Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng tiếng việt 4 tuần 25 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.31 KB, 16 trang )


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 1:

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm

Thế nào
từ cùng
? gần giống nhau.
- Từ cùng- nghĩa:
Làlànhững
từ nghĩa
có nghĩa
- Từ trái nghĩa:
Là những
từ nghĩa
có nghĩa
- Thế nào
là từ trái
? trái ngược nhau.


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Thảo luận 4 nhóm
Bài 1 Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái
nghĩa với từ dũng cảm.
Ghi vào ô trống trong phiếu bài tập sau :
Từ cùng nghĩa với từ
dũng cảm


Từ trái nghĩa với từ
dũng cảm

Can đảm, can trường,
gan dạ, gan góc,
anh hùng, anh dũng,
quả cảm, …

Nhát gan, nhút nhát,
hèn nhát, hèn hạ,
hèn mạt, bạc nhược,
nhu nhược …


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM

Bộ đội dũng cảm cứu em nhỏ

Hình ảnh Ga-vrốt ngoài chiến lũy


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Nhóm 2:
Bài tập 2: Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở
bài tập 1:
Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm
được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử
dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ?
Sau đó em đặt câu với từ đó.
Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối .



Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài tập 2:

Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được :

Một số ví dụ khác:
- Chúng ta không nên nhu nhược trước kẻ thù.
- Chị Võ Thị Sáu là người nữ anh hùng của đất
nước Việt Nam .
- Anh Nguyễn Văn Trỗi luôn gan dạ trước kẻ thù.


Vở bài
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM tập/50
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để
điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm,
dũng mãnh
-……………….. Bênh vực lẽ phải
- Khí thế ……………………
-Hi sinh ………………………….


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM

Cả lớp

Bài tập 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để
điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm,

dũng mãnh
-

bênh vực lẽ phải

- Khí thế
- Hi sinh
Dũng cảm anh dũng dũng mãnh


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:

Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng
dũng cảm ?
B a chìm bảy nổi, Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm, Gan vàng dạ sắt
Nhường cơm sẻ áo, Chân lấm tay bùn


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Bài 4:

Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng
dũng cảm:
Ba chìm bảy nổi, Vào sinh ra tử
Cày sây cuốc bẫm,

- Gan vàng dạ sắt


Nhường cơm sẻ áo,

Chân lấm tay bùn

* Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy
hiểm, kề bên cái chết.
* Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng
trước khó khăn nguy hiểm.


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
AI NHANH, AI ĐÚNG
Trò chơi:
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau,
sao cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con.
1.Anh ấy ………. ….lao mình xuống dòng nước
Khiđểcon
đòngười
oan nghiệt
vừa lật,
xiết
cứu
bị nạn.
hơn 80 con người đang bàng
hoàng bấu víu trong tuyệt vọng
thì đò của anh Mai Văn Luyện
(43 tuổi) đi ngang. Không ngần
ngại, 4 người trên đò anh
Luyện đã lao mình xuống dòng
nước dữ, cứu được 35 người

trên miệng thủy tặc.


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không
dám phát biểu.


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Trò chơi:
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con
3.Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống
Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng
Trị.


Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM
Ai nhanh, ai đúng
Trò chơi:
Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống
sau cho hợp nghĩa rồi điền vào bảng con
4.Bộ đội ta là những người ………………


HÌNH ẢNH

VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG DŨNG CẢM

BỘ ĐỘI
THẮNG
DŨNG
BiỂN
CẢM CỨU EM NHỎ TRONG CƠN LŨ

Ga-vrốt ngoài chiến lũy
Chú bé liên lạc




×