TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2011
-------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài : 150 phút , không kể thời gian giao đề
-------------------------------------------------------
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm )
Câu 1 ( 3 điểm ) . Cho hàm số y = x 4 + ax 2 + b
( a,b là tham số )
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho , khi a = 3, b = −4
2) Tìm a, b để giá trị cực tiểu của hàm số đã cho tại x=1 là
3
2
Câu 2 (3 điểm )
1) Giải phương trình :
4
1
x−
2
+1 ≤ 9.2 x −2
3
2) Tính tích phân :
∫
3
−18
2−
x
.xdx
3
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x2
− 5 x + 14 ln( x + 4) − 6 trên khoảng ( −2, +∞ )
2
Câu 3 ( 1 điểm ) Cho lăng trụ đều ABCA’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (AB’C’) bằng 600 .Tính thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ theo a
II PHẦN RIÊNG –PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 4a ( 2 điểm )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A(2,1,2) , B(1,3,1) , C(5,3,5)
1).Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A,B,C .
2) Tìm điểm M thuộc đường thẳng BC , sao cho diện tích tam giác AMB bằng 2 lần diện tích tam
giác ABC
Câu 5a ( 1 điểm ) Tìm số phức z , biết 1 + ( z − 2)i = z − 2i
2. Theo chương trình nâng cao
Câu 4b ( 2 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho hai điểm A(2,0,1), B(0,2,3), mặt
phẳng (P) : x+y+z+1=0
1)Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P)
2)Tìm điểm M thuộc đường thẳng AB , sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng
Câu 5b (1 điểm ) Tìm số phức z , biết z 5 = z
4
--------------------------------hết------------------------------
3
TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ CÁT
-------------------------HƯỚNG DẪN CHẤM
I.
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2011
Môn thi : TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài : 150 phút , không kể thời gian giao đề
-------------------------------------------------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
Với a=3 , b=-4 , y = x + 3 x − 4
4
2
Tập xác định D=R
0.25
= +∞, lim = +∞
Giới hạn : xlim
−>−∞
x −>+∞
Chiều biến thiên
y ' = 4 x3 + 6 x
0.25
y '( x ) = 0 <=> 2 x(2 x + 3) = 0 <=> x = 0, 2 x + 3 = 0 x=0
0.25
Bảng biến thiên
0.50
2
x
y’
y
1.1
2
-oo
-
0
0
+oo
+oo
+
+oo
-4
Hàm số đồng biến trên (0, +oo) , nghịch biến trên (-oo,0)
Đạt cực tiểu tại x=0, yCĐ=-3
0.25
Đồ thị của hàm số :
0.50
D=R
1.2
y ' = 4 x 3 + 2ax , y’(1)=0 => a=-2
0.25
y’’=12x2 , y’’(1)=12 >0
0.25
=> Với a=-2 thì hàm số đạt cực tiểu tại x=1
0.25
Khi đó y= x4-2x2+b
0.25
y(1)= 3/2 1-2+b=3/2 b=5/2
Vậy : a=-2 , b=5/2 là giá trị cần tìm
1
Ta có 4 x − 2 + 1 ≤ 9.2 x − 2 2.4 x − 9.2 x + 4 ≤ 0
0.25
Đặt t=2x , t>0
Bất phương trình trở thành : 2t 2 − 9t + 4 ≤ 0
2.1
Khi đó :
1
≤t ≤4
2
0.25
1
≤ 2x ≤ 4
2
0.25
−1 ≤ x ≤ 2
0.25
Tập nghiệm của phương trình S= [ −1, 2]
x
Đặt t = 2 − => x = 6 − 3t, dx = −3dt
3
0.25
Ta có x= -18 => t=8 ; x=3=> t=1
2.2
1
8
8
8
1
1
0.25
3
3
3
Khi đó : I = −3∫ (6 − 3t ) tdt = 18∫ tdt − 9 ∫ t tdt
8
27
27 3 7
= .3 t 4 −
t
2
7
1
0.25
8
1
4023
14
Trên khoảng (-2,+oo) ta có :
0.25
14
x2 − x − 6
=
x+4
x+4
0.25
=−
y' = x −5+
y’(x)=0 x2-x-6=0, x=3 , x= -2
0.25
Bảng biến thiên
2.3
x
y’
-2
-
3
0
+oo
0.25
+
y
Giá trị nhỏ nhất của hàm số : y ( 3) = −
33
+ 14ln7
2
0.25
4
0.25
Ta có : AA’ ⊥ (ABC) => VABCA’B’C”=AA’.SABC
Tam giác ABC đều cạnh a => SABC=
a2 3
4
0.25
Gọi D,D’ lần lượt là trung điểm của BC, B’C’ => AD=
Trong tam giác vuông D’DA , DD’= AD.tan600=
Vậy thể tích cần tìm VABCA’B’C”=AA’.SABC=
a 3
, DD’=AA’ , D’AD=600
2
a 3
3a
. 3=
2
2
3a a 2 3 3a3 3
.
