Mạch tách sóng
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch thu sóng điện từ
Câu 43: Cho phản ứng hạt nhân 01n  36 Li  13H  24 He . Hạt nhân 36 Li đứng yên, nơtron có động năng là Kn
= 2MeV. Hạt  và hạt nhân 13H bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng

bằng   150 và   300 . Bỏ qua bức xạ  . Biết khối lượng của nơtron, triti,  tương ứng là mn =
1.0087u; mH =3.0610u; mα = 4.0015u; 1u = 931 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân i là
A. 6u
B. 5593 MeV/c2.

C. 9,975.10-27 g
D. 6,00721u/c2.
Câu 44: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 2g và một dây treo mảnh, chiều dài l, được
kích thích cho dao động điều hòa. rong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được 40 dao động. Khi tăng
chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9 cm, thì cũng trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao
động. ấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 . ể con lắc với chiều dài l’ có cùng chu kỳ dao động như con lắc
chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q  0,5.108 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện
trường đều có đường sức thẳng đứng. ộ lớn của vectơ cường độ điện trường là
B. 2,04.105V / m
C. 2, 4.105V / m
D. 4,02.105V / m
A. 4, 2.105V / m
Câu 45: Một mạch điện xoay chiều
C nối tiếp, đang có cảm kháng lớn hơn dung kháng. ần số của dòng
điện trong mạch có thể thay đổi được. Kết luận nào sau đây là sai ?
A. ếu tăng tần số dòng điện thì độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch tăng.
B. ếu tăng tần số dòng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
C. ếu giảm tần số dòng điện đến mức nào đó thì có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. Có thể làm cho cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch bằng cách giảm tần số dòng
điện.
Câu 46: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng
của vật là
1
1
A.
B. 3
C.
D. 2
3

2
Câu 47: Khi mắc lần lượt , , C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
của chúng lần lượt là 2 (A), 1 (A), 3 (A). Khi mắc mạch gồm , ,C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
A. 6 (A).
B. 3 2 (A).
C. 1,25 (A).
D. 1,20 (A).
Câu 48: guyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch C;
B. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường;
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở;
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ;
Câu 49: gười ta dùng một hạt  có động năng 9,1 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử 14 đứng yên. hản
ứng sinh ra hạt phôtôn p và hạt nhân nguyên tử ôxy O17. Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn gấp 3 lần
vận tốc của hạt nhân ôxy. Cho biết khối lượng của hạt là mN = 13,9992u; mα = 4.0015u; mp = 110073u; mO
= 16,9947u, 1u = 931MeV/C2 . ộng năng của hạt nhân ôxy là:
A. 5,16 MeV.
B. 1,21MeV.
C. 7,89 MeV.
D. 2,73 MeV.
Câu 50: Hai điểm M và nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau
một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM  30dB và LN  10dB . Biết nguồn âm là đẳng
hướng. ếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại là :
A. 12dB.
B. 7dB.
C. 11dB.
D. 9dB.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60))
Trang 5/6



www.VNMATH.com
Câu 51: Một bánh xe có mômen quán tính I = 10kg.m2 và bán kính của vành là R = 0,2m đang quay với tốc độ 
= 20rad/s thì người ta hãm nó bằng cách áp một má phanh vào vành với lực F = 500N. Hệ số ma sát của má
phanh của nó và vành bánh xe là k = 0,2. Bỏ qua tác dụng của ma sát ở ổ trục. Sau bao nhiêu thời gian kể từ khi
hãm thì bánh xe dừng? Chọn đáp án đúng:
A. 16 giây;
B. 10 giây;
C. 20 giây;
D. 4 giây.
Câu 52: Ban đầu có một mẫu o210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt
nhân chì b206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát
thì tỉ số giữa khối lượng của b và o có trong mẫu là 0,4.
A. 65 ngày
B. 70 ngày
C. 68 ngày
D. 69 ngày
Câu 53: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 có momen động lượng là 1, momen quán tính đối với
trục 1 là I1 = 9kg.m2. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định 2 có momen động lượng là 2, momen quán
tính đối với trục 2 là I2 = 4kg.m2. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. ỉ số 1/L2 bằng
A. 3/2
B. 2/3
C. 9/4
D. 4/9
Câu 54: Một chất điểm bắt dầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc  = 3 (rad/s2), quanh một trục cố định
bán kính = 50cm. sau thời gian 1s góc hợp bởi giữa véc tơ gia tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần là
A. 600.
B. 150.
C. 300.

D. 750
Câu 55: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm và hại tụ điện có cùng điện
dung C mắc song song. iện áp cực đại trên mạch là 0. úng vào thời điểm năng lượng điện trường trên
mạch bằng năng lượng từ trường người ta loại bỏ một tụ ra khỏi mạch dao động. iện áp cực đại trên mạch
dao động sau đó là:
3
2
3
A.
B. U 0
C. U 0 .
D.
U0 .
U0 .
2
3
2
Câu 56: Bánh đà của một động cơ đang quay đều thì chịu tác dụng của một mômen lực cản không đổi. Xét một
điểm M trên vành bánh xe, nhận định nào sau đây về gia tốc a của nó là đúng:
A. a luôn không đổi cả về hướng và độ lớn;
B. Góc hợp bởi vectơ gia tốc a và bán kính quỹ đạo tại vị trí đang xét của M có độ lớn không đổi;
C. a luôn hướng về tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi;
D. Góc hợp bởi vectơ gia tốc a và bán kính quỹ đạo tại vị trí đang xét của M có độ lớn thay đổi.
Câu 57: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần =100, một cuộn dây thuần cảm có
1
104
độ tự cảm L  ( H ) và một tụ điện có điện dung C 
( F ) . iện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch



có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Với giá trị nào của ω thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại
A.   200 (rad / s)
B.   50 (rad / s)
C.   100 2 (rad / s)

D.   100 (rad / s)

Câu 58: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. ấy tốc độ ánh sáng trong chân không là c =
3.108m/s. ốc độ của hạt bằng:
A. v  2,6.107m/s
B. v  2,6.108m/s;
C. v  2.108m/s;
D. v  2.107m/s
Câu 59: Cuộn dây có điện trở thuần , độ tự cảm mắc vào điên áp xoay chiều u  250 2 cos 100t (V) thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60 0. Mắc nối tiếp cuộn dây với
đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với
điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là.
A. 300W
B. 300 3 W
C. 200 2 W
D. 200W
Câu 60: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện
của kim loại này là λ0. ếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,8λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên
thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là
A. 1,5A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,5 A
----------- HẾ ---------Trang 6/6




×