=
2
4
8
0.25
0.25
II PHẦN RIÊNG –PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm)
Câu
4a1
Nội dung
r uuur uuur
(ABC) đi qua A (2,1,2) có véc tơ pháp tuyến n = AB, AC
uuur
uuur
r
Mà AB = ( −1, 2, −1) , AC = ( 3, 2,3) nên n = ( 8, 0, −8 )
(ABC) :
8.(x-2)+0.(y-1)-8.(z-2)=0
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
Hay :
x-z = 0
uuur
Ta có BC = ( 4, 0, 4 )
M thuộc đường thẳng BC : x= 1+t,y=3,z=1+t => M(1+t ,3, 1+t )
4a2
S AMB = 2 S ABC <=> MB = 2 BC , BC=4 2
<=> 2t 2 = 8 2
<=> t = 8, t = −8
0.25
0.25
Điểm M cần tìm : M(9,3,9) , hoặc M(-7,3, -7)
Đặt z=x+yi, x,y thuộc R
0.25
Khi đó : 1 + ( z − 2)i = z − 2i 1+(x-2+yi)i= x − ( y + 2)i
0.25
(1-y) +(x-2)i = ( x 2 + ( y + 2) 2
5a
0.25
1 − y = x 2 + ( y + 2) 2
x − 2 = 0
x = 2
2
4 + ( y + 2) = 1 − y
x = 2
7
y = − 6
7
=> Số phức cần tìm là z = 2 − i
6
0.25
0.25
0.25
Mặt phẳng chứa A,B , vuông góc với (P) x+y+z+1=0
-
4b1
Đi qua A(2,0,1)
r uuuruur
- Có véc tơ pháp tuyến n = AB,nP ,
uuur
uur
AB = (−2, 2, 2), nP = (1,1,1)
0.25
r 2 2 2 −2 −2 2
,
,
=> n =
÷ = (0, 4, −4)
1 1 1 1 1 1
0.25
Phương trình mặt phẳng cần tìm là
0.25
0.25
0.(x-2)+4.(y-0)-4.(z-1)=0
hay y-z+1 = 0
Đường thảng AB có phương trình : x=2-t , y= t ,z=1+t
M thuộc AB M(2-t,t,1+t)
4b2
Khi đó : d(M,(P))=
0.25
2 − t + t +1+ t +1
3
= 3
t+4
3
= 3 |t+4|=3
t=-1 , t=-7
0.25
Điểm cần tìm là M(3,-1,0) hoặc M(9,-7,-6)
- z=0 , phương trình nghiệm đúng
0.25
- z khác 0 , đặt z = r ( cos ϕ + i sin ϕ ) , r>0
0.25
4
Khi đó : z 5 = z r 5 (cos 5ϕ + i sin 5ϕ ) = r 4 r (cos 5ϕ + i sin 5ϕ ) = 1
5b
0.25
r cos 5ϕ = 1
r sin 5ϕ = 0
r = 1
2π k thuộc Z
ϕ
=
k
.
5
Vậy số phức z cần tìm là : z=0 , z = cos
Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa
k 2π
k 2π
+ i sin
, k thuộc Z
5
5
0.25
0.25
0.25